Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 30/2025/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Value copied successfully!
Số hiệu 30/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Phước
Ngày ban hành 06/06/2025
Người ký Trần Tuệ Hiền
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2025/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 06 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1506/TTr-STC ngày 13 tháng 5 năm 2025 ;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1, Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Đối tượng áp dụng

a) Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.

b) Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng người nộp thuế tài nguyên theo quy định.

Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại quy định tại Phụ lục I.

2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại quy định tại Phụ lục II.

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục III.

4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên quy định tại Phụ lục IV.

5. Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác quy định tại Phụ lục V.

Điều 3. Giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng được quy định tại Điều 2 của Quyết định này và là cơ sở để cơ quan thuế tính thuế đối với từng trường hợp như sau: Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng cao hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên là giá ghi trên chứng từ bán hàng; trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng thấp hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên theo giá quy định tại Quyết định này; Trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển.

Điều 4. Trường hợp giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động thấp hơn nhưng không quá 20% so với mức giá tối thiểu hoặc cao hơn nhưng không quá 20% so với mức giá tối đa của Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan xác định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc văn bản quy định điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.

Trường hợp giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động tăng trên 20% so với mức giá tối đa của Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan xác định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc văn bản quy định điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.

Trường hợp phát sinh loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường xác định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc văn bản quy định điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 6 năm 2025 và thay thế Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Các nội dung không được quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên và các quy định pháp luật hiện hành.

Điều 6. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường; Chi Cục trưởng Chi Cục thuế Khu vực XVI; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Thuế;
- Cục KTVB&QLXDVPHC (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT. HĐND;
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 6;
- Trung tâm phục vụ hành chính công (đăng Công báo);
- LĐVP, P.KT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của UBND tỉnh Bình Phước)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

I

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I9

 

Nhôm, Bauxite

 

 

 

 

I901

Quặng bauxite trầm tích

Tấn

64.000

 

 

I902

Quặng bauxite laterit

Tấn

350.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của UBND tỉnh Bình Phước)

Mã nhóm, loại tài nguyên

 

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

CấP 4

Cấp 5

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

 

 

II

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m³

60.000

 

II2

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20102

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m³

204.000

 

 

II202

 

 

Đá

 

 

 

 

 

II20201

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m²

m³

850.000

 

 

 

 

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,3m²

m³

1.700.000

 

 

 

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m² đến dưới 0,6m²

m³

5.100.000

 

 

 

 

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới 01m²

m³

7.000.000

 

 

 

 

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m² trở lên

m³

9.000.000

 

 

 

II20202

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³

m³

850.000

 

 

 

 

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m³ đến dưới 1 m³

m³

1.700.000

 

 

 

 

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m³ đến dưới 3m³

m³

2.550.000

 

 

 

 

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³

m³

3.500.000

 

 

 

II20203

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m³

90.000

 

 

 

 

II2020302

Đá hộc

m³

120.000

 

 

 

 

II2020303

Đá cấp phối

m³

170.000

 

 

 

 

II2020304

Đá dăm các loại

m³

204.000

 

 

 

 

II2020305

Đá lô ca

m³

170.000

 

 

 

 

II2020306

Đá chẻ

m³

340.000

 

 

 

II20204

 

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m³

1.500.000

 

II3

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m³

90.000

 

 

II302

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m³

128.000

 

 

 

II30202

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m³

77.000

 

 

 

II30203

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m³

110.000

 

 

 

 

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m³

56.000

 

 

 

 

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m³

53.000

 

 

 

 

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

Tấn

128.000

 

II5

 

 

 

Cát

 

 

 

 

11501

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m³

70.000

 

 

II502

 

 

Cát xây dựng

m³

 

 

 

 

II50201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

 

85.000

 

 

 

II50202

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m³

298.000

 

 

II503

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m³

128.000

 

II7

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m³

145.000

 

II11

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

III101

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

210.000

 

 

III102

 

 

Cao lanh đã rây

Tấn

680.000

 

 

III103

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Tấn

298.000

 

II19

 

 

 

Than khác

 

 

 

 

II1901

 

 

Than bùn

Tấn

340.000

 

PHỤ LỤC III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của UBND tỉnh Bình Phước)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

III

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

Cẩm lai

 

 

 

 

 

III10101

 

D < 25cm

m³

14.500.000

 

 

 

III10102

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

28.000.000

 

 

 

III10103

 

D ≥ 50cm

m³

36.000.000

 

 

III102

 

 

Cẩm liên (cà gần)

m³

7.300.000

 

 

III103

 

 

Dáng hương (giáng hương)

m³

26.000.000

 

 

III104

 

 

Du sam

m³

24.000.000

 

 

III105

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

D < 25cm

m³

6.500.000

 

 

 

III10502

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

28.000.000

 

 

 

III10503

 

D ≥ 50cm

m³

35.000.000

 

 

III106

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III10601

 

D < 25cm

m³

6.000.000

 

 

 

III10602

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

11.000.000

 

 

 

III10603

 

D ≥ 50cm

m³

14.500.000

 

 

III107

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

D < 25cm

m³

4.000.000

 

 

 

III10702

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

7.500.000

 

 

 

III10703

 

D ≥ 50cm

m³

13.500.000

 

 

III108

 

 

Hoàng đàn

m³

35.000.000

 

 

III109

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m³

3.000.000.000

 

 

III110

 

 

Huỳnh đường

m³

7.000.000

 

 

III111

 

 

Hương

 

 

 

 

 

III11101

 

D < 25cm

m³

7.500.000

 

 

 

III11102

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

18.700.000

 

 

 

III11103

 

D ≥ 50cm

m³

22.800.000

 

 

III112

 

 

Hương tía

m³

16.800.000

 

 

III113

 

 

Lát

m³

11.400.000

 

 

III114

 

 

Mun

m³

17.000.000

 

 

III115

 

 

Muồng đen

m³

6.600.000

 

 

III116

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

III11601

 

D < 25cm

m³

9.360.000

 

 

 

III11602

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

18.000.000

 

 

 

III11603

 

D ≥ 50cm

m³

24.000.000

 

 

III117

 

 

Sơn huyết

m³

10.000.000

 

 

III118

 

 

Trai

m³

11.000.000

 

 

III119

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

III11901

 

D < 25cm

m³

7.500.000

 

 

 

III11902

 

25cm ≤ D < 35cm

m³

14.500.000

 

 

 

III11903

 

35cm ≤ D < 50cm

m³

28.000.000

 

 

 

III11904

 

50cm ≤ D < 65cm

m³

73.900.000

 

 

 

III11905

 

D ≥ 65cm

m³

180.000.000

 

 

III120

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

D < 25cm

m³

6.000.000

 

 

 

III12002

 

25cm ≤ D < 35cm

m³

8.400.000

 

 

 

III12003

 

35cm ≤ D < 50cm

m³

12.000.000

 

 

 

III12004

 

D ≥ 50 cm

m³

20.000.000

 

III2

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III201

 

 

Cẩm xe

3 m

7.000.000

 

 

III202

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

D < 25cm

' m³

9.500.000

 

 

 

III20202

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

13 000.000

 

 

 

III20203

 

D ≥ 50cm

m³

17.000.000

 

 

III203

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

III20301

 

D < 25cm

m³

6.700.000

 

 

 

III20302

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

11.000.000

 

 

 

III20303

 

D ≥ 50cm

 

14.000.000

 

 

III204

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

D < 25cm

m³

3.800.000

 

 

 

III20402

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

7.500.000

 

 

 

III20403

 

D ≥ 50cm

m³

11.000.000

 

 

III205

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

D < 25cm

m³

4.500.000

 

 

 

III20502

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

7.500.000

 

 

 

III20503

 

D ≥ 50cm

m³

13.500.000

 

 

III206

 

 

Da đá

m³

5.000.000

 

 

III207

 

 

Sao xanh

m³

5.500.000

 

 

III208

 

 

Sến

m³

8.000.000

 

 

III209

 

 

Sến mật

m³

5.500.000

 

 

III210

 

 

Sến mủ

m³

3.700.000

 

 

III211

 

 

Táu mật

m³

8.000.000

 

 

III212

 

 

Trai ly

m³

11.500.000

 

 

III213

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

III21301

 

D < 25cm

m³

3.100.000

 

 

 

III21302

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

4.500.000

 

 

 

III21303

 

D ≥ 50cm

m³

6.500.000

 

 

III214

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

D < 25cm

m³

3.400.000

 

 

 

III21402

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

6.300.000

 

 

 

III21403

 

D ≥ 50cm

m³

10.500.000

 

III3

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III301

 

 

Bằng lăng

m³

4.500.000

 

 

III302

 

 

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

 

 

III30201

 

D < 25cm

m³

2.700.000

 

 

 

III30202

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

3.800.000

 

 

 

III30203

 

D ≥ 50cm

m³

4.200.000

 

 

III303

 

 

Cà ổi

m³

5.000.000

 

 

III304

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

III30401

 

D < 25cm

m³

2.900.000

 

 

 

III30402

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

4.100.000

 

 

 

III30403

 

D ≥ 50cm

m³

9.000.000

 

 

III305

 

 

Chò chai

m³

5.000.000

 

 

III306

 

 

Chua khét

m³

5.400.000

 

 

III307

 

 

Dạ hương

m³

6.000.000

 

 

III308

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

D < 25cm

m³

6.500.000

 

 

 

III30802

 

25cm ≤ D < 50cm

m³

9.500.000

 

 

 

III30803

 

D ≥ 50cm

m³

14.000.000

 

 

III309

 

 

Dầu gió

m³

4.000.000

 

 

III310

 

 

Huỳnh

m³

5.000.000

 

 

III311

 

 

Re mit

m³

4.300.000

 

 

III312

 

 

Re hương

m³

4.500.000

 

 

III313

 

 

Săng lẻ

m³

6.000.000

 

 

III314

 

 

Sao đen

m³

5.000.000

 

 

III315

 

 

Sao cát

m³

4.000.000

 

 

III316

 

 

Trường mật

m³

5.000.000

 

 

III317

 

 

Trường chua

m³

5.000.000

 

 

III318

 

 

Vên vên

m³

4.000.000

 

 

III319

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

D < 25cm

m³

2.400.000

 

 

 

III31902

 

25cm ≤ D < 35cm

m³

3.500.000

 

 

 

III31903

 

35cm ≤ D < 50cm

m³

5.600.000

 

 

 

III31904

 

D ≥ 50 cm

m³

7.700.000

 

III4

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

III40101

 

Chiều dài < 2m

m³

1.600.000

 

 

 

III40102

 

Chiều dài ≥ 2m

m³

2.800.000

 

 

III402

 

 

Chặc khế

m³

3.500.000

 

 

III403

 

 

Cóc đá

m³

2.100.000

 

 

III404

 

 

Dầu các loại

m³

3.000.000

 

 

III405

 

 

Re (De)

m³

6.000.000

 

 

III406

 

 

Gội tía

m³

6.000.000

 

 

III407

 

 

Mỡ

m³

1.100.000

 

 

III408

 

 

Sến bo bo

m³

3.000.000

 

 

III409

 

 

Lim sừng

m³

3.000.000

 

 

III410

 

 

Thông

m³

2.500.000

 

 

III411

 

 

Thông lông gà

m³

4.500.000

 

 

III412

 

 

Thông ba lá

m³

2.900.000

 

 

III413

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

III41301

 

D < 35cm

m³

1.800.000

 

 

 

III41302

 

D ≥ 35cm

m³

3.500.000

 

 

III414

 

 

Vàng tâm

m³

6.000.000

 

 

III415

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

D < 25cm

m³

1.300.000

 

 

 

III41502

 

25cm ≤ D < 35cm

m³

2.500.000

 

 

 

III41503

 

35cm ≤ D < 50cm

m³

3.900.000

 

 

 

III41504

 

D ≥ 50 cm

m³

5.200.000

 

III5

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50101

 

Chò xanh

m³

5.000.000

 

 

 

III50102

 

Chò xót

m³

2.300.000

 

 

 

III50103

 

Dải ngựa

m³

3.400.000

 

 

 

III50104

 

Dầu

m³

3.800.000

 

 

 

III50105

 

Dầu đỏ

m³

3.400.000

 

 

 

III50106

 

Dầu đồng

m³

3.200.000

 

 

 

III50107

 

Dầu nước

m³

3.000.000

 

 

 

III50108

 

Lim vang (lim xẹt)

m³

4.500.000

 

 

 

III50109

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m³

1.900.000

 

 

 

III50110

 

Sa mộc

m³

4.500.000

 

 

 

III50111

 

Sau sau (Táu hậu)

m³

700.000

 

 

 

III50112

 

Thông hai lá

m³

3.000.000

 

 

 

III50113

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5011301

D < 25cm

m³

1.260.000

 

 

 

 

III5011302

25cm ≤ D < 50cm

m³

2.500.000

 

 

 

 

III5011303

D ≥ 50cm

m³

4.400.000

 

 

III502

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

Bạch đàn

m³

2.000.000

 

 

 

III50202

 

Cáng lò

m³

3.000.000

 

 

 

III50203

 

Chò

m³

3.200.000

 

 

 

III50204

 

Chò nâu

m³

4.000.000

 

 

 

III50205

 

Keo

m³

2.000.000

 

 

 

III50206

 

Kháo vàng

m³

2.200.000

 

 

 

III50207

 

Mận rừng

m³

1.900.000

 

 

 

III50208

 

Phay

m³

1.900.000

 

 

 

III50209

 

Trám hồng

m³

2.400.000

 

 

 

III50210

 

Xoan đào

m³

3.100.000

 

 

 

III50211

 

Sấu

m³

8.820.000

 

 

 

III50212

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

D < 25cm

m³

1.000.000

 

 

 

 

III5021202

25cm ≤ D < 50cm

m³

2.000.000

 

 

 

 

III5021203

D ≥ 50cm

m³

3.500.000

 

 

III503

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

Gáo vàng

m³

2.100.000

 

 

 

III50302

 

Lồng mức

m³

2.800.000

 

 

 

III50303

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m³

2.100.000

 

 

 

III50304

 

Trám trắng

m³

2.300.000

 

 

 

III50305

 

Vang trứng

m³

2.800.000

 

 

 

III50306

 

Xoan

m³

1.400.000

 

 

 

III50307

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5030701

D < 25cm

m³

1.000.000

 

 

 

 

III5030702

25cm ≤ D < 50cm

m³

2.000.000

 

 

 

 

III5030703

D ≥ 50cm

m³

3.500.000

 

 

III504

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

Bồ đề

m³

1.100.000

 

 

 

III50402

 

Bộp (đa xanh)

m³

4.100.000

 

 

 

III50403

 

Trụ mỏ

m³

840.000

 

 

 

III50404

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

D < 25cm

m³

800.000

 

 

 

 

III5040402

D ≥ 25cm

m³

2.000.000

 

 

III505

 

 

Các loại gỗ khác

m³

 

 

III6

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

Cành, ngọn

m³

bằng 15% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

Gốc, rễ

m³

bằng 35% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

Củi

Ste

500.000

 

III8

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

Tre

 

 

 

 

 

III80101

 

D < 5cm

cây

8.000

 

 

 

III80102

 

5cm ≤ D < 6cm

cây

13.000

 

 

 

III80103

 

6cm ≤ D < 10cm

cây

21.000

 

 

 

III80104

 

D ≥ 10 cm

cây

30.000

 

 

III802

 

 

Trúc

cây

7.000

 

 

III803

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

III80301

 

D < 7cm

cây

3.000

 

 

 

III80302

 

D ≥ 7cm

cây

6.000

 

 

III804

 

 

Mai

 

 

 

 

 

III80401

 

D < 6cm

cây

13.000

 

 

 

III80402

 

6cm ≤ D < 10cm

cây

21.000

 

 

 

III80403

 

D ≥ 10 cm

cây

30.000

 

 

III805

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

D < 6cm

cây

8.000

 

 

 

III80502

 

6cm ≤ D < 10cm

cây

15.000

 

 

 

III80503

 

D ≥ 10 cm

cây

21.000

 

 

III806

 

 

Tranh

cây

0

 

 

III807

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

III80701

 

D < 6cm

cây

4.500

 

 

 

III80702

 

6cm ≤ D < 10cm

cây

7.000

 

 

 

III80703

 

D ≥ 10 cm

cây

13.000

 

 

III808

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

III80801

 

D < 6cm

cây

6.000

 

 

 

III80802

 

6cm ≤ D < 10cm

cây

11.000

 

 

 

III80803

 

D ≥ 10 cm

cây

15.000

 

III9

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

III901

 

 

Trầm hương

 

 

 

 

 

III90101

 

Loại 1

kg

400.000.000

 

 

 

III90102

 

Loại 2

kg

70.000.000

 

 

 

III90103

 

Loại 3

kg

14.000.000

 

 

 

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

III90201

 

Loại 1

kg

800.000.000

 

 

 

III90202

 

Loại 2

kg

550.000.000

 

III10

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

III1001

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100101

 

Tươi

kg

56.000

 

 

 

III110102

 

Khô

kg

80.000

 

 

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

III100201

 

Tươi

kg

25.000

 

 

 

III100202

 

Khô

kg

90.000

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

III100301

 

Tươi

kg

105.000

 

 

 

III1003 02

 

Khô

kg

210.000

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

III100401

 

Tươi

kg

84.000

 

 

 

III100402

 

Khô

kg

300.000

 

PHỤ LỤC IV

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của UBND tỉnh Bình Phước)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

V

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m³

325.000

 

 

 

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m³

780.000

 

 

 

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

1.700.000

 

 

 

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m³

26.000

 

 

V102

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m³

200.000

 

 

 

VI0202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m³

750.000

 

V2

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

Nước mặt

m³

4.000

 

 

V202

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m³

6.000

 

V3

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m³

70.000

 

 

V302

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m³

45.000

 

 

V303

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m³

5.000

 

PHỤ LỤC V

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của UBND tỉnh Bình Phước)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

VII

 

 

 

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

tấn

2.550.000

 

Từ khóa: 30/2025/QĐ-UBND Quyết định 30/2025/QĐ-UBND Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND Quyết định 30/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Phước Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Phước Quyết định 30 2025 QĐ UBND của Tỉnh Bình Phước

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 30/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Phước
Ngày ban hành 06/06/2025
Người ký Trần Tuệ Hiền
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 30/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Phước
Ngày ban hành 06/06/2025
Người ký Trần Tuệ Hiền
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
  • Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên
  • Điều 3. Giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng được quy định tại Điều 2 của Quyết định này và là cơ sở để cơ quan thuế tính thuế đối với từng trường hợp như sau: Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng cao hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên là giá ghi trên chứng từ bán hàng; trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng thấp hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên theo giá quy định tại Quyết định này; Trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển.
  • Điều 4. Trường hợp giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động thấp hơn nhưng không quá 20% so với mức giá tối thiểu hoặc cao hơn nhưng không quá 20% so với mức giá tối đa của Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan xác định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc văn bản quy định điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
  • Điều 5. Hiệu lực thi hành
  • Điều 6. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường; Chi Cục trưởng Chi Cục thuế Khu vực XVI; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.