HỘI ĐỒNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472-QĐ/HĐNN8 | Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 1991 |
HỘI ĐỒNG NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 100 của Hiến pháp Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ vào Điều 9 của Luật thuế doanh thu và Điều 9 của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Theo đề nghị của Hội đồng Bộ trưởng và báo cáo thẩm tra của Uỷ ban kinh tế, kế hoạch và ngân sách của Quốc hội;
QUYẾT ĐỊNH
1- Thêm vào điểm 9: Clanhke: 5%.
2- Thêm vào điểm 15: nước đá dùng vào phục vụ đánh bắt thuỷ sản: 2%.
3- Sửa lại điểm 22 như sau:
- In, xuất bản sách báo các loại: 1%.
Riêng đối với in và xuất bản sách chính trị, sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách báo in bằng tiếng dân tộc thiểu số: 0%.
- In, xuất bản và hoạt động khác trong nghành in, xuất bản: 4%.
4- Sửa lại điểm 28 phần "Riêng gia công..." thay bằng gia công các ngành hàng (tính trên tiền gia công): 6%.
5- Thêm vào điểm 29:
+ Sản xuất con giống: gia súc, gia cầm: 1%.
6- Thêm một điểm vào sau điểm 29 thành điểm 30: các loại công cụ sản xuất: 1%.
- Thêm một điểm vào sau điểm 2 thành điểm 3: vận tải hành khách nội thành, nội thị: 1%.
Sửa đổi, bổ xung thuế suất đối với một số ngành hàng kinh doanh thương nghiệp và sắp xếp lại mục IV ngành thương nghiệp như sau:
1- Bán lương thực, thực phẩm và rau quả tươi sống (trừ đồ hộp), thuốc chữa bệnh, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, chất đốt, thiết bị phụ tùng, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, giáo dục, đồ chơi trẻ em, cây giống, con giống: 1%.
2- Bán vàng, bạc, đá quý: 2%.
3- Bán hàng khác sản xuất trong nước: 2%.
4- Bán hàng tiêu dùng nhập khẩu: 4%.
Riêng: - Rượu, bia: 10%
- Mỹ phẩm, đầu video, xăng: 8%
- Ôtô du lịch, tivi màu, xe gắn máy, đồ hộp, nước giải khát: 6%
5- Kinh doanh xuất khẩu: 1%
6- Cung ứng tàu biển: 4%
7- Buôn chuyến: 2%
8- Đại lý bán hàng, bán hàng ký gởi, uỷ thác mua, bán hàng (tính trên tiền hoa hồng): 12%
9- Những cơ sở kinh doanh (trừ buôn chuyến) có sổ sách kế toán, hoá đơn đúng chế độ, được cơ quan thuế công nhận, thì được tính thuế doanh thu trên số chênh lệch giữa giá bán hàng và giá mua hàng: 14%
Riêng:
- Kinh doanh muối: 4%
- Kinh doanh nông sản thực phẩm, rau quả tươi và thuỷ sản: 10%.
- Kinh doanh rượu, bia, hàng điện tử, hàng điện lạnh, xe gắn máy, ôtô du lịch từ 15 chỗ ngồi trở xuống, mỹ phẩm, xăng: 16%.
- Kinh doanh vàng, bạc, đá quý: 15%.
1- Thêm vào điểm 3: Kinh doanh ngoại tệ: 0,5%.
2- Thêm vào cuối điểm 14:
Riêng dịch vụ công cộng: 1%.
3- Thêm vào cuối điểm 15d: Môi giới vận tải hàng hải và các loại khác: 15%.
1.Thuốc hút:
Thay điểm b cũ bằng các điểm b, c, d mới:
b) Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu: 50%.
c) Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu trong nước: 35%.
d) Thuốc lá điếu không có đầu lọc, xì gà: 25%.
2. Rượu các loại:
- Trên 40o: 50%
- Từ 30o đến 40o: 40%
- Dưới 30o, kể cả rượu hoa quả, rượu thuốc: 20%.
III. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 10 năm 1991.
| Võ Chí Công (Đã ký) |
BIỂU THUẾ DOANH THU
(Ban hành kèm theo Luật thuế doanh thu ngày 30 tháng 6 năm 1990, đã được Hội đồng Nhà nước sửa đổi, bổ xung trong phiên họp ngày 10 tháng 9 năm 1991)
Ngành nghề | Thuế suất (%) |
| |
1. Diện thương phẩm | 8 |
2. Khai thác hầm mỏ | 2 |
Riêng khai thác than hầm lò | 1 |
3. Khai thác dầu mỏ, hơi đốt,vàng | 8 |
Riêng khai thác vàng hầm lò | 5 |
4. Luyện kim loại: |
|
a) Luyện, cán, kéo kim loại đen, luyện cốc | 2 |
b) Luyện, cán, kéo kim loại màu | 4 |
c) Luyện, cán, kéo kim loại quý (vàng, bạc) | 8 |
5. Sản xuất, lắp ráp cơ khí: |
|
a) Máy móc, thiết bị, công cụ | 1 |
b) Sản phẩm cơ khí tiêu dùng | 4 |
Riêng đồ điện cơ khí: bàn là, quạt điện, biến thế điện dưới 15A, bơm nước điện dưới 10m3/h | 6 |
6. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử | 8 |
7. Sản phẩm hoá chất | 6 |
Riêng hoá chất cơ bản, phân bón, thuốc trừ sâu | 1 |
8.Thuốc chữa bệnh | 1 |
9.Vật liệu xây dựng, kể cả Clanhke | 5 |
Riêng xi măng: |
|
+ Mác P300 | 10 |
+ Mác dưới P300 (xí nghiệp địa phương) | 6 |
10. Khai thác lâm sản | 4 |
11. Chế biến lâm sản và sản xuất đồ gỗ | 5 |
12. Giấy và sản phẩm bằng giấy | 4 |
Riêng bột giấy | 2 |
13. Gốm, sành sứ, thuỷ tinh | 4 |
Riêng thuỷ tinh dùng cho y tế | 1 |
14. Xay, xát, chế biến lương thực | 2 |
Riêng mì ănliền | 6 |
15. Công nghiệp thực phẩm | 6 |
Riêng: |
|
- Muối | 1 |
- Nước đá dùng cho đánh bắt thuỷ sản | 2 |
- Sữa hộp | 4 |
- Cà phê, chè, mì chính, đường, bánh kẹo, đồ hộp khác | 8 |
16. Khai thác thuỷ sản | 2 |
17. Chế biến thuỷ sản | 3 |
18. Dệt: |
|
a) Chế biến sợi, dệt thủ công và bán cơ khí | 4 |
b) Dệt máy: dệt vải, dệt kim | 6 |
c) Sản xuất sợi len | 8 |
19. Sản phẩm may mặc, giầy vải | 4 |
20. Sản xuất nguyên liệu da, vải giả da | 4 |
21. Sản phẩm bằng da, bằng vải giả da | 6 |
22. In, xuất bản sách báo các loại | 1 |
Riêng: |
|
- In và xuất bản sách chính trị, sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách, báo in bằng tiếng dân tộc thiểu số | 0 |
- In, xuất bản và hoạt động khác trong ngành in, xuất bản | 4 |
23. Dụng cụ thí nghiệm, y tế, giáo dục, đồ chơi trẻ em, giấy vở học sinh | 1 |
24. Dụng cụ thể dục, thể thao, nhạc cụ và phụ tùng | 2 |
25.Thức ăn gia súc | 2 |
26. Hàng mỹ nghệ (tiêu thụ nội địa) | 8 |
27. Hàng mỹ phẩm các loại | 10 |
28. Sản xuất, chế biến khác: |
|
Riêng gia công các ngành hàng (tính trên tiền gia công) | 6 |
29. Kinh doanh nông nghiệp không thuộc diện nộp thuế nông nghiệp | 2 |
Riêng sản xuất con giống gia súc, gia cầm | 1 |
30. Sản xuất các loại công cụ sản xuất | 1 |
| |
1. Có bao thầu nguyên vật liệu | 3 |
2. Không bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả khảo sát thiết kế, xây dựng nhà xưởng, đường xá, cầu cống, hầm lò, nề mộc, trang trí nội thất...) | 5 |
| |
1.Vận tải hàng hoá | 2 |
Riêng vận tải bằng phương tiện thô sơ ở miền núi, hải đảo... | 1 |
2. Vận tải hành khách, hàng không | 4 |
3. Vận tải hành khách nội thành, nội thị | 1 |
| |
1. Bán lương thực, thực phẩm, rau quả tươi sống (từ đồ hộp), thuốc chữa bệnh, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, chất đốt, thiết bị, phụ tùng, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, giáo dục, đồ chơi trẻ em, cây giống con giống | 1 |
2. Bán vàng, bạc, đá quý | 2 |
3. Bán hàng khác sản xuất trong nước | 2 |
4. Bán hàng tiêu dùng nhập khẩu | 4 |
Riêng: - Rượu, bia | 10 |
- Mỹ phẩm, đầu video, xăng | 8 |
- Ôtô du lịch, ti vi màu, xe gắn máy, đồ hộp, nước giải khát | 6 |
5. Kinh doanh xuất khẩu | 1 |
6. Cung ứng tàu biển | 4 |
7. Buôn chuyến | 2 |
8. Đại lý bán hàng, bán hàng ký gửi, uỷ thác mua, bán hàng (tính trên tiền hoa hồng) | 12 |
9. Cơ sở kinh doanh (trừ buôn chuyến) có sổ sách kế toán, hoá đơn đúng chế độ, được cơ quan thuế công nhận thì được tính thuế doanh thu trên số chênh lệch giữa giá bán hàng và giá mua hàng | 14 |
Riêng: - Kinh doanh muối | 4 |
- Kinh doanh nông sản thực phẩm, rau quả tươi và thuỷ sản | 10 |
- Kinh doanh rượu, bia, hàng điện tử, hàng điện lạnh, xe gắn máy, ôtô du lịch 15 chỗ ngồi trở xuống, xăng, mỹ phẩm | 16 |
- Kinh doanh vàng, bạc, đá quý | 15 |
| |
1. Quán hàng ăn uống bình dân | 4 |
2. Cửa hàng ăn uống cao cấp (có tiện nghi tốt) | 10 |
| |
1. Sửa chữa cơ khí, phương tiện vận tải, máy kéo | 2 |
2. Dịch vụ khoa học, kỹ thuật, bưu điện | 4 |
3. Tín dụng ngân hàng | 6 |
Riêng: |
|
a) Tín dụng ngân hàng nông nghiệp, hợp tác xã tín dụng | 4 |
b) Tín dụng ngân hàng ngoại thương | 8 |
c) Kinh doanh ngoại tệ | 0.5 |
4. Cầm đồ, bảo hiểm | 4 |
5. Xếp dỡ hàng hoá, cho thuê kho, bến bãi | 4 |
6. Dịch vụ giáo dục, dạy nghề, văn hoá, nghệ thuật, y tế, thể dục thể thao, tư vấn pháp luật | 4 |
7. Chụp, in, phóng ảnh | 6 |
8. Sửa chữa thiết bị điện tử, tủ đá, tủ lạnh, máy điều hoà nhiệt độ | 6 |
9. Chiếu video, quảng cáo, in băng, thu băng, sang băng | 8 |
10. Cho thuê cửa hàng, đồ dùng phòng cưới, hội trường, xe hơi | 8 |
Riêng cho thuê nhà | 10 |
11. Kinh doanh khách sạn, phòng ngủ, dịch vụ du lịch, tham quan | 10 |
12. Dịch vụ uốn tóc, may đo, nhuộm, giặt là, tẩy hấp | 6 |
13. Mỹ viện | 8 |
14. Dịch vụ khác | 4 |
Riêng dịch vụ công cộng | 1 |
15. Dịch vụ đặc biệt |
|
a) Khiêu vũ, đua ngựa, đua xe | 30 |
b) Phát hành sổ xố | 30 |
c) Đại lý tàu biển | 40 |
d) Môi giới vận tải hàng hải và các loại khác | 15 |
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(tại Điều 9 của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt ban hành ngày 30-6-1990, đã được Hội đồng Nhà nước sửa đổi, bổ sung trong phiên họp ngày 10-9-1991)
Số TT | Mặt hàng | Thuế suất (%) |
1 2 3 4 5 6 | Thuốc hút Thuốc lá lá, thuốc lá sợi Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu trong nước Thuốc lá điếu không có đầu lọc, xì gà Rượu các loại: Trên 40o Từ 30o đến 40o Dưới 30o, kể cả rượu hoa quả, rượu thuốc Bia các loại Pháo Bài lá Vàng mã | 20 50 35 25 50 40 20 50 70 70 70 |
File gốc của Quyết định 472-QĐ/HĐNN8 năm 1991 sửa đổi thuế doanh thu và thuế tiêu thụ đặc biệt do Hội đồng nhà nước ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 472-QĐ/HĐNN8 năm 1991 sửa đổi thuế doanh thu và thuế tiêu thụ đặc biệt do Hội đồng nhà nước ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Hội đồng Nhà nước |
Số hiệu | 472-QĐ/HĐNN8 |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Chí Công |
Ngày ban hành | 1991-09-10 |
Ngày hiệu lực | 1991-10-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Đã hủy |