\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1971/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình Định, ngày\r\n 11 tháng 6 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ THÀNH ĐÓNG MỚI VÀ SỬA CHỮA TÀU CÁ LÀM CĂN CỨ THU PHÍ, LỆ PHÍ\r\nTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,\r\nchế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm\r\nđịnh trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy\r\nsản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Tài chính\r\ntại Tờ trình số 271/TTr-STC ngày 05/6/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nĐiều 1.
\r\n\r\n1. Phê duyệt giá đóng mới, hoán\r\ncải, sửa chữa tàu cá làm căn cứ thu phí theo Thông tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ\r\ntrưởng Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n ĐVT \r\n | \r\n \r\n Đơn giá phê duyệt tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày\r\n 04/9/2008 của UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Đơn giá phê duyệt thay thế \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ tăng (lần) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Giá thành công xưởng tối\r\n thiểu để đóng mới vỏ gỗ tàu cá \r\n | \r\n \r\n đồng/TĐK \r\n | \r\n \r\n 7.230.000 \r\n | \r\n \r\n 27.243.000 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giá máy tàu cá đã qua sử dụng \r\n | \r\n \r\n đồng/CV \r\n | \r\n \r\n 750.000 \r\n | \r\n \r\n 845.000 \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Giá tối thiểu hoán cải, sửa\r\n chữa vỏ gỗ tàu cá \r\n | \r\n \r\n đồng/TĐK \r\n | \r\n \r\n 2.890.000 \r\n | \r\n \r\n 7.117.000 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
2. Đối với các tàu cá đóng mới,\r\nhoán cải, sửa chữa hoặc thay đổi hệ động lực có các hóa đơn, chứng từ hợp pháp,\r\nđầy đủ, xác định giá thành trong đóng mới, hoán cải, sửa chữa hoặc thay đổi hệ\r\nđộng lực thì thu phí theo giá thực tế của các chứng từ đó; trường hợp giá thực\r\ntế trên các hóa đơn, chứng từ thấp hơn giá do UBND phê duyệt tại Quyết định này\r\nthì được áp dụng giá do UBND tỉnh quyết định để làm căn cứ thu phí theo Thông tư\r\nsố 230/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
\r\n\r\nĐiều 2. Giao Sở Nông\r\nnghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, UBND thành phố Quy\r\nNhơn và các huyện ven biển triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà\r\nnước.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày\r\n04/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng\r\nUBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục\r\ntrưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn; Chủ tịch UBND các\r\nhuyện: Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ; Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản và Thủ\r\ntrưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH\r\n PHÓ | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá thành đóng mới và sửa chữa tàu cá làm căn cứ thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định đang được cập nhật.
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá thành đóng mới và sửa chữa tàu cá làm căn cứ thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 1971/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Châu |
Ngày ban hành | 2019-06-11 |
Ngày hiệu lực | 2019-06-11 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |