Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý

Value copied successfully!
Số hiệu 03/2007/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành 17/07/2007
Người ký Nguyễn Văn Vượng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2007/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 17 tháng 7 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI về Phí và lệ phí; Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số: 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Phí và Lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 22/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc bổ sung, sửa đổi một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:

1. Bổ sung mức thu một số loại phí sau:

1.1. Phí thẩm định kết quả đấu thầu.

1.2. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống.

2. Bổ sung mức thu một số loại lệ phí sau:

2.1. Lệ phí cấp biển số nhà

2.2. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thái Nguyên.

3.3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông về đăng ký kinh doanh.

3. Điều chỉnh mức thu các loại phí

3.1. Phí vệ sinh

3.2. Phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy

3.3. Phí qua cầu treo

(các mức phí, lệ phí cụ thể được quy định tại các phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ điều 11, điều 12, điều 13 và điều 17 Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002; Khoản 5 điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 và hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 07 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số: 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC quy định cụ thể chế độ thu, nộp và sử dụng cho từng loại phí, lệ phí.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2007./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vượng

 

PHỤ LỤC 1

BAN HÀNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Phí thẩm định kết quả đấu thẩu:

Mức thu: Mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu bằng 0,01% giá trị một gói thầu nhưng số tiền thu phí tối thiểu cho một gói thầu là 500.000 đồng và tối đa không quá 30 (ba mươi) triệu đồng.

2. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống:

Mức thu:

- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.

- Đối với bình tuyển, rừng giống: 4.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.

 

PHỤ LỤC 2

BAN HÀNH MỨC THU CÁC LOẠI LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Lệ phí cấp biển số nhà.

Mức thu: Lệ phí cấp mới biển số nhà áp dụng trên địa bàn tỉnh là 30.000 đồng/1 biển số nhà; trường hợp cấp lại (do hỏng, mất) mức thu lệ phí là 20.000 đồng/1 biển số nhà.

2. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thái Nguyên

Mức thu:

TT

Nội dung thu lệ phí

Mức thu

(đồng/01 giấy phép)

1

Cấp mới giấy phép lao động

400.000

2

Cấp lại giấy phép lao động

300.000

3

Gia hạn giấy phép lao động

200.000

3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh:

Mức thu lệ phí:

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

+ Hộ kinh doanh cá thể: 30.000 đồng/1 lần cấp;

+ Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh: 100.000 đồng/1 lần cấp;

+ Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tào tư thục, dân lập, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước: 200.000 đồng/1 lần cấp;

+ Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp: 20.000 đồng/1 lần (chứng nhận hoặc thay đổi);

+ Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh: 2.000 đồng/1 bản

- Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh: 10.000 đồng/1 lần cung cấp.

 

PHỤ LỤC 3

ĐIỀU CHỈNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Về việc quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và thị trấn các huyện - tỉnh Thái Nguyên

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức thu theo QĐ số 1863/QĐ-UB

(Đồng)

Mức thu mới

(Đồng)

1

Hộ gia đình

Khẩu/tháng

1 500

2 000

2

Hộ kinh doanh buôn bán dịch vụ nhỏ có mức thu nhập thấp.

Hộ/tháng

10 000

20 000

3

Hộ sản xuất nhỏ tại gia đình (sản xuất bánh phở, bún, giò chả), cắt tóc, gội đầu

Hộ/tháng

15 000

20 000

4

Hộ kinh doanh cơm phở, ăn uống giải khát (kể cả các hộ kinh doanh ở chợ) tùy thuộc vào doanh thu buôn bán và mức thuế môn bài cụ thể:

 

 

 

 

- Mức thuế môn bài: 1.000.000đ

Hộ/tháng

80.000

150.000

 

- Mức thuế môn bài: 750.000đ

“

60.000

100.000

 

- Mức thuế môn bài: 500.000đ

“

40.000

80.000

 

- Mức thuế môn bài: 300.000đ

“

20.000

40.000

 

- Mức thuế môn bài: 100.000đ

“

 

20.000

 

- Mức thuế môn bài: 100.000 và 50.000đ

 

 

 

5

Hợp Tác Xã dịch vụ

 

 

 

 

- Có số lượng xã viên từ 50 người trở xuống

HTX/tháng

100.000

150.000

 

- Có số lượng xã viên trên 50 đến 100 người

“

150.000

200.000

 

- Có số lượng xã viên trên 100 người

“

200.000

200.000

6

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ có số phòng nghỉ dưới 20 phòng

Đơn vị/Tháng

120.000

150.000

7

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ có số phòng nghỉ trên 20 phòng

Đơn vị/Tháng

200.000

200.000

8

Doanh nghiệp, trung tâm y tế (rác thải thông thường) bến xe, ga tầu, các công trình xây dựng nhà ở, công sở, cơ quan.

Đơn vị/Tháng

200.000

200.000

 

- Theo hợp đồng thực tế.

Đồng/m3

 

160.000

9

Bệnh viện (rác thải thông thường)

Giường bệnh/Tháng

 

2.000

10

Các trường Đại học, Trung học chuyên nghiệp (tính trên số học sinh ở nội trú)

Người/tháng

500

1.000

11

Các cơ quan QLNN và các tổ chức xã hội

 

 

 

11.1

- Từ 20 cán bộ nhân viên trở xuống

Cơ quan/tháng

15.000

50.000

11.2

- Từ 21 đến 40 cán bộ nhân viên

Cơ quan/tháng

30.000

60.000

11.3

- Từ 41 đến 80 cán bộ nhân viên

Cơ quan/tháng

50.000

80.000

11.4

- Từ 81 cán bộ nhân viên trở lên

Cơ quan/tháng

 

100.000

11.5

- Các trường phổ thông, nhà trẻ mẫu giáo

Trường/tháng

100.000

100.000

12

Phí xử lý chất thải rắn y tế

Kg

6.000

8.000

13

Các hộ kinh doanh cố định ở chợ (không kể các hộ kinh doanh đã quy định ở mục 4 nói trên)

Hộ/tháng

 

20.000

2. Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức phí theo QĐ 2374/QĐ- UB (Đồng)

Mức thu mới

(Đồng)

A

Các điểm trông giữ phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh (không mua vé tháng)

 

I

Khu vực bệnh viện, trường học, chợ, bến xe, ga tầu (Trông giữ từ 6 giờ đến 22 giờ)

 

1

Xe đạp các loại

Đồng/xe/lượt

500

500

2

Xe máy các loại, xe xích lô, xe ba gác, xe lam, mô tô 3 bánh

Đồng/xe/lượt

1.000

1.000

3

Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/xe/lượt

5.000

5.000

4

Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi và các loại xe khác (xe công nông, máy kéo…)

Đồng/xe/lượt

10.000

10.000

II

Khu vực có Lễ hội, Hội chợ các nơi khác và trông giữ qua đêm từ 22 giờ đến 6 giờ sáng tại khu vực bệnh viện, trường học, chợ, bến xe, ga tầu.

 

 

 

1

Xe đạp các loại

Đồng/xe/lượt

500

1.000

2

Xe máy các loại, xe xích lô, xe ba gác, xe lam, mô tô 3 bánh

Đồng/xe/lượt

1.000

2.000

3

Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/xe/lượt

5.000

10.000

4

Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi và các loại xe khác (xe công nông, máy kéo…)

Đồng/xe/lượt

10.000

15.000

B

Các điểm trông giữ phương tiên giao thông trên địa bàn toàn tỉnh (Mua vé tháng)

 

 

 

1

Xe đạp các loại

Đồng/xe/tháng

10.000

10.000

2

Xe máy các loại, xe xích lô, xe ba gác, xe lam, mô tô 3 bánh

Đồng/xe/tháng

20.000

20.000

3

Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/xe/tháng

200.000

250.000

4

Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi và các loại xe khác (xe công nông, máy kéo…)

Đồng/xe/tháng

300.000

350.000

3. Về quy định chế độ thu nộp phí qua cầu treo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức phí theo QĐ 2667/2004/QĐ- UB (Đồng)

Mức thu mới

(Đồng)

I

Phí qua cầu treo Sông Sông thuộc thị xã Sông Công, Cầu Hà Châu thuộc huyện Phú Bình, Cầu treo cũ và Cầu treo sông Đào xã Huống Thượng, Cầu treo Văn Lăng thuộc huyện Đồng Hỷ, Cầu treo Đồng Vòng thuộc huyện Đại Từ, cầu treo Bến Oánh thành phố Thái Nguyên

 

 

1

Người đi bộ

Lượt

Miễn Thu

Miễn Thu

2

Xe đạp các loại

Xe/lượt

500

500

3

Xe máy các loại

Xe/lượt

1.000

1.000

4

Xe máy chở hàng nặng (hàng nặng từ 50 kg trở lên)

Xe/lượt

 

2.000

5

Xe xích lô, xe ba gác

Xe/lượt

1.000

1.000

6

Xe lam, mô tô 3 bánh, xe xúc vật kéo

Xe/lượt

2.000

3.000

7

Xe công nông

Xe/lượt

3.000

7.000

8

Xe ô tô con các loại 15 chỗ ngồi trở xuống

Xe/lượt

5.000

7.000

II

Thu phí theo tháng

 

 

 

1

Xe đạp các loại

Xe/Tháng

 

15.000

2

Xe máy các loại

Xe/Tháng

 

30.000

Mức thu phí trên là mức thu chung cho các cầu. Căn cứ vào tình trạng kỹ thuật và tự trọng của cầu, các đơn vị được giao trách nhiệm, đăng ký với Cục Thuế in phát hành vé có mệnh giá cho từng loại phương tiện được phép qua cầu./.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Từ khóa: 03/2007/NQ-HĐND Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND của Tỉnh Thái Nguyên Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND của Tỉnh Thái Nguyên Nghị quyết 03 2007 NQ HĐND của Tỉnh Thái Nguyên

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 03/2007/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành 17/07/2007
Người ký Nguyễn Văn Vượng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 03/2007/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành 17/07/2007
Người ký Nguyễn Văn Vượng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
  • Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ điều 11, điều 12, điều 13 và điều 17 Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002; Khoản 5 điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 và hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 07 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số: 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC quy định cụ thể chế độ thu, nộp và sử dụng cho từng loại phí, lệ phí.
  • Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.