Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 3074/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 02/10/2008
Người ký Mai Văn Ninh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3074/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 02 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) được Uỷ ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 16/4/1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ; Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục thuế Thanh Hoá tại văn bản số 1174/CT-THDT ngày 29/8/2008 về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (có biểu chi tiết kèm theo);

Giá tính thuế của các tài nguyên chưa quy định trong biểu chi tiết kèm theo Quyết định này được tính theo giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại tại nơi khai thác vào thời điểm tính thuế.

Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Quyết định này. Giao Cục Thuế thông báo và hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn của tỉnh trong việc kê khai nộp thuế; khi giá cả thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn 20%, kịp thời báo cáo và đề xuất trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3996/2005/QĐ-UB ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá.

Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hoá, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công nghiệp, Nông nghiệp & PTNT, Thuỷ sản; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3, QĐ;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tư pháp (báo cáo)
- TT Tỉnh uỷ (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, KTTC
QĐCĐ 8019

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mai Văn Ninh

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU

TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3074 /QĐ-UBND ngày 02 /10/2008 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Loại Tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tối thiểu tính thuế

Ghi chú

A

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

1

Gỗ tròn nhóm I

1000đ/m3

7.000

 

 

Trong đó: - Gỗ Trắc

"

30.000

 

 

                 - Gỗ Gụ

"

12.000

 

 

                 - Gỗ Giáng hương và Hương tía

"

10.000

 

 

                 - Gỗ Sơn huyết

"

9.000

 

 

                 - Gỗ Pơmu

"

6.500

 

2

Gỗ tròn nhóm II

"

5.000

 

 

Trong đó: - Lim xanh

"

8.000

 

 

- Táu mật, nghiến (kiêng)

"

5.000

 

3

Gỗ tròn nhóm III

"

3.500

 

 

Trong đó: - Dổi, chò chỉ

"

6.000

 

4

Gỗ tròn nhóm IV

"

3.000

 

 

Trong đó: - De, vàng tâm

"

3.500

 

 

- Thông lông gà

"

2.500

 

5

Gỗ tròn nhóm V

"

2.000

 

 

Trong đó: - Sa mu, sa mộc

"

3.000

 

6

Gỗ tròn nhóm VI

"

1.500

 

7

Gỗ tròn nhóm VII

"

1.300

 

8

Gỗ tròn nhóm VIII

"

1.200

 

9

Củi pơ mu tận dụng

1000đ/ste

600

 

10

Củi thường

"

400

 

11

Phôi ván trang trí nội thất Pơ mu

1000đ/m3

12.000

 

12

Hạt thảm pơ mu

1000đ/tấn

30.000

 

13

Nứa cây

1000đ/cây

 

 

 

- Loại 1

"

6,0

 

 

- Loại 2

"

4,5

 

 

- Loại 3

"

4,0

 

 

- Nứa tép

"

1,5

 

14

Nứa giấy

1000đ/tấn

400

 

 15

Vầu cây:  - Loại 1

1000đ/cây

6,0

 

 

                - Loại 2

"

5,0

 

 

                - Loại 3

"

4,5

 

16

Nan thanh

1000đ/tấn

 

 

 

Trong đó: - Nan cưa

"

600

 

 

                - Nan chặt

"

500

 

17

Cót lá

1000đ/m2

2,0

 

 

 

 

 

 

B

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

- Quặng phong hoá (đá phụ gia xi măng)

1000đ/m3

20

 

2

- Đá Bazan (phụ gia xi măng)

 

25

 

3

- Đá xây dựng (đá hộc)

"

40

 

4

- Đá ốp lát

"

250

 

5

- Đá nung vôi, nghiền bột làm xi măng

"

50

 

6

- Đất sét

1000đ/tấn

25

 

7

- Đất sét (Pen tô nít)

“

30

 

8

- Đất làm gạch ngói

1000đ/m3

25

 

9

- Đất san nền

1000đ/m3

20

 

10

- Thạch sét

1000đ/tấn

35

 

11

- Đô lô mít

“

75

 

12

- Cát xây dựng:

1000đ/m3

 

 

 

Trong đó: Cát xây dựng:

"

25

 

 

                 Cát Bê tông:

"

50

 

13

- Cát san nền

“

15

 

14

- Đá ShapS

“

400

 

15

- Sỏi tự nhiên (cỡ 1 x 2)

“

100

 

16

- Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6)

“

80

 

17

- Đá Pezit

1000đ/tấn

45

 

 

 

 

 

 

C

Khoáng sản kim loại

 

 

 

1

- Vàng (cốm 80-90%)

1000đ/kg

180.000

 

2

- Quặng Crôm

1000đ/tấn

1.200

 

3

- Sec pen tin

"

50

 

4

- Quặng sắt

"

500

 

5

- Quặng Imenit

"

90

 

6

- Cát si líc

"

15

 

7

- Đá, đất giàu sắt (dùng làm phụ gia xi măng)

"

75

 

8

- Quặng Sa thạch

"

80

 

9

- Quặng Quắc Zít

"

70

 

 

 

 

 

 

D

Tài nguyên nước:

 

 

 

1

- Tài nguyên nước mặt

1000/m3

2,0

 

2

- Tài nguyên nước dưới lòng đất

“

3,5

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 3074/QĐ-UBND Quyết định 3074/QĐ-UBND Quyết định số 3074/QĐ-UBND Quyết định 3074/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 3074/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh Hóa Quyết định 3074 QĐ UBND của Tỉnh Thanh Hóa

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3074/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 02/10/2008
Người ký Mai Văn Ninh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3074/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 02/10/2008
Người ký Mai Văn Ninh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (có biểu chi tiết kèm theo);
  • Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Quyết định này. Giao Cục Thuế thông báo và hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn của tỉnh trong việc kê khai nộp thuế; khi giá cả thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn 20%, kịp thời báo cáo và đề xuất trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3996/2005/QĐ-UB ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.