ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà theo phụ lục số 01.
a) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà thuộc sở hữu nhà nước bán cho người đang thuê theo quy định của pháp luật về bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê là giá bán thực tế ghi trên hóa đơn bán nhà theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ theo phụ lục số 02.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT Thông tin - Công báo tỉnh;
- VnptiOffice;
- Lưu: VT, CV: KTTH.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Giá tính lệ phí trước bạ (đồng) |
I |
|
| |
1 |
đ/m2 sàn | 3.672.000 | |
2 |
đ/m2 sàn | 3.222.000 | |
II |
|
| |
1 |
đ/m2 sàn | 4.513.000 | |
2 |
đ/m2 sàn | 3.999.000 | |
3 |
đ/m2 sàn | 4.453.000 | |
4 |
đ/m2 sàn | 3.960.000 | |
5 |
đ/m2 sàn | 3.930.000 | |
6 |
đ/m2 sàn | 4.014.000 | |
7 |
đ/m2 sàn | 3.224.000 | |
8 |
đ/m2 sàn | 2.338.000 | |
9 |
đ/m2 sàn | 1.976.000 | |
III |
|
| |
1 |
đ/m2 sàn | 2.228.000 | |
2 |
đ/m2 sàn | 2.105.000 | |
3 |
đ/m2 sàn | 6.430.000 | |
4 |
đ/m2 sàn | 6.927.000 | |
IV |
|
| |
1 |
đ/m2 sàn | 2.308.000 | |
2 |
đ/m2 sàn | 2.240.000 | |
3 |
đ/m2 sàn | 2.315.000 | |
4 |
đ/m2 sàn | 2.153.000 | |
5 |
đ/m2 sàn | 2.530.000 | |
6 |
đ/m2 sàn | 1.948.000 |
TỶ LỆ (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang)
2. Đối với nhà có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên: Áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà tương ứng theo biểu sau:
TT | Thời gian sử dụng | Loại nhà (%) | ||||
Biệt thự | Cấp l | Cấp II | Cấp III | Cấp IV | ||
1 | Xây dựng mới (từ 01 năm trở xuống) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Trên 01 năm đến dưới 05 năm | 95 | 95 | 90 | 85 | 80 |
3 | Từ 05 năm đến dưới 10 năm | 85 | 85 | 80 | 70 | 65 |
4 | Từ 10 năm đến dưới 20 năm | 75 | 70 | 60 | 40 | 35 |
5 | Từ 20 năm đến dưới 50 năm | 50 | 40 | 35 | 0 | 0 |
6 | Từ 50 năm trở lên | 40 | 35 | 0 | 0 | 0 |
File gốc của Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà trên địa bàn tỉnh Hà Giang đang được cập nhật.
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Số hiệu | 04/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành | 2021-02-08 |
Ngày hiệu lực | 2021-02-18 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |