| Số hiệu | 310/QĐ-QLD | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Cục Quản lý dược | 
| Ngày ban hành | 09/05/2023 | 
| Người ký | Nguyễn Thành Lâm | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| 
   BỘ Y TẾ  | 
  
   CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 310/QĐ-QLD  | 
  
   Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2023  | 
 
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 1 - NĂM 2023
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| 
   
  | 
  
   KT. CỤC TRƯỞNG   | 
 
DANH MỤC 08 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT
1 - NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 310/QĐ-QLD ngày 09/05/2023 của Cục Quản
lý Dược)
| 
   STT  | 
  
   Tên thuốc  | 
  
   Hoạt chất  | 
  
   Hàm lượng  | 
  
   Dạng bào chế  | 
  
   Quy cách đóng gói  | 
  
   Số đăng ký  | 
  
   Cơ sở sản xuất  | 
  
   Địa chỉ cơ sở sản xuất  | 
  
   Ghi chú  | 
 
| 
   1  | 
  
   Valsartan STELLA 80mg  | 
  
   Valsartan  | 
  
   80mg  | 
  
   Viên nén bao phim  | 
  
   Hộp 3 vỉ x 10 viên  | 
  
   Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1  | 
  
   * Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 241/QĐ- BYT ngày 23/01/2015 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 18. - Công văn số 5743/QLD-ĐK ngày 05/7/2022 về việc thay đổi tên thuốc.  | 
 ||
| 
   2  | 
  
   Midefix 50mg/5ml  | 
  
   Cefixim (dùng dạng Cefixim trihydrat)  | 
  
   600mg/ lọ 30g để pha 60ml hỗn dịch  | 
  
   Thuốc cốm pha hỗn dịch  | 
  
   Hộp 01 lọ  | 
  
   VD-32855-19  | 
  
   Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân  | 
  
   Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định  | 
  
   * Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 207/QĐ- BYT ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 24. - Công văn số 8763/QLD-ĐK ngày 07/9/2022 về việc thay đổi tên thuốc  | 
 
| 
   3  | 
  
   PANALGAN® Effer 500  | 
  
   Paracetamol  | 
  
   500 mg  | 
  
   Viên nén sủi bọt  | 
  
   Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên. Hộp 2 tuýp x 10 viên;  | 
  
   VD-31630-19  | 
  
   Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long  | 
  
   Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.  | 
  
   * Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 568/QĐ- QLD ngày 04/10/2021 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 27. - Công văn số 955/QLD-ĐK ngày 08/02/2021 về việc thay đổi tên thuốc  | 
 
| 
   4  | 
  
   Agilecox 200  | 
  
   Celecoxib  | 
  
   200mg  | 
  
   Viên nang cứng  | 
  
   Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm  | 
  
   Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang  | 
  
   * Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 740/QĐ- QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 30. - Công văn số 15983/QLD- ĐK ngày 13/09/2019 về việc bổ sung quy cách đóng gói  | 
 ||
| 
   5  | 
  
   Nebivolol Stella 5mg  | 
  
   Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid)  | 
  
   5mg  | 
  
   Viên nén  | 
  
   Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên  | 
  
   Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1  | 
  
   * Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 740/QĐ- QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 30. - Công văn số 20246/QLD- ĐK ngày 04/12/2019 về việc thay đổi tên CSSX và công văn số 8802/QLD-ĐK ngày 23/7/2021 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ CSSX.  | 
 ||
| 
   6  | 
  
   Oprymea Prolonged- release tablet  | 
  
   Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat)  | 
  
   Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,375mg) 0,26mg  | 
  
   Viên nén phóng thích kéo dài  | 
  
   Hộp 3 vỉ x 10 viên  | 
  
   VN-23172-22  | 
  
   KRKA, D.D., Novo Mesto  | 
  
   Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia  | 
  
   * Thuốc đã công bố TĐSH được đính chính thông tin: - Quyết định số 740/QĐ- QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 30. - Quyết định số 753/QĐ- QLD ngày 23/11/2022 về việc đính chính hàm lượng thuốc.  | 
 
| 
   7  | 
  
   Pantostad 40  | 
  
   Pantoprazol (dạng natri sesquihydrat)  | 
  
   40mg  | 
  
   Viên nén bao phim tan trong ruột  | 
  
   Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên  | 
  
   VD-18535-13  | 
  
   Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1  | 
  
   Số 40, Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam  | 
  
   * Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 740/QĐ- QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 30. - Công văn số 20246/QLD- ĐK ngày 04/12/2019 về việc thay đổi tên CSSX và công văn số 8802/QLD-ĐK ngày 23/7/2021 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ CSSX.  | 
 
| 
   8  | 
  
   Partamol eff.  | 
  
   Paracetamol  | 
  
   500mg  | 
  
   Viên nén sủi bọt  | 
  
   Hộp 4 vỉ xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 2 tuýp x 10 viên  | 
  
   VD-24570-16  | 
  
   Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1  | 
  
   Số 40, Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam  | 
  
   * Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 740/QĐ- QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 30. - Công văn số 8802/QLD-ĐK ngày 23/7/2021 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất.  | 
 
| Số hiệu | 310/QĐ-QLD | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Cục Quản lý dược | 
| Ngày ban hành | 09/05/2023 | 
| Người ký | Nguyễn Thành Lâm | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 310/QĐ-QLD | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Cục Quản lý dược | 
| Ngày ban hành | 09/05/2023 | 
| Người ký | Nguyễn Thành Lâm | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |