Số hiệu | 4634/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 31/10/2019 |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 4634/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Quảng Ninh, ngày\r\n 31 tháng 10 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THÓC VÀ GIÁ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TRỒNG ĐỂ TÍNH THU THUẾ SỬ\r\nDỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2019
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 74/CP\r\nngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất\r\nnông nghiệp;
\r\n\r\nXét đề nghị của Liên ngành\r\nCục Thuế - Sở Tài chính tại Tờ trình số 8682/TTLN- CT-STC ngày 17/10/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Quy định giá thóc\r\nvà giá đối với sản phẩm rừng trồng để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm\r\n2019 như sau:
\r\n\r\n- Giá thóc tính thuế: 8.300\r\nđồng/kg.
\r\n\r\n- Giá tính thuế tối thiểu đối\r\nvới gỗ rừng trồng (gỗ tròn): 850.000 đồng/m3.
\r\n\r\n- Giá tính thuế tối thiểu đối\r\nvới vỏ quế dạng khô: 30.000 đồng/kg.
\r\n\r\n- Giá tính thuế tối thiểu đối\r\nvới vỏ quế tươi: 14.600 đồng/kg.
\r\n\r\nMức giá quy định trên được áp\r\ndụng để tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh cho cả hai\r\nvụ chiêm và mùa trong năm 2019.
\r\n\r\nĐiều 2. Các ông, bà:\r\nChánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài\r\nchính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,\r\nthành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết\r\nđịnh này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4634/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 31/10/2019 |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4634/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 31/10/2019 |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |