BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn kê khai, hạch toán thuế bảo vệ môi trường | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2011 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
1. Về cách ghi tiêu thức đối với thuế bảo vệ môi trường trên tờ khai hải quan:
+ Kê khai điện tử: kê khai vào ô “thu khác” mẫu số 3b phụ lục II tờ khai hải quan điện tử nhập khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 222/TT-BTC ngày 25/11/2009 của Bộ Tài chính.
Căn cứ quy định tại Thông tư 144/2011/TT-BTC ngày 21/10/2011 của Bộ Tài chính về việc quy định bổ sung, sửa đổi và hướng dẫn Mục lục ngân sách nhà nước, đề nghị các Cục Hải quan tỉnh thành phố ghi nội dung kinh tế của thuế bảo vệ môi trường như sau:
- Mục: 2000 “thuế bảo vệ môi trường”.
+ Tiểu mục 2005: Thu từ than đá;
+ Tiểu mục 2007: thu từ túi nilong;
+ Tiểu mục 2009: thu từ các sản phẩm khác, hàng hóa khác.
3.1. Về định khoản tài khoản kế toán, Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung các tài khoản trên Bảng cân đối tài khoản kế toán như sau:
Số TT | Số hiệu tài khoản | Tên tài khoản | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 314 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| 3141 |
|
|
|
|
| 31416 |
|
|
| 3142 |
|
|
|
|
| 31426 |
|
9 | 333 |
|
|
|
|
| 3338 |
|
|
|
|
| 33381 |
|
|
|
|
| 333811 |
|
|
|
| 333812 |
|
|
|
| 333813 |
|
|
| 33382 |
|
|
|
|
| 333821 |
|
|
|
| 333822 |
|
|
|
| 333823 |
2 | 336 |
|
|
|
|
| 3368 |
|
|
|
|
| 33681 |
|
|
|
|
| 336811 |
|
|
|
| 336812 |
|
|
|
| 336813 |
|
|
| 33682 |
|
|
|
|
| 336821 |
|
|
|
| 336822 |
|
|
|
| 336823 |
19 | 716 |
|
|
|
|
| 7166 |
|
|
|
|
| 71661 |
|
|
|
|
| 716611 |
|
|
|
| 716612 |
|
|
| 71662 |
|
|
|
|
| 716621 |
|
|
|
| 716622 |
20 | 717 |
|
|
|
|
| 7176 |
|
|
|
|
| 71761 |
|
|
|
| 71762 |
|
|
|
| 71763 |
|
|
|
| 71764 |
|
3.2. Việc hạch toán kế toán thực hiện như hướng dẫn tại sơ đồ 3.1 và 3.3 Thông tư 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Thông tư 121/2007/TT-BTC ngày 17/10/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị kịp thời có văn bản báo cáo về Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) để được hướng dẫn cụ thể.
Từ khóa: Công văn 6660/TCHQ-TXNK, Công văn số 6660/TCHQ-TXNK, Công văn 6660/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn số 6660/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn 6660 TCHQ TXNK của Tổng cục Hải quan, 6660/TCHQ-TXNK File gốc của Công văn 6660/TCHQ-TXNK hướng dẫn kê khai, hạch toán thuế bảo vệ môi trường do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật. Công văn 6660/TCHQ-TXNK hướng dẫn kê khai, hạch toán thuế bảo vệ môi trường do Tổng cục Hải quan ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |