HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/2020/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí, lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1218/BC-KTNS ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với 18 khoản phí (Phụ lục số 01).
2. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với 07 khoản lệ phí (Phụ lục số 02).
3. Quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được
3.1. Quản lý và sử dụng tiền phí
Ngoài những quy định về quản lý và sử dụng đang quy định tại từng loại phí nêu trên, số tiền phí để lại cho các tổ chức thu phí đối với các khoản phí trên được quản lý và sử dụng theo đúng quy định tại Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5, Điều 5, Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí, lệ phí.
3.2. Quản lý và sử dụng tiền lệ phí
- Tổ chức thu lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
- Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 8 năm 2020.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND; Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 sửa đổi Điểm 18.2, Khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh.
3. Khi các văn bản quy định về chế độ dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
1. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
1.1. Đối tượng miễn nộp phí
Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật Phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
1.2. Mức thu phí
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: Mức thu 3.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống cây lâm nghiệp mức thu cụ thể như sau:
+ Đối với bình tuyển, công nhận rừng giống cây lâm nghiệp: mức thu 7.500.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
+ Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp: Mức thu 2.400.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
1.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 75% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.
- Số còn lại 25% nộp ngân sách nhà nước.
2. Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
2.1. Đối tượng miễn nộp phí
- Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật Phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
- Hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa công trình có tính chất khẩn cấp (khắc phục sự cố đường ống nước sạch, cáp điện, cáp quang, ống dẫn xăng dầu, khí đốt; lún sụt nền, mặt đường, vỉa hè).
- Sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông: Hoạt động văn hóa, tuyên truyền chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước; Tổ chức đám tang và điểm trông, giữ xe phục vụ đám tang của hộ gia đình; Tổ chức đám cưới và điểm trông, giữ xe phục vụ đám cưới của hộ gia đình.
STT Nội dung ĐVT Mức thu phí
1
a
-
Đồng/m2/ngày
5.000
-
Đồng/m2/ngày
4.000
-
Đồng/m2/ngày
3.000
-
Đồng/m2/ngày
2.000
-
Đồng/m2/ngày
1.000
b
2
a
-
Đồng/m2/ngày
5.000
-
Đồng/m2/ngày
4.000
-
Đồng/m2/ngày
3.000
-
Đồng/m2/ngày
2.000
-
Đồng/m2/ngày
1.000
b
3
a
Đồng/lượt
5.000
b
Đồng/lượt
10.000
c
Đồng/lượt
15.000
Mức thu phí trên các tuyến đường (phân loại đường phố) áp dụng tương ứng với vị trí số 1 theo Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La được UBND tỉnh ban hành hàng năm (hoặc giai đoạn).
- Cơ quan thu phí được trích 50% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu phí.
3. Phí tham quan danh lam thắng cảnh
a) Đối tượng miễn phí:
- Hộ nghèo;
b) Giảm 50% mức thu phí
- Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2, Luật Người cao tuổi (công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên).
3.2. Mức thu phí
- Trẻ em (từ 10 đến dưới 16 tuổi): 5.000 đồng/lượt/người.
- Đối với đơn vị thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được để lại 100% trên tổng số tiền phí thu được.
4. Phí tham quan danh di tích lịch sử
a) Đối tượng miễn phí:
- Hộ nghèo;
b) Giảm 50% mức thu phí
- Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2, Luật Người cao tuổi (công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên).
4.2. Mức thu phí
- Trẻ em (từ 10 đến dưới 16 tuổi): 5.000 đồng/lượt/người.
- Đối với đơn vị thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được để lại 100% trên tổng số tiền phí thu được.
5. Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng
a) Đối tượng miễn phí:
- Hộ nghèo;
b) Giảm 50% mức thu phí
- Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2, Luật Người cao tuổi (công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên).
5.2. Mức thu phí
- Trẻ em (từ 10 đến dưới 16 tuổi): 5.000 đồng/lượt/người.
- Đối với đơn vị thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được để lại 100% trên tổng số tiền phí thu được.
6.2. Mức thu phí:
- Cấp lại Giấy chứng nhận: Bằng 50% mức thu cấp mới.
- Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí và công tác thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đăng ký kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
- Đối tượng miễn phí: Trẻ em, người cao tuổi, thương binh, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo được miễn các khoản chi phí làm thẻ thư viện theo quy định tại khoản 5, Điều 44, Luật Thư viện.
7.2. Mức thu:
- Cá nhân không có thẻ: 5.000 đồng/người/lượt.
7.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Số còn lại 25% nộp ngân sách nhà nước.
8.1. Đối tượng miễn nộp phí
8.2. Mức thu phí:
a) Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, nộp phí bằng 80% mức thu quy định tại Điểm c, Khoản 8.2, Mục 8, Phụ lục số 01 này.
Điểm c, Khoản 8.2, Mục 8, Phụ lục số 01 này.
STT Tổng vốn đầu tư Mức phí đối với các Nhóm dự án (triệu đồng) 1 2 3 4 5 6
(tỷ đồng)
1
5,6
6,02
6,16
6,44
6,72
4,2
2
8,75
9,1
9,45
9,8
10,5
6,3
3
14,7
15,4
15,75
16,1
16,8
10,5
4
26,25
26,6
27,3
28,7
30,1
18,9
5
29,05
29,4
30,1
31,5
32,9
21
6
37,8
38,5
39,2
41,3
43,4
27,3
7
42,7
43,4
44,45
46,2
48,3
30,8
8
45,5
46,9
47,95
50,4
52,5
33,6
9
46,9
47,6
49
51,45
53,55
34,3
10
49
49,7
51,1
53,2
55,3
35,7
11
50,75
51,8
53,2
55,3
57,4
37,1
12
53,9
54,6
56
58,8
60,9
39,2
13
58,8
60,2
61,6
64,4
67,2
42,7
14
15
Ghi chú:
- Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao thông).
- Nhóm 4. Dự án giao thông.
- Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên).
8.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
9.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật Phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
a) Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, nộp phí bằng 80% mức thu quy định tại Điểm c, Khoản 9.1, Mục 9, Phụ lục số 01 này.
Điểm c, Khoản 9.2, Mục 9, Phụ lục số 01 này.
STT Tổng vốn đầu tư dự án (tỷ đồng) Mức phí thẩm định (triệu đồng) Trường hợp I Trường hợp II
1
Đến 10
4,2
2,8
2
Trên 10 đến 20
6,3
4,2
3
Trên 20 đến 50
10,5
7
4
Trên 50 đến 100
18,9
12,6
5
Trên 100 đến 200
21
14
6
Trên 200 đến 500
27,3
18,2
7
Trên 500 đến 1.000
30,8
20,51
8
Trên 1.000 đến 1.500
33,6
22,4
9
Trên 1.500 đến 2.000
34,3
22,89
10
Trên 2.000 đến 3.000
35,7
23,8
11
Trên 3.000 đến 5.000
37,1
24,5
12
Trên 5.000 đến 7.000
39,2
26,11
13
Trên 7.000
42,7
28,49
14
Ghi chú:
- Trường hợp II: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt.
- Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí và công tác thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
10. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
10.2. Mức thu
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I |
|
| |
1 |
|
| |
a |
Bộ hồ sơ | 920.000 | |
b |
Bộ hồ sơ | 1.840.000 | |
c |
Bộ hồ sơ | 2.765.000 | |
d |
Bộ hồ sơ | 4.600.000 | |
e |
Bộ hồ sơ | 6.000.000 | |
f |
Bộ hồ sơ | 7.000.000 | |
g |
Bộ hồ sơ | 7.500.000 | |
2 |
|
| |
a |
Bộ hồ sơ | 185.000 | |
b |
Bộ hồ sơ | 90.000 | |
3 |
|
| |
a |
Bộ hồ sơ | 275.000 | |
b |
Bộ hồ sơ | 135.000 | |
II |
|
| |
1 |
|
| |
a |
Bộ hồ sơ | 460.000 | |
b |
Bộ hồ sơ | 920.000 | |
c |
Bộ hồ sơ | 1.380.000 | |
d |
Bộ hồ sơ | 2.300.000 | |
e |
Bộ hồ sơ | 3.225.000 | |
f |
Bộ hồ sơ | 4.145.000 | |
g |
Bộ hồ sơ | 4.600.000 | |
2 |
|
| |
a |
Bộ hồ sơ | 90.000 | |
b |
Bộ hồ sơ | 45.000 | |
3 |
|
| |
a |
Bộ hồ sơ | 135.000 | |
b |
Bộ hồ sơ | 65.000 |
- Cơ quan, đơn vị thu phí được trích 90% tổng số tiền phí thu được để chi cho các khoản liên quan trực tiếp đến công tác thu phí, công tác thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
11. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật Phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
STT
Nội dung thu
Đơn vị
Mức thu (Đồng)
1
Đề án, báo cáo
358.000
2
Đề án, báo cáo
985.000
3
Đề án, báo cáo
2.300.000
4
Đề án, báo cáo
4.480.000
5
6
11.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
12.1. Đối tượng miễn nộp phí
12.2. Mức thu phí
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.
- Cơ quan thu phí được trích 30% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
13. Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật Phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
STT Nội dung thu Đơn vị Mức thu (Đồng)
1
Đề án
538.000
2
Đề án
1.600.000
3
Đề án
4.056.000
4
Đề án
7.530.000
5
6
13.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
14.1. Đối tượng miễn nộp phí
14.2. Mức thu phí
STT | Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu (Đồng) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đề án | 538.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đề án | 1.600.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Đề án | 3.940.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Đề án | 7.530.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Đề án | 10.320.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Đề án | 12.990.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
8 | 14.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí - Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước. 15.1. Đối tượng miễn nộp phí 15.2. Mức thu phí
MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ 1.1. Đối tượng miễn nộp lệ phí - Ngoài các trường hợp nêu trên miễn thu, không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với một số trường hợp sau: + Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo. - Miễn lệ phí đối với các trường hợp quy định tại Điều 2, Thông tư số 64/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú cho người được phép cư trú theo quy định của thỏa thuận giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do, kết hôn không giá thú trong vùng biên giới hai nước khi làm các thủ tục về quốc tịch, đăng ký hộ tịch, đăng ký cư trú và làm các giấy tờ khác liên quan đến thân nhân. STT Nội dung ĐVT Số tiền | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Đồng/Lần cấp | 20.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Đồng/Lần cấp | 10.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Đồng/Lần cấp | 8.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Đồng/Lần cấp | 10.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Đồng/Lần cấp | 5.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Đồng/Lần cấp | 4.000 |
2.1. Đối tượng miễn nộp lệ phí
- Ngoài các trường hợp nêu trên miễn thu, không thu lệ phí cấp CMND đối với một số trường hợp sau:
+ Miễn thu lệ phí cấp CMND khi cấp lần đầu và khi đổi CMND do nhà nước thay đổi địa giới hành chính và trong trường hợp hết thời hạn sử dụng (quá 15 năm kể từ ngày cấp)
2.2. Mức thu lệ phí
- Đối với khu vực khác: Cấp lại, cấp đổi CMND 4.500 đồng/lần cấp.
3.1. Đối tượng miễn nộp lệ phí
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú trong nước.
- Miễn lệ phí đối với các trường hợp quy định tại Điều 2, Thông tư số 64/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú cho người được phép cư trú theo quy định của thỏa thuận giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do, kết hôn không giá thú trong vùng biên giới hai nước khi làm các thủ tục về quốc tịch, đăng ký hộ tịch, đăng ký cư trú và làm các giấy tờ khác liên quan đến thân nhân.
STT Nội dung Đơn vị tính Số tiền
1
-
+
Đồng/lần
8.000
+
Đồng/lần
8.000
-
+
Đồng/lần
8.000
+
Đồng/lần
8.000
-
+
Đồng/lần
30.000
-
Đồng/lần
15.000
-
Đồng/lần
15.000
-
Đồng/bản sao
15.000
-
Đồng/lần
8.000
-
Đồng/lần
8.000
2
-
+
Đồng/lần
35.000
+
Đồng/lần
75.000
+
Đồng/lần
75.000
-
+
Đồng/lần
35.000
+
Đồng/lần
75.000
+
Đồng/lần
75.000
-
+
Đồng/lần
750.000
+
Đồng/lần
1.500.000
-
Đồng/lần
75.000
-
Đồng/lần
1.500.000
-
Đồng/lần
28.000
-
Đồng/lần
75.000
-
Đồng/lần
75.000
4.1. Đối tượng miễn nộp lệ phí
4.2. Mức thu lệ phí
- Cấp lại giấy phép lao động: 450.000 đồng/Giấy phép.
5.1. Đối tượng miễn nộp lệ phí
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị trấn trực thuộc huyện được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
- Miễn nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp (trong trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp) của hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến nuôi trồng, khai thác dược liệu trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện thủ tục chứng nhận đăng ký biến động về đất đai do kiện toàn, sắp xếp lại tổ, bản, tiểu khu, theo quy định của cấp có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh.
STT Nội dung Đơn vị tính Số tiền
I
1
Đồng/Giấy
1.1
Đồng/Giấy
90.000
1.2
Đồng/Giấy
30.000
2
2.1
Đồng/Giấy
25.000
2.2
Đồng/Giấy
20.000
3
Đồng/Lần
28.000
4
Đồng/Lần
15.000
II
III
1
Đồng/Giấy
400.000
2
Đồng/Giấy
100.000
3
Đồng/Giấy
40.000
4
Đồng/Lần
30.000
5
Đồng/Lần
30.000
6.1. Đối tượng miễn nộp lệ phí
- Công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng được Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư;
- Công trình xây dựng theo tuyến ngoài đô thị nhưng phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận về hướng tuyến công trình;
- Nhà ở thuộc dự án phát triển đô thị, dự án phát triển nhà ở có quy mô dưới 7 tầng và tổng diện tích sàn dưới 500 m2 có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Công trình sửa chữa, cải tạo làm thay đổi kiến trúc mặt ngoài không tiếp giáp với đường trong đô thị có yêu cầu về quản lý kiến trúc;
- Công trình xây dựng ở nông thôn thuộc khu vực chưa có quy hoạch phát triển đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt; nhà ở riêng lẻ ở nông thôn, trừ nhà ở riêng lẻ xây dựng trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa;
6.2. Mức thu
- Cấp phép xây dựng các công trình: 150.000 đồng/giấy phép.
Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật Phí và lệ phí thì được miễn nộp lệ phí.
Lệ phí đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh (gồm: Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân): 50.000 đồng/lần cấp./.
File gốc của Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La đang được cập nhật.
Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Số hiệu | 135/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành | 2020-07-31 |
Ngày hiệu lực | 2020-08-10 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |