Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 113/2015/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 07/08/2015
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 08/08/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Thông tư 113/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 113/2015/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 07/08/2015
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 08/08/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/2015/TT-BTC

Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2015

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TT-BTC NGÀY 05/01/2012 CỦA BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y, như sau:

Điều 1. Bãi bỏ các điểm 1, 2, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 phần I Phụ lục 1; các điểm 5, 6, 7, 8 Phụ lục 2; các điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.10, 2.21, 2.24 phần II và các điểm 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 phần III mục A; các điểm 6, 7 mục C; mục D; mục E; mục F Phụ lục 4 Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC.

Điều 2. Sửa đổi điểm 3 phần I Phụ lục 1 như sau: Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu: 70.000 đồng/lần.

(Danh mục các khoản phí, lệ phí bãi bỏ, sửa đổi kèm theo).

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/8/2015.

Điều 4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Vũ Thị Mai

 

DANH MỤC

CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ BÃI BỎ, SỬA ĐỔI

I. Các khoản lệ phí trong công tác thú y quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC bị bãi bỏ, sửa đổi:

1. Các khoản lệ phí bị bãi bỏ:

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu
(đồng)

I

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh

Lần

70.000

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:

 

 

 

- Từ tỉnh này sang tỉnh khác

Lần

30.000

 

- Nội tỉnh

Lần

5.000

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

40.000

5

Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

Lần

50% mức thu lần đầu

8

Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp

Lần

25.000

9

Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y:

 

 

 

- Đối với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm)

Lần

40.000

 

- Đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu (hạn 2 năm)

Lần

70.000

11

Cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

Lần

70.000

12

Cấp giấy phép thay đổi nội dung đơn hàng nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

Lần

70.000

13

Cấp giấy chứng nhận Phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01 bệnh) (hạn 2 năm)

Lần

70.000

14

Cấp giấy chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu

1 loại thuốc

70.000

15

Cấp giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cấp mới, gia hạn)

1 loại thuốc

70.000

16

Cấp giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (quy cách đóng gói), thay đổi nhãn sản phẩm, bao bì

1 loại thuốc

60.000

17

Cấp giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản

Lần

70.000

2. Khoản lệ phí sửa đổi:

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu
(đồng)

I

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y

 

 

3

Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu: đồng/lần

Lần

70.000

II. Các khoản phí phòng chống dịch bệnh cho động vật quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC bị bãi bỏ:

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu
(đồng)

5

Vệ sinh khử trùng, tiêu độc:

 

 

 

- Thể tích (Tính theo mét khối)

Lần/m3

800

 

- Diện tích (Tính theo mét vuông)

Lần/m2

500

6

Xử lý các chất phế thải động vật

Tấn, m3

18.000

7

Tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn)

Ngày

15.000

8

Kiểm tra việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm)

Lần

4.500

III. Các khoản phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 04/2012/ TT-BTC bị bãi bỏ:

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu
(đồng)

A

Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

 

 

II

Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật

 

 

2.1

Trứng gia cầm các loại:

 

 

 

- Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn)

Quả

5,5

 

- Trứng thương phẩm

Quả

4,5

2.2

Trứng Đà điểu

Quả

7

2.3

Trứng cút

Quả

1

2.4

Trứng tằm

Hộp

27.000

2.5

Tinh dịch

Liều

70

2.10

Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến

Kg

135

2.21

Sừng mỹ nghệ

Cái

500

2.24

Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý

Tấn

7.000

III

Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1.2

Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với sản phẩm động vật thủy sản đông lạnh

 

 

 

- Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)

Lô hàng

400.000

 

- Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)

Lô hàng

200.000

1.3

Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với sản phẩm động vật thủy sản qua phơi, sấy

 

 

 

- Lô hàng có khối lượng £ 1.000 kg

Lô hàng

100.000

 

- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 kg

Lô hàng

200.000

 

- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg

Lô hàng

400.000

1.4

Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với sản phẩm động vật thủy sản dạng lỏng, sệt

 

 

 

- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn

Lô hàng

100.000

 

- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 lít/tấn

Lô hàng

200.000

 

- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 lít/tấn

Lô hàng

400.000

1.5

Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với các loại sản phẩm động vật thủy sản khác

Tấn

20.000

C

Kiểm tra vệ sinh thú y

 

 

6

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản

 

 

 

- Công suất > 20 triệu con/năm

Lần

468.500

 

- Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm

Lần

339.000

 

- Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm

Lần

255.000

 

- Công suất đến 5 triệu con/năm

Lần

170.000

7

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản

Lần

145.500

D

Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch

 

 

1

Xe ô tô

Lần/cái

40.000

2

Máy bay

Lần/cái

450.000

3

Toa tầu, xe lửa

Lần/Toa

68.000

4

Các loại xe khác

Lần/Xe

10.000

5

Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến, sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật

m2

500

E

Dán tem kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật

Tem

500

F

Đánh dấu gia súc

 

 

1

Bấm thẻ tai đại gia súc (trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai...)

Thẻ

8.000

2

Bấm thẻ tai tiểu gia súc (lợn, dê, cừu,...)

Thẻ

6.500

3

Niêm phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật

Thẻ

1.500

 

Từ khóa: 113/2015/TT-BTC Thông tư 113/2015/TT-BTC Thông tư số 113/2015/TT-BTC Thông tư 113/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư số 113/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư 113 2015 TT BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness  
---------------

No.: 113/2015/TT-BTC

Hanoi, August 07th 2015

CIRCULAR

AMENDING TO CIRCULAR No. 04/2012/TT-BTC DATED 05/01/2012 BY THE MINISTRY OF FINANCE PROVIDING FOR THE COLLECTION, PAYMENT, MANAGEMENT AND USE OF FEES AND CHARGES IN VETERINARY SERVICES

Pursuant to the Law on promulgation of legislative documents No. 17/2008/QH12 dated 03/6/2008;

Pursuant to the Decree No. 215/2013/NĐ-CP dated December 23rd 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance; At the request of the Director of the Tax Policy Department,

The Minister of Finance promulgates Circular amending to Circular No. 04/2012/TT-BTC dated 05/01/2012 by the Ministry of Finance providing for the collection, payment, management and use of fees and charges in veterinary services as follows:

Article 1. Points 1, 2, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 part I Appendix 1; points 5, 6, 7, 8 Appendix 2; points 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.10, 2.21, 2.24 part II and points 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 part III section A; points 6 and 7 section C; section D; section E; section F of Appendix 4 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC.

Article 2. Point 3 part I of Appendix 1 is amended as follows: Fees for issuance of the certificate of quarantine of animals/animal products that are transited or temporarily imported: VND 70,000 per time.

(The List of fees/charges that are cancelled/amended is enclosed herewith).

Article 3.  This Circular comes into effect from 08/8/2015.

Article 4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for solution./.

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

LIST

OF FEES and CHARGES THAT ARE CANCELLED/AMENDED

I. Fees in veterinary services specified in Appendix 1 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC that are cancelled/amended:

1. Cancelled fees:

No.

List

Unit of measure

Rate
(VND)

I

Issuance of the Certificate of quarantine of animals, slaughter control, veterinary hygiene inspection; issuance of license for trading in veterinary medicines

 

 

1

Issuance of the Certificate of disease-free regions/establishments

Issuance

70,000

2

Issuance of the Certificate of quarantine of animals/animal products for transport:

 

 

 

- Between provinces

Issuance

30,000

 

- Within a province

Issuance

5,000

4

Issuance of the Certificate of quarantine of goods shipped by post, carried goods (regardless of quantity and species)

Issuance

40,000

5

Reissuance of Certificates of quarantine on request

Issuance

50% of the initial payment

8

Issuance of the certificate of veterinary hygiene of places where animals and products thereof are gathered for handling

Issuance

25,000

9

Issuance of the Certificate of veterinary hygiene:

 

 

 

- For stores/stalls selling animal products (with duration of 2 years)

Issuance

40,000

 

- For concentrated animal-raising establishments, breed production and trading establishments, hatcheries; animals/animal products collection places; animal slaughterhouses, animal product-preparing and preserving establishments; isolation areas for quarantine of exported/imported animals (with duration of 2 years)

Issuance

70,000

11

Issuance of the result certificate of testing of veterinary medicines and aquatic veterinary medicines

Issuance

70,000

12

Issuance of the license for modification of import order of veterinary medicines/aquatic veterinary medicines

Issuance

70,000

13

Issuance of the Certificate of conformable animal-disease laboratory (for each disease) (with duration of 2 years)

Issuance

70,000

14

Issuance of the Free Sale Certificate for export

1 type of medicine

70,000

15

Issuance of certificate of sale of veterinary medicines/aquatic veterinary medicines (issuance/extension)

1 type of medicine

70,000

16

Issuance of the certificate of modification of the license for sale of veterinary medicines/aquatic veterinary medicines (packaging specification), modification of labels/packaging of goods

1 type of medicine

60,000

17

Issuance of the certificate of quality of veterinary medicines, chemicals, bio-preparations and microorganisms used in veterinary medicines/aquatic veterinary medicines

Time

70,000

2. Modified fees:

No.

List

Unit of measure

Rate
(VND)

I

Issuance of the Certificate of quarantine of animals, slaughter control, veterinary hygiene inspection; issuance of license for trading in veterinary medicines

 

 

3

Fees for issuance of the certificate of quarantine of animals/animal products that are transited or temporarily imported: VND/time

Time

70,000

II. Fees in animal-disease control specified in Appendix 2 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC that are cancelled:

No.

List

Unit of measure

Rate
(VND)

5

Pasteurization and decontamination:

 

 

 

- Volume (by cubic meter)

Time/m3

800

 

- Area (by square meter)

Time/m2

500

6

Solution of animal wastes

Tonne, m3

18,000

7

Impoundment of unbridled dogs that are caught by veterinary units (excluding feed costs)

Day

15,000

8

Inspection of registration of pet dogs (with duration of 1 year)

Time

4,500

III. Charges of quarantine of animals and products thereof; Control of slaughter, inspection of veterinary hygiene specified in Appendix 4 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC that are cancelled:

No.

List

Unit of measure

Rate
(VND)

A

Quarantine of animals and products thereof

 

 

II

Quarantine of animal products, animal feed and other animal derivatives

 

 

2.1

Poultry eggs:

 

 

 

- Hatching eggs, baluts (chicken embryo)

Egg

5,5

 

- Commercial eggs

Egg

4,5

2.2

Ostrich’s egg

Egg

7

2.3

Quail egg

Egg

1

2.4

Silkworm egg

Box

27,000

2.5

Semen

Dose

70

2.10

Animal products that are bladed, repackaged, prepared, cooked

kilogram

135

2.21

Horn crafts

Pcs

500

2.24

Inspection of treated animal wastes

Tonne

7,000

III

Quarantine of aquatic animals and products thereof

 

 

1.2

Inspection of actual conditions of goods, applicable to frozen aquatic animal products

 

 

 

- Transported by containers/refrigerator trucks with an amount of from 12 to 24 tonnes (if goods are subject to testing, charge of testing shall be calculated separately)

Batch

400,000

 

- Transported with an amount of under 12 tonnes (if goods are subject to testing, charge of testing shall be calculated separately)

Batch

200,000

1.3

Charge of inspection of actual conditions of goods, applicable to dried aquatic animal products

 

 

 

- Batch of goods ≤ 1,000 kg in weight

Batch

100,000

 

- Batch of goods 1,001 – 10,000 kg in weight

Batch

200,000

 

- Batch of goods > 10,000 kg in weight

Batch

400,000

1.4

Charge of inspection of actual conditions of goods, applicable to liquid and thick aquatic animal products

 

 

 

- Batch of goods with volume of ≤ 1,000 liters per tonne

Batch

100,000

 

- Batch of goods with volume of 1,001 – 10,000 liters per tonne

Batch

200,000

 

- Batch of goods with volume of > 10,000 liters per tonne

Batch

400,000

1.5

Charge of inspection of actual conditions of goods, applicable to other aquatic animal products

Tonne

20,000

C

Veterinary hygiene inspection

 

 

6

Veterinary hygiene inspection for aquatic breed production establishments

 

 

 

- With volume of > 20 million animals per year

Time

468,500

 

- With volume of 10 million to 20 million animals per year

Time

339,000

 

- With volume of 5 million to 10 million animals per year

Time

255,000

 

- With volume of up to 5 million animals per year

Time

170,000

7

Veterinary hygiene inspection for aquatic breed-trading establishments

Time

145,500

D

Decontamination in quarantine

 

 

1

Automobile

Time per automobile

40,000

2

Plane

Time per plane

450,000

3

Carriage

Time per carriage

68,000

4

Other vehicles

Time per vehicle

10,000

5

Yard, ground, isolation area for quarantine, raising establishment, breed production establishment, hatchery, slaughterhouse, animal product-preparing establishment, animal/animal product-trading establishment, animal product market

m2

500

E

Affixing of veterinary hygiene inspection stamps on animal products

Stamp

500

F

Marking of domestic livestock

 

 

1

Attachment of ear tags for cattle (cows, horses, donkey, stag, deer, etc.)

Tag

8,000

2

Attachment of ear tags for livestock (pig, goat, sheep, etc.)

Tag

6,500

3

Sealing of vehicles for transport of animals and products thereof

Seal

1,500

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

  • Thông tư 113/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 113/2015/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 07/08/2015
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 08/08/2015
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

Hướng dẫn

Xem văn bản Được hướng dẫn

Dẫn chiếu

Xem văn bản Được hướng dẫn

Hướng dẫn

Xem văn bản Được hướng dẫn

Dẫn chiếu

Xem văn bản Được hướng dẫn

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi