HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2018/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 11 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2018./.
- UBTV Quốc hội; (Để báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (Để báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Để báo cáo)
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB); (Để báo cáo)
- Ban Công tác Đại biểu; (Để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (Để báo cáo)
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND và UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Công báo tỉnh;
- Lưu VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ điều tiết | Cơ quan thu | |||||||||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | |||||||||||||
Tỉnh | Huyện, thành phố, thị xã | Xã, phường, thị trấn | ||||||||||||
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
| 80% | 20% |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
| |
a |
hồ sơ | 150.000 |
|
|
|
| ||||||||
b |
hồ sơ | 60.000 |
|
|
|
| ||||||||
c |
điểm | 70.000 |
|
|
|
| ||||||||
d |
tờ | 30.000 |
|
|
|
| ||||||||
đ |
tờ | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
e |
tờ | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
2 |
|
|
|
|
|
| ||||||||
a |
hồ sơ | 20.000 |
|
|
|
| ||||||||
b |
hồ sơ | 150.000 |
|
|
|
| ||||||||
3 |
|
|
|
|
|
| ||||||||
a |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 290.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 320.000 |
|
|
|
| ||||||||
b |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
lớp/mảnh | 145.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
lớp/mảnh | 160.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
lớp/mảnh | 180.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
lớp/mảnh | 197.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
lớp/mảnh | 220.000 |
|
|
|
| ||||||||
c |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
4 |
|
|
|
|
|
| ||||||||
a |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 250.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 195.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 110.000 |
|
|
|
| ||||||||
b |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
lớp/mảnh | 145.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
lớp/mảnh | 160.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
lớp/mảnh | 180.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
lớp/mảnh | 197.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
lớp/mảnh | 220.000 |
|
|
|
| ||||||||
c |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
| ||||||||
a |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 35.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 40.000 |
|
|
|
| ||||||||
b |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 250.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 300.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 350.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 390.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 390.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
mảnh | 390.000 |
|
|
|
| ||||||||
c |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
d |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
thửa | 65.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
Thửa | 83.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
Thửa | 52.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
thửa | 67.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
thửa | 42.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
thửa | 54.000 |
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
1 lần cấp | 100.000 |
|
| 100% |
| Bộ phận tiếp nhận trả kết quả hoặc phòng Tài chính-Kế hoạch các huyện, thành phố, thị xã |
File gốc của Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đang được cập nhật.
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Số hiệu | 04/2018/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành | 2018-07-11 |
Ngày hiệu lực | 2018-07-21 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |