HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2020/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai;
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
Điều 2. Đối tượng thu phí, miễn nộp phí
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp.
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các thôn, ấp có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
1. Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Nội dung thu, mức thu, trích nộp, quản lý và sử dụng phí
Nội dung thu, mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Phụ lục đính kèm nghị quyết này.
Đơn vị thu phí được để lại 100% (một trăm phần trăm) số tiền phí thu được.
Đơn vị thu phí thực hiện thu, quản lý và sử dụng phí theo các quy định hiện hành.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
- Như Điều 5;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
- TTr Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TTr.HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Website HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu; Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, STNMT, TH.
CHỦ TỌA
Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu).
STT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu phí (đồng) | |
Cung cấp trực tiếp | Cung cấp qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử (internet) | |||
I |
|
|
| |
1 |
01 trang A4 | 28.000 | 14.000 | |
2 |
01 trang A4 | 28.000 | 14.000 | |
3 |
01 trang A4 | 28.000 | 14.000 | |
4 |
01 trang A4 | 28.000 | 14.000 | |
5 |
01 trang A4 | 28.000 | 14.000 | |
6 |
01 trang A4 | 28.000 | 14.000 | |
7 |
01 trang A4 | 28.000 | 14.000 | |
8 |
01 thửa | 28.000 | 14.000 | |
II |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
01 mảnh | 48.000 | 24.000 | |
|
01 mảnh | 72.000 | 36.000 | |
|
01 mảnh | 108.000 | 54.000 | |
|
01 mảnh | 162.000 | 81.000 | |
|
01 mảnh | 243.000 | 121.000 | |
2 |
|
|
| |
|
01 mảnh | 135.000 | 135.000 | |
|
01 mảnh | 90.000 | 90.000 | |
|
01 mảnh | 60.000 | 60.000 | |
|
01 mảnh | 40.000 | 40.000 | |
III |
|
|
| |
1 |
01 trang A4 | 28.000 | 14.000 | |
2 |
|
|
| |
|
01 mảnh | 48.000 | 24.000 | |
|
01 mảnh | 72.000 | 36.000 | |
|
01 mảnh | 108.000 | 54.000 | |
|
01 mảnh | 162.000 | 81.000 | |
|
01 mảnh | 243.000 | 121.000 | |
3 |
01 văn bản | 100.000 | 50.000 |
- Mức thu tại Phụ lục này tính cho 01 (một) trang A4, từ trang thứ hai mỗi trang tăng thêm chỉ tính bằng 0,11 (chỉ tính theo một danh mục yêu cầu).
- Mức thu Phụ lục này đã bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu, nhưng chưa bao gồm chi phí chuyển gửi qua đường bưu điện và chi phí cung cấp dĩa CD (nếu có).
File gốc của Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đang được cập nhật.
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số hiệu | 18/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Mai Ngọc Thuận |
Ngày ban hành | 2020-12-13 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |