Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 16/2008/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 14/04/2008 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 10/05/2008 |
| Tình trạng | Đã hủy |
| Số hiệu | 16/2008/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 14/04/2008 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 10/05/2008 |
| Tình trạng | Đã hủy |
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 16/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP.
Điều 2. Đối với dầu mỏ, khí đốt thực hiện theo quy định tại Điều 44, Điều 45 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo, thay thế Biểu thuế suất thuế tài nguyên (Phụ lục 2) ban hành kèm theo Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP.
Điều 4. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên, cơ quan thuế và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTC ngày 14 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
| STT | Nhóm, loại tài nguyên | Thuế suất (%) |
|
| ||
| 1 | Khoáng sản kim loại đen (sắt, man gan, titan v.v…) | 5 |
| 2 | Khoáng sản kim loại màu: |
|
|
| - Vàng sa khoáng | 6 |
|
| - Vàng cốm | 6 |
|
| - Đất hiếm | 8 |
|
| - Bạch kim, thiếc, Won fram, bạc, antimoan. | 5 |
|
| - Chì, kẽm, nhôm, bau xít, đồng, niken, coban, monlipden, thủy ngân, ma nhê, vanadi, platin. | 5 |
|
| - Các loại khoáng sản kim loại màu khác…. | 5 |
|
| ||
| 1 | Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường: |
|
|
| - Đất khai thác san lấp, xây lắp công trình | 1 |
|
| - Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường khác (đá, cát, sỏi, đất làm gạch …) | 4 |
| 2 | Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp (grannít, đônômit, sét chịu lửa, quâc zít, … | 5 |
| 3 | Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp (pirít, phosphorít, cao lanh, mica, thạch anh kỹ thuật, đá nung vôi và sản xuất ciment, cát làm thủy tinh …). | 5 |
|
| - Riêng: apatít, séc păng tin | 2 |
| 4 | Than: |
|
|
| - Than an tra xít hầm lò | 2 |
|
| - Than an tra xít lộ thiên | 3 |
|
| - Than nâu, than mỡ | 3 |
|
| - Than khác | 2 |
| 5 | Đá quý: |
|
|
| a. Kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen | 8 |
|
| b. A dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể (màu tím xanh, vàng lục, da cam), crizôlit, pan quý (màu trắng, đỏ lửa), fenpat, birusa, nêfrit | 5 |
|
| c. Các loại đá quý khác | 3 |
| 6 | Các loại khoáng sản không kim loại khác | 2 |
|
| ||
|
| ||
|
| ||
| 1 | Gỗ tròn các loại: |
|
|
| - Nhóm I | 40 |
|
| - Nhóm II | 35 |
|
| - Nhóm III, IV | 25 |
|
| - Nhóm V, VI, VII, VIII | 15 |
| 2 | Gỗ trụ mỏ | 15 |
| 3 | Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông mỡ…) | 20 |
| 4 | Gỗ cột buồm, gỗ cọc đáy | 20 |
| 5 | Gỗ tấm, gỗ đước, gỗ tràm | 15 |
| 6 | Cành, ngọn, củi | 5 |
| 7 | Tre, nứa, giang, mai, vấu, lồ ô, … | 10 |
| 8 | Dược liệu: |
|
|
| - Trầm hương, ba kích, kỳ nam | 25 |
|
| - Hồi, quế, sa nhân, thảo quả | 10 |
|
| - Các loại dược liệu khác | 5 |
| 9 | Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
| - Chim, thú rừng (loại được phép khai thác) | 20 |
|
| - Sản phẩm rừng tự nhiên khác | 5 |
|
| ||
|
| - Ngọc trai, bào ngư, hải sâm | 10 |
|
| - Tôm, cá, mực và các loại thủy sản khác | 2 |
|
| ||
| 1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | 8 |
| 2 | Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện | 2 |
| 3 | Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất (ngoài quy định tại điểm 1 và điểm 2): |
|
|
| a. Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm. | 3 |
|
| b. Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi …). | 1 |
|
| - Trường hợp dùng nước dưới đất | 2 |
|
| c. Nước thiên nhiên dùng sản xuất nước sạch, dùng phục vụ các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và nước thiên nhiên khai thác từ giếng đào, giếng khoan phục vụ sinh hoạt. | 0 |
|
| - Trường hợp dùng nước dưới đất | 0,5 |
| 4 | Nước thiên nhiên khai thác dùng vào các mục đích khác ngoài quy định tại điểm 1, 2 và 3 | 0 |
|
| a. Trong hoạt động dịch vụ: - Sử dụng nước mặt - Sử dụng nước dưới đất |
3 5 |
|
| b. Trong sản xuất công nghiệp và xây dựng: - Sử dụng nước mặt - Sử dụng nước dưới đất |
3 4 |
|
| c. Khai thác dùng vào mục đích khác: - Sử dụng nước mặt - Sử dụng nước dưới đất |
0 0,5 |
|
| ||
|
| - Yến sào | 20 |
|
| - Tài nguyên khác | 10 |
(1) (2): Thuế suất đối với dầu mỏ, khí đốt thực hiện theo quy định tại Điều 44, Điều 45 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No. 16/2008/QD-BTC |
Hanoi, April 14, 2008 |
DECISION
ADJUSTING TAX RATES IN THE ROYALTIES TARIFF ATTACHED TO THE GOVERNMENT’S DECREE No. 68/1998/ND-CP OF SEPTEMBER 3, 1998, DETAILING THE IMPLEMENTATION OF THE ORDINANCE ON ROYALTIES (AMENDED), AND DECREE No. 147/2006/ND-CP OF DECEMBER 1, 2006, AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF DECREE No. 68/1998/ND-CP
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Ordinance on Royalties (amended);Pursuant to the Government’s Decree No. 68/1998/ND-CP of September 3, 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Royalties (amended);Pursuant to the Government’s Decree No. 147/2006/ND-CP of December 1, 2006, amending and supplementing a number of articles of Decree No. 68/1998/ND-CP of September 3, 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Royalties (amended);Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;At the proposal of the director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the Tariff adjusting tax rates in the Royalties Tariff attached to the Government’s Decree No. 68/1998/ND-CP of September 3, 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Royalties (amended), and Decree No. 147/2006/ND-CP of December 1, 2006, amending and supplementing a number of articles of Decree No. 68/1998/ND-CP.
Article 2.- For petroleum oil and gas, the provisions of Articles 44 and 45 of the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law, apply.
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO”[1] and replaces the Royalties Tariff (Appendix 2) attached to the Finance Ministry’s Circular No. 42/2007/TT-BTC of April 27, 2007, guiding the implementation of the Government’s Decree No. 68/1998/ND-CP of September 3, 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Royalties (amended), and Decree No. 147/2006/ND-CP of December 1, 2006, amending and supplementing a number of articles of Decree No. 68/1998/ND-CP.
Article 4.- Royalties payers, tax offices and concerned agencies shall implement this Decision.
|
|
FOR THE MINISTER OF FINANCE |
ROYALTIES TARIFF
(Attached to the Finance Minister’s Decision No. 16/2008/QD-BTC of April 14, 2008
|
No. |
Groups and types of natural resources |
Royalties rate (%) |
|
I |
Metallic minerals |
|
|
1 |
Minerals of ferrous metals (iron, manganese, titanium, etc.) |
5 |
|
2 |
Minerals of non-ferrous metals: |
|
|
|
- Mineral sand gold - Gold nuggets - Rare earths - Platinum, tin, tungsten, silver, antimony - Lead, zinc, aluminum, bauxite, copper, nickel, cobalt, molybdenum, mercury, magnesium, vanadium, platinum - Minerals of other non-ferrous metals |
6 6 8 5 5 |
|
II |
Non-metallic minerals (except for thermal mineral water and natural mineral water specified in Section VII below) |
|
|
1 |
Non-metallic minerals used as common construction materials: |
|
|
|
- Earth exploited for ground-leveling or fill-up or building of works - Non-metallic minerals used as other common construction materials (stone, sand, gravel, earth for brick-making, etc.) |
1 4 |
|
2 |
Non-metallic minerals used as high-grade construction materials (granite, dolomite, fire clay, quartzite, etc.) |
5 |
|
3 |
Non-metallic minerals used in industrial production (pyrite, phosphorite, kaolin, mica, technical quartz, stone for lime and cement manufacture, sand for glass manufacture, etc.) - Particularly: apatite, serpentine |
5 2 |
|
4 |
Coal: - Pit anthracite coal - Open-cast anthracite coal - Lignite, fat coal - Other coals |
2 3 3 2 |
|
5 |
Gems: a/ Diamond, ruby, sapphire, emerald, alexandrite, precious black opal b/ Adrite, rhodonite, pyrope, beryl, spinel, topaz, crystalline quartz (purple blue, greenish yellow, orange), chrysolite, precious opal (white or scarlet), feldspar, birusa, nephrite c/ Other gems |
8 5 3 |
|
6 |
Other non-metallic minerals |
2 |
|
III |
Petroleum (1) |
|
|
IV |
Gas (2) |
|
|
V |
Natural forest products |
|
|
1 |
Log timber of various kinds: - Group I - Group II - Groups III and IV - Groups V, VI, VII and VIII |
40 35 25 15 |
|
2 |
Pit props |
15 |
|
3 |
Timber used as raw materials for paper production (storax, pines, etc.) |
20 |
|
4 |
Timber used as masts or poles in river net fishing |
20 |
|
5 |
Impregnated timber, mangrove timber, cajuput timber |
15 |
|
6 |
Tree branches and tops, firewood |
5 |
|
7 |
Bamboo of all kinds |
10 |
|
8 |
Pharmaceutical materials: - Sandal-wood, codonopsis and aloe - Anise, cinnamon, aquilegia, cardamom - Pharmaceutical materials of other types |
25 10 5 |
|
9 |
Other natural forest products: - Wild birds and animals (allowed to be hunted) - Other natural forest products |
20 5 |
|
VI |
Natural aquatic resources - Pearl, abalone, holothurian - Shrimp, fish, cuttlefish and other aquatic resources |
10 2 |
|
VII |
Mineral water, natural water |
|
|
1 |
Natural mineral water, purified natural water, bottled or canned |
8 |
|
2 |
Natural water used for hydroelectricity generation |
2 |
|
3 |
Natural water exploited for production sectors (other than those specified at Points 1 and 2): |
|
|
|
a) Used as main or auxiliary raw materials which constitute material elements of products b) Used for general production purposes (industrial hygiene, cooling, steam-making, etc.) - In case ground water is used c) Natural water used for production of clean water, for agriculture, forestry, fishery or salt making, and natural water exploited from dug or drilled wells to meet daily-life needs - In case ground water is used |
3 1 2 0 0.5 |
|
4 |
Natural water exploited for purposes other than those specified at Points 1, 2 and 3 |
0 |
|
|
a/ For services: - Use of surface water - Use of ground water |
3 5 |
|
|
b/ For industrial production and construction: - Use of surface water - Use of ground water |
3 4 |
|
|
c/ For other purposes: - Use of surface water - Use of ground water |
0 0.5 |
|
VIII |
Other natural resources |
|
|
|
- Salangane's nests - Other natural resources |
20 10 |
(1) (2): Tax rates for petroleum oil and gas are specified in Articles 44 and 45 of the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law.
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 16/2008/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 14/04/2008 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 10/05/2008 |
| Tình trạng | Đã hủy |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật