ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 30 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Quy định về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
- Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
ản lý và sử dụng đối với các khoản phí:
- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện).
- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch:
+ Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
+ Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.
+ Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
b) Mức thu:
(Chi tiết Phụ lục 01 đính kèm).
(Chi tiết Phụ lục 02 đính kèm).
(Chi tiết Phụ lục 03 đính kèm).
(Chi tiết Phụ lục 04 đính kèm).
(Chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).
(Chi tiết Phụ lục 07 đính kèm).
- Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thực hiện được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí và được khấu trừ theo tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao thực hiện được để lại theo tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí; phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.
+ Số tiền phí được để lại cho tổ chức thu để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí;
3. Danh mục, mức thu các khoản lệ phí:
- Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện);
- Lệ phí hộ tịch;
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;
- Lệ phí đăng ký kinh doanh.
(Chi tiết Phụ lục 06 đính kèm).
- Tổ chức thu lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
4. Về miễn, giảm phí, lệ phí:
- Phí thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu: Miễn thu phí đối với trẻ em (dưới 16 tuổi).
+ Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:
Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
+ Miễn thu phí thư viện đối với: Trẻ em (dưới 16 tuổi), người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện): Miễn thu phí đối với các trường hợp:
ín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn.
+ Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật về thi hành án;
+ Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng;
b) Đối với lệ phí:
+ Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; cá nhân, hộ gia đình thuộc hộ nghèo.
- Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):
+ Miễn thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Miễn thu lệ phí đối với đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
Điều 2. Giảm phí, lệ phí áp dụng cho các đối tượng có tham gia giao dịch thực hiện các thủ tục phải nộp phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của địa phương ban hành trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện);
- Lệ phí đăng ký kinh doanh;
2. Mức thu: Giảm 50% mức thu phí, lệ phí theo quy định hiện hành.
4. Thời gian áp dụng: Kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.
ỉnh để báo cáo Bộ Tài chính theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của địa phương ban hành trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn có liên quan./.
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Ban KT - NS HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, Thoa, HY (QĐ21).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
DANH MỤC
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC THU
1
ỂN, CÔNG NHẬN CÂY MẸ, CÂY ĐẦU DÒNG, VƯỜN GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP, RỪNG GIỐNG (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện).
-
Đồng/lần bình tuyển, công nhận
2.400.000
-
Đồng/lần bình tuyển, công nhận
6.000.000
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
DANH MỤC
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC THU
1
Đồng/m2/ngày
1.200
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
2. Danh mục và mức thu:
STT | DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU | ||
I | ĂM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (thuộc địa phương quản lý) | ||||
|
1 |
20.000 | |||
2 |
10.000 | ||||
II |
1 |
Đồng/Giấy chứng nhận/ lần cấp | 1.200.000 | ||
2 |
Đồng/Giấy chứng nhận/ lần cấp | 600.000 | |||
III |
1 |
Đồng/thẻ/năm | 30.000 | ||
2 |
Đồng/thẻ/năm | 70.000 |
- Phí thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu: Miễn thu phí đối với trẻ em (dưới 16 tuổi).
+ Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:
ởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
+ Miễn thu phí thư viện đối với: Trẻ em (dưới 16 tuổi), người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật./.
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH DO CƠ QUAN ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
2. Danh mục và mức thu:
| Đơn vị tính: triệu đồng | ||||||
Tổng vốn đầu tư | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 | ||
(Tỷ đồng) | |||||||
6,0 | 7.5 | 14,0 | 16,5 | 20,0 | |||
8 | 10 | 18,0 | 19,0 | 30,0 | |||
9 | 11,5 | 20,5 | 21,5 | 30,0 | |||
9,0 | 11,5 | 20,5 | 21,5 | 29,0 | |||
9,5 | 12,0 | 21,5 | 24,0 | 30,0 | |||
10,0 | 12,5 | 23,0 | 24,0 | 31,0 | |||
6,0 | 7,0 | 13,0 | 14,5 | 19,0 |
II
1
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
1.1
a
Đồng/hồ sơ/01 thửa
85.000
b
Đồng/hồ sơ/01 thửa
120.000
c
Đồng/hồ sơ/01 thửa
85.000
d
đ
-
-
1.2
2
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
a
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
1.800.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
3.000.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
4.200.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
5.400.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
6.600.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
7.800.000
b
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
1.200.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
1.800.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
3.000.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
4.200.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
5.400.000
c
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
350.000
-
óa theo quy định của Nhà nước
Đồng/hồ sơ/01 thửa
240.000
d
Đồng/hồ sơ/01 thửa
350.000
đ
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
350.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
450.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
550.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
650.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
750.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
850.000
e
Đồng/hồ sơ/01 thửa
350.000
f
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
350.000
-
Đồng/hồ sơ/01 thửa
300.000
g
Đồng/hồ sơ
350.000
III
1
1.1
a
Đồng/1 đề án
400.000
b
Đồng/1 đề án
1.100.000
c
Đồng/1 đề án
2.600.000
d
Đồng/1 đề án
5.000.000
đ
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên
e
Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên
1.2
a
Đồng/1 báo cáo
400.000
b
Đồng/1 báo cáo
1.400.000
c
Đồng/1 báo cáo
3.400.000
d
Đồng/1 báo cáo
6.000.000
đ
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên
e
Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên
2
a
Đồng/1 đề án
600.000
b
Đồng/1 đề án
1.800.000
c
Đồng/1 đề án
4.400.000
d
Đồng/1 đề án
8.400.000
đ
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên
e
Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên
3
a
ề án có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
Đồng/1 đề án
600.000
b
Đồng/1 đề án
1.800.000
c
ề án có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
Đồng/1 đề án
4.400.000
d
Đồng/1 đề án
8.400.000
đ
Đồng/1 đề án
11.600.000
e
ề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
Đồng/1 đề án
14.600.000
f
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên
g
Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên
4
a
Đồng/ 1 hồ sơ
1.400.000
b
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên
c
Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên
IV
1
1.1
a
Đồng/hồ sơ, tài liệu
240.000
b
ần hồ sơ, tài liệu:
-
Đồng/đơn
5.000
-
Đồng/giấy chứng nhận
10.000
-
Đồng/quyết định
10.000
-
Đồng/dự án hoặc phương án
40.000
-
Đồng/thông báo
10.000
-
Đồng/biên bản
10.000
-
Đồng/quyết định
10.000
-
Đồng/tờ trình
10.000
-
Đồng/sơ đồ
10.000
-
Đồng/hợp đồng
10.000
-
Đồng/phiếu
5.000
-
Đồng/bản
5.000
-
Đồng/phương án
20.000
-
Đồng/quyết định
10.000
-
Đồng/hợp đồng
15.000
-
Đồng/quyết định
10.000
-
Đồng/biên lai
5.000
-
Đồng/tờ khai
5.000
-
Đồng/giấy
10.000
-
Đồng/tờ
10.000
1.2
a
Đồng/hồ sơ, tài liệu
120.000
b
-
Đồng/quyết định
10.000
-
Đồng/quyết định
10.000
-
Đồng/tờ trình
10.000
-
Đồng/sơ đồ
10.000
-
Đồng/biên bản
10.000
-
Đồng/hợp đồng
10.000
-
Đồng/đơn
5.000
-
ền
Đồng/biên lai
5.000
-
Đồng/tờ khai
5.000
-
Đồng/giấy
10.000
-
Đồng/tờ
10.000
2
a)
-
Đồng/mảnh
150.000
-
Đồng/mảnh
250.000
b)
-
Đồng/mảnh
250.000
-
ố
Đồng/mảnh
350.000
c)
Đồng/mảnh
250.000
-
Đồng/mảnh
350.000
d)
-
Đồng/mảnh
200.000
-
Đồng/mảnh
300.000
đ)
-
Đồng/mảnh
200.000
-
Đồng/mảnh
300.000
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Miễn thu phí đối với các đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật./.
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
2. Danh mục và mức thu:
STT | DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU | ||
I |
1 |
Đồng/giấy chứng nhận | 30.000 | ||
II |
1 |
Đồng/giấy chứng nhận | 95.000 | ||
2 |
Đồng/giấy chứng nhận | 70.000 | |||
3 |
Đồng/giấy chứng nhận | 85.000 | |||
4 |
Đồng/giấy chứng nhận | 20.000 | |||
5 |
Đồng/giấy chứng nhận | 30.000 |
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện): Miễn thu phí đối với các trường hợp:
+ Yêu cầu sửa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;
óa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật về thi hành án;
+ Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng;
DANH MỤC LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Lệ phí đăng ký cư trú: Công an tỉnh; công an cấp huyện, cấp xã.
3. Lệ phí hộ tịch: Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố.
7. Lệ phí đăng ký kinh doanh: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
STT
DANH MỤC
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC THU
I
1
a
Đồng/lần đăng ký
15.000
b
Đồng/lần cấp
20.000
c
Đồng/lần cấp
10.000
d
óa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
Đồng/lần đính chính
10.000
2
Mức thu áp dụng bằng 50% mức thu tại khu vực phường nêu trên
II
ẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) - Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp Chứng minh nhân dân
1
Đồng/lần cấp
10.000
2
Bằng 50% mức thu tại các phường
III
1
a
Đồng/trường hợp
10.000
b
Đồng/trường hợp
30.000
c
Đồng/trường hợp
15.000
d
Đồng/trường hợp
15.000
đ
Đồng/trường hợp
15.000
e
Đồng/trường hợp
10.000
g
Đồng/trường hợp
10.000
2
a
Đồng/trường hợp
75.000
b
Đồng/trường hợp
1.500.000
c
Đồng/trường hợp
75.000
d
Đồng/trường hợp
1.500.000
đ
Đồng/trường hợp
30.000
e
Đồng/trường hợp
75.000
g
Đồng/trường hợp
75.000
IV
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM (Đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện).
1
Đồng/giấy phép
400.000
2
Đồng/giấy phép
300.000
V
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1
Đối với hộ gia đình, cá nhân
a
Đồng/hồ sơ/01 thửa
35.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
25.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
12.000
b
Đồng/hồ sơ/01 thửa
70.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
35.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
16.000
c
Đồng/hồ sơ/01 thửa
100.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
50.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
25.000
d
Đồng/hồ sơ/01 thửa
70.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
50.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
25.000
đ
Đồng/hồ sơ/01 thửa
30.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
20.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
10.000
e
Đồng/hồ sơ/01 thửa
50.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
40.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
20.000
g
Đồng/hồ sơ/01 thửa
50.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
40.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
20.000
h
Đồng/hồ sơ/01 thửa
30.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
30.000
Đồng/hồ sơ/01 thửa
15.000
i
Đồng/lần
15.000
2
Đối với tổ chức
a
Đồng/hồ sơ/01 thửa
150.000
b
Đồng/hồ sơ/01 thửa
350.000
c
Đồng/hồ sơ/01 thửa
550.000
d
Đồng/hồ sơ/01 thửa
250.000
đ
Đồng/hồ sơ/01 thửa
50.000
e
Đồng/hồ sơ/01 thửa
70.000
g
Đồng/hồ sơ/01 thửa
100.000
h
ến động về đất đai
Đồng/hồ sơ/01 thửa
50.000
i
Đồng/lần
30.000
VI
1
Đồng/giấy phép
50.000
2
Đồng/ giấy phép
100.000
3
Đồng/ giấy phép
10.000
VII
1
a
Đồng/1 lần cấp
100.000
b
Đồng/1 lần cấp
150.000
c
Đồng/1 lần cấp
300.000
d
Đồng/1 lần cấp
100.000
2
a
Đồng/1 lần cấp
30.000
b
Đồng/1 lần cấp
100.000
c
Đồng/1 lần cấp
30.000
- Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):
+ Miễn thu lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp sổ tạm trú.
+ Miễn thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh.
- Lệ phí hộ tịch: Miễn thu lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
+ Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: Miễn thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với Hộ kinh doanh thuộc diện hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật./.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CÁC KHOẢN THU PHÍ CHO ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | DANH MỤC | TỶ LỆ TRÍCH LẠI (%) | |
I |
1 |
50 | |
II |
1 |
100 | |
III |
1 |
90 | |
2 |
90 | ||
3 |
100 | ||
IV |
1 |
80 | |
2 |
90 | ||
3 |
80 | ||
4 |
90 | ||
V |
| ||
1 |
80 | ||
2 |
80 |
File gốc của Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đang được cập nhật.
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Số hiệu | 218/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành | 2020-07-30 |
Ngày hiệu lực | 2020-07-30 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |