ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2019/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 412/TTr-STC ngày 12 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối tượng áp dụng.
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến thuế tài nguyên.
Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau được áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, giá cụ thể từng loại được quy định tại 03 phụ lục kèm theo Quyết định này như sau:
b) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (phụ lục II);
2. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên
a) Giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động tăng từ 20% trở lên hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên tại Quyết định này;
2.2. Cơ quan thuế, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến thuế tài nguyên có trách nhiệm cung cấp thông tin, số liệu về giá tính thuế tài nguyên có biến động trên thị trường hoặc loại tài nguyên mới phát sinh cho Sở Tài chính để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
4. Giá tính thuế tài nguyên tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
6. Các nội dung còn lại chưa quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành.
Đối với tài nguyên đã có thông báo nộp thuế của cơ quan thuế trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện nộp thuế theo Bảng giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019.
1. Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, triển khai và kiểm tra thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBMT tổ quốc VN tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Kiên Giang;
- TV UBND tỉnh;
- Như Điều 5 của QĐ;
- Công báo tỉnh;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, STC (03). nknguyen (01).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
|
| |
| II1 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II101 |
|
|
|
m3 | 70.000 | |
|
| II102 |
|
|
|
m3 | 49.000 | |
| II2 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
|
m3 | 432.000 | |
|
|
| II20102 |
|
|
m3 | 216.000 | |
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20201 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II2020101 |
|
m3 | 900.000 | |
|
|
|
| II2020102 |
|
m3 | 1.800.000 | |
|
|
|
| II2020103 |
|
m3 | 5.400.000 | |
|
|
|
| II2020104 |
|
m3 | 7.200.000 | |
|
|
|
| II2020105 |
|
m3 | 9.000.000 | |
|
|
| II20202 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II2020201 |
|
m3 | 900.000 | |
|
|
|
| II2020202 |
|
m3 | 1.800.000 | |
|
|
|
| II2020203 |
|
m3 | 2.700.000 | |
|
|
|
| II2020204 |
|
m3 | 3.600.000 | |
|
|
| II20203 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II2020301 |
|
m3 | 90.000 | |
|
|
|
| II2020302 |
|
m3 | 99.000 | |
|
|
|
| II2020303 |
|
m3 | 180.000 | |
|
|
|
| II2020304 |
|
m3 | 216.000 | |
|
|
|
| II2020305 |
|
m3 | 180.000 | |
|
|
|
| II2020306 |
|
m3 | 400.000 | |
| II3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II301 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II30101 |
|
|
m3 | 197.000 | |
|
|
| II30102 |
|
|
m3 | 161.000 | |
|
| II302 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II30201 |
|
|
m3 | 135.000 | |
|
|
| II30202 |
|
|
m3 | 81.000 | |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
|
m3 | 72.000 | |
|
| II502 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II50201 |
|
|
m3 | 90.000 | |
|
| II503 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II50301 |
|
|
m3 | 135.000 | |
|
|
| II50302 |
|
|
m3 | 135.000 | |
| II7 |
|
|
|
|
m3 | 153.000 | |
| II8 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II804 |
|
|
|
m3 | 3.600.000 | |
| II19 |
|
|
|
|
Tấn | 360.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Đồng.
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III205 |
|
|
|
|
| |
|
|
| III20501 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
|
| III20502 |
|
|
m3 | 8.000.000 | |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III308 |
|
|
|
|
| |
|
|
| III30801 |
|
|
m3 | 8.000.000 | |
|
|
| III30802 |
|
|
m3 | 12.000.000 | |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
|
|
| |
|
|
| III40101 |
|
|
m3 | 1.800.000 | |
|
|
| III40102 |
|
|
m3 | 3.200.000 | |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50102 |
|
|
m3 | 2.500.000 | |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50212 |
|
|
|
| |
|
|
|
| III5021201 |
|
m3 | 1.200.000 | |
|
|
|
| III5021202 |
|
m3 | 2.300.000 | |
|
|
|
| III5021203 |
|
m3 | 4.500.000 | |
| III6 |
|
|
|
|
|
| |
|
| III601 |
|
|
|
m3 | Bằng 27% giá bán gỗ tương ứng | |
|
| III602 |
|
|
|
m3 | Bằng 45% giá bán gỗ tương ứng | |
| III7 |
|
|
|
|
Ste | 630.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Đồng.
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
| |
| V1 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V102 |
|
|
|
|
| |
|
|
| V10201 |
|
|
m3 | 315.000 | |
| V2 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V201 |
|
|
|
m3 | 5.000 | |
|
| V202 |
|
|
|
m3 | 8.000 | |
| V3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
|
|
| |
|
|
| V30101 |
|
|
m3 | 90.000 | |
|
|
| V30102 |
|
|
m3 | 40.000 | |
|
| V302 |
|
|
|
m3 | 45.000 | |
|
| V303 |
|
|
|
m3 | 6.000 |
File gốc của Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đang được cập nhật.
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu | 23/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành | 2019-12-05 |
Ngày hiệu lực | 2020-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |