Số hiệu | 576/QĐ-TCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 09/05/2019 |
Người ký | Bùi Văn Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n BỘ\r\n TÀI CHÍNH | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 576/QĐ-TCT \r\n | \r\n \r\n Hà\r\n Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm\r\nvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2282/QĐ-TCT\r\nngày 31/12/2017 về việc ban hành Quy chế làm việc của Cơ quan Tổng cục Thuế;
\r\n\r\nCăn cứ Chỉ thị số 03/CT-BTC ngày\r\n20/5/2014 về việc tăng cường kỷ luật kỷ cương trong quản lý thuế tạo thuận lợi\r\ncho người nộp thuế;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1002/QĐ-TCT ngày\r\n25/7/2012 về việc ban hành “Quy chế cung cấp thông tin cho Trang thông tin điện\r\ntử của Tổng cục Thuế:
\r\n\r\nXét đề nghị của Chánh văn phòng Tổng\r\ncục Thuế,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình công\r\nkhai thông tin văn bản trên Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký. Thủ trưởng các Vụ và đơn vị tương đương thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế;\r\nCục trưởng Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chi cục trưởng Chi cục\r\nThuế khu vực, quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TỔNG\r\n CỤC TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG KHAI THÔNG TIN VĂN BẢN TRÊN TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC\r\nTHUẾ
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 576/QĐ-TCT ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Tổng\r\ncục trưởng Tổng cục Thuế)
Thực hiện cải cách hành chính thuế,\r\ntăng cường kỷ cương, kỷ luật trong quản lý thuế tạo thuận lợi cho người nộp thuế\r\nvà phù hợp cải cách hành chính của Chính phủ, Bộ Tài chính.
\r\n\r\nĐiều 2. Phạm vi\r\nvà đối tượng áp dụng
\r\n\r\nThực hiện công khai trên Trang thông\r\ntin điện tử Tổng cục Thuế những văn bản hỏi của tổ chức, cá nhân về chính sách\r\nchế độ thuế và văn bản trả lời cho văn bản hỏi của người nộp thuế gửi đến cơ\r\nquan thuế các cấp tại mục “Công khai thông tin văn bản”, Tổng cục Thuế xây dựng\r\nquy trình hướng dẫn trình tự các bước công việc, thời gian và trách nhiệm của\r\ncác bộ phận có liên quan trong việc cập nhật văn bản đăng công khai trên Trang\r\nthông tin điện tử Tổng cục Thuế.
\r\n\r\nQuy trình này áp dụng đối với đơn vị\r\nđã triển khai chương trình quản lý văn bản và điều hành bao gồm: Tổng cục Thuế;\r\nCục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Cục Thuế);\r\nChi cục Thuế khu vực, Quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc trung ương (sau\r\nđây gọi là Chi cục Thuế).
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong quy trình này, những từ ngữ sau\r\nđược hiểu như sau:
\r\n\r\n1. Trang thông tin điện tử của Tổng\r\ncục Thuế (website): Là trang thông tin trên môi trường internet của Tổng cục\r\nThuế có tên miền truy cập là www.gdt.gov.vn.
\r\n\r\n2. Bộ phận tiếp nhận văn bản:\r\nLà bộ phận chịu trách nhiệm tiếp nhận văn bản, phân loại các văn bản hỏi về\r\nchính sách, chế độ thuế của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài ngành Thuế.
\r\n\r\n- Bộ phận tiếp nhận văn bản của Tổng\r\ncục Thuế là Phòng Hành chính - Lưu trữ
\r\n\r\n- Bộ phận tiếp nhận văn bản của Cục\r\nThuế là Văn phòng Cục Thuế
\r\n\r\n- Bộ phận tiếp nhận văn bản của Chi cục\r\nThuế là Đội Hành chính Nhân sự Tài vụ Quản trị ấn chỉ.
\r\n\r\n3. Bộ phận phát hành văn bản:\r\nLà bộ phận lưu hành công văn đi của đơn vị.
\r\n\r\n- Bộ phận phát hành văn bản của Tổng\r\ncục Thuế là Phòng Hành chính Lưu trữ.
\r\n\r\n- Bộ phận phát hành văn bản của Cục\r\nThuế là Văn phòng Cục Thuế.
\r\n\r\n- Bộ phận phát hành văn bản của Chi Cục\r\nThuế là đội Hành chính Nhân sự Tài vụ Quản trị ấn chỉ.
\r\n\r\n4. Bộ phận duyệt công khai văn bản:\r\nLà bộ phận được giao trách nhiệm phê duyệt công khai văn bản hỏi và văn bản trả\r\nlời trên chương trình Quản lý văn bản và điều hành.
\r\n\r\n5. Công khai thông tin văn bản:\r\nLà việc Tổng cục Thuế, Cục Thuế đăng tải các thông tin liên quan đến văn bản hỏi\r\nvà văn bản trả lời cho văn bản hỏi tại chuyên mục “Công khai thông tin văn bản”\r\ntrên Trang thông tin điện tử của ngành Thuế.
\r\n\r\n6. Chương trình QLVBĐH: Là\r\nChương trình phần mềm để đăng ký, luân chuyển và quản lý văn bản mà cơ quan thuế\r\náp dụng.
\r\n\r\nĐiều 4. Các mẫu biểu\r\nsử dụng
\r\n\r\n- Mẫu số\r\n01/CKVB: Tổng hợp văn bản hỏi;
\r\n\r\n- Mẫu số\r\n02/CKVB: Tổng hợp văn bản trả lời;
\r\n\r\n- Mẫu số\r\n03/CKVB: Phiếu đề nghị hủy văn bản đã công khai.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n1. Các loại văn bản công khai.
\r\n\r\nCác văn bản hỏi về chính sách, chế độ\r\ncủa tổ chức, cá nhân gửi đến cơ quan Thuế có mã 01 (loại văn bản phải trả lời)\r\nvà văn bản trả lời cho văn bản hỏi.
\r\n\r\n2. Các nội dung công khai văn bản\r\ntrên website:
\r\n\r\n- Công khai văn bản hỏi: Công khai\r\nthông tin về việc tiếp nhận văn bản hỏi của bộ phận tiếp nhận văn bản, bao gồm:
\r\n\r\n+ Mã cơ quan Thuế;
\r\n\r\n+ Số đến của văn bản;
\r\n\r\n+ Số ký hiệu văn bản;
\r\n\r\n+ Ngày, tháng, năm của văn bản;
\r\n\r\n+ Trích yếu nội dung;
\r\n\r\n+ Ngày tiếp nhận;
\r\n\r\n+ Tên đơn vị tiếp nhận văn bản hỏi;
\r\n\r\n+ Nội dung văn bản.
\r\n\r\nĐính kèm toàn văn của văn bản hỏi dưới\r\ndạng PDF, dung lượng không quá 0,5Mb
\r\n\r\n- Công khai văn bản trả lời văn bản hỏi:\r\nCông khai nội dung trả lời của cơ quan thuế có thẩm quyền trả lời, bao gồm:
\r\n\r\n+ Mã cơ quan Thuế;
\r\n\r\n+ Số ký hiệu văn bản trả lời;
\r\n\r\n+ Ngày, tháng, năm ban hành văn bản trả\r\nlời;
\r\n\r\n+ Trích yếu nội dung
\r\n\r\n+ Tên đơn vị phát hành văn bản trả lời;
\r\n\r\n+ Nội dung văn bản.
\r\n\r\nĐính kèm toàn văn của văn bản hỏi dưới\r\ndạng PDF, dung lượng không quá 0,5Mb.
\r\n\r\n3. Thời hạn công khai
\r\n\r\nVăn bản đến (văn bản hỏi) được tiếp nhận\r\nvà đăng ký ngay trong ngày làm việc hoặc chậm nhất vào đầu giờ sáng của ngày\r\nlàm việc tiếp theo, Bộ phận tiếp nhận văn bản thực hiện đề xuất “đưa văn bản\r\nlên Website” tại màn hình đăng ký văn bản đến và luân chuyển xử lý. Khi Văn bản\r\nđến được chuyển về đơn vị xử lý thì đồng thời được tự động đưa lên Website. Thời\r\nhạn luân chuyển xử lý văn bản đến thực hiện theo quy chế làm việc của đơn vị.
\r\n\r\nVăn bản đi (văn bản trả lời) được bộ\r\nphận phát hành văn bản tiếp nhận, ngay trong ngày làm việc hoặc chậm nhất đầu\r\ngiờ sáng của ngày làm việc tiếp theo bộ phận phát hành thực hiện phát hành văn\r\nbản đi (văn bản trả lời) theo nơi nhận của văn bản, đồng thời sẽ được tự động\r\nđăng Website nếu có địa chỉ Website TCT.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Trình tự công khai văn bản
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên bước \r\n | \r\n \r\n Bộ phận thực hiện \r\n | \r\n \r\n Mô tả chi tiết \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và đề\r\n xuất công khai văn bản lên website \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận\r\n văn bản/ Bộ phận phát hành văn bản \r\n | \r\n \r\n - Văn bản hỏi:\r\n Bộ phận tiếp nhận văn bản tiếp nhận văn bản hỏi và đề xuất công khai văn bản\r\n lên website. \r\n- Văn bản trả lời:\r\n Bộ phận phát hành văn bản tiếp nhận văn bản trả lời, kiểm tra tính hợp lệ\r\n liên kết giữa văn bản hỏi và văn bản trả lời. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Duyệt công khai\r\n văn bản lên website \r\n | \r\n \r\n Người có trách\r\n nhiệm được giao phê duyệt công khai văn bản \r\n | \r\n \r\n Người có trách\r\n nhiệm được giao thực hiện duyệt công khai văn bản hỏi và văn bản trả lời. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Công khai văn bản\r\n lên website \r\n | \r\n \r\n Trang thông tin\r\n điện tử của Tổng cục Thuế \r\n | \r\n \r\n - Sau khi văn bản\r\n được duyệt công khai tại bước 2, văn bản sẽ được tự động công khai trên\r\n website. \r\n | \r\n
2. Các bước thực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Tiếp nhận và đề xuất công\r\nkhai văn lên website
\r\n\r\n+ Đối với văn bản đến (văn bản hỏi):\r\nBộ phận tiếp nhận văn bản thực hiện tiếp nhận văn bản hỏi và đề xuất công khai\r\nvăn bản lên website theo quy định tại màn hình đăng ký văn bản đến.
\r\n\r\n+ Đối với văn bản đi (Văn bản trả lời):\r\nBộ phận phát hành văn bản tiếp nhận văn bản trả lời, kiểm tra tính hợp lệ liên\r\nkết giữa văn bản hỏi và văn bản trả lời, căn cứ Nơi nhận của văn bản trả lời nếu\r\ncó địa chỉ nhận là Website TCT thì cán bộ tích chọn nút “Website TCT” trên màn\r\nhình phát hành văn bản đi tại chương trình quản lý văn bản và điều hành
\r\n\r\nBước 2: Duyệt công khai văn bản lên\r\nwebsite
\r\n\r\nNgười có trách nhiệm được giao thực\r\nhiện phê duyệt công khai văn bản hỏi và văn bản trả lời. Cụ thể như sau:
\r\n\r\nĐối với văn bản đến: Người có trách\r\nnhiệm phê duyệt văn bản hỏi đưa lên website là người bấm nút “Ghi lại” trước\r\nkhi chuyển về đơn vị xử lý.
\r\n\r\nĐối với văn bản đi: Người có trách\r\nnhiệm phê duyệt văn bản trả lời đưa lên website là người/bộ phận phát hành văn\r\nbản đi thực hiện bấm nút “phát hành” tại màn hình văn bản đi.
\r\n\r\nBước 3: Công khai văn bản lên website
\r\n\r\nSau khi văn bản được duyệt công khai\r\ntại bước 2, văn bản sẽ được tự động công khai trên website.
\r\n\r\nĐiều 7. Hủy, thay\r\nthế, gửi lại văn bản công khai
\r\n\r\n- Sau khi nhận được thông tin hủy văn\r\nbản đã công khai (theo mẫu 03/CKVB đính kèm),\r\nbộ phận tiếp nhận/Bộ phận phát hành gửi yêu cầu hủy văn bản đã công khai và hệ\r\nthống sẽ tự động thực hiện hủy thông tin trên website.
\r\n\r\n- Gửi lại, văn bản công khai trong\r\ntrường hợp Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế chưa nhận được văn bản hoặc\r\nvăn bản bị thất lạc thì Bộ phận tiếp nhận/Bộ phận phát hành chọn “Gửi lại” để gửi\r\nlại văn bản công khai.
\r\n\r\nĐiều 8. Tra cứu\r\nvăn bản công khai trên trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế
\r\n\r\nNgười nộp thuế thực hiện tra cứu\r\nthông tin công khai trên Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế theo đường dẫn:\r\nhttp://www.gdt.gov.vn. Chọn đầy đủ các điều kiện tra cứu văn bản công khai gồm:\r\nCơ quan Thuế; Số văn bản đến; Ngày văn bản đến. Sau đó bấm nút “Tra cứu”, hệ thống\r\nsẽ hiển thị kết quả tra cứu bao gồm các thông tin: số thứ tự; số văn bản hỏi;\r\nNgày, tháng, năm của văn bản hỏi; Trích yếu nội dung văn bản hỏi; Ngày nhận văn\r\nbản hỏi; số văn bản trả lời; Ngày, tháng, năm của văn bản trả lời; Tên cơ quan\r\nthuế trả lời.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều 9. Trách nhiệm\r\ncủa các Vụ/đơn vị
\r\n\r\n1. Thủ trưởng các đơn vị đã triển\r\nkhai chương trình quản lý văn bản và điều hành chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo\r\nđăng tải nội dung văn bản hỏi, văn bản trả lời lên Trang thông tin điện tử của\r\nTổng cục Thuế theo đúng quy chế này; Tiếp nhận, xử lý thông tin phản hồi về nội\r\ndung công khai thông tin văn bản hỏi và văn bản trả lời cho văn bản hỏi của Người\r\nnộp thuế trên Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế.
\r\n\r\n2. Cục Công nghệ thông tin/ Phòng\r\nCông nghệ thông tin/ Đội Công nghệ thông tin Chi cục Thuế đảm bảo điều kiện kỹ\r\nthuật, dung lượng đường truyền, phần mềm ứng dụng để công khai thông tin văn bản;\r\nĐảm bảo sự đồng bộ về thông tin trên Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thuế.
\r\n\r\n- Cục Công nghệ thông tin có trách\r\nnhiệm đào tạo, hỗ trợ cán bộ quản trị tại Tổng cục Thuế, Cục Thuế các tỉnh/thành\r\nphố thực hiện quy trình để kết xuất thông tin đầy đủ, kịp thời.
\r\n\r\n- Phòng Công nghệ thông tin các tỉnh/thành\r\nphố hướng dẫn, hỗ trợ bộ phận nghiệp vụ của Cục Thuế và Chi cục Thuế sử dụng ứng\r\ndụng.
\r\n\r\n3. Cá nhân soạn thảo văn bản trả lời\r\ncó trách nhiệm ghi “- Website TCT” tại nơi nhận của văn bản trong trường hợp\r\nvăn bản hỏi được duyệt đăng website.
\r\n\r\nTrong quá trình thực hiện nếu có vướng\r\nmắc đề nghị phản ánh kịp thời về Tổng cục Thuế để nghiên cứu hướng dẫn./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC
\r\n\r\nBan\r\nhành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-TCT ngày 09/5/2019 của Tổng cục trưởng Tổng\r\ncục Thuế
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n TÊN\r\n CƠ QUAN THUẾ | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Số đến của văn bản \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu của văn bản \r\n | \r\n \r\n Ngày, tháng, năm văn bản \r\n | \r\n \r\n Trích yếu nội dung \r\n | \r\n \r\n Ngày tiếp nhận \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n Hà Nội,\r\n ngày tháng năm … | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN\r\n CƠ QUAN THUẾ | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Số đến của văn bản hỏi \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu của văn bản hỏi \r\n | \r\n \r\n Ngày, tháng, năm văn bản hỏi \r\n | \r\n \r\n Trích yếu nội dung văn bản hỏi \r\n | \r\n \r\n Ngày tiếp nhận văn bản hỏi \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu văn bản trả lời \r\n | \r\n \r\n Ngày, tháng, năm ban hành văn bản trả lời \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n Hà Nội,\r\n ngày tháng năm … | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN\r\n ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hà Nội,\r\n ngày tháng \r\n năm 20… \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hủy văn bản đã công khai trên cổng\r\nthông tin điện tử
\r\n\r\nĐề nghị Tổ biên tập website hủy văn bản\r\nsau trên cổng thông tin điện tử ngành thuế:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Số đến/ Số đi của văn bản \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu văn bản \r\n | \r\n \r\n Ngày, tháng, năm của văn bản \r\n | \r\n \r\n Đơn vị phát hành \r\n | \r\n \r\n Trích yếu nội dung \r\n | \r\n \r\n Ngày đề nghị \r\n | \r\n \r\n Lý do hủy \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đại\r\n diện Lãnh đạo đơn vị | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 576/QĐ-TCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 09/05/2019 |
Người ký | Bùi Văn Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 576/QĐ-TCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 09/05/2019 |
Người ký | Bùi Văn Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |