ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 171/2015/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 24 tháng 04 năm 2015 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 27/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang” và Báo cáo thẩm tra số 134/BC-KTNS ngày 22/4/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh;
QUYẾT NGHỊ:
1. Đối tượng nộp:
2. Mức thu: Quy định mức thu tối đa tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
a) Ban quản lý chợ: Thu phí đối với các chợ có Ban quản lý.
c) Đơn vị dịch vụ công cộng và môi trường đô thị các huyện.
4. Quản lý và sử dụng nguồn thu Phí vệ sinh:
b) Đối với các tổ chức, đơn vị sự nghiệp tổ chức thu phí (do Nhà nước đầu tư là khoản thu của ngân sách nhà nước):
- Đơn vị, tổ chức thu phí nhưng chưa được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí cho hoạt động thu phí thì được để lại 30% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu phí theo quy định; số phí còn lại (70%) nộp ngân sách nhà nước theo phân cấp và được hạch toán theo chương tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu cụ thể phù hợp với thực tế và hướng dẫn tổ chức thực hiện Nghị quyết.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; | CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Nghị quyết số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang)
STT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu tối đa | ||
Địa bàn Thành phố Hà Giang | Thị trấn thuộc huyện Vị Xuyên, Bắc Quang | Địa bàn còn lại và các huyện còn lại | |||
|
|
|
| ||
1 |
đồng/tháng | 100.000 | 80.000 | 60.000 | |
2 |
đồng/tháng | 180.000 | 160.000 | 140.000 | |
3 |
đồng/tháng | 300.000 | 280.000 | 260.000 | |
4 |
đồng/tháng | 420.000 | 400.000 | 380.000 | |
|
|
|
| ||
1 |
đồng/tháng | 300.000 | 280.000 | 260.000 | |
2 |
đồng/phòng | 26.000 | 24.000 | 22.000 | |
3 |
đồng/phòng | 14.000 | 12.000 | 10.000 | |
4 |
đồng/tháng | 300.000 | 280.000 | 260.000 | |
5 |
đồng/tháng | 300.000 | 280.000 | 260.000 | |
6 |
đồng/tháng | 180.000 | 160.000 | 140.000 | |
7 |
đồng/tháng | 300.000 | 280.000 | 260.000 | |
8 |
|
|
|
| |
|
đồng/tháng | 120.000 | 100.000 | 80.000 | |
|
đồng/tháng | 90.000 | 70.000 | 50.000 | |
9 |
đồng/tháng | 100.000 | 80.000 | 60.000 | |
10 |
đồng/m3 rác | 240.000 | 220.000 | 200.000 | |
|
|
|
| ||
1 |
đồng/tháng | 450.000 | 430.000 | 410.000 | |
2 |
đồng/tháng | 180.000 | 160.000 | 140.000 | |
|
|
|
| ||
1 |
đồng /m2 sàn | 1.800 | 1.600 | 1.400 | |
2 |
đồng/công trình | 250.000 | 230.000 | 210.000 | |
|
|
|
| ||
1 |
đồng/tháng | 450.000 | 430.000 | 410.000 | |
2 |
|
|
|
| |
|
đồng/tháng | 3.200.000 | 3.000.000 | 2.800.000 | |
|
đồng/tháng | 2.600.000 | 2.400.000 | 2.200.000 | |
|
đồng/tháng | 1.800.000 | 1.600.000 | 1.400.000 | |
3 |
đồng/tháng | 1.600.000 | 1.400.000 | 1.200.000 | |
đồng/m3 rác | 240.000 | 220.000 | 200.000 | ||
Đồng/hộ /tháng | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
File gốc của Nghị quyết 171/2015/NQ-HĐND Quy định về Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang đang được cập nhật.
Nghị quyết 171/2015/NQ-HĐND Quy định về Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Số hiệu | 171/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Vương Mí Vàng |
Ngày ban hành | 2015-04-24 |
Ngày hiệu lực | 2015-05-04 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |