Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu802/2008/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày ban hành03/04/2008
Người kýNguyễn Ngọc Thiện
Ngày hiệu lực 13/04/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 802/2008/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu802/2008/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày ban hành03/04/2008
Người kýNguyễn Ngọc Thiện
Ngày hiệu lực 13/04/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục
Số 12 - 15/04/2008

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 802/2008/QĐ-UBND

Huế, ngày 03 tháng 4 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2008

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005, của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 210/TT-GTVT ngày 03 tháng 3 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến Đường tỉnh, đường Đô thị, đường Vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2008 như sau:

1. Các tuyến Đường tỉnh gồm: 23 tuyến; chiều dài: 345,672 km.

a. Đường loại 3: 8,50 km.

b. Đường loại 4: 236,37 km. c. Đường loại 5: 100,80 km.

2. Các tuyến đường Đô thị, đường Vành đai gồm: 294 tuyến; chiều dài 193,607 km.

a. Đường Đô thị: 180,063 km.

b. Đường Vành đai: 13,544 km.

(có bảng chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính thông báo, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1004/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 


BẢNG XẾP LOẠI

ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008
Phụ lục đính kèm quyết định số: 802/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

Tên đường

Địa phận tỉnh

Từ Km - đến Km

Chiều dài(Km)

Loại

Loại

Loại

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

Đường tỉnh 1

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km 7+700

7.700

1

2

3

7.700

 

 

 

Đường tỉnh 2

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km 9+340

10.740

 

 

 

10.740

 

 

 

Đường tỉnh 3

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km9+700

9.700

 

 

 

9.700

 

 

 

Đường tỉnh 4

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - km22+500

22.500

 

 

 

22.500

 

 

 

Đường tỉnh 4

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km22+500 - Km41+500

19.000

 

 

 

 

19.000

 

 

Đường tỉnh 5

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km2+800

2.800

 

 

 

2.800

 

 

 

Đường tỉnh 6

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km12+000

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

Đường tỉnh 7

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km16+200

16.200

 

 

 

16.200

 

 

 

Đường tỉnh 8A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km8+00

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

Đường tỉnh 8B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km6+00

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

Đường tỉnh 9

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km7+00

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

Đường tỉnh 9

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km7+00 - Km12+00

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

Đường tỉnh 9

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km12+00 - Km25+00

13.000

 

 

 

13.000

 

 

 

Đường tỉnh 10A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km8+600

8.600

 

 

 

8.600

 

 

 

Đường tỉnh 10A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km8+600 - Km21+500

12.900

 

 

 

12.900

 

 

 

Đường tỉnh 10B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km7+00

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

Đường tỉnh 10C

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km17+00

17.000

 

 

 

17.000

 

 

 

Đường tỉnh 10D

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km5+00

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

Đường tỉnh 11A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km8+500

8.500

 

 

8.500

 

 

 

 

Đường tỉnh 11B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km12+00

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

Đường tỉnh 11B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km12+00 - Km19+500

7.500

 

 

 

 

7.500

 

 

Đường tỉnh 12B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km10+100

10.100

 

 

 

10.100

 

 

 

Đường tỉnh 14B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km14+00

14.000

 

 

 

14.000

 

 

 

Đường tỉnh 14B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km14+00 - Km38+500

24.500

 

 

 

 

24.500

 

 

Đường tránh LaHy

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km3+400

3.400

 

 

 

 

3.400

 

 

Đường tỉnh 15

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km12+00

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

Đường tỉnh 15

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km12+00 - Km22+00

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

Đường tỉnh 16

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km6+00

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

Đường tỉnh 16

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km6+00 - Km25+400

19.400

 

 

 

 

19.400

 

 

Đường tỉnh 17

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km10+542

10.542

 

 

 

10.540

 

 

 

Đường tỉnh 18

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km10+590

10.590

 

 

 

10.590

 

 

 

Đường Đô thị Huế

Tỉnh Thừa Thiên Huế

290 Tuyến

180.063

 

 

 

162.593

 

 

 

Đường Vành đai

Tỉnh Thừa Thiên Huế

04 Tuyến

13.544

 

 

 

 

13.544

 

 

 

Từ khóa:802/2008/QĐ-UBNDQuyết định 802/2008/QĐ-UBNDQuyết định số 802/2008/QĐ-UBNDQuyết định 802/2008/QĐ-UBND của Tỉnh Thừa Thiên HuếQuyết định số 802/2008/QĐ-UBND của Tỉnh Thừa Thiên HuếQuyết định 802 2008 QĐ UBND của Tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu802/2008/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
                            Ngày ban hành03/04/2008
                            Người kýNguyễn Ngọc Thiện
                            Ngày hiệu lực 13/04/2008
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến Đường tỉnh, đường Đô thị, đường Vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2008 như sau:
                                                  • Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính thông báo, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1004/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi