Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu30/2016/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành21/07/2016
Người kýTrần Văn Vĩnh
Ngày hiệu lực 01/08/2016
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Value copied successfully!
Số hiệu30/2016/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành21/07/2016
Người kýTrần Văn Vĩnh
Ngày hiệu lực 01/08/2016
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2016/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 7 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 về phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Bãi bỏ quy định mức thu phí và các quy định khác có liên quan đến bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Khoản 3.2, Điểm 3 Điều 3 Nghị quyết số 158/2014/NQ- HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh.

2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

3. Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 2, thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Vinh

 

MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Số TT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

m3

70.000

2

Đá block

m3

90.000

3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire), e-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen, a-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, cờ-ri-ô-lít (cryolite), ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; birusa, nê-phờ-rít (nefrite)

tấn

70.000

4

Sỏi, cuội, sạn

m3

6.000

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

5.000

6

Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)

tấn

3.000

7

Cát vàng

m3

5.000

8

Cát trắng

m3

7.000

9

Các loại cát khác

m3

4.000

10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

11

Sét làm gạch, ngói

m3

2.000

12

Thạch cao

m3

3.000

13

Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat)

m3

7.000

14

Các loại đất khác

m3

2.000

15

Gờ-ra-nít (granite)

tấn

25.000

16

Sét chịu lửa

tấn

25.000

17

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit

tấn

25.000

18

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

tấn

25.000

19

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

tấn

25.000

20

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

21

A-pa-tít (apatit), séc-pen-tin (secpentin), graphít, sericit

tấn

4.000

22

Than các loại

tấn

10.000

23

Khoáng sản không kim loại khác

tấn

25.000

II

QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

1

Quặng sắt

tấn

50.000

2

Quặng măng-gan

tấn

40.000

3

Quặng ti-tan (titan)

tấn

60.000

4

Quặng vàng

tấn

225.000

5

Quặng đất hiếm

tấn

50.000

6

Quặng bạch kim

tấn

225.000

7

Quặng bạc, Quặng thiếc

tấn

225.000

8

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-mon (antimon)

tấn

40.000

9

Quặng chì, quặng kẽm

tấn

225.000

10

Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxite)

tấn

20.000

11

Quặng đồng, quặng ni-ken (nitken)

tấn

50.000

12

Quặng cromit

tấn

50.000

13

Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-den (molipden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-di (vanadi)

tấn

225.000

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

tấn

25.000

III

Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% (sáu mươi phần trăm) của loại khoáng sản tương ứng quy định tại các mức thu tại Mục I và Mục II nêu trên.

 

 

 

 

 

Từ khóa:30/2016/NQ-HĐNDNghị quyết 30/2016/NQ-HĐNDNghị quyết số 30/2016/NQ-HĐNDNghị quyết 30/2016/NQ-HĐND của Tỉnh Vĩnh PhúcNghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND của Tỉnh Vĩnh PhúcNghị quyết 30 2016 NQ HĐND của Tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu30/2016/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
                            Ngày ban hành21/07/2016
                            Người kýTrần Văn Vĩnh
                            Ngày hiệu lực 01/08/2016
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi