Số hiệu | 1510/QĐ-TCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Đặng Ngọc Minh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n BỘ TÀI\r\n CHÍNH | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1510/QĐ-TCT \r\n | \r\n \r\n Hà Nội,\r\n ngày 21 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
\r\n\r\nCăn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29\r\ntháng 11 năm 2005;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày\r\n29 tháng 6 năm 2006;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13\r\ntháng 6 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP\r\nngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch\r\nđiện tử về ký số và dịch vụ\r\nchứng thực chữ ký số;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP\r\nngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài\r\nchính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 123/2020/NĐ-CP\r\nngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg\r\nngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền\r\nhạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ\r\nTài chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg\r\nngày 30 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản\r\n1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ\r\nquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài\r\nchính.
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT\r\nngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục\r\ntiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà\r\nnước;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT\r\nngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ\r\nthuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày\r\n17 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài\r\nchính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuê ngày 13 tháng 6 năm\r\n2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính\r\nphủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 41/2022/NĐ-CP\r\nngày 20/6/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\nNghị định số 123/2020/NĐ-CP\r\nngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ và Nghị định số 15/2022/NĐ-CP\r\nngày 28/1/2022 của Chính phủ quy định chính sách miễn, giảm\r\nthuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài\r\nkhóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Cục trưởng Cục Công\r\nnghệ thông tin.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Sửa đổi, bổ sung thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn\r\nđiện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành kèm theo Quyết định\r\nsố 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
\r\n\r\n(Chi tiết\r\ntheo phụ lục đính kèm).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác\r\ngiữ nguyên theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021
\r\n\r\nĐiều 3. Thủ trưởng cơ quan thuế các cấp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, đơn\r\nvị tương đương thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. TỔNG\r\n CỤC TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THÀNH\r\nPHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ\r\nQUAN THUẾ
\r\n(Kèm\r\ntheo Quyết định số 1510/QĐ-TCT ngày 21/9/2022 của Tổng\r\ncục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Sửa đổi bổ\r\nsung\r\nkhoản 3 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\nngày 07/10/2021.
\r\n\r\n“3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn\r\nđiện tử
\r\n\r\n- Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện\r\ntử là một chuỗi 34 ký tự do hệ thống của cơ quan thuế hoặc hệ thống của đơn vị\r\ndo cơ quan thuế ủy quyền tạo ra duy nhất cho từng hóa đơn điện tử.
\r\n\r\n- Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện\r\ntử khởi tạo từ máy tính tiền là dải ký tự bao gồm 23 ký tự có cấu trúc như sau:
\r\n\r\nC1C2C3C4C5C6C7C8C9C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n+ Một ký tự đầu C1: là chữ cái\r\nM cố định để thể hiện dấu hiệu nhận biết hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy\r\ntính tiền theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số\r\n78/2021/TT-BTC.
\r\n\r\n+ Một ký tự C2: là ký hiệu\r\nđược gắn cố định để thể hiện loại hóa đơn điện tử từ 1 đến 6 theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 78/2021/TT-BTC.
\r\n\r\n+ Hai ký tự C3C4:\r\nlà 02 số cuối của năm phát hành hóa đơn được sinh tự động từ phần mềm bán\r\nhàng của NNT.
\r\n\r\n+ Năm ký tự C5C6C7C8C9:\r\nlà một chuỗi 05 ký tự do CQT cấp theo hình thức tự sinh từ hệ thống HĐĐT của\r\nCQT đảm bảo tính duy nhất.
\r\n\r\n+ Mười một ký tự C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20: là chuỗi 11\r\nsố tăng liên tục\r\nđược tự sinh từ phần mềm bán hàng.
\r\n\r\n+ Dấu gạch ngang (-): là ký tự để phân\r\ntách các nhóm ký tự thể hiện loại hóa đơn, năm phát hành hóa đơn tự sinh từ phần\r\nmềm bán hàng, ký tự do CQT cấp, chuỗi số tăng liên tục tự sinh từ phần mềm bán\r\nhàng.
\r\n\r\nMã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện\r\ntử khởi tạo từ máy tính tiền có thể thiết lập cho nhiều máy tính tiền tại một hoặc\r\nnhiều địa điểm kinh doanh, đơn vị phụ thuộc đảm bảo tính duy nhất của từng hóa\r\nđơn.
\r\n\r\n2. Sửa đổi bổ\r\nsung\r\nkhoản 4 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ TCT\r\nngày 07/10/2021.
\r\n\r\n“4. Chữ ký số
\r\n\r\n- Chữ ký số được sử dụng là chữ ký điện tử an\r\ntoàn đáp ứng quy định tại Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;\r\nNghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 quy định chi tiết thi hành Luật giao\r\ndịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản hướng dẫn.\r\nChữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại\r\nThông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền\r\nthông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin\r\ntrong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020\r\ncủa Bộ thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ\r\nký số.
\r\n\r\n- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông\r\ntin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ\r\nSignature\\Object\\SignatureProperties\\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu\r\ndữ liệu là ngày giờ theo quy định tại điểm b, Khoản 2, Mục IV,\r\nPhần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021.
\r\n\r\n- Trong thẻ\r\nSignature\\Object\\SignatureProperties\\SignatureProperty phải có thuộc\r\ntính Target=””.
\r\n\r\n- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ\r\nReference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing để xác định các\r\nvùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.
\r\n\r\n- Chữ ký số cần đính kèm\r\nchứng thư số (thẻ\r\nSignature/KeyInfo/X509Data/X509SubjectName\r\nvà thẻ\r\nSignature/KeyInfo/X509Data/X509Certificate).”
\r\n\r\n3. Sửa đổi bổ\r\nsung\r\nkhoản 6 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\nngày 07/10/2021.
\r\n\r\n“6. Thông điệp phản hồi kỹ thuật
\r\n\r\nSau khi TCTN, TCKNGTT hoặc TCT nhận được\r\nthông điệp truyền đến sẽ phản hồi thông điệp kỹ thuật hoặc trường hợp phản hồi\r\nlỗi ký số với trường hợp ủy quyền cấp mã.
\r\n\r\n- Thông điệp này có cấu trúc như sau:
\r\n\r\nHình minh họa 3: Định\r\ndạng của một thông điệp phản hồi kỹ thuật
\r\n\r\n- Định dạng thông điệp được mô tả\r\nở bảng dưới đây:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep chứa thông tin\r\n truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật \r\n | \r\n ||||
\r\n Phiên bản của thông điệp (Trong Quy\r\n định này có giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi gửi \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi nhận \r\n | \r\n \r\n MNNhan \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MLTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp tham chiếu \r\n | \r\n \r\n MTDTChieu \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Trừ\r\n trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu chứa\r\n phần dữ liệu của thông điệp \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu\\TBao chứa dữ\r\n liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau: \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã thông điệp (Mã thông điệp\r\n gốc) \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) \r\n | \r\n
\r\n Mã hồ sơ gốc \r\n | \r\n \r\n MHSGoc \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi gửi \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày nhận (Ngày nhận thông điệp) \r\n | \r\n \r\n NNhan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày giờ \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n TTTNhan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: Không lỗi;\r\n 1: Có lỗi) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\TBao\\DSLDo chứa danh sách lý do thông điệp truyền đến TCT không hợp\r\n lệ (nếu có) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\TBao\\DSLDo\\LDo chứa thông tin từng lý do không hợp lệ (Thẻ này có\r\n thể lặp lại nhiều lần\r\n tương ứng với số lượng lỗi) \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc; \r\n | \r\n
\r\n Mô tả (Mô tả lỗi) \r\n | \r\n \r\n MTa \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc; \r\n | \r\n
”
\r\n\r\n4. Sửa đổi bổ sung khoản 1, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n07/10/2021.
\r\n\r\n“1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay\r\nđổi thông tin sử\r\ndụng hóa đơn điện tử
\r\n\r\nHình minh họa\r\n4: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử\r\ndụng\r\nhóa đơn điện tử
\r\n\r\nb) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng\r\ndưới đây:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TKhai chứa dữ\r\n liệu tờ khai và chữ ký số của NNT \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TKhai\\DLTKhai chứa\r\n dữ liệu tờ khai bao gồm:\r\n Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TKhai\\DLTKhai\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của tờ khai \r\n | \r\n ||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mẫu số (Mẫu số tờ\r\n khai) \r\n | \r\n \r\n MSo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Tên (Tên tờ khai) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi\r\n thông tin sử dụng hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n HThuc \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Đăng ký\r\n mới,\r\n 2:\r\n Thay đổi thông tin) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n TNNT \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n CQT quản lý \r\n | \r\n \r\n CQTQLy \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã CQT quản lý \r\n | \r\n \r\n MCQTQLy \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Người liên hệ \r\n | \r\n \r\n NLHe \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ liên hệ \r\n | \r\n \r\n DCLHe \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Điện thoại liên hệ \r\n | \r\n \r\n DTLHe \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Địa danh \r\n | \r\n \r\n DDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai\r\n chứa nội dung chi tiết\r\n tờ khai \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai\\HTHDon chứa hình thức hóa đơn áp dụng \r\n | \r\n ||||
\r\n Có mã (Hình thức hóa đơn có mã) \r\n | \r\n \r\n CMa \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không áp dụng, 1: áp dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Có mã từ máy tính tiền (Hình thức hóa\r\n đơn có mã khởi tạo từ máy tính tiền) \r\n | \r\n \r\n CMTMTTien \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: áp dụng) \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Không có mã (Hình thức hóa đơn không\r\n có mã) \r\n | \r\n \r\n KCMa \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không áp dụng, 1: áp dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai\\HTGDLHDDT chứa hình thức gửi dữ liệu HĐĐT \r\n | \r\n ||||
\r\n NNT địa bàn khó khăn (Doanh nghiệp\r\n nhỏ và vừa, hợp tác xã, hộ, cá nhân kinh doanh tại địa bàn có điều kiện kinh\r\n tế xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn) \r\n | \r\n \r\n NNTDBKKhan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không áp dụng, 1: áp dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n NNT khác theo đề nghị UBND (Doanh\r\n nghiệp nhỏ và vừa khác theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực\r\n thuộc trung ương gửi Bộ Tài chính trừ doanh nghiệp hoạt động tại các khu kinh\r\n tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao) \r\n | \r\n \r\n NNTKTDNUBND \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không áp dụng, 1: áp dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Chuyển dữ liệu trực tiếp đến CQT\r\n (Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử trực tiếp đến cơ quan thuế (điểm\r\n b1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) \r\n | \r\n \r\n CDLTTDCQT \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không áp dụng,1: áp dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Chuyển dữ liệu qua TCTN\r\n (Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử (điểm b2, khoản 3, Điều\r\n 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) \r\n | \r\n \r\n CDLQTCTN \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không áp dụng, 1: áp dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai\\PThuc chứa phương thức chuyển dữ liệu HĐĐT \r\n | \r\n ||||
\r\n Chuyển đầy đủ (Chuyển đầy đủ nội\r\n dung từng hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n CDDu \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không áp dụng, 1: áp dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Chuyển bảng tổng hợp\r\n (Chuyển theo bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử (điểm a1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) \r\n | \r\n \r\n CBTHop \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: không\r\n áp dụng, 1: áp dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\NDTKhaiYLHDSDung chứa loại hóa đơn sử dụng \r\n | \r\n ||||
\r\n Hóa đơn GTGT \r\n | \r\n \r\n HDGTGT \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không sử dụng, 1: sử dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Hóa đơn bán hàng \r\n | \r\n \r\n HDBHang \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không sử dụng, 1: sử dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Hóa đơn bán tài sản công \r\n | \r\n \r\n HDBTSCong \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không sử dụng, 1: sử dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc\r\n gia \r\n | \r\n \r\n HDBHDTQGia \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không sử dụng, 1: sử dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Hóa đơn khác (Các loại hóa\r\n đơn khác) \r\n | \r\n \r\n HDKhac \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không sử dụng, 1: sử dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Chứng từ (Các chứng từ được in, phát\r\n hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n CTu \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0:\r\n không sử dụng, 1: sử dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai\\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai\\DSCTSSDung\\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ\r\n này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng chứng\r\n thư số sử dụng) \r\n | \r\n ||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công\r\n nhận chữ ký số, chữ ký điện tử) \r\n | \r\n \r\n TTChuc \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Seri (Số sê-ri chứng thư số) \r\n | \r\n \r\n Seri \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư\r\n số từ ngày) \r\n | \r\n \r\n TNgay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày giờ \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư\r\n số đến ngày) \r\n | \r\n \r\n DNgay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày giờ \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Hình thức (Hình thức đăng ký) \r\n | \r\n \r\n HThuc \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thêm\r\n mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TKhai\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và các\r\n chữ ký số khác (nếu có). \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TKhai\\DSCKS\\NNT chứa\r\n thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\\DLTKhai và\r\n thẻ TKhai\\DSCKS\\NNT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n ||||
\r\n Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\\DLTKhai và\r\n thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). \r\n | \r\n
”
\r\n\r\n5. Sửa đổi bổ sung khoản 4, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n07/10/2021.
\r\n\r\n“4. Định dạng dữ liệu\r\nthông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử
\r\n\r\na) Thông báo có định dạng như sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n7: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận\r\nđăng ký/thay đổi thông tin sử\r\ndụng hóa đơn điện tử
\r\n\r\nb) Định dang chi tiết được mô tả tại bảng\r\ndưới đây:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao chứa dữ liệu\r\n thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao chứa\r\n dữ liệu thông báo \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là\r\n 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mẫu số (Mẫu số thông\r\n báo) \r\n | \r\n \r\n MSo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên (Tên thông báo) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa danh \r\n | \r\n \r\n DDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên cơ quan thuế cấp trên \r\n | \r\n \r\n TCQTCTren \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế\r\n ra thông báo) \r\n | \r\n \r\n TCQT \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n TNNT \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày (Ngày đăng ký/thay đổi) \r\n | \r\n \r\n Ngay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi\r\n thông tin sử dụng hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n HTDKy \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Đăng ký\r\n mới, 2: Thay đổi thông tin) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự (Chi tiết tại\r\n Mục 1 Phụ lục theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc đối\r\n với trường hợp đăng ký sử dụng hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái xác nhận của cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n TTXNCQT \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức (Hình thức của chữ ký) \r\n | \r\n \r\n HThuc \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức danh (Chức danh của chữ ký) \r\n | \r\n \r\n CDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp nhận (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\DSLDKCNhan\\LDo\r\n chứa lý do không chấp nhận (Thẻ này có thể lặp lại\r\n nhiều lần tương ứng\r\n với số lượng lỗi \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã lỗi (Mã tiêu chí) \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả (Lý do không chấp nhận) \r\n | \r\n \r\n MTa \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\STBao chứa\r\n thông tin số thông báo và ngày thông báo \r\n | \r\n |||||
\r\n Số (Số thông báo) \r\n | \r\n \r\n So \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo \r\n | \r\n \r\n NTBao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế\r\n và các chữ ký số khác (nếu có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế\r\n (Ký trên thẻ TBao\\DLTBao và thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\TTCQT\\Signature\\Obiect) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS\\CQT\r\n chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\\DLTBao, thẻ\r\n TBao\\DLTBao và thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\COT\\Signature\\Obiect) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\\DLTBao và\r\n thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). \r\n | \r\n
”
\r\n\r\n6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục II phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\nngày 07/10/2021.
\r\n\r\n“2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử
\r\n\r\na) Hóa đơn giá trị gia\r\ntăng
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông\r\n tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDonVDLHDon chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán\r\n tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hồ sơ \r\n | \r\n \r\n MHSo \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát\r\n sinh) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số bảng kê (Số của bảng\r\n kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n SBKe \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các\r\n loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n NBKe \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ giá \r\n | \r\n \r\n TGia \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Trừ\r\n trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức thanh toán \r\n | \r\n \r\n HTTToan \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế tổ chức cung cấp giải\r\n pháp hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n MSTTCGP \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập\r\n hóa đơn \r\n | \r\n \r\n MSTDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy\r\n nhiệm lập hóa\r\n đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa\r\n đơn \r\n | \r\n \r\n DCDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp\r\n là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay\r\n thế/điều\r\n chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan\r\n (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16, Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan. \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối với\r\n trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu\r\n số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên\r\n quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại\r\n Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DCHDon\\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người\r\n mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\r\n chứa tên, địa chỉ, MST của người bán \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Fax \r\n | \r\n \r\n Fax \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Website \r\n | \r\n \r\n Website \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac\r\n chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II,\r\n Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã khách hàng \r\n | \r\n \r\n MKHang \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Họ và tên người mua hàng \r\n | \r\n \r\n HVTNMHang \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều\r\n chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ\r\n này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa,\r\n dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n TLCKhau \r\n | \r\n \r\n 6,4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tiền chiết khấu\r\n (Trong trường hợp thể hiện thông\r\n tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n STCKhau \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHĐVu\\HHDVu\\TTKhac chứa thông tin khác\r\n (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định\r\n số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp\r\n hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không\r\n bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại\r\n thuế suất \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDonVDLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat\\LTSuat chứa chi tiết\r\n thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lập lại nhiều lần\r\n tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế\r\n trên hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành\r\n tiền chưa có thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng giảm trừ không chịu thuế \r\n | \r\n \r\n TGTKCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thế\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu\r\n có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi\\LPhi chứa chi tiết\r\n từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số\r\n loại phí, lệ phí) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên loại phí \r\n | \r\n \r\n TLPhi \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền phí \r\n | \r\n \r\n TPhi \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau được\r\n đặt bên trong thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chiết khấu thương mại \r\n | \r\n \r\n TTCKTMai \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng giảm trừ khác \r\n | \r\n \r\n TGTKhac \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng chữ \r\n | \r\n \r\n TgTTTBChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCode chứa\r\n dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của Cơ quan thuế\r\n trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên\r\n trong thẻ HDon) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS chứa thông tin chữ ký số,\r\n bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị\r\n nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác\r\n (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan chứa\r\n thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký\r\n trên thẻ HDon\\DLHDon và\r\n thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\r\n chứa thông tin\r\n chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ\r\n HDon\\DLHDon và thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\\Signature\\Object (nếu cần)) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người mua \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ\r\n sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDonXDSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ\r\n quan thuế (ký trên thẻ HDon\\DLHDon, thẻ\r\n HDon\\MCCQT và thẻ HDon\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\\DLHDon\r\n và thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần). \r\n | \r\n
b) Hóa đơn bán hàng
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông\r\n tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DCHDon chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán\r\n tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\TTChung\r\n chứa thông tin chung của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hồ sơ \r\n | \r\n \r\n MHSo \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tư \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát\r\n sinh ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hóa đơn dành cho khu phi thuế quan\r\n (Hóa đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan) \r\n | \r\n \r\n HDDCKPTQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1-Hóa\r\n đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan, 0-Hóa đơn không dành\r\n cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số bảng kê (Số của bảng kê các loại\r\n hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n SBKe \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các\r\n loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n NBKe \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ giá \r\n | \r\n \r\n TGia \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức thanh toán \r\n | \r\n \r\n HTTToan \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế tổ chức cung cấp giải\r\n pháp hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n MSTTCGP \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập\r\n hóa đơn \r\n | \r\n \r\n MSTDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa\r\n đơn \r\n | \r\n \r\n DCDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh\r\n hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan\r\n (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn,\r\n Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người\r\n mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHĐon\\NDHDon\\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Fax \r\n | \r\n \r\n Fax \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Website \r\n | \r\n \r\n Website \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua chứa tên, địa chỉ, MST\r\n của người mua \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã khách hàng \r\n | \r\n \r\n MKHang \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Họ và tên người mua hàng \r\n | \r\n \r\n HVTNMHang \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDonVDLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch\r\n vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDonVDSHHDVu\\HHDYu chứa chi tiết\r\n 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần\r\n tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch Vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện\r\n thông\r\n tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n TLCKhau \r\n | \r\n \r\n 6,4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n STCKhau \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Trừ\r\n trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\\TTKhac chứa\r\n thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần\r\n II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp\r\n hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không\r\n bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên\r\n hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu\r\n có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi\\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí\r\n (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên loại phí \r\n | \r\n \r\n TLPhi \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền phí \r\n | \r\n \r\n TPhi \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau được\r\n đặt bên trong thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chiết khấu thương mại \r\n | \r\n \r\n TTCKTMai \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng giảm trừ khác \r\n | \r\n \r\n TGTKhac \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng chữ \r\n | \r\n \r\n TgTTTBChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa\r\n thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCode chứa\r\n dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của Cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã\r\n của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong\r\n thẻ HDon) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị\r\n nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các\r\n chữ ký số khác (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\r\n chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm\r\n (ký trên thẻ HDon\\DLHDon và thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NMua chứa\r\n thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký\r\n trên thẻ HDon\\DLHDon và\r\n thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\\Signature\\Object (nếu cần)) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người mua \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ\r\n sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ\r\n quan thuế (ký trên thẻ HDon\\DLHDon, thẻ\r\n HDon\\MCCQT và thẻ HDon\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) HDon\\DLHDon và\r\n thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu ký trên thẻ cần). \r\n | \r\n
c) Hóa đơn bán tài sản công
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông\r\n tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán\r\n tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.0) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bằt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ giá \r\n | \r\n \r\n TGia \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức thanh toán \r\n | \r\n \r\n HTTToan \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế tổ chức\r\n cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n MSTTCGP \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan\r\n trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục\r\n VI\r\n kèm\r\n theo\r\n Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan\r\n (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày\r\n lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người\r\n mua (nếu có), danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên (Đơn vị bán tài sản NN) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số\r\n đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) \r\n | \r\n \r\n MDVQHNSach \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trường hợp tổ chức không có Mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Fax \r\n | \r\n \r\n Fax \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Website \r\n | \r\n \r\n Website \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số quyết định (Số quyết định bán tài\r\n sản) \r\n | \r\n \r\n SQDinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày quyết định (Ngày quyết định bán\r\n tài sản) \r\n | \r\n \r\n NQDinh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Cơ quan ban hành quyết định (Cơ quan\r\n ban hành quyết định bán tài sản) \r\n | \r\n \r\n CQBHQDinh \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức bán \r\n | \r\n \r\n HTBan \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\r\n chứa tên, địa chỉ, MST của người mua \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên (Người mua tài sản NN) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số\r\n đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị) \r\n | \r\n \r\n MDVQHNSach \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp người mua là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp không có\r\n Mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Họ và tên người mua hàng \r\n | \r\n \r\n HVTNMHang \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa điểm vận chuyển hàng đến \r\n | \r\n \r\n DDVCHDen \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thời gian vận chuyển hàng đến từ \r\n | \r\n \r\n TGVCHDTu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối với trường\r\n hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thời gian vận chuyển hàng đến đến \r\n | \r\n \r\n TGVCHDDen \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Đối với trường\r\n hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ\r\n này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm\r\n theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô\r\n tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\n ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp\r\n hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không\r\n bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu\r\n có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi\\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí\r\n (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên loại phí \r\n | \r\n \r\n TLPhi \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền phí \r\n | \r\n \r\n TPhi \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau được\r\n đặt bên trong thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng chữ \r\n | \r\n \r\n TgTTTBChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\TTKhac chứa thông tin khác\r\n (Chi tiết được mô tả tai\r\n Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCode chứa\r\n dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n có mã, nếu đủ điều kiên cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ\r\n tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên\r\n trong thẻ HDon) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDonVDSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ\r\n quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan chứa\r\n thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\\DLHDon và\r\n thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\r\n chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\\DLHDon và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\NMua\\Signature\\Object (nếu cần)) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người mua \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ\r\n sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ\r\n quan thuế (ký trên thẻ HDon\\DLHDon, thẻ HDon\\MCCQT và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số cơ quan\r\n thuế \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\\DLHDon và\r\n thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần). \r\n | \r\n
d) Hóa đơn bán hàng dự trữ\r\nquốc gia
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông\r\n tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác\r\n do người bán tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là\r\n 2.0.0) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ giá \r\n | \r\n \r\n TGia \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ\r\n trường\r\n hợp Đơn vị tiền tệ là VND) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức thanh toán \r\n | \r\n \r\n HTTToan \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế tổ chức cung cấp giải\r\n pháp hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n MSTTCGP \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan\r\n chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa\r\n đơn điều chỉnh hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay\r\n thế/điều\r\n chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan\r\n (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày\r\n lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác\r\n (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần\r\n II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người\r\n mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan chứa tên, địa chỉ, MST\r\n của người bán \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên - ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Fax \r\n | \r\n \r\n Fax \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Website \r\n | \r\n \r\n Website \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Họ và tên người mua hàng \r\n | \r\n \r\n HVTNMHang \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số CMNĐ/CCCD /\r\n Hộ chiếu \r\n | \r\n \r\n CMND \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp người mua không có Mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa,\r\n dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ\r\n này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHĐVu\\HHDVu\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô\r\n tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\n ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp\r\n hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông\r\n tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu\r\n liên quan) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế\r\n trên hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu\r\n có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi\\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí\r\n (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên loại phí \r\n | \r\n \r\n TLPhi \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền phí \r\n | \r\n \r\n TPhi \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau được\r\n đặt bên trong thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng chữ \r\n | \r\n \r\n TgTTTBChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCode chứa\r\n dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã\r\n của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HPon\\PSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người\r\n bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HPon\\PSCKS\\NBan\r\n chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\\DLHPon và thẻ\r\n HPon\\BSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NMua chứa thông tin chữ ký số\r\n người mua (nếu có) (ký trên thẻ HPonVPLHPon và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\NMua\\Signature\\Object (nếu cần)) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người mua \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế\r\n trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên\r\n trong thẻ HDon\\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của\r\n cơ quan thuế (ký trên thẻ HDonVDLHDon, thẻ HDonVMCCQT\r\n và thẻ HDon\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HPon\\PLHDon\r\n và thẻ Signature\\Object của chữ\r\n ký số khác (nếu cần). \r\n | \r\n
e) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HPon chứa thông\r\n tin của phiếu xuất kho,\r\n dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HPon\\PLHPon chứa\r\n các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội\r\n dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự định\r\n nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HPon\\PLHPon\\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho,\r\n gồm: \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.0) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa\r\n đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ giá \r\n | \r\n \r\n TGia \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế tổ chức cung cấp giải\r\n pháp hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n MSTTCGP \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp\r\n là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký\r\n hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày\r\n lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin\r\n người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin\r\n thanh toán của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên (Tên người xuất hàng) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế (MST người xuất hàng) \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lệnh điều động nội bộ \r\n | \r\n \r\n LDDNBo \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng) \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hợp đồng số (Hợp đồng\r\n vận chuyển) \r\n | \r\n \r\n HDSo \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Họ và tên người xuất hàng \r\n | \r\n \r\n HVTNXHang \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên người vận chuyển \r\n | \r\n \r\n TNVChuyen \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Phương tiện vận chuyển \r\n | \r\n \r\n PTVChuyen \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac\r\n chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục\r\n II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua chứa thông tin người nhận hàng \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên (Tên người nhận hàng) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế (MST người nhận hàng) \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng) \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Họ và tên người nhận hàng \r\n | \r\n \r\n HVTNNHang \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch\r\n vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu chứa\r\n chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần\r\n tương ứng với số lượng hàng hóa) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô\r\n tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\n ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCode chứa\r\n dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã\r\n của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ Hdon\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ\r\n quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\r\n chứa thông tin\r\n chữ ký số người bán\r\n hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ Hdon\\DLHDon và\r\n thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ Hdon\\DSCKS\\NMua chứa\r\n thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên\r\n thẻ HDon\\DLHDon và\r\n thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\\Signature\\Object\r\n (nếu cần)) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người nhận hàng \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ\r\n sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\\DSCKS) chứa thông\r\n tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\\DLHDon, thẻ HDon\\MCCQT và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\CCKSKhac chứa\r\n các chữ ký số khác (nếu\r\n có) (ký trên thẻ HDon\\DLHDon và thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu\r\n cần). \r\n | \r\n
f) Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông tin\r\n của phiếu xuất\r\n kho, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon chứa\r\n các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và\r\n các thông tin khác do người xuất hàng tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm: \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là\r\n 2.0.0) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ giá \r\n | \r\n \r\n TGia \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ\r\n trường\r\n hợp Đơn vị tiền tệ là VND) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế tổ chức cung cấp giải\r\n pháp hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n MSTTCGP \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp\r\n là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay\r\n thế/điều\r\n chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan\r\n (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị\r\n thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày\r\n lập hóa đơn bị thay thế/điều\r\n chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại\r\n Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán,\r\n người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên (Tên người xuất hàng) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế (MST người xuất hàng) \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hợp đồng kinh tế số \r\n | \r\n \r\n HDKTSo \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hợp đồng kinh tế ngày \r\n | \r\n \r\n HDKTNgay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng) \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Họ và tên người xuất hàng \r\n | \r\n \r\n HVTNXHang \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên người vận chuyển \r\n | \r\n \r\n TNVChuyen \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hợp đồng số (Hợp đồng\r\n vận chuyển) \r\n | \r\n \r\n HDSo \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Phương tiện vận chuyển \r\n | \r\n \r\n PTVChuyen \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua chứa thông tin người\r\n nhận hàng \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên (Tên người nhận hàng) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế (MST người nhận hàng) \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Họ và tên người nhận hàng \r\n | \r\n \r\n HVTNNHang \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng) \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch\r\n vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có\r\n thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết\r\n định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô\r\n tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\n ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCođe\r\n chứa dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã\r\n của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị\r\n nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu\r\n có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\r\n chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\\DLHDon và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\r\n chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\\DLHDon và\r\n thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\\Signature\\Object (nếu cần)) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người mua \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ\r\n sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\\DSCKS) chứa thông\r\n tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\\DLHDon, thẻ HDon\\MCCQT và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số cơ quan\r\n thuế \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n The\r\n HDon\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu\r\n có) (ký\r\n trên thẻ HDon\\DLHDon và thẻ\r\n Signature\\Object của chữ\r\n ký số khác (nếu cần). \r\n | \r\n
g) Các loại hóa đơn khác
\r\n\r\nBao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ\r\nđiện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác theo quy định\r\ntại Khoản 5, Điều 8 hoặc các trường hợp đặc thù quy định tại\r\nkhoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông\r\n tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán\r\n tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ giá \r\n | \r\n \r\n TGia \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức thanh toán \r\n | \r\n \r\n HTTToan \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế tổ chức cung cấp giải\r\n pháp hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n MSTTCGP \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn \r\n | \r\n \r\n MSTDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa\r\n đơn \r\n | \r\n \r\n DCDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong\r\n trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan\r\n (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày\r\n lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người\r\n mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\r\n chứa tên, địa chỉ, MST\r\n của người bán \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Fax \r\n | \r\n \r\n Fax \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Website \r\n | \r\n \r\n Website \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac\r\n chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục\r\n II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã khách hàng \r\n | \r\n \r\n MKHang \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Họ và tên người mua hàng \r\n | \r\n \r\n HVTNMHang \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông\r\n tin hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ\r\n này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số\r\n lượng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n TLCKhau \r\n | \r\n \r\n 6,4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n STCKhau \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối với hóa đơn\r\n khác thuộc loại hóa đơn bán hàng) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có\r\n giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT đối với\r\n hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn\r\n bán hàng không có thẻ này) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\\TTKhac chứa\r\n thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp\r\n hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn\r\n không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp\r\n theo từng loại thuế suất (hóa đơn khác thuộc\r\n loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat\\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng\r\n hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có) \r\nThẻ này có thể lặp\r\n lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức\r\n thuế suất khác nhau \r\n | \r\n |||||
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế\r\n trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành\r\n tiền chưa có thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng giảm trừ không chịu thuế \r\n | \r\n \r\n TGTKCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thuế (Tổng cộng\r\n tiền thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu\r\n có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi\\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ\r\n này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí,\r\n lệ phí) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên loại phí \r\n | \r\n \r\n TLPhi \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền phí \r\n | \r\n \r\n TPhi \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau được\r\n đặt bên trong thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chiết khấu thương mại \r\n | \r\n \r\n TTCKTMai \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng giảm trừ khác \r\n | \r\n \r\n TGTKhac \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng chữ \r\n | \r\n \r\n TgTTTBChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCode\r\n chứa dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử có mã,\r\n nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế\r\n trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ\r\n quan thuế trên hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDonXDSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số\r\n của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số\r\n khác (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\r\n chứa thông tin\r\n chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ\r\n HDonXDLHDon và thẻ HDonVDSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NMua chứa\r\n thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ\r\n HDon\\DLHDon và\r\n thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\\Signature\\Object (nếu\r\n cần)) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người mua \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn\r\n điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\\DSCKS) chứa\r\n thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\\ĐLHDon, thẻ\r\n HDon\\MCCQT và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số\r\n khác (nếu có) (HDon\\DLHDon và thẻ\r\n Signature\\Object của chữ\r\n ký số khác (nếu cần)). \r\n | \r\n
h) Hóa đơn GTGT có mã của cơ quan thuê\r\nđược khởi tạo từ máy tính tiền
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông tin\r\n dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán\r\n tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp\r\n là hóa đơn điều\r\n chỉnh hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều\r\n chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay\r\n thế/điều\r\n chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ -TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan\r\n (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị\r\n thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày\r\n lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại\r\n Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao\r\n gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch của hóa đơn vụ và thông\r\n tin thanh toán \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Căn cước công dân \r\n | \r\n \r\n CCCDan \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều\r\n chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDonVDSHHDVu\\HHDVu\r\n chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần\r\n tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n TLCKhau \r\n | \r\n \r\n 6,4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n STCKhau \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHD\r\n Vu\\HHDVu\\TTKhac chứa\r\n thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần\r\n II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ Hdon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\r\n chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không\r\n làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này\r\n và các chỉ tiêu liên quan) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat\\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của\r\n mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng\r\n các mức thuế suất khác nhau) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền thuế (Tiền thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n TThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế\r\n trên hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành\r\n tiền chưa có thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau được\r\n đặt bên trong thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chiết khấu thương mại \r\n | \r\n \r\n TTCKTMai \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng chữ \r\n | \r\n \r\n TgTTTBChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Muc II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCode chứa\r\n dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\MCCQT chứa\r\n thông tin mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo\r\n từ máy tính tiền. \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDonVDSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số của người bán (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\r\n chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ Hdon\\DLHDon và\r\n thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
i) Hóa đơn bán hàng có mã của cơ quan\r\nthuế được khởi tạo\r\ntừ máy tính tiền
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông\r\n tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán\r\n tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ Hdon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan\r\n chứa thông tin\r\n hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay\r\n thế/điều\r\n chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có\r\n liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày\r\n lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\r\n chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách\r\n hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac chứa thông tin khác\r\n (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định\r\n số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Căn cước công dân \r\n | \r\n \r\n CCCDan \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác\r\n (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định\r\n số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\r\n chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ\r\n này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n TLCKhau \r\n | \r\n \r\n 6,4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n STCKhau \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô\r\n tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\n ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chiết khấu thương mại \r\n | \r\n \r\n TTCKTMai \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n Điểm đ, khoản\r\n 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng chữ \r\n | \r\n \r\n TgTTTBChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\TToan\\TTKhac chứa thông tin\r\n khác (Chi tiết được mô tả tại khoản 1, Mục II, Phần II Quyết\r\n định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin khác\r\n (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định\r\n số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\MCCQT chưa\r\n thông tin mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy\r\n tính tiền. \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS chứa thông tin chữ\r\n ký số của người bán (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\r\n chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên\r\n thẻ HDon\\PLHDon và thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
j) Hóa đơn khác khởi tạo từ máy tính\r\ntiền
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông\r\n tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin\r\n khác do người bán tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan\r\n trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan\r\n (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày\r\n lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người\r\n bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa\r\n đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Căn cước công dân \r\n | \r\n \r\n CCCDan \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac\r\n chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục\r\n II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch\r\n vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\r\n chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng\r\n với số lượng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n TLCKhau \r\n | \r\n \r\n 6,4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tiền chiết khấu\r\n (Trong trường hợp thể hiện thông\r\n tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n STCKhau \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối với hóa đơn\r\n khác thuộc loại hóa đơn bán hàng) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ\r\n trường\r\n hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thuế suất (Thuế suất\r\n thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn khác\r\n thuộc loại hóa đơn bán hàng không có thẻ này) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\\TTKhac\r\n chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục\r\n II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp\r\n hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không\r\n bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại\r\n thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat\\LTSuat\r\n chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có) \r\nThẻ này có thể lặp\r\n lại nhiều lần tương ứng\r\n với số lượng các mức thuế suất khác nhau \r\n | \r\n |||||
\r\n Thuế suất (Thuế suất\r\n thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (Thành tiền\r\n chưa có thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế\r\n trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành\r\n tiền chưa có thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau được\r\n đặt bên trong thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chiết khấu thương mại \r\n | \r\n \r\n TTCKTMai \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng\r\n chữ \r\n | \r\n \r\n TgTTTBChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bất buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin\r\n khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết\r\n định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCode chứa\r\n dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\MCCQT chưa\r\n thông tin mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính\r\n tiền. \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký \r\ntự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDonYDSCKS chứa thông tin\r\n chữ ký số của người bán (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\r\n chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ\r\n HDon\\DLHDon và\r\n thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
k) Hóa đơn nhiều tỷ giá của ngân hàng
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông\r\n tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán\r\n tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hồ sơ \r\n | \r\n \r\n MHSo \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát\r\n sinh) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số bảng kê (Số của bảng kê các loại\r\n hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n SBKe \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng\r\n hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n NBKe \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức thanh toán \r\n | \r\n \r\n HTTToan \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế tổ chức cung cấp giải\r\n pháp hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n MSTTCGP \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hóa đơn nhiều tỷ giá \r\n | \r\n \r\n HDNTGia \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1-Hóa\r\n đơn có nhiều tỷ giá) \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập\r\n hóa đơn \r\n | \r\n \r\n MSTDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy\r\n nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa\r\n đơn \r\n | \r\n \r\n DCDVNUNLHDon \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp\r\n là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất hóa đơn \r\n | \r\n \r\n TCHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Thay\r\n thế, 2: Điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay\r\n thế/điều\r\n chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết\r\n định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan\r\n (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số\r\n hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan. \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối với\r\n trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu\r\n hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn,\r\n Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày\r\n lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n NLHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người\r\n mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHĐon\\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Fax \r\n | \r\n \r\n Fax \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Website \r\n | \r\n \r\n Website \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\r\n chứa tên, địa chỉ, MST của người mua \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã khách hàng \r\n | \r\n \r\n MKHang \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Họ và tên người mua hàng \r\n | \r\n \r\n HVTNMHang \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tài khoản ngân hàng \r\n | \r\n \r\n STKNHang \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên ngân hàng \r\n | \r\n \r\n TNHang \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông\r\n tin hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ\r\n này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng\r\n hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết\r\n định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ giá \r\n | \r\n \r\n TGia \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Trừ trường\r\n hợp Đơn vị tiền tệ là VND) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông\r\n tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n TLCKhau \r\n | \r\n \r\n 6,4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp\r\n thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n STCKhau \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô\r\n tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\n ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp\r\n hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không\r\n bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại\r\n thuế suất \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat\\LTSuat\r\n chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều\r\n lần tương ứng với số\r\n lượng các mức thuế suất khác nhau) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế\r\n trên hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành\r\n tiền chưa có thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu\r\n có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi\\LPhi phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều\r\n lần tương ứng với số\r\n loại phí, lệ phí) chứa chi tiết từng\r\n loại tiền \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên loại phí \r\n | \r\n \r\n TLPhi \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền phí \r\n | \r\n \r\n TPhi \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau được\r\n đặt bên trong thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chiết khấu thương mại \r\n | \r\n \r\n TTCKTMai \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng giảm trừ khác \r\n | \r\n \r\n TGTKhac \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng chữ \r\n | \r\n \r\n TgTTTBChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQRCode\r\n chứa dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi\r\n tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\n ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về\r\n chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên\r\n trong thẻ HDon) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy\r\n nhiệm, người mua (nếu\r\n có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\r\n chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm\r\n (ký trên thẻ HDon\\DLHDon và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\r\n chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\\DLHDon và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\NMua\\Signature\\Object\r\n (nếu cần)) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người mua \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ\r\n sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\\DSCKS) chứa thông\r\n tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\\DLHDon, thẻ HDon\\MCCQT và thẻ\r\n HDon\\ĐSCKS\\CQT\\Signature\\Obiect) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký\r\n trên thẻ HDon\\DLHDon và thẻ\r\n Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần). \r\n | \r\n
l) Hóa đơn GTGT kiêm tờ khai hoàn thuế
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon chứa thông\r\n tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán\r\n tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\TTChung\r\n chứa thông tin chung của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hóa đơn \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021 ) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ giá \r\n | \r\n \r\n TGia \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được\r\n mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\n ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon chứa nội dung\r\n hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ\r\n và thông tin thanh toán của hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\r\n chứa tên, địa chỉ, MST của người bán \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NBan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hộ chiếu (Số hộ chiếu/Giấy tờ nhập\r\n xuất cảnh) \r\n | \r\n \r\n SHChieu \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày cấp hộ chiếu (Ngày cấp\r\n hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) \r\n | \r\n \r\n NCHChieu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngay \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày hết hạn hộ chiếu (Ngày hết hạn\r\n hộ\r\n chiếu/Giấy\r\n tờ nhập xuất cảnh) \r\n | \r\n \r\n NHHHChieu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngay \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Quốc tịch \r\n | \r\n \r\n QTich \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\NMua\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc\r\n trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch\r\n vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ\r\n này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch\r\n vụ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n TChat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n DGia \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp\r\n muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n TLCKhau \r\n | \r\n \r\n 6,4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp\r\n muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) \r\n | \r\n \r\n STCKhau \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp\r\n TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\DSHHDVu\\HHDVu\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô\r\n tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\n ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp\r\n hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh\r\n toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDonVDLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat\r\n chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\THTTLTSuat\\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi\r\n loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức\r\n thuế suất khác nhau) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n ThTien \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế\r\n trên hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành\r\n tiền chưa có thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thuế (Tống cộng tiền thuế\r\n GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu\r\n có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\DSLPhi\\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí\r\n (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên loại phí \r\n | \r\n \r\n TLPhi \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tiền phí \r\n | \r\n \r\n TPhi \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau được\r\n đặt bên trong thẻ HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng tiền chiết khấu thương mại \r\n | \r\n \r\n TTCKTMai \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng\r\n chữ \r\n | \r\n \r\n TgTTTBChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\NDHDon\\TToan\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả\r\n tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DLHDon\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DLQCode chứa dữ liệu QR Code \r\n | \r\n |||||
\r\n Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 512 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử\r\n có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã\r\n của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan\r\n thuế trên hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ\r\n ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ\r\n ký số khác (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NBan\r\n chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ\r\n ký số của đơn vị\r\n nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\\DLHDon và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\NBan\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người bán \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\r\n chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký\r\n trên thẻ HDon\\DLHDon và\r\n thẻ HDon\\DSCKS\\NMua\\Signature\\Object (nếu cần)) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số người mua \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ\r\n thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT\r\n (đặt bên trong thẻ HDon\\DSCKS) chứa thông\r\n tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\\DLHDon, thẻ HDon\\MCCQT và thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số cơ quan Thuế \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n HDon\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký\r\n trên thẻ HDon\\DLHDon và thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần). \r\n | \r\n
”
\r\n\r\n7. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 3 Mục II Phần II Quy định tại Quyết định Số\r\n1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
\r\n\r\n“3. Định dạng thông báo Mẫu số\r\n01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa\r\nđơn điện tử
\r\n\r\na) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng\r\ndưới đây
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao chứa dữ liệu\r\n thông báo và thông tin chữ ký số của Cơ quan thuế \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao chứa\r\n dữ liệu thông báo \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mẫu số (Mẫu số thông báo) \r\n | \r\n \r\n MSo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục vin kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên (Tên thông báo) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số (Số thông báo) \r\n | \r\n \r\n So \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa danh \r\n | \r\n \r\n DDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo \r\n | \r\n \r\n NTBao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã so\r\n đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) \r\n | \r\n \r\n MDVQHNSach \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n TNNT \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tới\r\n CQT) \r\n | \r\n \r\n TGGui \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày giờ \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại thông báo \r\n | \r\n \r\n LTBao \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Mục 19 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Căn cứ (Tên loại\r\n thông điệp nhận) \r\n | \r\n \r\n CCu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã giao dịch điện tử \r\n | \r\n \r\n MGDDTu \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng(Số lượng dữ liệu trong gói) \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LCMa chứa thông tin, danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp\r\n mã (Loại thông báo là “1- Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã) \r\n | \r\n |||||
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn (Số hóa đơn điện\r\n tử) \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\LCMa\\DSLDo\r\n chứa danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LCMa\\DSLDo\\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\LHDKMa chứa\r\n thông tin, danh sách các hóa đơn không mã không hợp lệ cùng danh sách lý do\r\n tương ứng (trường hợp Loại thông báo là “3- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông\r\n tin từng hóa đơn không hợp lệ) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\LHDKMa\\DSHDon\r\n chứa danh sách các hóa đơn không hợp lệ cùng danh sách lý\r\n do \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LHDKMa\\DSHDon\\HDon chứa thông tin từng hóa đơn không hợp lệ cùng\r\n danh sách lý do \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LHDKMa\\DSHDon\\HDon\\DSLDo chứa danh sách lý do không hợp\r\n lệ của từng hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\LHDKMa\\DSHDon\\HDon\\DSLDo\\LDo\r\n chứa từng lý do không hợp lệ của từng hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHKXDau chứa thông tin Bảng tổng hợp\r\n khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch\r\n vụ bán ra không hợp lệ cùng lý do tương ứng (Loại thông báo là “4- Thông báo\r\n kết quả đối chiếu sơ bộ\r\n thông tin của Bảng tổng hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu\r\n hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ”) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHKXDau\\DSBTHop chứa danh sách các Bảng tổng hợp khác trường hợp\r\n bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra\r\n không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHKXDau\\DSBTHop\\BTHop chứa thông tin từng Bảng tổng hợp khác\r\n trường hợp bán xăng\r\n dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ\r\n cùng danh sách các lý do tương ứng \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Kỳ dữ liệu (Kỳ dữ liệu Bảng tổng hợp,\r\n Tờ khai dữ liệu) \r\n | \r\n \r\n KDLieu \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo\r\n Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lần đầu \r\n | \r\n \r\n LDau \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: lần\r\n đầu, 0: bổ sung) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bổ sung lần thứ \r\n | \r\n \r\n BSLThu \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối với trường\r\n hợp\r\n LDau\r\n =\r\n 0) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số bảng tổng hợp dữ\r\n liệu (Số thứ tự bảng\r\n tổng hợp dữ liệu) \r\n | \r\n \r\n SBTHDLieu \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHKXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLDTTChung chứa danh sách lý do không hợp\r\n lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\LBTHKXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLDTTChung\\LDTTChung\r\n chứa từng lý do không hợp lệ của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHKXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLHDon chứa danh sách các hóa đơn thuộc\r\n Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ (nếu có) cùng danh sách\r\n lý do \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHKXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLHDon\\HDon chứa từng hóa đơn thuộc Bảng\r\n tổng hợp, Tờ khai dữ liệu\r\n không hợp lệ cùng danh sách lý do \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n - Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định\r\n 123/2020/NĐ-CP. \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n - Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định\r\n 123/2020/NĐ-CP. \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n Khoản\r\n 3 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên người mua \r\n | \r\n \r\n TNMua \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHKXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLHDon\\HDon\\DSLDo chứa danh sách các lý\r\n do không hợp lệ của từng\r\n hóa đơn trong Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHKXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLHDon\\HDon\\DSLDo\\LDo chứa từng\r\n lý do không hợp lệ của từng hóa đơn trong Bảng tổng hợp, Tờ khai\r\n dữ liệu không hợp lệ \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\LBTHXDau\r\n chứa thông tin Bảng tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng lý do\r\n tương ứng (Loại thông báo là “5- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông\r\n tin của Bảng tổng hợp xăng dầu không hợp lệ”) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHXDau\\DSBTHop chứa danh sách các Bảng\r\n tổng hợp trường hợp bán xăng\r\n dầu không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHXDau\\DSBTHop\\BTHop chứa thông tin từng Bảng tổng hợp trường hợp\r\n bán xăng dầu không hợp lệ cùng danh sách các lý do tương ứng \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Kỳ dữ liệu (Kỳ dữ liệu Bảng tổng hợp,\r\n Tờ khai dữ liệu) \r\n | \r\n \r\n KDLieu \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lần đầu \r\n | \r\n \r\n LDau \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: lần đầu, 0: bổ\r\n sung) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bổ sung lần thứ \r\n | \r\n \r\n BSLThu \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp\r\n LDau\r\n = 0) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng\r\n tổng hợp dữ\r\n liệu) \r\n | \r\n \r\n SBTHDLieu \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLDTTChung chứa danh sách lý do không hợp\r\n lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHXDau\\DSBTHop\\BTHop\\OSLDTTChung\\LDTTChung chứa từng lý do\r\n không hợp lệ của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ\r\n liệu \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\LBTHXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLMHang\r\n chứa danh sách các mặt hàng không hợp lệ (nếu có)\r\n cùng danh sách lý do tương ứng \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLMHang\\MHang chứa từng mặt hàng không hợp\r\n lệ thuộc Bảng tổng hợp cùng danh sách lý do tương ứng \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ (Mặt hàng) \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Kỳ điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n KDChinh \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo\r\n Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LBTHXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLMHang\\LMHang\\ DSLDo chứa danh sách các\r\n lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong Bảng tổng hợp \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\LBTHXDau\\DSBTHop\\BTHop\\DSLMHang\\LMHang\\DSLDo\\LDo\r\n chứa từng lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong Bảng tổng hợp \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LDNCLe\\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của đơn đề nghị cấp\r\n hóa đơn có mã theo từng lần phát sinh (Loại thông báo là “6- Thông báo kết quả\r\n đối chiếu sơ bộ thông tin Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo\r\n từng lần phát sinh”) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LDNCLe\\DSLDo\\LDo chứa lý do không hợp lệ \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LHDMTTien\\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của hóa đơn\r\n khởi tạo từ máy tính tiền (Loại thông báo là “7- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ\r\n thông tin gói dữ liệu hóa đơn khởi tạo từ máy tính\r\n tiền không hợp lệ”) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\\r\n LHDMTTien\\DSLDo\\LDo chứa lý do không hợp lệ \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\KHLKhac\\DSLDo chứa thông tin, danh sách lý do không hợp lệ (Loại\r\n thông báo là “9- Thông báo kết quả đối chiếu thông tin\r\n gói dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác”) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\KHLKhac\\DSLDo\\LDo chứa lý do không hợp lệ \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ Tbao\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế\r\n và các chữ ký số khác (nếu có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS\\CQT\r\n chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\\DLTBao và thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có)\r\n (Chỉ ký trên thẻ\r\n TBao\\DLTBao và\r\n thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). \r\n | \r\n
8. Bổ sung khoản 10 Mục II Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐTCT ngày\r\n07/10/2021.
\r\n\r\n“10. Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ\r\nmáy tính tiên đã cấp mã tới Cơ quan thuế
\r\n\r\nThông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy\r\ntính tiền đã cấp mã tới cơ quan thuế có định dạng như sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n25a: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền đã cấp mã tới\r\ncơ quan thuế.
\r\n\r\n- Định dạng chung cho thông điệp được\r\nmô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\nngày 7/10/2021. Thông điệp này được bổ sung thêm chữ ký số của NNT (người\r\nbán) được ký trên thẻ TDiep\\DLieu và thẻ TDiep\\CKSNNT\\ Signature\\Object.
\r\n\r\n- Dữ liệu hóa đơn được đặt bên\r\ntrong thẻ DLieu của thông điệp. Trong hóa đơn có thẻ MCCQT.
\r\n\r\n- Chi tiết định dạng của hóa đơn có mã\r\nđược mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.”
\r\n\r\n9. Sửa đổi, bổ sung Mục III Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n07/10/2021.
\r\n\r\n“1. Định dạng dữ liệu thông báo hóa\r\nđơn điện tử có sai sót
\r\n\r\na) Định dạng của một thông báo hóa đơn\r\nđiện tử có sai sót:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n26: Định dạng dữ liệu Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót
\r\n\r\nb) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng\r\ndưới đây:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao chứa dữ liệu\r\n thông báo hóa đơn điện tử có sai sót bao gồm: Thông tin chung của NNT, danh\r\n sách hóa đơn sai sót và chữ ký số của NNT \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao chứa dữ liệu\r\n thông báo hóa đơn điện tử có sai sót, trong đó bao gồm\r\n các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn có sai sót \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là\r\n 2.0.0) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mẫu số (Mẫu số thông báo) \r\n | \r\n \r\n MSo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên (Tên thông báo) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại (Loại thông báo) \r\n | \r\n \r\n Loai \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1:\r\n Thông báo hủy/giải trình của NNT, 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo\r\n thông báo của CQT) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số (Số thông báo của CQT) \r\n | \r\n \r\n So \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với Loại\r\n = 2: Thông\r\n báo\r\n hủy/giải\r\n trình của NNT theo thông báo của CQT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo của CQT \r\n | \r\n \r\n NTBCCQT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với Loại\r\n = 2:\r\n Thông báo\r\n hủy/giải\r\n trình của NNT theo thông báo của CQT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã CQT (Mã cơ quan thuế quản lý) \r\n | \r\n \r\n MCQT \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n TCQT \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n TNNT \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số\r\n đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) \r\n | \r\n \r\n MDVQHNSach \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa danh \r\n | \r\n \r\n DDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo \r\n | \r\n \r\n NTBao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Danh sách hóa đơn hủy\r\n được bao trong thẻ TBao\\DLTBao\\DSHDon \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\DSHDon\\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn có sai sót \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã của cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n MCCQT \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp là hóa đơn không có mã của CQT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày (Ngày lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n Ngay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại áp dụng hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n LADHDDT \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tính chất thông báo (Hủy/Điều chỉnh/Thay\r\n thế/Giải trình) \r\n | \r\n \r\n TCTBao \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lý do \r\n | \r\n \r\n LDo \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS chứa thông tin chữ\r\n ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác\r\n (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS\\NNT\r\n chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại\r\n diện hợp pháp (Ký trên thẻ TBao\\DLTBao và thẻ TBao\\DSCKS\\NNT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số NNT \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS\\CCKSKhac\r\n chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\\DLTBao và thẻ\r\n Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). \r\n | \r\n
2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc\r\ntiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập\r\ncó sai sót
\r\n\r\na) Định dạng thông báo như sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n27: Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa\r\nđơn điện tử đã lập có sai sót
\r\n\r\nb) Định dạng chi tiết được mô tả tại\r\nbảng dưới đây:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao chứa dữ liệu\r\n thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập\r\n có sai sót, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo, số thông báo\r\n và chữ ký số của cơ quan thuế \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao chứa\r\n dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh\r\n sách các hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mẫu số (mẫu số thông báo) \r\n | \r\n \r\n MSo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên (Tên thông báo) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa danh \r\n | \r\n \r\n DDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên cơ quan thuế cấp trên \r\n | \r\n \r\n TCQTCTren \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế\r\n ra thông báo) \r\n | \r\n \r\n TCQT \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên người nộp thuế \r\n | \r\n \r\n TNNT \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã Số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số\r\n đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) \r\n | \r\n \r\n MDVQHNSach \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã giao dịch điện tử \r\n | \r\n \r\n MGDDTu \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thời gian nhận (Thời gian CQT tiếp\r\n nhận) \r\n | \r\n \r\n TGNhan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo (Ngày trên thông báo\r\n sai sót của NNT) \r\n | \r\n \r\n NTBNNT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thứ tự thẻ (Số thứ tự thẻ\r\n <TBao> trong thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử có sai sót) \r\n | \r\n \r\n STTThe \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức (Hình thức của chữ ký) \r\n | \r\n \r\n HThuc \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức danh (Chức danh của chữ ký) \r\n | \r\n \r\n CDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Danh sách lý do\r\n thông báo không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\\DLTBao\\DSLDKTNhan \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\DSLDKTNhan\\LDo\r\n chứa lý do không tiếp nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả (Lý do không tiếp nhận) \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Danh sách các hóa\r\n đơn tiếp nhận/không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\\DLTBao\\DSHDon (nếu có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\DSHDon\\HDon\r\n chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã CQT cấp \r\n | \r\n \r\n MCQTCap \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp là hóa đơn không có mã của CQT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại áp dụng hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n LADHDDT \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tính chất thông báo (Hủy/Điều chỉnh/Thay\r\n thế/Giải trình) \r\n | \r\n \r\n TCTBao \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái tiếp nhận của cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n TTTNCCQT \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Tiếp\r\n nhận, 2: Không tiếp nhận) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\DSHDon\\HDon\\DSLDKTNhan\r\n chứa danh sách lý do không tiếp nhận (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\DSHDon\\HDon\\DSLDKTNhan\\LDo chứa lý do\r\n không tiếp nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả (Lý do không tiếp nhận) \r\n | \r\n \r\n MTa \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\STBao chứa\r\n thông tin số thông báo và ngày thông báo \r\n | \r\n |||||
\r\n Số (Số thông báo) \r\n | \r\n \r\n So \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo \r\n | \r\n \r\n NTBao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ Tbao\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế, Cơ quan\r\n thuế và các chữ ký số khác (nếu có) (Trường hợp CQT tiếp\r\n nhận Mẫu số 04/SS-HĐĐT Phụ lục IA ban hành kèm theo\r\n Nghị định số 123/2020/NĐ-CP do NNT gửi đến theo quy định tại khoản\r\n 1 và điểm a khoản 2 Điều 19 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP thì “Chữ ký số” là chữ ký số của cơ\r\n quan thuế) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký\r\n trên thẻ TBao\\DLTBao và thẻ TBao\\DSCKS\\TTCQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS\\CQT\r\n chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\\DLTBao, thẻ TBao\\STBao và thẻ TBao\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ Tbao\\DLTBao và thẻ\r\n Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). \r\n | \r\n
3. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa\r\nđơn điện tử cần rà soát
\r\n\r\na) Định dạng thông báo như sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n28: Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
\r\n\r\nb) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng\r\ndưới đây:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao chứa thông\r\n điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát, trong đó bao gồm dữ liệu thông\r\n báo, số thông báo và chữ ký số của cơ quan thuế \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao chứa\r\n dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh\r\n sách các hóa đơn NNT cần rà soát \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.0) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mẫu số (mẫu số thông báo) \r\n | \r\n \r\n MSo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên (Tên thông báo) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa danh \r\n | \r\n \r\n DDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên cơ quan thuế cấp trên \r\n | \r\n \r\n TCQTCTren \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế\r\n ra thông báo) \r\n | \r\n \r\n TCQT \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên người nộp thuế \r\n | \r\n \r\n TNNT \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số\r\n đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) \r\n | \r\n \r\n MDVQHNSach \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ NNT \r\n | \r\n \r\n DCNNT \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thời hạn (Thời hạn thực hiện thông\r\n báo với CQT) \r\n | \r\n \r\n THan \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lần (Lần thông báo) \r\n | \r\n \r\n Lan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình thức (Hình thức của chữ ký) \r\n | \r\n \r\n HThuc \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức danh (Chức danh của chữ ký) \r\n | \r\n \r\n CDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\DSHDon chứa\r\n danh sách hóa đơn cần rà soát \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\DSHDon\\HDon chúa\r\n thông tin chi tiết mỗi hóa đơn cần rà soát \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại áp dụng hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n LADHDDT \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lý do (Lý do cần rà soát) \r\n | \r\n \r\n LDo \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\STBao chứa\r\n thông tin số thông báo và ngày thông báo \r\n | \r\n |||||
\r\n Số (Số thông báo) \r\n | \r\n \r\n So \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo \r\n | \r\n \r\n NTBao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế, cơ quan\r\n thuế và các chữ ký số khác (nếu có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế\r\n (Ký trên thẻ TBao\\DLTBao và thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\TTCQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS\\CQT chứa thông tin chữ ký số\r\n của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\\DLTBao, thẻ TBao\\STBao và thẻ TBao\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ\r\n TBao\\DLTBao và thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). \r\n | \r\n
10. Sửa đổi, bổ sung Mục IV Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n07/10/2021.
\r\n\r\n“IV. Các thành phần dữ liệu áp dụng\r\ncho nghiệp vụ lập và chuyển dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến\r\ncơ quan thuế
\r\n\r\n1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ\r\nliệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế
\r\n\r\na) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng\r\nnhư sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n32: Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện\r\ntử gửi cơ quan thuế
\r\n\r\nb) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng\r\ndưới đây:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ gốc BTHDLieu chứa\r\n thông tin bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng\r\n tổng hợp và\r\n chữ ký số của NNT \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n BTHDLieu\\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm các thông tin\r\n chung, nội dung chi tiết \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n BTHDLieu\\DLBTHop\\TTChung chứa thông tin chung \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mẫu số (mẫu số bảng tổng hợp) \r\n | \r\n \r\n MSo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên (tên bảng tổng hợp) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số bảng tổng hợp dữ\r\n liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu) \r\n | \r\n \r\n SBTHDLieu \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại kỳ dữ liệu \r\n | \r\n \r\n LKDLieu \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Kỳ dữ liệu \r\n | \r\n \r\n KDLieu \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\n ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lần đầu \r\n | \r\n \r\n LDau \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: lần\r\n đầu, 0: bổ sung) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bổ sung lần thứ \r\n | \r\n \r\n BSLThu \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối với trường\r\n hợp\r\n LDau\r\n = 0) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n TNNT \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế NNT \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số\r\n 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hóa đơn đặt in \r\n | \r\n \r\n HDDIn \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: Hóa\r\n đơn điện tử, 1: Hóa đơn đặt in) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hàng hóa (Loại hàng hóa, dịch vụ\r\n kinh doanh) \r\n | \r\n \r\n LHHoa \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (1: Xăng\r\n dầu, 2: Vận tải hàng không, 9: Khác) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ BTHDLieu\\DLBTHop\\NDBTHDLieu\r\n chứa nội dung bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn\r\n điện tử \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ BTHDLieu\\DLBTHop\\NDBTHDLieu\\DSDLieu chứa\r\n danh sách dữ liệu của bảng tổng hợp \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n BTHDLieu\\DLBTHop\\NDBTHDLieu\\DSDLieu\\DLieu chứa chi tiết 01 dòng dữ liệu (có thể lặp lại nhiều lần\r\n tùy theo dữ liệu của bảng tổng hợp) \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n - Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP. \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n - Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định\r\n 123/2020/NĐ-CP. \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n Khoản\r\n 3 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập (Ngày tháng năm lập hóa\r\n đơn) \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên người mua \r\n | \r\n \r\n TNMua \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế người mua \r\n | \r\n \r\n MSTNMua \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã khách hàng \r\n | \r\n \r\n MKHang \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã hàng hóa, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n MHHDVu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên hàng hóa, dịch vụ (Mặt hàng) \r\n | \r\n \r\n THHDVu \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n DVTinh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu\r\n (trừ trường hợp Trạng thái là Điều chỉnh, Giải trình, Sai\r\n sót do tổng hợp)) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng hàng hóa \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối với Loại\r\n hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu (trừ trường hợp Trạng thái là Điều\r\n chỉnh, Giải\r\n trình,\r\n Sai sót do tổng hợp)) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán\r\n ra chưa có thuế GTGT \r\n | \r\n \r\n TTCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thuế (Tổng tiền thuế GTGT) \r\n | \r\n \r\n TgTThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền phí \r\n | \r\n \r\n TTPhi \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng giảm trừ khác \r\n | \r\n \r\n TGTKhac \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán \r\n | \r\n \r\n TgTTToan \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tỷ giá \r\n | \r\n \r\n TGia \r\n | \r\n \r\n 7,2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n TThai \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa\r\n đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n LHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn,\r\n Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan\r\n (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHMSHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu\r\n hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n KHHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn\r\n bị thay thế/điều chỉnh) \r\n | \r\n \r\n SHDCLQuan \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký\r\n hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại kỳ dữ liệu điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n LKDLDChinh \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh cho hóa đơn không có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu\r\n hóa đơn, Số hóa đơn hoặc Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 - Xăng dầu) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Kỳ dữ liệu điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n KDLDChinh \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp điều chỉnh cho hóa đơn không có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu\r\n hóa đơn, Số hóa đơn hoặc Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1- Xăng dầu) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thông báo (Số thông báo của CQT về\r\n hóa đơn điện tử cần\r\n rà soát) \r\n | \r\n \r\n STBao \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (đối\r\n với trường hợp giải trình theo thông báo của CQT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo (Ngày thông báo của\r\n CQT về hóa đơn điện tử cần rà soát) \r\n | \r\n \r\n NTBao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (đối\r\n với trường hợp giải trình theo thông báo của CQT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ BTHDLieu\\DSCKS\r\n chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và\r\n các chữ ký số khác (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n BTHDLieu\\DSCKS\\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp\r\n pháp (Ký trên thẻ BTHDLieu\\DLBTHop và thẻ\r\n BTHDLieu\\DSCKS\\NNT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số NNT \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n BTHDLieu\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ\r\n BTHDLieu\\DLBTHop và thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). \r\n | \r\n
2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ\r\nliệu hóa đơn điện tử đến Cơ quan thuế.
\r\n\r\nThông điệp chuyển bảng dữ liệu với định\r\ndạng như sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n33: Định dạng thông điệp gửi bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã\r\ntới cơ quan thuế
\r\n\r\n- Định dạng chung cho thông điệp được\r\nmô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT\r\nngày 7/10/2021.
\r\n\r\n- Dữ liệu bảng tổng hợp hóa đơn\r\nkhông mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
\r\n\r\n- Chi tiết định dạng của bảng tổng hợp\r\ndữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế được mô tả tại điểm 1, Khoản\r\nIV Mục này.
\r\n\r\n11. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n07/10/2021.
\r\n\r\n“V. Thành phần dữ liệu áp dụng cho\r\nnghiệp vụ gửi Tờ khai dữ liệu\r\nhóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra đến cơ quan thuế
\r\n\r\nTờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng\r\nhóa, dịch vụ bán ra có định dạng sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n34: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán\r\nra
\r\n\r\nĐịnh dạng chi tiết được mô tả tại bảng\r\ndưới đây:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ gốc TKhai chứa\r\n thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu tờ khai và chữ\r\n ký số của NNT \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TKhai\\DLTKhai chứa\r\n dữ liệu tờ khai,\r\n trong đó bao gồm các thông tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết tờ khai \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\TTChung chứa thông tin chung tờ khai \r\n | \r\n ||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mẫu số (mẫu số tờ khai) \r\n | \r\n \r\n MSo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Tên (tên tờ khai) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Loại kỳ tính thuế \r\n | \r\n \r\n LKTThue \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Kỳ tính thuế \r\n | \r\n \r\n KTThue \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo\r\n Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Số tờ khai \r\n | \r\n \r\n STKhai \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Địa danh \r\n | \r\n \r\n DDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n TNNT \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế NNT \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Tên đại lý thuế \r\n | \r\n \r\n TDLThue \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế đại lý thuế \r\n | \r\n \r\n MSTDLThue \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Đơn vị tiền tệ \r\n | \r\n \r\n DVTTe \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (có giá trị là “VND”) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai chứa nội dung tờ khai,\r\n bao gồm danh sách hóa đơn, chứng từ bán\r\n ra chia theo các mức thuế suất \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai\\TTSuat chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh sách hóa\r\n đơn, chứng từ bán ra chia theo từng mức thuế suất hoặc từng tỷ lệ % GTGT\r\n (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với các thuế suất\r\n hoặc tỷ lệ % GTGT khác nhau) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT, Tỷ lệ\r\n % GTGT) \r\n | \r\n \r\n TSuat \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai\\TTSuat\\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch\r\n vụ chịu thuế theo thuế suất \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai\\TTSuat\\DSHDon\\HDon chứa chi tiết\r\n 01\r\n dòng\r\n hóa đơn (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng\r\n với các hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu cùng thuế suất) \r\n | \r\n ||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa\r\n đơn) \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Tên người mua \r\n | \r\n \r\n TNMua \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế người mua \r\n | \r\n \r\n MSTNMua \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Doanh thu chưa có thuế GTGT \r\n | \r\n \r\n DTCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thuế GTGT \r\n | \r\n \r\n TGTGT \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau được\r\n đặt bên trong thẻ TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai\\TTSuat \r\n | \r\n ||||
\r\n Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT \r\n | \r\n \r\n TgDTCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Tổng thuế GTGT \r\n | \r\n \r\n TgTGTGT \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Các chỉ tiêu sau\r\n được đặt bên trong thẻ TKhai\\DLTKhai\\NDTKhai \r\n | \r\n ||||
\r\n Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán\r\n ra chịu thuế GTGT \r\n | \r\n \r\n TgDThu \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch\r\n vụ bán ra \r\n | \r\n \r\n TgThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ Tkhai\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu\r\n có). \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TKhai\\DSCKS\\NNT\r\n chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ TKhai\\DLTKhai và thẻ\r\n TKhai\\DSCKS\\NNT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n ||||
\r\n Chữ ký số NNT \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TKhai\\ĐSCKS\\CCKSKhac\r\n chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên\r\n thẻ TKhai\\DLTKhai và thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). \r\n | \r\n
”
\r\n\r\n12. Bổ sung Mục VI,\r\nVII, VIII Phần II Quy định tại Quyết định số\r\n1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
\r\n\r\n“VI. Thành phần dữ liệu hóa đơn được ủy\r\nquyền cấp mã
\r\n\r\n1. Thông điệp đề nghị ký số hóa đơn\r\nđã cấp mã thành công của các đơn vị được ủy quyền cấp mã
\r\n\r\nThông điệp ký số có định dạng như sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n35: Định dạng của một đề nghị ký số hóa đơn đã cấp mã thành công của\r\ncác đơn vị ủy quyền cấp mã
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa\r\ncác thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
\r\n\r\n- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông\r\ntin kết quả băm vùng dữ liệu\r\nthông tin hóa đơn và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế.
\r\n\r\nĐịnh dạng chi tiết của thông điệp được\r\nmô tả tại bảng sau:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep chứa\r\n thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã nơi gửi (MST của Tổ chức được ủy\r\n quyền cấp mã) \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi nhận (có giá trị là TCT) \r\n | \r\n \r\n MNNhan \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n TCTN (MST của Tổ chức cung cấp dịch\r\n vụ kết nối nhận,\r\n truyền, lưu trữ dữ liệu\r\n hóa đơn điện tử với cơ quan thuế) \r\n | \r\n \r\n TCTN \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n TCGP (MST của Tổ chức cung cấp giải\r\n pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và\r\n người mua) \r\n | \r\n \r\n TCGP \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MLTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp tham chiếu \r\n | \r\n \r\n MTDTChieu \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Người bán (MST của người bán) \r\n | \r\n \r\n NBan \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Người mua (MST của người mua) \r\n | \r\n \r\n NMua \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thời điểm ký số | \r\n \r\n SigningTime \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu\\CQT chứa các\r\n thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin hóa đơn và kết quả băm vùng dữ\r\n liệu Mã của cơ quan Thuế \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\CQT\\Signature\\SignedInfo\\Reference chứa thông tin\r\n tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin hóa đơn (Id lấy theo Id do người\r\n bán sinh ra trong vùng dữ liệu hóa đơn) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật\r\n toán SHA256) \r\n | \r\n \r\n DigestMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ rỗng \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa\r\n đơn sau khi băm \r\n | \r\n \r\n DigestValue \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n String \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\CQT\\Signature\\SignedInfo\\Reference chứa thông tin\r\n tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin Mã của cơ quan thuế (Id lấy theo Id do\r\n đơn vị được ủy quyền cấp mã sinh ra) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật\r\n toán SHA256) \r\n | \r\n \r\n DigestMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ rỗng \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau\r\n khi băm \r\n | \r\n \r\n DigestValue \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n String \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
2. Thông điệp đề nghị ký số lên thông\r\nbáo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã:
\r\n\r\nThông điệp nghị ký số lên thông báo có\r\nđịnh dạng như sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n36: Định dạng của một đề\r\nnghị ký số lên thông\r\nbáo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa\r\ncác thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
\r\n\r\n- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông\r\ntin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin thông báo và kết quả băm vùng dữ liệu Mã\r\ncủa cơ quan Thuế.
\r\n\r\n- Số thông báo có cấu trúc gồm: 2 ký tự\r\nđầu là mã của tổ chức ủy quyền (do TCT cấp) + 2 số cuối của\r\nnăm\r\n+\r\nsố tự sinh.
\r\n\r\nĐịnh dạng chi tiết của thông điệp dược\r\nmỏ tả tại bảng sau:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep chứa\r\n thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã nơi gửi (MST của Tổ chức được ủy\r\n quyền cấp mã) \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi nhận (có giá trị là TCT) \r\n | \r\n \r\n MNNhan \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n TCTN (MST của Tổ chức cung cấp dịch\r\n vụ kết nối nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn điện tử với cơ quan\r\n thuế) \r\n | \r\n \r\n TCTN \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n TCGP (MST của Tổ chức cung cấp giải\r\n pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và\r\n người mua) \r\n | \r\n \r\n TCGP \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MLTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp tham chiếu \r\n | \r\n \r\n MTDTChieu \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Người bán (MST của người bán) \r\n | \r\n \r\n NBan \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Người mua (MST của người mua) \r\n | \r\n \r\n Nmua \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n
\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thế \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Nếu\r\n có) \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Tổng tiền thanh toán bằng số \r\n | \r\n \r\n TgTTTBSo \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thời điểm Người bán ký số trên hóa\r\n đơn \r\n | \r\n \r\n SigningTime \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Số (Số thông báo) \r\n | \r\n \r\n So \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo \r\n | \r\n \r\n NTBao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu\\CQT chứa các\r\n thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông báo \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\Dlieu\\CQT\\Signature\\SignedInfo\\Reference chứa thông\r\n tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông báo (Id tham chiếu đến Id do đơn vị ủy\r\n quyền cấp mã sinh ra) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật\r\n toán SHA256) \r\n | \r\n \r\n DigestMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ rỗng \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa\r\n đơn sau khi băm \r\n | \r\n \r\n DigestValue \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n String \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
3. Thông điệp thông báo sai định dạng
\r\n\r\nThông điệp thông báo sai định dạng có\r\nđịnh dạng như sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n37: Định dạng của thông báo sai định dạng
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa\r\ncác thông tin chung để phục vụ công tác truyền\r\nnhận, công tác quản lý.
\r\n\r\n- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu\r\nthông báo.
\r\n\r\nĐịnh dạng chi tiết của thông điệp dược\r\nmô tả tại bảng sau:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep chứa\r\n thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật \r\n | \r\n ||||
\r\n Phiên bản (Trong Quy định này có giá\r\n trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi gửi \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi nhận \r\n | \r\n \r\n MNNhan \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MLTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp tham chiếu \r\n | \r\n \r\n MTDTChieu \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu chứa phần dữ\r\n liệu của thông điệp \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu\\TBao chứa dữ\r\n liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau: \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mô tả (Mô tả lỗi) \r\n | \r\n \r\n MTa \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp (Mã thông điệp gốc) \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) \r\n | \r\n
4. Thông điệp ký số thành công hóa đơn.
\r\n\r\nThông điệp ký số thành công lên hóa\r\nđơn có định dạng như sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n38: Thông điệp ký số thành\r\ncông lên hóa đơn
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa\r\ncác thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
\r\n\r\n- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu\r\nký số của cơ quan thuế.
\r\n\r\nĐịnh dạng chi tiết của thông điệp được\r\nmô tả tại bảng sau:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep chứa\r\n thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã nơi gửi (có giá trị là TCT) \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi nhận (MST của Tổ chức được ủy\r\n quyền cấp mã) \r\n | \r\n \r\n MNNhan \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MLTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bat buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp tham chiếu \r\n | \r\n \r\n MTDTChieu \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu\\CQT\r\n chứa thông tin\r\n đầy đủ chữ ký số của cơ quan Thuế \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\Dlieu\\CQT\\Signature\\SignedInfo chứa thông tin chữ ký số của cơ quan Thuế \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuật toán chuẩn hóa dữ liệu. Đây là\r\n Thẻ rỗng có giá trị “http://www.w3.org/TR/2001/REC-xml-c14n-20010315” \r\n | \r\n \r\n CanonicalizationMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ rỗng \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thuật toán mã hóa (sử dụng thuật\r\n toán RSA256) \r\n | \r\n \r\n SignatureMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\CQT\\Signature\\SignedInfo\\Reference chứa thông tin\r\n tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin hóa đơn (Id tham chiếu đến Id do người\r\n bán sinh ra trong vùng dữ liệu hóa đơn) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật\r\n toán SHA256) \r\n | \r\n \r\n DigestMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ rỗng \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa\r\n đơn sau khi băm \r\n | \r\n \r\n Digest Value \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu\\CQT\\Signature\\SignedInfo\\Reference chứa thông\r\n tin tham\r\n chiếu\r\n đến vùng dữ liệu thông tin Mã của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do đơn vị\r\n được ủy quyền cấp mã sinh ra) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật\r\n toán SHA256) \r\n | \r\n \r\n DigestMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ rỗng \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa\r\n đơn sau khi băm \r\n | \r\n \r\n DigestValue \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\Dlieu\\CQT\\Signature\\SignedInfo\\Reference chứa thông tin\r\n tham chiếu đến vùng dữ liệu thời gian ký của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến\r\n Id do cơ quan Thuế sinh ra) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật\r\n toán SHA256) \r\n | \r\n \r\n DigestMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ rỗng \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa\r\n đơn sau\r\n khi\r\n băm \r\n | \r\n \r\n Digest Value \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\Dlieu\\CQT\\Signature\\SignatureValue chứa thông tin mã\r\n hóa hàm\r\n băm\r\n Signedlnfo \r\n | \r\n ||||
\r\n Giá trị Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n SignatureValue \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\CQT\\Signature\\KeyInfo\\X509Data chứa thông tin chứng\r\n thư\r\n số \r\n | \r\n ||||
\r\n Thông tin của Tổng cục Thuế \r\n | \r\n \r\n X509Subject Name \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thông tin chứng thư số của Tổng cục\r\n Thuế \r\n | \r\n \r\n X509Certificate \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\Dlieu\\CQT\\Signature\\Object\\SignatureProperties\\SignatureProperty chứa thông\r\n tin thời gian ký số \r\n | \r\n ||||
\r\n Thời gian ký số \r\n | \r\n \r\n SigningTime \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
5. Thông điệp ký số thông báo thành\r\ncông.
\r\n\r\nThông điệp ký số thông báo thành công\r\ncó định dạng như sau:
\r\n\r\nHình minh họa\r\n39: Thông điệp ký số\r\nthông báo thành công
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa\r\ncác thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
\r\n\r\n- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu\r\nký số của cơ quan thuế.
\r\n\r\nĐịnh dạng chi tiết của đề nghị ký số\r\nthông báo thành công được mô tả tại bảng sau:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẽ TDiep chứa\r\n thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã nơi gửi (có giá trị là TCT) \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi nhận (MST của Tổ chức được ủy\r\n quyền cấp mã) \r\n | \r\n \r\n MNNhan \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MLTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp tham chiếu \r\n | \r\n \r\n MTDTChieu \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu\\CQT\r\n chứa thông tin đầy đủ chữ ký số của cơ quan Thuế \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\Dlieu\\CQT\\Signature\\SignedInfo chứa thông tin chữ ký số của cơ quan Thuế \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuật toán chuẩn hóa dữ liệu. Đây là\r\n Thẻ rỗng có giá trị “http://www.w3.org/TR/2001/REC-xml-c14n-20010315” \r\n | \r\n \r\n CanonicalizationMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ rỗng \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thuật toán mã hóa (sử dụng thuật\r\n toán RSA256) \r\n | \r\n \r\n SignatureMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiepYDLieu\\CQT\\Signature\\SignedInfo\\Reference chứa thông tin\r\n tham chiếu đến vùng dữ liệu thông báo (Id tham chiếu đến Id do đơn vị ủy quyền\r\n cấp mã sinh ra\r\n trong vùng dữ liệu thông báo) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật\r\n toán SHA256) \r\n | \r\n \r\n DigestMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ rỗng \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa\r\n đơn sau khi băm \r\n | \r\n \r\n DigestValue \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DIieu\\CQT\\Signature\\SignedInfo\\Reference chứa thông tin\r\n tham chiếu đến vùng dữ liệu thời gian ký của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do cơ\r\n quan Thuế sinh ra) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật\r\n toán\r\n SHA256) \r\n | \r\n \r\n DigestMethod Algorithm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ rỗng \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa\r\n đơn sau khi băm \r\n | \r\n \r\n DigestValue \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DIieu\\CQT\\Signature\\SignatureValue chứa thông tin mã\r\n hóa hàm\r\n băm\r\n Signedlnfo \r\n | \r\n ||||
\r\n Giá trị Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n SignatureValue \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\CQT\\Signature\\KeyInfo\\X509Data chứa thông tin chứng\r\n thư\r\n số \r\n | \r\n ||||
\r\n Thông tin của Tổng cục Thuế \r\n | \r\n \r\n X509Subject Name \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thông tin chứng thư số của Tổng cục\r\n Thuế \r\n | \r\n \r\n X509Certifiicate \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\Dlieu\\CQT\\Signature\\Object\\SignatureProperties\\SignatureProperty chứa thông\r\n tin thời gian ký số \r\n | \r\n ||||
\r\n Thời gian ký số \r\n | \r\n \r\n SigningTime \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
6. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa\r\nđơn điện tử đã được tổ chức ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế
\r\n\r\nHình minh họa số\r\n40: Định dạng thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện từ đã được TCTN ủy quyền cấp\r\nmã đến cơ quan thuế
\r\n\r\n- Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên\r\ntrong thẻ DLieu của thông điệp.
\r\n\r\n- Một thông điệp có thể chứa dữ liệu của\r\nmột hóa đơn. Trong hóa đơn chứa thông tin cơ quan thuế (thẻ MCCQT)\r\ndo TCTN được ủy quyền cấp.
\r\n\r\n- Định dạng của hóa đơn có mã được\r\nmô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.
\r\n\r\n7. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử\r\nkhông đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế
\r\n\r\nHình minh họa\r\nsố 40a: Định dạng\r\nthông điệp chuyển dữ liệu hóa\r\nđơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế
\r\n\r\n- Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên\r\ntrong thẻ DLieu của thông điệp.
\r\n\r\n- Một thông điệp có thể chứa dữ liệu của\r\nmột hóa đơn. Trong hóa đơn không chứa thông tin cơ quan thuế (thẻ MCCQT)
\r\n\r\n- Định dạng của hóa đơn có mã được mô\r\ntả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.
\r\n\r\n8. Thông điệp chuyển dữ liệu gửi thông\r\nbáo mẫu số 01/TB-KTDL về\r\nviệc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được tổ chức ủy quyền gửi cho NNT đến Cơ quan\r\nthuế.
\r\n\r\nHình minh họa\r\nsố 41: Chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về\r\nviệc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được TCVQ gửi cho NNTđến cơ quan thuế.
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n- Phần thông tin chung (DLTBao): Chứa\r\ncác thông tin về thông báo chuyển dữ liệu thông báo mẫu số 01/TB-KTDL đến cơ\r\nquan thuế.
\r\n\r\n- Phần thông tin (DSCKS): Chứa chữ ký\r\nsố của tổ chức.
\r\n\r\nChi tiết định dạng như sau:
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao chứa dữ liệu\r\n thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao chứa\r\n dữ liệu thông báo \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mẫu số (Mẫu số thông\r\n báo) \r\n | \r\n \r\n MSo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 18, Phụ lục\r\n kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên (Tên thông báo) \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số (Số thông báo) \r\n | \r\n \r\n So \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa danh \r\n | \r\n \r\n DDanh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo \r\n | \r\n \r\n NTBao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số\r\n đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) \r\n | \r\n \r\n MDVQHNSach \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n TNNT \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tới\r\n Tổ chức ủy quyền cấp mã) \r\n | \r\n \r\n TGGui \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày giờ \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại thông báo \r\n | \r\n \r\n LTBao \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (Chi tiết\r\n tại Phụ lục XI kèm theo Quyết\r\n định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Căn cứ (Tên loại thông điệp nhận) \r\n | \r\n \r\n CCu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã giao dịch điện tử \r\n | \r\n \r\n MGDDTu \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số lượng(Số lượng dữ liệu trong gói) \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không Bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DLTBao\\LCMa chứa\r\n thông tin, danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã (Loại thông báo\r\n là “1- Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã) \r\n | \r\n |||||
\r\n Ký hiệu mẫu số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHMSHDon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n KHHDon \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) \r\n | \r\n \r\n SHDon \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập (Ngày lập hóa\r\n đơn) \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LCMa\\DSLDo chứa danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TBao\\DLTBao\\LCMa\\DSLDo\\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã \r\n | \r\n |||||
\r\n Số thứ tự \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n MLoi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n MTLoi \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hướng dẫn xử lý \r\n | \r\n \r\n HDXLy \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n GChu \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế\r\n vả các chữ ký số khác (nếu có) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS\\CQT\r\n chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuê (Ký trên thẻ TBao\\DLTBao và\r\n thẻ TBao\\DSCKS\\CQT\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TBao\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số\r\n khác (nếu có) (Chỉ ký trên thẻ TBao\\DLTBao và thẻ\r\n Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). \r\n | \r\n
VII. Thành phần chứa dữ liệu do cơ quan thuế\r\ncung cấp
\r\n\r\n1. Thông điệp cung cấp MST có thay đổi thông\r\ntin trong ngày
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep chứa thông điệp\r\n bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp \r\n | \r\n ||||
\r\n Phiên bản của thông điệp (Trong Quy\r\n định này có\r\n giá\r\n trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi gửi \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTLDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu chứa\r\n phần dữ liệu chi tiết \r\n | \r\n ||||
\r\n MST của người nộp thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái MST \r\n | \r\n \r\n TThai \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày cập nhật \r\n | \r\n \r\n NCNhat \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày giờ \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
2. Thông điệp cung cấp quyết định ngừng/tiếp\r\ntục sử dụng hóa đơn
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep chứa\r\n thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp \r\n | \r\n ||||
\r\n Phiên bản của thông điệp (Trong Quy\r\n định này có giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi gửi \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTLDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu chứa phần dữ liệu chi tiết \r\n | \r\n ||||
\r\n MST của người nộp thuế trên quyết định/\r\n thông báo \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã CQT ban hành \r\n | \r\n \r\n MCQT \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Loại thông báo \r\n | \r\n \r\n LTBao \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự (Thông báo ngừng sử dụng:\r\n 1 | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Số thông báo \r\n | \r\n \r\n STBao \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo \r\n | \r\n \r\n NTBao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày hiệu lực từ \r\n | \r\n \r\n NHLTu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày hiệu lực đến \r\n | \r\n \r\n NHLDen \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thông báo liên quan \r\n | \r\n \r\n STBLQuan \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc với\r\n Loại: Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế, Thông báo tiếp tục sử\r\n dụng \r\n | \r\n
\r\n Ngày thông báo liên quan \r\n | \r\n \r\n NTBLQuan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc với\r\n Loại: Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế, Thông báo tiếp tục sử\r\n dụng \r\n | \r\n
\r\n Ngày cập nhật \r\n | \r\n \r\n NCNhat \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày giờ \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
3. Thông điệp cung cấp thông tin đăng\r\nký sử dụng HĐĐT
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep chứa\r\n thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp \r\n | \r\n ||||
\r\n Phiên bản của thông điệp (Trong Quy\r\n định này có giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi gửi \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTLDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu chứa\r\n phần dữ liệu chi tiết \r\n | \r\n ||||
\r\n MST của người nộp thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã cơ quan thuế quản lý \r\n | \r\n \r\n MCQTQLy \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Hình thức hóa đơn đăng ký sử dụng: Có\r\n mã \r\n | \r\n \r\n CMa \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: Không; 1:\r\n Có) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn GTGT \r\n | \r\n \r\n HDGTGT \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: Không; 1:\r\n Có) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán\r\n hàng \r\n | \r\n \r\n HDBHang \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: Không; 1:\r\n Có) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán\r\n tài sản công \r\n | \r\n \r\n HDBTSCong \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: Không; 1:\r\n Có) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán\r\n hàng dự trữ quốc gia \r\n | \r\n \r\n HDBHDTQGia \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: Không; 1:\r\n Có) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn sử dụng là các loại hóa đơn\r\n khác \r\n | \r\n \r\n HDKhac \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: Không; 1:\r\n Có) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Loại hóa đơn sử dụng là các chứng từ\r\n được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn \r\n | \r\n \r\n CTu \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: Không; 1:\r\n Có) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày cập nhật \r\n | \r\n \r\n NCNhat \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày giờ \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
VIII. Thành phần chứa dữ liệu đối soát\r\ngiữa Cơ quan thuế và tổ chức truyền nhận
\r\n\r\n1. Thông điệp báo cáo đối soát hàng\r\nngày
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep chứa\r\n thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp \r\n | \r\n ||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.0) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi gửi \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã nơi nhận \r\n | \r\n \r\n MNNhan \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MLTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bất buộc \r\n | \r\n
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu chứa\r\n thông tin chi tiết đối soát \r\n | \r\n ||||
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\DSSLDSoat\\SLDSoat chứa thông tin đối soát theo từng loại thông điệp\r\n (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại thông điệp truyền nhận) \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MLTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Ngày đối soát \r\n | \r\n \r\n Ngay \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Số lượng đã gửi (Số lượng đã gửi trong\r\n ngày) \r\n | \r\n \r\n SLDGui \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu\\DSSLDSoat\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi\r\n chứa thông tin các mã phản hồi của từng mã loại thông điệp khác nhau. \r\n(Thẻ này được lặp lại\r\n tùy theo số lượng mã loại phản hồi truyền nhận) \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã loại phản hồi \r\n | \r\n \r\n MLPHoi \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Số lượng gói nhận được \r\n | \r\n \r\n SLGNhan \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Số lượng gói lệch \r\n | \r\n \r\n SLGLech \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bat buộc \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\DSSLDSoat\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi\\DSTDLech chứa thông tin mã\r\n thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng phản hồi còn thiếu) \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trong trường hợp SLLech có giá trị) \r\n | \r\n
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu\\DSSLDSoat\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi\\DSSLNCTiet\\SLNCTiet\r\n chứa thông tin số lượng dựa trên từng loại trạng thái (thẻ này được lặp lại tùy theo\r\n số lượng trạng thái có thể có của mã loại thông điệp) \r\nKhông bắt buộc với\r\n các thẻ không có trạng thái phản hồi \r\n | \r\n ||||
\r\n Trạng thái phản hồi của mã loại\r\n thông điệp \r\n0: Không lỗi \r\n1: Lỗi \r\n2: Không tiếp nhận \r\n3: Tiếp nhận \r\n4: Không chấp nhận \r\n5: Chấp nhận \r\n | \r\n \r\n TTPHoi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n
- Ghi chú cho từng trường hợp đặc biệt
\r\n\r\n\r\n Mã thông điệp phản\r\n hồi \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 999 hoặc -1 - Phản hồi kỹ thuật\r\n chung cho tất cả các mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi\r\n của 999 và -1 sẽ được gộp\r\n chung vào thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi\\MLPHoi\r\n với giá trị 999;-1 \r\n | \r\n
\r\n 202 hoặc 204 - Phản hồi của mã loại\r\n thông điệp 200 \r\n | \r\n \r\n Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi\r\n của 202 và 204 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\\DLieu\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi\\MLPHoi\r\n với giá trị 202;204 \r\n | \r\n
\r\n 102 - Phản hồi của mã loại thông điệp\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n TDiep\\DLieu\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi\\DSSLNCTiet \r\nBắt buộc phải có 2 thẻ với TTPHoi có\r\n giá trị: 2 (Không tiếp nhận) và 3 (Tiếp nhận) \r\n | \r\n
\r\n 204 - Phản hồi của mã loại thông điệp\r\n 300 \r\n | \r\n \r\n TDiepYDLieu\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi\\DSSLNCTiet \r\nBắt buộc phải có 2 thẻ với TTPHoi có\r\n giá trị: 2 (Không tiếp nhận) và 3 (Tiếp nhận) \r\n | \r\n
2. Thông điệp báo cáo đối\r\nsoát giữa cơ quan thuế và\r\nTCTN trong trường hợp ủy quyền cấp mã
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n |
\r\n Thẻ TDiep chứa thông tin\r\n truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ TDiep\\TTChung chứa\r\n thông tin chung của thông điệp \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.0) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Mã nơi gửi \r\n | \r\n \r\n MNGui \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Mã nơi nhận \r\n | \r\n \r\n MNNhan \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MLTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Thẻ TDiep\\DLieu chứa\r\n thông tin chi tiết đối soát \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\DSSLDSoat\\SLDSoat chứa thông tin đối soát theo từng loại thông điệp\r\n (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại thông điệp\r\n truyền nhận) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n MLTDiep \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Ngày đối soát \r\n | \r\n \r\n Ngay \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Số lượng đã gửi (Số lượng đã gửi\r\n trong ngày) \r\n | \r\n \r\n SLDGui \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\DSSLDSoat\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi chứa thông tin các mã phản hồi\r\n của từng mã loại thông điệp khác nhau. \r\n(Thẻ này được lặp lại\r\n tùy theo số lượng mã loại phản hồi truyền nhận) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã loại phản hồi \r\n | \r\n \r\n MLPHoi \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Số lượng gói nhận được \r\n | \r\n \r\n SLGNhan \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Số lượng gói lệch \r\n | \r\n \r\n SLGLech \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Thẻ\r\n TDiep\\DLieu\\DSSLDSoat\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi\\DSTDLech\r\n chứa thông tin\r\n mã thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng phản hồi còn thiếu) \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã thông điệp \r\n | \r\n \r\n MTDiep \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc\r\n (Trong trường hợp SLLech có giá trị) \r\n | \r\n |
\r\n Thẻ TDiepVDLieu\\DSSLDSoat\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi\\DSSLNCTiet\\SLNCTiet\r\n chứa thông tin số lượng dựa trên từng loại trạng thái (thẻ này được lặp lại tùy theo\r\n số lượng trạng thái có thể có của mã loại thông điệp) \r\nKhông bắt buộc với\r\n các thẻ không có trạng thái phản hồi \r\n | \r\n |||||
\r\n Trạng thái phản hồi của mã loại\r\n thông điệp \r\n0: Không lỗi \r\n1: Lỗi \r\n | \r\n \r\n TTPHoi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n SLuong \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
- Ghi chú cho từng trường hợp đặc biệt
\r\n\r\n\r\n Mã thông điệp phản\r\n hồi \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 999 hoặc -1 - Phản hồi kỹ thuật\r\n chung cho tất cả các mã loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi\r\n của 999 và -1 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\\DLieu\\SLDSoat\\DSPHLech\\DSPHoi\\MLPHoi\r\n với giá trị 999;-1 \r\n | \r\n
13. Sửa đổi bổ sung Mục II Phần III Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
\r\n\r\n“II. Quy định về giao thức kết nối
\r\n\r\n\r\n Thuộc tính \r\n | \r\n \r\n Quy định \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 1. Web service \r\n | \r\n ||
\r\n Giao thức bảo mật gói tin \r\n | \r\n \r\n https \r\n | \r\n \r\n Thông tin được bảo mật khi truyền/nhận\r\n trên môi trường mạng. \r\n | \r\n
\r\n Giao thức giao tiếp dịch vụ \r\n | \r\n \r\n SOAP v1.2 \r\n | \r\n \r\n Giao thức giao tiếp dịch vụ Web \r\n | \r\n
\r\n Tiêu chuẩn an toàn dịch vụ \r\n | \r\n \r\n WS-Security\r\n v1.1 \r\n | \r\n \r\n Bảo mật cho dịch vụ Web \r\n | \r\n
\r\n WS-Policy v1.5 \r\n | \r\n \r\n Quản lý chính sách dịch vụ Web \r\n | \r\n |
\r\n WS-Addressing\r\n v1.0 \r\n | \r\n \r\n Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ\r\n Web \r\n | \r\n |
\r\n WS-Web ReliableMessaging\r\n v1.2 \r\n | \r\n \r\n Đảm bảo chất lượng truyền tin \r\n | \r\n |
\r\n Định nghĩa dịch vụ \r\n | \r\n \r\n WSDL v1.2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2. Message Queue \r\n | \r\n ||
\r\n Giao thức truyền nhận \r\n | \r\n \r\n Message\r\n Queue \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bảo mật kênh dịch vụ Queue channel \r\n | \r\n \r\n TLS v1.2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Định nghĩa dịch vụ \r\n | \r\n \r\n XML schema \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại kênh truyền \r\n | \r\n \r\n Sender- receiver/Client- Server \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3. Streaming Queue \r\n | \r\n ||
\r\n Giao thức truyền nhận \r\n | \r\n \r\n Streaming\r\n Queue \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bảo mật kênh dịch vụ \r\n | \r\n \r\n SASLPLAINTEXT \r\n | \r\n \r\n Giao thức bảo mật \r\n | \r\n
\r\n SCRAM-SHA-256 \r\n | \r\n \r\n Cơ chế xác thức tài khoản \r\n | \r\n |
\r\n Cơ chế truyền/nhận \r\n | \r\n \r\n Consumer/Prođucer \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
”
\r\n\r\n14. Bổ sung Mục IV Phần IV Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
\r\n\r\n“IV. Định dạng dữ liệu chừng từ khấu trừ\r\nthuế TNCN
\r\n\r\n\r\n Tên chi\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Tên thẻ \r\n | \r\n \r\n Độ dài tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Ràng buộc \r\n | \r\n \r\n Tham khảo \r\n | \r\n
\r\n Thẻ CTu chứa thông\r\n tin dữ liệu chứng từ \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ CTu\\DLCTu chứa\r\n các thông tin chung, nội dung chi tiết chứng từ và thông tin khác do tổ chức\r\n trả thu nhập tự định nghĩa \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ CTu\\DLCTu\\TTChung\r\n chứa thông tin\r\n chung của chứng từ \r\n | \r\n |||||
\r\n Phiên bản XML (Trong Quy định này có\r\n giá trị là 2.0.1) \r\n | \r\n \r\n PBan \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tên chứng từ \r\n | \r\n \r\n THDon \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mẫu số chứng từ \r\n | \r\n \r\n MSCTu \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Ghi là CTT56) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu chứng từ \r\n | \r\n \r\n KHCTu \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự\r\n (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số chứng từ \r\n | \r\n \r\n SCTu \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ngày lập \r\n | \r\n \r\n NLap \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n CTu\\DLCTu\\TTChung\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản I, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ CTu\\DLCTu\\NDCTu\r\n chứa nội dung chứng từ, bao gồm: Thông tin tổ chức trả thu nhập, người nộp\r\n thuế, thông tin thuế thu nhập cá nhân khấu trừ \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ CTu\\DLCTu\\NDCTu\\TCTTNhap chứa\r\n tên, địa chỉ, MST của tổ chức trả thu nhập \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n CTu\\DLCTu\\NDCTu\\TCTTNhap\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ CTu\\DLCTu\\NDCTu\\NNT chứa tên, địa\r\n chỉ, MST của người nộp thuế \r\n | \r\n |||||
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Ten \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n DChi \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Quốc tịch \r\n | \r\n \r\n QTich \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Cá nhân cư trú \r\n | \r\n \r\n CNCTru \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số (0: Cá\r\n nhân không cư trú, 1: Cá nhân cư trú) \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu) \r\n | \r\n \r\n CMND \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp\r\n không\r\n có MST) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu) \r\n | \r\n \r\n NgCCMND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp\r\n không\r\n có MST) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu) \r\n | \r\n \r\n NCCMND \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc (Đối\r\n với trường hợp\r\n không\r\n có MST) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số điện thoại \r\n | \r\n \r\n SDThoai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Địa chỉ thư điện tử \r\n | \r\n \r\n DCTDTu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n CTu\\DLCTu\\NDCTu\\NNT\\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày\r\n 7/10/2021) \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ CTu\\DLCTu\\NDCTu\\TTNCNKTru\r\n chứa thông tin thuế thu nhập cá nhân khấu trừ \r\n | \r\n |||||
\r\n Khoản thu nhập \r\n | \r\n \r\n KTNhap \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n Chuỗi ký tự \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Từ tháng (Tháng bắt đầu trả thu nhập) \r\n | \r\n \r\n TThang \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đến Tháng (Tháng cuối cùng trả thu\r\n nhập) \r\n | \r\n \r\n DThang \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Năm (Thời điểm trả thu nhập) \r\n | \r\n \r\n Nam \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bảo hiểm (Khoản đóng\r\n bảo hiểm bắt buộc) \r\n | \r\n \r\n BHiem \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng thu nhập chịu thuế (Tổng thu nhập\r\n chịu thuế phải khấu trừ) \r\n | \r\n \r\n TTNCThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng thu nhập tính thuế \r\n | \r\n \r\n TTNTThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thuế (Số thuế\r\n thu nhập cá nhân đã khấu trừ) \r\n | \r\n \r\n SThue \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số thu nhập còn được nhận \r\n | \r\n \r\n STNCDNhan \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n Số \r\n | \r\n \r\n Không bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ CTu\\DSCKS chứa\r\n thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của tổ chức trả thu nhập và các chữ ký\r\n số khác (nếu có). \r\n | \r\n |||||
\r\n Thẻ\r\n CTu\\DSCKS\\TCTTNhap chứa thông tin chữ ký số tổ chức trả thu nhập (ký trên thẻ\r\n CTu\\DLCTu và thẻ\r\n CTu\\DSCKS\\TCTTNhap\\Signature\\Object) \r\n | \r\n |||||
\r\n Chữ ký số tổ chức trả thu nhập \r\n | \r\n \r\n Signature \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thẻ\r\n CTu\\DSCKS\\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ CTu\\DLCTu và\r\n thẻ Signature\\Object của chữ ký số khác (nếu cần). \r\n | \r\n
15. Sửa đổi bổ sung\r\nPhụ lục I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
\r\n\r\n“
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã loại 1\r\n thông điệp 1 \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n |
\r\n Nhóm thông điệp đáp\r\n ứng nghiệp vụ\r\n đăng ký, thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện\r\n tử có mã theo từng lần phát sinh \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay\r\n đổi thông tin\r\n sử dụng hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay\r\n đổi thông tin\r\n đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông báo về việc tiếp nhận/không\r\n tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai đăng ký\r\n thay đổi thông tin\r\n đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 103 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông báo về việc chấp nhận/không\r\n chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, biên lai điện tử \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 104 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông báo về việc chấp nhận/không\r\n chấp nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy\r\n nhiệm lập hóa đơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông báo về việc hết thời\r\n gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua Cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua\r\n ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử\r\n dụng hóa đơn điện tử không có mã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp gửi Đom đề nghị cấp hóa\r\n đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhóm thông điệp đáp\r\n ứng nghiệp vụ lập\r\n và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế \r\n | \r\n |||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới\r\n cơ quan thuế để cấp mã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 201 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới\r\n cơ quan thuế để cấp mã\r\n theo từng lần phát sinh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 202 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông báo kết quả cấp mã\r\n hóa đơn điện tử của cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 203 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chuyển dữ liệu\r\n hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 204 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông báo mẫu số 01/TB-KTDL\r\n về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phản hồi về hồ sơ đề nghị\r\n cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 206 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ\r\n máy tính tiền đã cấp mã\r\n tới cơ quan thuế. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhóm thông điệp đáp\r\n ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót \r\n | \r\n |||
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông báo về hóa đơn điện\r\n tử đã lập có sai sót \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 301 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp gửi thông báo về việc tiếp\r\n nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 302 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông báo về hóa đơn điện\r\n tử cần rà soát \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 303 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông báo về hóa đơn điện\r\n tử khởi tạo từ máy tính tiền đã lập có sai sót \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhóm thông điệp\r\n chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế \r\n | \r\n |||
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chuyển bảng tổng\r\n hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhóm thông điệp\r\n chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử do TCTN ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế \r\n | \r\n |||
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện\r\n tử do TCUQ cấp mã đến cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 503 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chuyển dữ liệu\r\n hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 504 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chuyển dữ liệu gửi thông\r\n báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được TCUQ gửi cho\r\n NNT đến cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 505 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp cung cấp MST có thay đổi thông tin\r\n trong ngày. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 506 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp cung cấp quyết định ngừng/tiếp\r\n tục sử dụng hóa đơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 507 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp cung cấp thông tin đăng\r\n ký sử dụng hóa đơn điện tử \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp gửi đề nghị ký số hóa đơn\r\n cấp mã thành công của các đơn vị được ủy quyền cấp mã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 601 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp Tổng cục Thuế ký số hóa\r\n đơn đã được cấp mã thành công gửi Tổ chức ủy quyền cấp mã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 602 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp gửi đề nghị ký số lên\r\n thông báo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 603 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp Tổng cục Thuế ký số Thông\r\n báo thành công gửi Tổ chức ủy quyền cấp mã. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhóm thông điệp\r\n khác \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 999 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phản hồi kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 901 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo đối soát hàng\r\n ngày giữa cơ quan thuế và tổ chức truyền nhận. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 902 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo đối soát dữ liệu\r\n giữa cơ quan thuế và TCTN trong trường hợp ủy quyền cấp mã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n -1 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phản hồi sai định dạng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n -2 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp dữ liệu đề nghị ký số bị\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
”
\r\n\r\n16. Sửa đổi bổ sung\r\nPhụ lục II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
\r\n\r\n“1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị\r\nđịnh 123/2020/NĐ-CP thì sử dụng bảng danh mục\r\nsau:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu mẫu\r\n số hóa đơn \r\n | \r\n \r\n Tên/Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phản ánh loại Hóa đơn điện tử giá trị\r\n gia tăng \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán\r\n hàng \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán\r\n tài sản công \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán\r\n hàng dự trữ quốc gia \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phản ánh các loại hóa đơn điện tử\r\n khác là tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng\r\n từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định\r\n tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phản ánh các chứng từ điện tử được sử\r\n dụng và quản lý như hóa đơn gồm phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ điện\r\n tử, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử \r\n | \r\n
2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số\r\n51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP thì\r\ntheo hướng dẫn sau:
\r\n\r\nKý hiệu mẫu số hóa đơn bao gồm 11\r\nký tự, có cấu trúc như sau:
\r\n\r\n- 2 ký tự đầu thể hiện loại hóa đơn
\r\n\r\n- Tối đa 4 ký tự tiếp theo thể hiện\r\ntên hóa đơn
\r\n\r\n- 01 ký tự tiếp theo thể hiện số liên\r\ncủa hóa đơn (đối với hóa đơn điện tử số liên là 0)
\r\n\r\n- 01 ký tự tiếp theo là “/” để phân biệt\r\nsố liên với số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.
\r\n\r\n- 03 ký tự tiếp theo là số thứ tự của\r\nmẫu trong một loại hóa đơn.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mẫu số \r\n | \r\n \r\n Loại hóa\r\n đơn \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 01GTKT \r\n | \r\n \r\n Hóa đơn giá trị gia tăng \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 02GTTT \r\n | \r\n \r\n Hóa đơn bán hàng \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 03XKNB \r\n | \r\n \r\n Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 04HGDL \r\n | \r\n \r\n Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý \r\n | \r\n
Ví dụ: Ký hiệu 01GGTKT0/001 được hiểu là: Mẫu\r\nthứ nhất của loại hóa đơn giá trị gia tăng.
\r\n\r\nSố thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn\r\nthay đổi khi có một trong các tiêu chí trên mẫu hóa đơn đã thông báo phát hành\r\nthay đổi như: một trong các nội dung bắt buộc; kích thước của hóa đơn; nhu cầu\r\nsử dụng hóa đơn đến từng bộ phận sử dụng nhằm phục vụ công tác quản lý...
\r\n\r\n- Đối với tem, vé, thẻ: Bắt buộc ghi 3\r\nký tự đầu để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa\r\nđơn bán hàng. Các thông tin còn lại do tổ chức, cá nhân tự quy định nhưng không\r\nvượt quá 11 ký tự.
\r\n\r\nCụ thể:
\r\n\r\n- Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ\r\nthuộc loại hóa đơn GTGT
\r\n\r\n- Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ\r\nthuộc loại hóa đơn bán hàng
\r\n\r\n3. Hóa đơn giấy theo quy định tại Nghị\r\nđịnh 123/2020/NĐ-CP thì theo hướng dẫn sau:
\r\n\r\na) Ký hiệu mẫu số hóa đơn do Cục Thuế\r\nđặt in là một nhóm gồm 11 ký tự thể hiện các thông tin về: tên loại hóa đơn, số\r\nliên, số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn (một loại hóa đơn có thể có nhiều mẫu),\r\ncụ thể như sau:
\r\n\r\n- Sáu (06) ký tự đầu tiên thể hiện tên\r\nloại hóa đơn:
\r\n\r\n+ 01GTKT: Hóa đơn giá trị gia tăng;
\r\n\r\n+ 02GTTT: Hóa đơn bán hàng;
\r\n\r\n+ 07KPTQ: Hóa đơn bán hàng dành cho tổ\r\nchức, cá nhân trong khu phi thuế quan;
\r\n\r\n+ 03XKNB: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển\r\nnội bộ;
\r\n\r\n+ 04HGDL: Phiếu xuất kho hàng gửi bán\r\nđại lý.
\r\n\r\n- Một (01) ký tự tiếp theo là các số tự\r\nnhiên 1,\r\n2,\r\n3 thể hiện số liên hóa đơn;
\r\n\r\n- Một (01) ký tự tiếp theo là “/” để phân\r\ncách;
\r\n\r\n- Ba (03) ký tự tiếp theo là số thứ tự\r\ncủa mẫu trong một loại hóa đơn, bắt đầu bằng 001 và tối đa đến 999.
\r\n\r\nb) Ký hiệu mẫu số hóa đơn là tem, vé,\r\nthẻ do Cục Thuế đặt in gồm 03 ký tự để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa\r\nđơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng như sau:
\r\n\r\n- Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ\r\nthuộc loại hóa đơn GTGT;
\r\n\r\n- Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ\r\nthuộc loại hóa đơn bán hàng.
\r\n\r\n4. Chứng từ khấu trừ thuế Thu nhập cá\r\nnhân
\r\n\r\n- Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử\r\ntheo Mẫu số 03/TNCN ban hành kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP.
\r\n\r\n- Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử\r\nđảm bảo:
\r\n\r\n+ Kí hiệu mẫu là chuỗi ký tự: CTT56.
\r\n\r\n+ Ký hiệu bao gồm 9 ký tự: 02 ký hiệu\r\n(sử dụng các chữ cái trong 20 chữ cái tiếng Việt in hoa (A, B, C, D, E, G, H,\r\nK, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y)), 04\r\nsố là năm in phát hành, dấu hiệu nhận biết chứng từ điện tử E và dấu “/” để\r\nphân tách các ký hiệu.
\r\n\r\n(Ví dụ: AB/2022/E, trong đó AB là ký\r\nhiệu; 2022 là năm phát hành chứng từ, E là dấu hiệu nhận biết chứng từ điện tử.)
\r\n\r\n+ Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử\r\nđược đánh số thứ tự liên tục theo dãy số tự nhiên, tối đa không quá 07 chữ số\r\ntrong 01 ký hiệu.”
\r\n\r\n17. Sửa đổi bổ sung\r\nPhụ lục V Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0% \r\n | \r\n \r\n Thuế suất 0% \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 5% \r\n | \r\n \r\n Thuế suất 5% \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8% \r\n | \r\n \r\n Thuế suất 8% \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 10% \r\n | \r\n \r\n Thuế suất 10% \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n KCT \r\n | \r\n \r\n Không chịu thuế GTGT \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n KKKNT \r\n | \r\n \r\n Không kê khai, tính nộp thuế GTGT \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n KHAC:\r\n AB.CD% \r\n | \r\n \r\n Trường hợp khác: \r\n+ Trong trường hợp xác định được giá\r\n trị thuế suất thì “:AB.CD” là bắt buộc trong đó A, B, C, D là các\r\n số nguyên từ 0 đến 9. \r\nVí dụ: KHAC:5.26%, KHAC:7% \r\n+ Trong trường hợp người nộp thuế\r\n theo quy định tại Điều 11, Thông tư số 103/2014/TT-BTC\r\n thì “:AB.CD” là không bắt buộc, người nộp thuế chỉ điền “KHAC” \r\nVí dụ: KHAC \r\n | \r\n
18. Sửa đổi bổ sung Phụ lục VIII\r\nQuy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 01/ĐKTĐ-HĐĐT \r\n | \r\n \r\n Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin\r\n sử dụng hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 04/SS-HĐĐT \r\n | \r\n \r\n Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 06/ĐN-PSĐT \r\n | \r\n \r\n Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của\r\n CQT theo từng lần phát sinh theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 01/TH-HĐĐT \r\n | \r\n \r\n Bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện từ\r\n theo quy định tại Nghị định\r\n 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 03/DL-HĐĐT \r\n | \r\n \r\n Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ\r\n hàng hóa, dịch vụ bán ra theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 01/TB-TNĐT \r\n | \r\n \r\n Về việc tiếp nhận/không tiếp nhận tờ\r\n khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 01/TB-ĐKĐT \r\n | \r\n \r\n Thông báo về việc chấp nhận/không chấp\r\n nhận đăng ký/thay đổi thông tin\r\n sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 01/TB-HĐSS \r\n | \r\n \r\n Thông báo về việc tiếp nhận và kết\r\n quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót theo quy định tại Nghị định\r\n 41/2022/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 01/TB-RSĐT \r\n | \r\n \r\n Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà\r\n soát theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 01/TB-KTDL \r\n | \r\n \r\n Thông báo về việc kết quả kiểm tra dữ\r\n liệu hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 01/TB-KTT \r\n | \r\n \r\n Thông báo về việc hết thời gian sử dụng\r\n hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế không thu tiền và chuyển sang thông\r\n qua Cổng thông\r\n tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện\r\n tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan\r\n thuế theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 01-1/QTr-HĐĐT \r\n | \r\n \r\n Thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị\r\n cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh theo quy định\r\n tại Quy trình quản lý hóa đơn điện tử \r\n | \r\n
19. Sửa đổi bổ sung Phụ lục XI\r\nQuy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện\r\n cấp mã \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết quả đối chiếu thông\r\n tin gói dữ liệu hợp lệ \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết quả đối chiếu thông tin\r\n sơ bộ từng hóa đơn không hợp lệ \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ\r\n thông tin của Bảng tổng hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ\r\n hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ\r\n thông tin của Bảng tổng hợp xăng dầu không hợp lệ \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết quả đối chiếu sơ\r\n bộ thông tin Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát\r\n sinh với trường hợp NNT gửi đơn qua Cổng thông tin điện tử của TCT \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thông báo hóa đơn kết quả đối chiếu\r\n sơ bộ thông tin gói dữ liệu hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền không hợp lệ. \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết quả đối chiếu thông tin gói\r\n dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1510/QĐ-TCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Đặng Ngọc Minh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1510/QĐ-TCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Đặng Ngọc Minh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |