Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 16/2008/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 14/04/2008
Người ký Trương Chí Trung
Ngày hiệu lực 10/05/2008
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh các mức thuế suất trong biểu thuế Tài nguyên kèm theo Nghị định 68/1998/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 16/2008/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 14/04/2008
Người ký Trương Chí Trung
Ngày hiệu lực 10/05/2008
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 16/2008/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CÁC MỨC THUẾ SUẤT TRONG BIỂU THUẾ TÀI NGUYÊN BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/1998/NĐ-CP NGÀY 03/09/1998 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH PHÁP LỆNH THUẾ TÀI NGUYÊN (SỬA ĐỔI) VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 147/2006/NĐ-CP NGÀY 01/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/1998/NĐ-CP

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP.

Điều 2. Đối với dầu mỏ, khí đốt thực hiện theo quy định tại Điều 44, Điều 45 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo, thay thế Biểu thuế suất thuế tài nguyên (Phụ lục 2) ban hành kèm theo Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP.

Điều 4. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên, cơ quan thuế và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

BIỂU THUẾ TÀI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTC ngày 14 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Nhóm, loại tài nguyên

Thuế suất (%)

I

Khoáng sản kim loại

 

1

Khoáng sản kim loại đen (sắt, man gan, titan v.v…)

5

2

Khoáng sản kim loại màu:

 

 

- Vàng sa khoáng

6

 

- Vàng cốm

6

 

- Đất hiếm

8

 

- Bạch kim, thiếc, Won fram, bạc, antimoan.

5

 

- Chì, kẽm, nhôm, bau xít, đồng, niken, coban, monlipden, thủy ngân, ma nhê, vanadi, platin.

5

 

- Các loại khoáng sản kim loại màu khác….

5

II

Khoáng sản không kim loại (trừ nước nóng), nước khoáng thiên nhiên được quy định tại Mục VII dưới đây)

 

1

Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường:

 

 

- Đất khai thác san lấp, xây lắp công trình

1

 

- Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường khác (đá, cát, sỏi, đất làm gạch …)

4

2

Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp (grannít, đônômit, sét chịu lửa, quâc zít, …

5

3

Khoáng sản không  kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp (pirít, phosphorít, cao lanh, mica, thạch anh kỹ thuật, đá nung vôi và sản xuất ciment, cát làm thủy tinh …).

5

 

- Riêng: apatít, séc păng tin

2

4

Than:

 

 

- Than an tra xít hầm lò

2

 

- Than an tra xít lộ thiên

3

 

- Than nâu, than mỡ

3

 

- Than khác

2

5

Đá quý:

 

 

a. Kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen

8

 

b. A dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể (màu tím xanh, vàng lục, da cam), crizôlit, pan quý (màu trắng, đỏ lửa), fenpat, birusa, nêfrit

5

 

c. Các loại đá quý khác

3

6

Các loại khoáng sản không kim loại khác

2

III

Dầu mỏ (1)

 

IV

Khí đốt (2)

 

V

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

1

Gỗ tròn các loại:

 

 

- Nhóm I

40

 

- Nhóm II

35

 

- Nhóm III, IV

25

 

- Nhóm V, VI, VII, VIII

15

2

Gỗ trụ mỏ

15

3

Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông mỡ…)

20

4

Gỗ cột buồm, gỗ cọc đáy

20

5

Gỗ tấm, gỗ đước, gỗ tràm

15

6

Cành, ngọn, củi

5

7

Tre, nứa, giang, mai, vấu, lồ ô, …

10

8

Dược liệu:

 

 

- Trầm hương, ba kích, kỳ nam

25

 

- Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

10

 

- Các loại dược liệu khác

5

9

Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác

 

 

- Chim, thú rừng (loại được phép khai thác)

20

 

- Sản phẩm rừng tự nhiên khác

5

VI

Thủy sản tự nhiên

 

 

- Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

10

 

- Tôm, cá, mực và các loại thủy sản khác

2

VII

Nước khoáng, nước thiên nhiên

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

8

2

Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện

2

3

Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất (ngoài quy định tại điểm 1 và điểm 2):

 

 

a. Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm.

3

 

b. Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi …).

1

 

- Trường hợp dùng nước dưới đất

2

 

c. Nước thiên nhiên dùng sản xuất nước sạch, dùng phục vụ các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và nước thiên nhiên khai thác từ giếng đào, giếng khoan phục vụ sinh hoạt.

0

 

- Trường hợp dùng nước dưới đất

0,5

4

Nước thiên nhiên khai thác dùng vào các mục đích khác ngoài quy định tại điểm 1, 2 và 3

0

 

a. Trong hoạt động dịch vụ:

- Sử dụng nước mặt

- Sử dụng nước dưới đất

 

3

5

 

b. Trong sản xuất công nghiệp và xây dựng:

- Sử dụng nước mặt

- Sử dụng nước dưới đất

 

3

4

 

c. Khai thác dùng vào mục đích khác:

- Sử dụng nước mặt

- Sử dụng nước dưới đất

 

0

0,5

VIII

Tài nguyên khác

 

 

- Yến sào

20

 

- Tài nguyên khác

10

(1) (2): Thuế suất đối với dầu mỏ, khí đốt thực hiện theo quy định tại Điều 44, Điều 45 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.

Từ khóa: 16/2008/QĐ-BTC Quyết định 16/2008/QĐ-BTC Quyết định số 16/2008/QĐ-BTC Quyết định 16/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định số 16/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định 16 2008 QĐ BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE
 -------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 16/2008/QD-BTC

Hanoi, April 14, 2008

 

DECISION

ADJUSTING TAX RATES IN THE ROYALTIES TARIFF ATTACHED TO THE GOVERNMENT’S DECREE No. 68/1998/ND-CP OF SEPTEMBER 3, 1998, DETAILING THE IMPLEMENTATION OF THE ORDINANCE ON ROYALTIES (AMENDED), AND DECREE No. 147/2006/ND-CP OF DECEMBER 1, 2006, AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF DECREE No. 68/1998/ND-CP

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Ordinance on Royalties (amended);Pursuant to the Government’s Decree No. 68/1998/ND-CP of September 3, 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Royalties (amended);Pursuant to the Government’s Decree No. 147/2006/ND-CP of December 1, 2006, amending and supplementing a number of articles of Decree No. 68/1998/ND-CP of September 3, 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Royalties (amended);Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;At the proposal of the director of the Tax Policy Department,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate together with this Decision the Tariff adjusting tax rates in the Royalties Tariff attached to the Government’s Decree No. 68/1998/ND-CP of September 3, 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Royalties (amended), and Decree No. 147/2006/ND-CP of December 1, 2006, amending and supplementing a number of articles of Decree No. 68/1998/ND-CP.

Article 2.- For petroleum oil and gas, the provisions of Articles 44 and 45 of the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law, apply.

Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO”[1] and replaces the Royalties Tariff (Appendix 2) attached to the Finance Ministry’s Circular No. 42/2007/TT-BTC of April 27, 2007, guiding the implementation of the Government’s  Decree No. 68/1998/ND-CP of September 3, 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Royalties (amended), and Decree No. 147/2006/ND-CP of December 1, 2006, amending and supplementing a number of articles of Decree No. 68/1998/ND-CP.

Article 4.- Royalties payers, tax offices and concerned agencies shall implement this Decision.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

 

ROYALTIES TARIFF

(Attached to the Finance Minister’s Decision No. 16/2008/QD-BTC of April 14, 2008

No.

Groups and types of natural resources

Royalties rate (%)

I

Metallic minerals

 

1

Minerals of ferrous metals (iron, manganese, titanium, etc.)

5

2

Minerals of non-ferrous metals:

 

 

- Mineral sand gold

- Gold nuggets

- Rare earths

- Platinum, tin, tungsten, silver, antimony

- Lead, zinc, aluminum, bauxite, copper, nickel, cobalt, molybdenum, mercury, magnesium, vanadium, platinum

- Minerals of other non-ferrous metals

6

6

8

5

5

5

II

Non-metallic minerals (except for thermal mineral water and natural mineral water specified in Section VII below)

 

1

Non-metallic minerals used as common construction materials:

 

 

- Earth exploited for ground-leveling or fill-up or building of works

- Non-metallic minerals used as other common construction materials (stone, sand, gravel, earth for brick-making, etc.)

1

4

2

Non-metallic minerals used as high-grade construction materials (granite, dolomite, fire clay, quartzite, etc.)

5

3

Non-metallic minerals used in industrial production (pyrite, phosphorite, kaolin, mica, technical quartz, stone for lime and cement manufacture, sand for glass manufacture, etc.)

- Particularly: apatite, serpentine

5

2

4

Coal:

- Pit anthracite coal

- Open-cast anthracite coal

- Lignite, fat coal

- Other coals

2

3

3

2

5

 Gems:

a/ Diamond, ruby, sapphire, emerald, alexandrite, precious black opal

b/ Adrite, rhodonite, pyrope, beryl, spinel, topaz, crystalline quartz (purple blue, greenish yellow, orange), chrysolite, precious opal (white or scarlet), feldspar, birusa, nephrite

c/ Other gems

8

5

3

6

Other non-metallic minerals

2

III

Petroleum (1)

 

IV

Gas (2)

 

V

Natural forest products

 

1

Log timber of various kinds:

- Group I

- Group II

- Groups III and IV

- Groups V, VI, VII and VIII

40

35

25

15

2

Pit props

15

3

Timber used as raw materials for paper production (storax, pines, etc.)

20

4

Timber used as masts or poles in river net fishing

20

5

Impregnated timber, mangrove timber, cajuput timber

15

6

Tree branches and tops, firewood

5

7

Bamboo of all kinds

10

8

Pharmaceutical materials:

- Sandal-wood, codonopsis and aloe

- Anise, cinnamon, aquilegia, cardamom

- Pharmaceutical materials of other types

25

10

5

9

Other natural forest products:

- Wild birds and animals (allowed to be hunted)

- Other natural forest products

20

5

VI

Natural aquatic resources

- Pearl, abalone, holothurian

- Shrimp, fish, cuttlefish and other aquatic resources

10

2

VII

Mineral water, natural water

 

1

Natural mineral water, purified natural water, bottled or canned

8

2

Natural water used for hydroelectricity generation

2

3

Natural water exploited for production sectors (other than those specified at Points 1 and 2):

 

 

a) Used as main or auxiliary raw materials which constitute material elements of products

b) Used for general production purposes (industrial hygiene, cooling, steam-making, etc.)

- In case ground water is used

c) Natural water used for production of clean water, for agriculture, forestry, fishery or salt making, and natural water exploited from dug or drilled wells to meet daily-life needs

- In case ground water is used

3

1

2

0

0.5

4

Natural water exploited for purposes other than those specified at Points 1, 2 and 3

0

 

a/ For services:

- Use of surface water

- Use of ground water

3

5

 

b/ For industrial production and construction:

- Use of surface water

- Use of ground water

3

4

 

c/ For other purposes:

- Use of surface water

- Use of ground water

0

0.5

VIII

 Other natural resources

 

 

- Salangane's nests

- Other natural resources

20

10

(1) (2): Tax rates for petroleum oil and gas are specified in Articles 44 and 45 of the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law.

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 16/2008/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 14/04/2008
Người ký Trương Chí Trung
Ngày hiệu lực 10/05/2008
Tình trạng Đã hủy

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi