Số hiệu | 26/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Bình |
Ngày ban hành | 23/07/2020 |
Người ký | Trần Hồng Quảng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2020/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 35/2016/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNHKHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu | Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
XVI | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
1 | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thải nước thải quy định tại Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ là người nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt: |
|
|
|
|
a | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng nguồn nước sạch từ tổ chức cung cấp nước sạch. | Đồng/m3 | 10% giá bán của 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng | 6% | 94% |
b | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng. | Đồng/m3 | 10% giá bán của 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng | 10% | 90% |
2 | Miễn phí đối với các trường hợp quy định tại Điều 5 Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ. |
|
|
|
|
3 | Các trường hợp không phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt: |
|
|
|
|
a | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thải nước thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung và trả tiền dịch vụ xử lý nước thải cho đơn vị quản lý, vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung theo cơ chế giá dịch vụ. |
|
|
|
|
b | Các cơ sở quy định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ sử dụng nguồn nước sạch từ tổ chức cung cấp nước sạch cho hoạt động sản xuất, chế biến. |
|
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhài dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
Số hiệu | 26/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Bình |
Ngày ban hành | 23/07/2020 |
Người ký | Trần Hồng Quảng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 26/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Bình |
Ngày ban hành | 23/07/2020 |
Người ký | Trần Hồng Quảng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |