Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 3469/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
| Ngày ban hành | 24/12/2020 |
| Người ký | Lê Hữu Hoàng |
| Ngày hiệu lực | 24/12/2020 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 3469/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
| Ngày ban hành | 24/12/2020 |
| Người ký | Lê Hữu Hoàng |
| Ngày hiệu lực | 24/12/2020 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3469/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông báo số 69/TB-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh về việc kết luận phiên họp Thường trực HĐND tỉnh tháng 12 năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3305/TTr-SYT ngày 13/8/2020 và của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5200/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho 40 Trạm Y tế xã để phục vụ triển khai đề án y tế cơ sở thuộc dự án HPET (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO
(Đính kèm Quyết định số 3469/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Quy định về việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | ||
Nhu cầu | Hiện có | Bổ sung | ||||
| Tổng cộng |
|
| 291 | 104 | 187 |
|
| 9 | 1 | 8 | ||
1 | Trạm Y tế xã Cam Phước Tây (vùng 2) |
|
| 3 | 0 | 3 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 0 | 2 | |
2 | Trạm Y tế xã Cam Hiệp Bắc (vùng 2) |
|
| 5 | 1 | 4 |
| Bộ khám ngũ quan | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Máy đo huyết áp tự động | Không có quy định, đề xuất theo nhu cầu của đơn vị | Cái | 1 | 0 | 1 |
3 | Trạm Y tế xã Cam Tân (vùng 3) |
|
| 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
|
| 33 | 10 | 23 | ||
1 | Trạm Y tế phường Cam Linh (vùng 1) |
|
| 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
2 | Trạm Y tế phường Cam Nghĩa (vùng 1) |
|
| 3 | 0 | 3 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
3 | Trạm Y tế xã Cam Thịnh Đông (vùng 2) |
|
| 16 | 7 | 9 |
| Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/ cơ | Hệ thống | 1 | 0 | 1 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 1 | 0 | |
| Bàn đẻ và làm thủ thuật | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 2 | 1 | 1 |
| Bàn khám phụ khoa | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 3 | 2 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
4 | Trạm Y tế xã Cam Bình (vùng 3) |
|
| 5 | 1 | 4 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
| Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
5 | Trạm Y tế xã Cam Lập (vùng 3) |
|
| 8 | 2 | 6 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Ytế | Cái | 2 | 1 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng | Bộ | 1 | 0 | 1 | ||
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
|
| 88 | 37 | 51 | ||
1 | Trạm Y tế Thị Trấn Diên Khánh (vùng 1) |
|
| 8 | 4 | 4 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 2 | 1 | 1 |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 | 1 | |
2 | Trạm Y tế Xã Diên Sơn (vùng 1) |
|
| 13 | 4 | 9 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 2 | 1 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 5 | 2 | 3 | |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
3 | Trạm Y tế Xã Diên An (vùng 1) |
|
| 12 | 5 | 7 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 2 | 1 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
4 | Trạm Y tế Xã Diên Lạc (vùng 2) |
|
| 18 | 5 | 13 |
| Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/ cơ sở | Hệ thống | 1 | 0 | 1 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 2 | 1 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 4 | 1 | 3 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 4 | 1 | 3 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
5 | Trạm Y tế Xã Diên Xuân (vùng 3) |
|
| 25 | 14 | 11 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 3 | 2 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 5 | 4 | 1 | |
| Ghế máy răng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 5 | 3 | 2 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 5 | 3 | 2 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
6 | Trạm Y tế Xã Suối Tiên (vùng 3) |
|
| 12 | 5 | 7 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 3 | 2 | 1 |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
|
| 10 | 0 | 10 | ||
1 | Trạm Y tế xã Sơn Bình (vùng 2) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
2 | Trạm Y tế xã Sơn Trung (vùng 2) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Tủ đụng thuốc cổ truyền | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
3 | Trạm Y tế xã Ba Cụm Nam (vùng 3) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 | 0 | 1 | |
4 | Trạm Y tế xã Thành Sơn (vùng 3) |
|
| 4 | 0 | 4 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tù đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
|
| 23 | 8 | 15 | ||
1 | Trạm Y tế xã Khánh Bình (vùng 3) |
|
| 3 | 1 | 2 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 3 | 1 | 2 |
2 | Trạm Y tế xã Khánh Nam (vùng 3) |
|
| 3 | 1 | 2 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 3 | 1 | 2 |
3 | Trạm Y tế xã Khánh Thành (vùng 3) |
|
| 4 | 2 | 2 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 4 | 2 | 2 |
4 | Trạm Y tế xã Khánh Thượng (vùng 3) |
|
| 6 | 2 | 4 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 4 | 2 | 2 |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 1 | 0 | 1 | |
5 | Trạm Y tế xã Liên Sang (vùng 3) |
|
| 7 | 2 | 5 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 4 | 2 | 2 |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 1 | 0 | 1 | |
|
| 103 | 48 | 55 | ||
1 | Trạm Y tế phường Vĩnh Nguyên (vùng 1) |
|
| 26 | 16 | 10 |
| Máy siêu âm tổng quát | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/ cơ sở | Máy | 1 | 0 | 1 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 8 | 7 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 8 | 7 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Bàn đẻ và làm thủ thuật | Không có quy định, đề xuất theo nhu cầu của đơn vị | Cái | 1 | 0 | 1 |
2 | Trạm Y tế xã Vĩnh Trung (vùng 1) |
|
| 12 | 4 | 8 |
| Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/ cơ sở | Hệ thống | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
| Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Giương châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
3 | Trạm Y tế phường Vĩnh Trường (vùng 1) |
|
| 7 | 2 | 5 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phu lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
4 | Trạm Y tế xã Phước Đồng (vùng 2) |
|
| 14 | 1 | 13 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Ghế máy răng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
5 | Trạm Y tế xã Vĩnh Phương (vùng 2) |
|
| 23 | 16 | 7 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 8 | 7 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 8 | 7 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 | 1 | |
6 | Trạm Y tế xã Vĩnh Thái (vùng 2) |
|
| 5 | 2 | 3 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
7 | Trạm Y tế xã Vĩnh Lương (vùng 2) |
|
| 16 | 7 | 9 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 4 | 3 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 4 | 3 | 1 | |
| Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
|
| 7 | 0 | 7 | ||
1 | Trạm Y tế xã Ninh Lộc (vùng 2) |
|
| 1 | 0 | 1 |
| Tủ sấy | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
2 | Trạm Y tế xã Ninh Phụng (vùng 2) |
|
| 1 | 0 | 1 |
| Ghế máy răng | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
3 | Trạm Y tế xã Ninh Tân (vùng 3) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Máy đo huyết áp tự động | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
4 | Trạm Y tế xã Ninh Trung (vùng 2) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Máy đo huyết áp tự động | Không có quy định, đề xuất theo nhu cầu của đơn vị | Cái | 1 | 0 | 1 |
5 | Trạm Y tế xã Ninh Xuân (vùng 2) |
|
| 1 | 0 | 1 |
| Máy siêu âm tổng quát | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 máy/ cơ sở | Máy | 1 | 0 | 1 |
|
| 18 | 0 | 18 | ||
1 | Trạm Y tế thị trấn Vạn Giã (vùng 1) |
|
| 7 | 0 | 7 |
| Máy siêu âm tổng quát | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/ cơ sở | Máy | 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Máy đo huyết áp tự động | Không có quy định, đề xuất theo nhu cầu của đơn vị | Cái | 1 | 0 | 1 |
2 | Trạm Y tế xã Vạn Phước (vùng 1) |
|
| 4 | 0 | 4 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phu lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
3 | Trạm Y tế xã Đại Lãnh (vùng 2) |
|
| 3 | 0 | 3 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ đụng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
4 | Trạm Y tế xã Vạn Thắng (vùng 2) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
5 | Trạm Y tế xã Vạn Thạnh (vùng 3) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Số hiệu | 3469/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
| Ngày ban hành | 24/12/2020 |
| Người ký | Lê Hữu Hoàng |
| Ngày hiệu lực | 24/12/2020 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật