ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 04 tháng 05 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 197/TTr-STC ngày 24/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 17/5/2019 và thay thế Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Như Điều 4; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
I |
|
|
|
|
|
|
| |
| I3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| I302 |
|
|
|
|
| |
|
|
| I30201 |
|
|
tấn | 1.000.000 | |
|
|
|
| I3020201 |
|
tấn | 1.950.000 | |
|
|
|
| I3020202 |
|
tấn | 7.000.000 | |
|
|
|
| I3020203 |
|
tấn | 18.000.000 | |
|
|
|
| I3020204 |
|
tấn | 10.250.000 | |
|
|
|
| I3020205 |
|
tấn | 35.000.000 | |
|
|
|
| I3020206 |
|
tấn | 700.000 | |
|
|
|
| I3020207 |
|
tấn | 10.500 000 | |
|
|
|
| I3020208 |
|
tấn | 3.000.000 | |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
| II1 |
|
|
|
|
m3 | 49.000 | |
| II2 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II201 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II20102 |
|
|
m3 | 168.000 | |
|
| II202 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II20202 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II2020201 |
|
m3 | 700.000 | |
|
|
|
| II2020202 |
|
m3 | 1.400.000 | |
|
|
|
| II2020203 |
|
m3 | 2.100.000 | |
|
|
|
| II2020204 |
|
m3 | 3.000.000 | |
|
|
| II20203 |
|
|
m3 |
| |
|
|
|
| II2020301 |
|
m3 | 100.000 | |
|
|
|
| II2020302 |
|
m3 | 100.000 | |
|
|
|
| II2020303 |
|
m3 | 140.000 | |
|
|
|
| II2020304 |
|
m3 | 195.000 | |
|
|
|
| II2020305 |
|
m3 | 140.000 | |
|
|
|
| II2020306 |
|
m3 | 370.000 | |
| II5 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II501 |
|
|
|
m3 | 56.000 | |
|
| II502 |
|
|
|
m3 |
| |
|
|
| II50202 |
|
|
m3 | 245.000 | |
|
| II503 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II50301 |
|
|
m3 | 120.000 | |
| II6 |
|
|
|
|
m3 | 245.000 | |
| II7 |
|
|
|
|
m3 | 119.000 | |
| II8 |
|
|
|
|
m3 |
| |
|
| II801 |
|
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| II802 |
|
|
|
m3 | 4.200.000 | |
|
| II803 |
|
|
|
m3 | 1.750.000 | |
|
| II804 |
|
|
|
m3 | 2.800.000 | |
|
| II806 |
|
|
|
m3 | 900.000 | |
III |
|
|
|
|
|
|
| |
| III1 |
|
|
|
|
m3 | 7.000.000 | |
| III2 |
|
|
|
|
m3 | 6.000.000 | |
| III3 |
|
|
|
|
m3 | 7.000.000 | |
| III4 |
|
|
|
|
m3 | 4.800.000 | |
| III5 |
|
|
|
|
m3 |
| |
|
| III501 |
|
|
|
m3 | 3.800.000 | |
|
| III502 |
|
|
|
m3 | 3.100.000 | |
|
| III503 |
|
|
|
m3 | 2.900.000 | |
|
| III504 |
|
|
|
m3 | 2.500.000 | |
| III6 |
|
|
|
|
m3 |
| |
|
| III601 |
|
|
|
m3 | bằng 10% giá bán gỗ tương ứng | |
|
| III602 |
|
|
|
m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng | |
| III7 |
|
|
|
|
Ste | 490.000 | |
V |
|
|
|
|
|
|
| |
| V1 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V101 |
|
|
|
|
| |
|
|
| V10101 |
|
|
m3 | 205.000 | |
|
|
| V10104 |
|
|
m3 | 20.000 | |
|
| V102 |
|
|
|
|
| |
|
|
| V10201 |
|
|
m3 | 100.000 | |
|
|
| V10202 |
|
|
m3 | 500.000 | |
| V2 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V201 |
|
|
|
m3 | 2.000 | |
|
| V202 |
|
|
|
m3 | 3.800 | |
| V3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
|
m3 |
| |
|
|
| V30101 |
|
|
| 95.000 | |
|
|
| V30102 |
|
|
| 40.000 | |
|
| V302 |
|
|
|
m3 | 40.000 | |
|
| V303 |
|
|
|
m3 | 3.000 | |
VI |
|
|
|
|
|
kg | 51.100.000 |
HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Tài nguyên nguyên khai | Hệ số quy đổi (Kqđ) | Sản phẩm sau chế biến | Ghi chú |
I |
|
|
| |
1 |
0,8 | tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite, Manhectic)
| 1 tấn titan sơ khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan tổng hợp | |
2 |
0,5 | tấn xi ti tan | 1 tấn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xi titan | |
II |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
- |
0,87 | m3 đá 2x4 | 1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,87m3 đá 2x4 | |
- |
0,90 | m3 đá 4x6 | 1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,9m3 đá 4x6 | |
- |
0,85 | m3 đá 1x2 | 1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,85m3 đá 1x2 | |
- |
0,83 | m3 đá 0,5x1 | 1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,83m3 đá 0,5x1 | |
- |
0,83 | m3 đá | 1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,83m3 đá bụi (bột đá) | |
III |
|
|
| |
1 |
791 | viên gạch 2 lỗ (220x105x60) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành phẩm | |
2 |
1.070 | viên gạch 2 lỗ (200x90x50) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm | |
3 |
1.855 | viên gạch 2 lỗ (180x75x42) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm | |
4 |
883 | viên gạch 4 lỗ (190x90x90) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm | |
5 |
1.770 | viên gạch 4 lỗ (95x90x90) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm | |
6 |
471 | viên gạch 6 lỗ (220x135x100) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch thành phẩm | |
7 |
942 | viên gạch 6 lỗ (110x135x100) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm | |
8 |
551 | viên gạch 6 lỗ (200x130x90) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm | |
9 |
1.102 | viên gạch 6 lỗ (100x110x90) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm | |
10 |
731 | viên gạch 6 lỗ (200x110x75) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm | |
11 |
1.462 | viên gạch 6 lỗ (100x110x75) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm | |
12 |
883 | viên gạch 6 lỗ (180x110x75) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm | |
13 |
758 | viên gạch đặc (200x90x50) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm | |
14 |
366 | viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm | |
15 |
472 | viên gạch ghế CN (200x200x90) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm | |
16 |
446 | viên gạch nem tàu (280x280x30) | 1m3 đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm | |
IV |
|
|
| |
1 |
50 | m2 đá ốp lát độ dày 12mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 50m2 đá ốp lát độ dày 12mm | |
2 |
42 | m2 đá ốp lát độ dày 15mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 42m2 đá ốp lát độ dày 15mm | |
3 |
41 | m2 đá ốp lát độ dày 16mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 41m2 đá ốp lát độ dày 16mm | |
4 |
38 | m2 đá ốp lát độ dày 18mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 38m2 đá ốp lát độ dày 18mm | |
5 |
36 | m2 đá ốp lát độ dày 20mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 36m2 đá ốp lát độ dày 20mm | |
6 |
30 | m2 đá ốp lát độ dày 25mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 30m2 đá ốp lát độ dày 25mm | |
7 |
26 | m2 đá ốp lát độ dày 30mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 26m2 đá ốp lát độ dày 30mm | |
8 |
21 | m2 đá ốp lát độ dày 40mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 21m2 đá ốp lát độ dày 40mm | |
9 |
17 | m2 đá ốp lát độ dày 50mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 17m2 đá ốp lát độ dày 50mm | |
10 |
15 | m2 đá ốp lát độ dày 60mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 15m2 đá ốp lát độ dày 60mm | |
11 |
11 | m2 đá ốp lát độ dày 80mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 11m2 đá ốp lát độ dày 80mm | |
12 |
9 | m2 đá ốp lát độ dày 100mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 9m2 đá ốp lát độ dày 100mm | |
13 |
7 | m2 đá ốp lát độ dày 120mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 7m2 đá ốp lát độ dày 120mm | |
14 |
6 | m2 đá ốp lát độ dày 150mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 6m2 đá ốp lát độ dày 150mm | |
15 |
5 | m2 đá ốp lát độ dày 200mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 5m2 đá ốp lát độ dày 200mm | |
16 |
4 | m2 đá ốp lát độ dày 250mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát độ dày 250mm | |
17 |
4 | m2 đá ốp lát độ dày 300mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát độ dày 300mm | |
18 |
3 | m2 đá ốp lát độ dày 350mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 3m2 đá ốp lát độ dày 350mm | |
19 |
2 | m2 đá ốp lát độ dày 400mm | 1m3 đá block (đá khối) cưa được 2m2 đá ốp lát độ dày 400mm |
File gốc của Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định đang được cập nhật.
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 20/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Châu |
Ngày ban hành | 2019-05-04 |
Ngày hiệu lực | 2019-05-17 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |