ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2019/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế Tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về trình tự, hồ sơ theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính (Tổng cục thuế);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tổng cục địa chất và Khoáng sản);
- Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TTTU; TT HĐND, UBND tỉnh;
- Các tổ chức đoàn thể của tỉnh;
- Website Hà Nam, Đài PTTH tỉnh, TT Công báo;
- Lưu: VT, KT.
H-QD 09/2019
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Đồng
Mã, nhóm loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
|
| |
II |
|
| |||||
II1 |
m3 | 70.000 | |||||
|
| ||||||
|
| ||||||
m3 | 100.000 | ||||||
m3 | 110.000 | ||||||
m3 | 200.000 | ||||||
m3 | 216.000 | ||||||
|
| ||||||
m3 | 230.000 | ||||||
|
| ||||||
m3 | 150.000 | ||||||
m3 | 90.000 | ||||||
m3 | 60.000 | ||||||
m3 | 60.000 | ||||||
|
| ||||||
m3 | 400.000 | ||||||
|
| ||||||
m3 | 64.000 | ||||||
|
| ||||||
m3 | 100.000 | ||||||
m3 | 170.000 | ||||||
|
| ||||||
|
| ||||||
m3 | 120.000 | ||||||
m3 | 200.000 | ||||||
|
| II2411 |
|
|
|
| |
|
|
| II241106 |
|
tấn | 1.200.000 | |
V |
|
|
|
|
|
| |
| V2 |
|
|
|
|
| |
|
| V201 |
|
|
m3 | 4.000 | |
|
| V202 |
|
|
m3 | 9.000 | |
| V3 |
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
m3 | 100.000 | |
|
| V302 |
|
|
m3 | 50.000 | |
|
| V303 |
|
|
m3 | 7.000 |
File gốc của Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam đang được cập nhật.
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Số hiệu | 49/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành | 2019-12-20 |
Ngày hiệu lực | 2020-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |