HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2014/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 10 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Sau khi xem xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung mức thu tối đa và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 11/BCTT-KT&NS ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Căn cứ vào mức thu tối đa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm quy định mức thu cụ thể cho phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh kinh tế - xã hội của từng địa bàn có phát sinh thu phí, lệ phí.
Điều 4. Nghị quyết này sẽ được điều chỉnh, bổ sung hoặc thay thế các Nghị quyết sau:
- Phí chợ: Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X kỳ họp thứ 4 về việc ban hành bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ một số loại phí; Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11 về việc bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định; Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 2 về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô: Nghị quyết số 66/2003/NQ-HĐND kỳ họp thứ 9 khóa IX ngày 10 tháng 01 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về mức thu và tỉ lệ để lại đối với các loại phí; Nghị quyết số 90/2003/NQ-HĐND kỳ họp thứ 11 khóa IX ngày 17 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành và bổ sung một số loại phí; Nghị quyết số 55/2005/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X kỳ họp thứ 5 về việc ban hành bổ sung, sửa đổi một số loại phí; Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 22/8/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 12 về ban hành sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 15 về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định; Nghị quyết số 27/2009/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 12 về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
- Phí vệ sinh: Thay thế Mục 2 - Phí vệ sinh quy định tại Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 2 về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2014./.
CHỦ TỊCH |
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU TỐI ĐA VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Là khoản thu về sử dụng diện tích bán hàng đối với những người buôn bán trong chợ nhằm bù đắp chi phí đầu tư, quản lý chợ của ban quản lý, tổ quản lý hoặc doanh nghiệp quản lý chợ.
Số TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | Mức thu tối đa |
1 |
đồng/m2/tháng | 200.000 | |
2 |
đồng/người/ngày | 15.000 | |
3 |
đồng/xe | 100.000 |
2. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
Số TT
NỘI DUNG
ĐƠN VỊ TÍNH
Mức thu tối đa
1
Phí trông giữ xe đạp
đồng/lượt
2.000
2
Phí trông giữ xe máy
đồng/lượt
4.000
3
Phí trông giữ xe ô tô
đồng/lượt
20.000
- Mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô nêu trên là mức thu phí trông giữ ban ngày, bao gồm: Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư và tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư.
- Mức thu phí theo tháng tối đa không quá năm mươi lần mức thu phí ban ngày.
- Đối với các điểm, bãi trông giữ ô tô có điều kiện trông giữ những xe ô tô có chất lượng cao, yêu cầu về điều kiện phục vụ cao hơn những điều kiện trông giữ thông thường và các điểm, bãi trông giữ xe tại các địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa mà khách tham quan thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ, thực hiện công việc trông giữ khó khăn hơn những nơi khác, thì có thể sử dụng hệ số điều chỉnh từ 01 đến 03 lần so với mức quy định (đối với những trường hợp có nhu cầu).
3.1. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
3.2. Mức thu tối đa:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 | |
6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 | |
7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 | |
7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 | |
8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 | |
8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 | |
5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh:
4.2. Đối tượng không thu: Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước.
Số TT
NỘI DUNG
ĐƠN VỊ TÍNH
Mức thu tối đa
I
1
đồng/1 lần cấp
150.000
2
đồng/1 lần cấp
300.000
3
đồng/1 lần
30.000
4
đồng/1 bản
3.000
II
đồng/1 lần cung cấp
15.000
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU TỐI ĐA PHÍ VỆ SINH
Số TT
NỘI DUNG
ĐƠN VỊ TÍNH
Mức thu tối đa
1
đồng/hộ/tháng
44.000
2
đồng/đơn vị/tháng
150.000
đồng/m3 rác
280.000
3
đồng/cửa hàng/tháng
300.000
đồng/m3 rác
320.000
4
đồng/m3 rác
320.000
III. BÃI BỎ PHÍ THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐẤU THẦU
File gốc của Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tối đa và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định đang được cập nhật.
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tối đa và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 03/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành | 2014-07-10 |
Ngày hiệu lực | 2014-07-20 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |