ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2020/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2021.
Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây gọi tắt là Thông tư số 44/2017/TT-BTC); Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các văn bản khác có liên quan.
1. Tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu kê khai, tính thuế tài nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
Điều 3. Giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục 01);
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục 03);
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục 05).
1. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
b) Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC khi có phát sinh các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
a) Trường hợp giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh không còn phù hợp thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, điều chỉnh.
c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên về Tổng cục thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
2. Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2020 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Như Điều 5; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
II |
|
|
|
|
|
| |
| III |
|
|
|
m3 | 76.300 | |
|
| II202 |
|
|
|
| |
|
|
| II20201 |
|
|
| |
|
|
|
| II2020101 |
m3 | 700.000 | |
|
|
|
| II2020102 |
m3 | 1.400.000 | |
|
|
|
| II2020103 |
m3 | 4.200.000 | |
|
|
|
| II2020104 |
m3 | 6.000.000 | |
|
|
|
| II2020105 |
m3 | 8.000.000 | |
|
|
| II20203 |
|
|
| |
|
|
|
| II2020301 |
m3 | 100.000 | |
|
|
|
| II2020302 |
m3 | 110.000 | |
|
|
|
| II2020303 |
m3 | 140.000 | |
|
|
|
| II2020304 |
m3 | 168.000 | |
|
|
|
| II2020305 |
m3 | 140.000 | |
|
|
|
| II2020306 |
m3 | 280.000 | |
|
| II302 |
|
|
|
| |
|
|
| II30203 |
|
|
| |
|
|
|
| II3020301 |
m3 | 110.000 | |
| II5 |
|
|
|
|
| |
|
| II501 |
|
|
m3 | 69.000 | |
|
| II502 |
|
|
|
| |
|
|
| II50201 |
|
m3 | 90.000 | |
|
|
| II50202 |
|
m3 | 245.000 | |
| II6 |
|
|
|
m3 | 245.000 | |
| II7 |
|
|
|
m3 | 119.000 | |
| II8 |
|
|
|
|
| |
|
| II801 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| II802 |
|
|
m3 | 4.200.000 | |
|
| II803 |
|
|
m3 | 1.750.000 | |
|
| II804 |
|
|
m3 | 2.800.000 | |
|
| II805 |
|
|
m3 | 3.500.000 | |
|
| II806 |
|
|
m3 | 800.000 | |
| II19 |
|
|
|
tấn | 280.000 | |
| II24 |
|
|
|
|
| |
|
| II2407 |
|
|
tấn | 910.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
III |
|
|
|
|
|
| |
| III1 |
|
|
|
|
| |
|
| III101 |
|
|
|
| |
|
|
| III10101 |
|
m3 | 10.500.000 | |
|
|
| III10102 |
|
m3 | 21.300.000 | |
|
|
| III10103 |
|
m3 | 31.200.000 | |
|
| III102 |
|
|
m3 | 5.110.000 | |
|
| III103 |
|
|
m3 | 20.000.000 | |
|
| III104 |
|
|
m3 | 18.000.000 | |
|
| III105 |
|
|
|
| |
|
|
| III10501 |
|
m3 | 5.200.000 | |
|
|
| III10502 |
|
m3 | 19.600.000 | |
|
|
| III10503 |
|
m3 | 28.200.000 | |
|
| III106 |
|
|
|
| |
|
|
| III10601 |
|
m3 | 4.800.000 | |
|
|
| III10602 |
|
m3 | 10.200.000 | |
|
|
| III10603 |
|
m3 | 13.300.000 | |
|
| III107 |
|
|
|
| |
|
|
| III10701 |
|
m3 | 3.300.000 | |
|
|
| III10702 |
|
m3 | 6.500.000 | |
|
|
| III10703 |
|
m3 | 11.500.000 | |
|
| III108 |
|
|
m3 | 35.000.000 | |
|
| III109 |
|
|
m3 | 2.800.000.000 | |
|
| III110 |
|
|
m3 | 7.000.000 | |
|
| III111 |
|
|
|
| |
|
|
| III11101 |
|
m3 | 5.600.000 | |
|
|
| III11102 |
|
m3 | 13.900.000 | |
|
|
| III11103 |
|
m3 | 21.400.000 | |
|
| III112 |
|
|
m3 | 14.000.000 | |
|
| III113 |
|
|
m3 | 9.500.000 | |
|
| III114 |
|
|
m3 | 15.000.000 | |
|
| III115 |
|
|
m3 | 4.620.000 | |
|
| III116 |
|
|
|
| |
|
|
| III11601 |
|
m3 | 6.552.000 | |
|
|
| III11602 |
|
m3 | 12.600.000 | |
|
|
| III11603 |
|
m3 | 18.000.000 | |
|
| III117 |
|
|
m3 | 7.000.000 | |
|
| III118 |
|
|
m3 | 7.700.000 | |
|
| III119 |
|
|
m3 |
| |
|
|
| III11901 |
|
m3 | 7.300.000 | |
|
|
| III11902 |
|
m3 | 12.400.000 | |
|
|
| III11903 |
|
m3 | 21.600.000 | |
|
|
| III11904 |
|
m3 | 51.730.000 | |
|
|
| III11905 |
|
m3 | 128.600.000 | |
|
| III120 |
|
|
|
| |
|
|
| III12001 |
|
m3 | 4.200.000 | |
|
|
| III12002 |
|
m3 | 7.600.000 | |
|
|
| III12003 |
|
m3 | 10.600.000 | |
|
|
| III12004 |
|
m3 | 16.300.000 | |
| III2 |
|
|
|
|
| |
|
| III201 |
|
|
m3 | 6.400.000 | |
|
| III202 |
|
|
|
| |
|
|
| III20201 |
|
m3 | 7.600.000 | |
|
|
| III20202 |
|
m3 | 11.400.000 | |
|
|
| III20203 |
|
m3 | 13.000.000 | |
|
| III203 |
|
|
|
| |
|
|
| III20301 |
|
m3 | 6.700.000 | |
|
|
| III20302 |
|
m3 | 10.800.000 | |
|
|
| III20303 |
|
m3 | 14.000.000 | |
|
| III204 |
|
|
|
| |
|
|
| III20401 |
|
m3 | 3.800.000 | |
|
|
| III20402 |
|
m3 | 7.500.000 | |
|
|
| III20403 |
|
m3 | 10.200.000 | |
|
| III205 |
|
|
|
| |
|
|
| III20501 |
|
m3 | 4.200.000 | |
|
|
| III20502 |
|
m3 | 7.300.000 | |
|
|
| III20503 |
|
m3 | 13.300.000 | |
|
| III206 |
|
|
m3 | 4.550.000 | |
|
| III207 |
|
|
m3 | 5.500.000 | |
|
| III208 |
|
|
m3 | 7.600.000 | |
|
| III209 |
|
|
m3 | 5.500.000 | |
|
| III210 |
|
|
m3 | 3.700.000 | |
|
| III211 |
|
|
m3 | 7.800.000 | |
|
| III212 |
|
|
m3 | 11.500.000 | |
|
| III213 |
|
|
|
| |
|
|
| III21301 |
|
m3 | 3.100.000 | |
|
|
| III21302 |
|
m3 | 4.500.000 | |
|
|
| III21303 |
|
m3 | 6.500.000 | |
|
| III214 |
|
|
|
| |
|
|
| III21401 |
|
m3 | 3.400.000 | |
|
|
| III21402 |
|
m3 | 6.300.000 | |
|
|
| III21403 |
|
m3 | 10.500.000 | |
| III3 |
|
|
|
|
| |
|
| III301 |
|
|
m3 | 3.800.000 | |
|
| III302 |
|
|
|
| |
|
|
| III30201 |
|
m3 | 2.700.000 | |
|
|
| III30202 |
|
m3 | 3.800.000 | |
|
|
| III30203 |
|
m3 | 4.200.000 | |
|
| III303 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
| III304 |
|
|
|
| |
|
|
| III30401 |
|
m3 | 2.900.000 | |
|
|
| III30402 |
|
m3 | 4.100.000 | |
|
|
| III30403 |
|
m3 | 9.000.000 | |
|
| III305 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
| III306 |
|
|
m3 | 5.400.000 | |
|
| III307 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| III308 |
|
|
|
| |
|
|
| III30801 |
|
m3 | 6.300.000 | |
|
|
| III30802 |
|
m3 | 9.100.000 | |
|
|
| III30803 |
|
m3 | 13.000.000 | |
|
| III309 |
|
|
m3 | 4.000.000 | |
|
| III310 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
| III311 |
|
|
m3 | 4.300.000 | |
|
| III312 |
|
|
m3 | 4.500.000 | |
|
| III313 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| III314 |
|
|
m3 | 4.300.000 | |
|
| III315 |
|
|
m3 | 3.500.000 | |
|
| III316 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
| III317 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
| III318 |
|
|
m3 | 4.000.000 | |
|
| III319 |
|
|
|
| |
|
|
| III31901 |
|
m3 | 1.700.000 | |
|
|
| III31902 |
|
m3 | 3.300.000 | |
|
|
| III31903 |
|
m3 | 5.600.000 | |
|
|
| III31904 |
|
m3 | 7.700.000 | |
| III4 |
|
|
|
|
| |
|
| III401 |
|
|
|
| |
|
|
| III40101 |
|
m3 | 1.600.000 | |
|
|
| III40102 |
|
m3 | 2.800.000 | |
|
| III402 |
|
|
m3 | 3.500.000 | |
|
| III403 |
|
|
m3 | 2.100.000 | |
|
| III404 |
|
|
m3 | 3.000.000 | |
|
| III405 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| III406 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| III407 |
|
|
m3 | 1.100.000 | |
|
| III408 |
|
|
m3 | 3.000.000 | |
|
| III409 |
|
|
m3 | 3.000.000 | |
|
| III410 |
|
|
m3 | 2.500.000 | |
|
| III411 |
|
|
m3 | 4.500.000 | |
|
| III412 |
|
|
m3 | 2.900.000 | |
|
| III413 |
|
|
|
| |
|
|
| III41301 |
|
m3 | 1.800.000 | |
|
|
| III41302 |
|
m3 | 3.500.000 | |
|
| III414 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| III415 |
|
|
|
| |
|
|
| III41501 |
|
m3 | 1.300.000 | |
|
|
| III41502 |
|
m3 | 2.500.000 | |
|
|
| III41503 |
|
m3 | 3.900.000 | |
|
|
| III41504 |
|
m3 | 5.200.000 | |
| III5 |
|
|
|
|
| |
|
| III501 |
|
|
|
| |
|
|
| III50101 |
|
m3 | 5.000.000 | |
|
|
| III50102 |
|
m3 | 2.300.000 | |
|
|
| III50103 |
|
m3 | 3.400.000 | |
|
|
| III50104 |
|
m3 | 3.800.000 | |
|
|
| III50105 |
|
m3 | 3.400.000 | |
|
|
| III50106 |
|
m3 | 3.200.000 | |
|
|
| III50107 |
|
m3 | 3.000.000 | |
|
|
| III50108 |
|
m3 | 4.500.000 | |
|
|
| III50109 |
|
m3 | 1.900.000 | |
|
|
| III50110 |
|
m3 | 4.500.000 | |
|
|
| III50111 |
|
m3 | 700.000 | |
|
|
| III50112 |
|
m3 | 3.000.000 | |
|
|
| III50113 |
|
|
| |
|
|
|
| III5011301 |
m3 | 1.260.000 | |
|
|
|
| III5011302 |
m3 | 2.500.000 | |
|
|
|
| III5011303 |
m3 | 4.400.000 | |
|
| III502 |
|
|
|
| |
|
|
| III50201 |
|
m3 | 2.000.000 | |
|
|
| III50202 |
|
m3 | 3.000.000 | |
|
|
| III50203 |
|
m3 | 3.200.000 | |
|
|
| III50204 |
|
m3 | 4.000.000 | |
|
|
| III50205 |
|
m3 | 2.000.000 | |
|
|
| III50206 |
|
m3 | 2.200.000 | |
|
|
| III50207 |
|
m3 | 1.900.000 | |
|
|
| III50208 |
|
m3 | 1.900.000 | |
|
|
| III50209 |
|
m3 | 2.400.000 | |
|
|
| III50210 |
|
m3 | 3.100.000 | |
|
|
| III50211 |
|
m3 | 8.820.000 | |
|
|
| III50212 |
|
|
| |
|
|
|
| III5021201 |
m3 | 910.000 | |
|
|
|
| III5021202 |
m3 | 2.000.000 | |
|
|
|
| III5021203 |
m3 | 3.500.000 | |
|
| III503 |
|
|
|
| |
|
|
| III50301 |
|
m3 | 2.100.000 | |
|
|
| III50302 |
|
m3 | 2.800.000 | |
|
|
| III50303 |
|
m3 | 2.100.000 | |
|
|
| III50304 |
|
m3 | 2.300.000 | |
|
|
| III50305 |
|
m3 | 2.800.000 | |
|
|
| III50306 |
|
m3 | 1.400.000 | |
|
|
| III50307 |
|
|
| |
|
|
|
| III5021203 |
m3 | 1.000.000 | |
|
|
|
| III5021203 |
m3 | 2.000.000 | |
|
|
|
| III5021203 |
m3 | 3.500.000 | |
|
| III504 |
|
|
|
| |
|
|
| III50401 |
|
m3 | 1.100.000 | |
|
|
| III50402 |
|
m3 | 4.100.000 | |
|
|
| III50403 |
|
m3 | 840.000 | |
|
|
| III50404 |
|
|
| |
|
|
|
| III5040401 |
m3 | 800.000 | |
|
|
|
| III5040402 |
m3 | 1.960.000 | |
|
| III505 |
|
|
m3 |
| |
| III6 |
|
|
|
|
| |
|
| III601 |
|
|
m3 | bằng 10% giá bán gỗ tương ứng | |
|
| III602 |
|
|
m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng | |
| III7 |
|
|
|
Ste | 490.000 | |
| III8 |
|
|
| ầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
|
| |
|
|
| III80101 |
|
cây | 7.700 | |
|
|
| III80102 |
|
cây | 12.600 | |
|
|
| III80103 |
|
cây | 21.000 | |
|
|
| III80104 |
|
cây | 30.000 | |
|
| III802 |
|
|
cây | 7.000 | |
|
| III803 |
|
|
| - | |
|
|
| III80301 |
|
cây | 2.800 | |
|
|
| III80302 |
|
cây | 5.600 | |
|
| III804 |
|
|
| - | |
|
|
| III80401 |
|
cây | 12.600 | |
|
|
| III80402 |
|
cây | 21.000 | |
|
|
| III80403 |
|
cây | 30.000 | |
|
| III805 |
|
|
|
| |
|
|
| III80501 |
|
cây | 7.700 | |
|
|
| III80502 |
|
cây | 14.700 | |
|
|
| III80503 |
|
cây | 21.000 | |
|
| III806 |
|
|
cây |
| |
|
| III807 |
|
|
cây |
| |
|
|
| III80701 |
|
cây | 4.200 | |
|
|
| III80702 |
|
cây | 7.000 | |
|
|
| III80703 |
|
cây | 12.600 | |
|
| III808 |
|
|
| . | |
|
|
| III80801 |
|
cây | 5.600 | |
|
|
| III80802 |
|
cây | 10.500 | |
|
|
| III80803 |
|
cây | 15.000 | |
| III9 |
|
|
|
|
| |
|
| III901 |
|
|
|
| |
|
|
| III90101 |
|
kg | 350.000.000 | |
|
|
| III90102 |
|
kg | 70.000.000 | |
|
|
| III90103 |
|
kg | 14.000.000 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| III90201 |
|
kg | 770.000.000 | |
|
|
| III90202 |
|
kg | 539.000.000 | |
| III10 |
|
|
|
|
| |
|
| III10011 |
|
|
|
| |
|
|
| III100101 |
|
kg | 56.000 | |
|
|
| III110102 |
|
kg | 80.000 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| III100201 |
|
kg | 25.000 | |
|
|
| III100202 |
|
kg | 90.000 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| III100301 |
|
kg | 105.000 | |
|
|
| III100302 |
|
kg | 210.000 | |
|
|
|
|
|
| - | |
|
|
| III100401 |
|
kg | 84.000 | |
|
|
| III100402 |
|
kg | 280.000 |
+ Đối với sản phẩm củi: 1Ste = 0,7m3
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
IV |
|
|
|
|
|
| |
| IV1 |
|
|
|
|
| |
|
| IV101 |
|
|
|
| |
|
| IV102 |
|
|
kg | 300.000 | |
|
| IV103 |
|
|
kg | 420.000 | |
| IV2 |
|
|
|
|
| |
|
| IV201 |
|
|
|
| |
|
|
| IV20101 |
|
kg | 42.000 | |
|
|
| IV20102 |
|
kg | 21.000 | |
|
| IV202 |
|
|
kg | 170.000 | |
|
| IV204 |
|
|
kg | 70.000 | |
|
| IV205 |
|
|
|
| |
|
|
| IV20501 |
|
kg | 616.000 | |
|
|
| IV20502 |
|
kg | 105.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
V |
|
|
|
|
|
| |
| VI |
|
|
|
|
| |
|
| V101 |
|
|
|
| |
|
|
| V10101 |
|
m3 | 200.000 | |
|
|
| V10102 |
|
m3 | 450.000 | |
|
|
| V10103 |
|
m3 | 1.100.000 | |
|
|
| V10104 |
|
m3 | 20.000 | |
|
| V102 |
|
|
|
| |
|
|
| V10201 |
|
m3 | 100.000 | |
|
|
| V10202 |
|
m3 | 500.000 | |
| V2 |
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
m3 | 2.000 | |
|
| V302 |
|
|
m3 | 4.000 | |
| V3 |
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
m3 | 90.000 | |
|
| V302 |
|
|
m3 | 40.000 | |
|
| V303 |
|
|
m3 | 4.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
VI |
kg | 51.100.000 |
File gốc của Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 đang được cập nhật.
Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số hiệu | 24/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Thọ |
Ngày ban hành | 2020-12-18 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |