ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2018/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp.
3. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
|
| ||
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 60.000 |
| II5 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp | Đồng/m3 | 68.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | Đồng/m3 | 120.000 |
| II19 |
|
|
|
| Than bùn | Đồng/tấn | 280.000 |
V |
|
|
|
|
|
| ||
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
| |
|
| V10201 |
|
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
100.000 | |
|
| V10202 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 500.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho kinh doanh sản xuất nước sạch |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước mặt | Đồng/m3 | 4.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | Đồng/m3 | 6.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | Đồng/m3 | 50.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | Đồng/m3 | 7.000 |
- Tài nguyên cát lòng sông: 1:1
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 06 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018.
- VP. Chính phủ (HN, TP.HCM); | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
File gốc của Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đang được cập nhật.
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Số hiệu | 24/2018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành | 2018-12-27 |
Ngày hiệu lực | 2019-01-06 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |