HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2020/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 01/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi điều chỉnh:
2. Đối tượng áp dụng:
b) Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký để cơ quan có thẩm quyền thực hiện công việc thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.
d) Đối tượng không thu phí: Không thu phí đối với công tác đăng ký biến động đất đai trong các trường hợp sau:
- Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất.
1. Mức thu:
b) Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính kèm Phụ lục 2).
a) Chế độ thu, nộp: Cơ quan thu phí được giữ lại 95% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cần thiết cho thực hiện công việc và thu phí theo chế độ quy định; 5% còn lại kê khai và nộp vào ngân sách nhà nước.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2020; thay thế Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu-UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa X;
- UBND tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể, tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông;
- Trang tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính giải quyết | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối với đất | Đối với tài sản gắn liền với đất | Đối với đất và tài sản gắn liền với đất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
1.1 |
291.000 | 335.000 | 411.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2 |
Thửa | 64.000 |
| 97.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
GCN | 30.000 | 30.000 | 30.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
2.1 |
270.000 | 246.000 | 344.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.2 |
290.000 | 334.000 | 414.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.3 |
Thửa | 99.000 |
| 124.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.4 |
GCN | 30.000 | 30.000 | 30.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
mục 3.1 Phụ lục này. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
3.1 |
Hồ sơ/ thửa/ GCN | 598.000 | 663.000 | 866.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
Hồ sơ/ thửa/ GCN | 370.000 | 434.000 | 542.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2.1 |
3.2.2 |
3.2.3 |
3.2.4 |
3.2.5 |
3.2.6 |
3.2.7 |
3.2.8 |
3.2.9 |
3.2.10 |
3.2.11 |
3.2.12 |
3.2.13 |
3.2.14 |
3.3 |
Hồ sơ/ thửa/ GCN | 110.000 | 130.000 | 160.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3.1 |
3.3.2 |
3.3.3 |
3.3.4 |
3.3.5 |
3.3.6 |
3.3.7 |
3.3.8 |
3.4 |
GCN | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính giải quyết | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối với đất | Đối với tài sản gắn liền với đất | Đối với đất và tài sản gắn liền với đất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
872.000 | 962.000 | 1.266.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
401.000 | 378.000 | 514.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.1 |
947.000 | 924.000 | 1.217.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
770.000 | 767.000 | 990.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2.1 |
3.2.2 |
3.2.3 |
3.2.4 |
3.2.5 |
3.2.6 |
3.2.7 |
3.2.8 |
3.2.9 |
3.2.10 |
3.2.11 |
3.2.12 |
3.3 |
257.000 | 255.000 | 330.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3.1 |
3.3.2 |
3.3.3 |
3.3.4 |
3.3.5 |
3.3.6 |
3.3.7 | Ghi chú: (*) Thủ tục không thu phí. Từ khóa: Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Tỉnh Ninh Thuận, Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND của Tỉnh Ninh Thuận, Nghị quyết 15 2020 NQ HĐND của Tỉnh Ninh Thuận, 15/2020/NQ-HĐND File gốc của Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đang được cập nhật. Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh ThuậnTóm tắt
|