HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2021/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 2
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí (có Phụ lục kèm theo).
a) Các cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học công lập (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục công lập).
3. Nguyên tắc thực hiện
b) Các khoản thu, mức thu phải phù hợp với tình hình thực tế của các cơ sở giáo dục, điều kiện kinh tế - xã hội, thu nhập của cha mẹ học sinh và đảm bảo nguyên tắc thu đủ bù đắp chi, đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả.
4. Thời gian thực hiện: Từ năm học 2021-2022.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 8 năm 2021./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: GD&ĐT, Tư pháp, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: GD&ĐT, Tư pháp, Tài chính;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Website Chính phủ;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, P.CTHĐND.
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quảng
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức tối đa |
|
| ||
1 |
|
| |
a |
đồng/học sinh/tháng | 10.000 | |
b |
đồng/học sinh/tháng | 20.000 | |
2 |
|
| |
a |
đồng/học sinh/ngày | 25.000 | |
b |
đồng/học sinh/ngày | 45.000 | |
c |
đồng/học sinh/tháng | 150.000 | |
d |
|
| |
|
đồng/học sinh/lần | 300.000 | |
|
đồng/học sinh/năm học | 100.000 | |
3 |
|
| |
a |
đồng/học sinh/ngày | 30.000 | |
b |
đồng/học sinh/giờ | 10.000 | |
4 |
đồng/học sinh/năm học | 30.000 | |
5 |
|
| |
a |
đồng/học sinh/tiết | 8.000 | |
b |
|
| |
|
đồng/học sinh/tiết | 50.000 | |
|
đồng/học sinh/tiết | 40.000 | |
6 |
|
| |
a |
đồng/học sinh/tiết | 6.000 | |
b |
đồng/học sinh/tiết | 7.000 | |
c |
đồng/học sinh/tiết | 8.000 | |
7 |
đồng/học sinh/tiết | 8.000 | |
8 |
đồng/học sinh/năm học | 60.000 | |
9 |
đồng/học sinh/tháng | 25.000 | |
10 |
đòng/học sinh/tháng | 20.000 | |
11 |
đồng/học sinh/tiết | 6.000 | |
|
| ||
|
đồng/học sinh/tháng hoặc đồng/học sinh/năm học | Thỏa thuận thu theo thực tế, nhu cầu |
File gốc của Nghị quyết 39/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đang được cập nhật.
Nghị quyết 39/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Số hiệu | 39/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Trần Hồng Quảng |
Ngày ban hành | 2021-07-29 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-10 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |