Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 08/2012/TT-BTNMT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 08/08/2012 |
| Người ký | Nguyễn Văn Đức |
| Ngày hiệu lực | 24/09/2012 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 08/2012/TT-BTNMT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 08/08/2012 |
| Người ký | Nguyễn Văn Đức |
| Ngày hiệu lực | 24/09/2012 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2012/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 08 tháng 08 năm 2012 |
QUY ĐỊNH VỀ ĐO TRỌNG LỰC CHI TIẾT
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các điểm c, d, g, h, i khoản 5 Điều 2 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về đo trọng lực chi tiết,
Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này quy định về đo trọng lực chi tiết.
Điều 2.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Điều 3.Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
VỀ ĐO TRỌNG LỰC CHI TIẾT
(BanhànhkèmtheoThôngtư số 08/2012/TT-BTNMT ngày08tháng8năm2012 củaBộtrưởngBộTàinguyênvàMôitrường)
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyđịnhnàyquyđịnhvềcôngtáckhảosát,chọnđiểm,chônmốc,xây tườngvây,đođạctínhtoánbìnhsailướitrọnglựcđiểmtựa,xửlýtínhtoánkết quảđotrọnglựcchitiết,đồngthờiquyđịnhcôngtáckiểmtra,kiểm nghiệm cácloạimáytrọnglực,quyđịnhkiểmtranghiệmthuvàgiaonộpsảnphẩm củalướitrọnglựcđiểmtựa,cácđiểmtrọnglựcchitiếtđotrênmặtđất,trên biểnvàtrênkhông.
2. Đối tượng áp dụng
Quy địnhnàyápdụngđốivớitấtcảcácđơnvị,tổchức,cánhântham gia thựchiệncácnhiệmvụ,đềán,dựánsảnxuấtvềlĩnhvựcđotrọnglựctrênmặt đất,trên biển và trênkhôngphụcvụchocôngtác trắcđịa,địa chất,thămdò khoángsảnvà các lĩnhvựckhác cóliênquan.
3. Giải thích từ ngữ
3.1. Đơnvịđotrọnglực được tínhbằngmiligal(mGal).
3.2.Hệthốngtrọnglựcquốcgiabaogồmcácđiểmtrọnglựccơsở,trọng lực hạngIvà các điểmtrọnglựcvệ tinhcủa chúng.
3.3.Hệthốngsốliệutrọnglựcquốcgialàgiátrịtrọnglựccủacácđiểm: trọnglựccơsở,trọnglựchạngIvàcácđiểmtrọnglựcvệtinhcủachúngđược xácđịnhthốngnhấtchocả nước.
3.4.Cácđiểmtrọnglựcgốcquốcgialàcácđiểmcódấumốccốđịnh,lâu dài,đượcxác địnhgiá trịtrọnglựcbằngphươngpháptuyệtđối.
3.5.Điểmtựatrọnglựclàcácđiểmkhởitính(điểmgốc)đượcpháttriển từ các điểmtrọng lực quốc gia và được sử dụng để xâydựng các mạng lưới trọnglực chitiết.
3.6.Dịchchuyểnđiểm0củamáytrọnglựclàsựthayđổisốđọccủamáy trọnglựctạimộtđiểmtheothờigiandosựbiếndạngcủahệthốngđànhồimáy trọnglựckhôngtỷlệ thuậnvớigiátrịtrọnglực.
3.7.Chuyếnđotrọnglựclàtậphợpcáckếtquảđoliêntụctrênmộtsố điểmliênkếtvớinhauvàcócùngmộtđặctrưngchunglàđộdịchchuyểnđiểm 0của máytrọnglựcthayđổituyếntính.
1.Cácgiátrịgiatốclựctrọngtrường(sauđâygọilàgiátrịtrọnglực)của các điểmtrọng lực chi tiết (sau đây gọi là điểmchi tiết) được sử dụng trong ngànhđođạcvàbảnđồđểgiảiquyếtcácnhiệm vụkhoahọc-kỹ thuậtbaogồm chuyểncácchênhcaothủychuẩnnhànướcđođượcvềđộcaochuẩncủaQuả đất;xácđịnhcácthànhphầnđộlệchdâydọivàđộcaoQuasigeoidcủacácđiểm trênbề mặtvật lýcủaQuả đất.
Các đơnvị của giá trị trọng lực bao gồm Gal, mGal (miliGal), µGal (microGal) và cócác quanhệ sau:
1 Gal = cm.s-2 = 10-2.m.s-
1 mGal = 10-3.Gal
1 μGal = 10-3.mGal= 10-6.Gal
2.Cácgiátrịtrọnglựcchitiếtbaophủđồngđềutrêntoànbộlãnhthổ quốc gia và được bố trí trong các ô chuẩn kích thước 3’x3’. Mỗi ô chuẩn có khôngíthơn3giá trịtrọnglực chitiếtđốivớitrườnghợpđotrọnglực mặtđất.
3.Côngtácđotrọnglựcchitiếtđượctiếnhànhdọctheocáctuyếnthủy chuẩnnhànướchạngI,II,cáctuyếnthủychuẩnhạngIIIởkhuvựcvùngnúi hoặc để đobổsungtrọnglực chitiếttạicác khu vực chưa cócác giá trịtrọnglực chitiếttrênlãnhthổquốcgia.
4. Sai số trung phương xác định giá trị trọng lực của các điểm chi tiết khôngđược vượtquá ± 0,74mGalđốivớicáckhuvực đồngbằng,trungduvà± 1,00mGalđốivớikhuvựcnúicaovàvùngbiển.
5.Trênđấtliềntạicáckhuvựccócácđiềukiệngiaothôngthuậnlợi,dễ dàng di chuyển bằng các phương tiện đường bộ (chủ yếu ở vùng đồng bằng, trungduvàmộtsốkhuvựcvùngnúi)côngtácđotrọnglựcchitiếtđượcthực hiệnbằngcácmáytrọnglựcmặtđấtquyđịnhtạiPhụ lục 1 banhànhkèmtheo Quyđịnhnày.
Tại các khu vực rừng núi không thuận lợi cho việc di chuyển bằng các phương tiện đường bộ phải sử dụng phương pháp đo trọng lực hàng không với việc sử dụng máy trọng lực được lắp đặt trên máy bay quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quy định này.
Việc đo trọng lực chi tiết trên biển được thực hiện nhờ máy trọng lực biển được lắp đặt trên tàu thủy quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quy định này hoặc máy trọng lực hàng không được lắp đặt trên máy bay.
6.Cácđiểmtựatrọnglực(sauđâygọilàđiểmtựa)đượcsửdụnglàmcác điểmkhởitínhđểpháttriểncácmạnglướiđiểmchitiếtnhằmcácmụcđíchxác địnhđồthịdịchchuyểnđiểm0củamáytrọnglực,kiểmtrachấtlượngcủacác tuyếnđotrọnglựcchitiếtvàchuyểngiátrịtrọnglựccủacácđiểmchitiếtvềhệ thốngtrọnglựcquốcgia.
7.Cácđiểmkhởitínhcủamạnglướiđiểmtựalàcácđiểmtrọnglựcquốc gia.Cácđiểmkhởitínhcủamạnglướiđiểmchitiếtlàcácđiểmtựavàcácđiểm trọnglựcquốcgia.
8.Đồhìnhlướiđiểm tựa,điểmchitiếtcódạngtuyếnkhi đokhépgiữahai điểmkhởitính(sauđâyđượcgọilàtuyếnđokhép),cácđagiáckhépkínvới mộtđiểmkhởiđohoặcmộtmạnglướicácđagiáckhépkínđượcliênkếtvới nhauvà cómộtsốđiểmkhởitính.
Điểmkhởiđo(là điểmbắtđầutiếnhànhđotrọnglực) trongđa giác cóthể là điểmkhởitínhhoặc chọnđiểmbấtkỳcủa đỉnhđa giác làmđiểmkhởiđo.
9. Mộtchuyếnđotrênmộttuyếnđokhéplàtậphợpcácphépđoliêntục trêncácđiểmkhởitínhvà các điểmcầnxác địnhcủa tuyếnđo đó.
Mộtchuyếnđotrênmộtđa giác khépkín làtậphợpcácphépđoliên tục trênđiểmkhởiđovàcác điểmcầnxácđịnhcủa đagiác khépkínđó.
10.Khoảngthờigianđocủachuyếnđophảiđảmbảoyêucầuđộchính xácđotrongđiềukiệnđộdịchchuyểnđiểm0củamáytrọnglựcthayđổituyến tính.
11.Trongtoànbộthờigianthựchiệncôngtrìnhđotrọnglựcphảithường xuyênxác địnhđồthịđộ dịchchuyểnđiểm0 của máytrọnglực.
12.Cáckếtquảđotrọnglựcđượccoilàđộclập,nếuchúngđượcthực hiệntheosơđồABAhoặcABABbởimộtmáyhoặcnhómmáytrọnglựcvào các thờigiankhácnhau.
13.Sốgiacácgiátrịtrọnglựcgiữacácđiểmthuộccácmạnglướicác điểm tựa, các điểm chi tiết được xác định bằng phương pháp đo trọng lực tươngđối.
Mạnglướiđiểmtựa,điểmchitiếtcódạngcáctuyếnđokhéphoặccácđa giáckhépkínđượctínhtoánbìnhsaichặtchẽtheophươngphápbìnhphương nhỏnhất.
14.Việcxâydựngcácmạnglướiđiểmtựanhằmgiảiquyếtcácnhiệmvụ khoahọc-kỹthuậtquantrọngcủangànhtàinguyênvàmôitrườnglàcôngviệc đòihỏichiphínhiềuvềvậtchấtvàsứclực,yêucầuphảituânthủnghiêmngặt cácquyđịnhvềkhảosát,chọnđiểm,chônmốc,mậtđộđiểm,độchínhxácđo trọnglực,độchínhxácvịtrímặtbằngvàđộcaocủacácđiểmtheođúngcác quyđịnh tạiMục 3của Quyđịnhnày.
15.Cácthiếtbịđotrọnglựcphảiđượckiểmtra,kiểmnghiệmchặtchẽ theođúngcácquyđịnh tạiMục 5củaQuy định nàytrước khitiến hành đongoại nghiệp.
16.Việctínhtoáncáckếtquảđotrọnglựcphảiđượcthựchiệntheođúng các quytrìnhtínhtoáncủa các loạimáyđotrọnglực.
17.Trongquátrìnhxâydựngmạnglướiđiểmtựađotrọnglựcchitiết, các sảnphẩmphảiđược kiểmtra, nghiệmthuvà giaonộp theođúngquyđịnhtại Mục7của Quyđịnhnày.
MỤC 3. MẠNG LƯỚI ĐIỂM TỰA TRỌNG LỰC
1.Mạnglướiđiểmtựađượcpháttriểndựatrêncácđiểmtrọnglựcquốc gia(cácđiểmtrọnglựccơsở,trọnglựchạngIvàcácđiểmvệtinhcủachúng) hoặc cácđiểmtrọnglực cóđộchínhxáctươngđương.
2.Trongtrườnghợpđotrọnglựctrênmặtđất,tùytheođộphứctạpcủa bềmặtđịahìnhlựachọnkhoảngcáchgiữahaiđiểmtựakềnhau,nhưngkhoảng cáchnàyphảinằmtrongkhoảngtừ8kmđến45km.
3.Saisốtrungphươngxácđịnhsốgiacácgiátrịtrọnglựcgiữahaiđiểm tựakhôngđượcvượtquá±0,60mGal.Saisốtrungphươnggiátrịtrọnglựcsau bìnhsaicủacácđiểmtựasovớicácđiểmtrọnglựcquốcgiakhôngđượcvượt quá ±0,45mGal.
4.Cácđiểmtựatrọnglựcphảixâydựngởcácvịtrídễnhậnbiết,thuận lợichocôngtácđongắmvà xác địnhtọađộ,độcao.
Vị trí xây dựng mốc điểm tựa phải chọn nơi có nền đất vững chắc ổn định,cókhảnăngbảoquảnlâudài;cầntránhnơidễngậpnước,dễbịsạtlở,gò, đống,đê, bờsôngbồilở;nềnđấtmượn(mớitônnền);nơisẽxây dựngcáccông trìnhcôngnghiệp,nhàmáytrụsởlàmviệc,nhàở,mởrộngđườnggiaothông, cáccôngtrìnhkiếntrúcsắpbịpháhủy hoặctusửa,cảitạolại;nơitậptrung đôngngườinhưchợ,nhàga,bếnôtô,trungtâmthươngmại,côngviên…;nơi cónguồnchấnđộnglớnnhưcạnhđườngxelửa,trụcđườngôtô,côngtrường xâydựng,nhàmáy,đườngdâycaothế,câytođứngđộclập…vànhữngvùng hayxảyra độngđấthoặcnhiễutừ.
5.Mốcvàtườngvâybảovệđiểmtựatrọnglựcđượcđúcthànhkhốibê tông mác M25 (Tiêu chuẩn Việt Namsố 39/TCVN 6025), kích thước mốc và tườngvâyđượcquyđịnhtạiPhụ lục 8banhànhkèmtheoQuyđịnhnày.Mốc điểmtựatrọnglựcphảiđổbằngkhuôngỗ,trongquátrìnhđổbêtôngphảiđầm chặt,đềuđểbệmốckhỏibịrỗ.Thờigiandỡcốpphaphụthuộcvàothờitiếtvà chấtlượngbêtông,nhưng khôngđượcrútngắndưới 24giờ.
Trên mặt mốc có gắn dấu mốc trọng lực làm bằng hợp kim gang – đồng ở giữa và được ghi chú đầy đủ các thông tin về mốc gồm: số hiệu điểm, ngày tháng chôn mốc. Chi tiết quy định tại Phụ lục 8 và Phụ lục 9 ban hành kèm theo Quy định này.
Số hiệu điểm có cấu trúc: TL - Ký hiệu vùng đo - số hiệu điểm. Ký hiệu vùng đo được quy định tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quy định này. Số hiệu điểm ghi trên mặt mốc phải rõ ràng và phải đúng kích cỡ chữ, số theo quy định.
Vídụ:TL–TBa–07:Sốhiệuđiểmcủađiểmtựatrọnglựcsố7đượcchôntại vùngTâyBắc.
6.Mặttrêncủamốccầnphảigiacốbằngphẳngvàincácthôngtinvề mốc,đầucủachữquayvềhướngBắc.Mặtmốcphảichônngangvớimặtđất(ở cácsânbay,cầucảng)hoặccaohơnmặtđất5cm(ởvenđườngôtô,trongcơ quan, trườnghọc…).
Ở nhữngnơicóvỉađávữngchắccóthể gắndấumốc, nhưngcầnphảiđục mặtvỉađáđểđổbêtôngchomặtmốcbằngphẳngcókíchthướctheođúngquy định.
Trongtrườnghợplợidụngcácnềnmóngkiêncố,bằngphẳng,chỉcầngắn dấumốctrênnềnmónghoặctrêntườngvuônggócvớivịtrídựkiếnđặtmáyđo trọnglực.Khigắndấumốclêncácđịavật cốđịnhphảiđụclỗở chỗđãchọn,lấy nướcrửasạchvị trívừađục,đổximăng,cáttheotỷlệ1:2.Sau đótiến hànhgắn dấumốcsaochomặttrêncủadấubằngvớimặtphẳngcủacácđịavậtcósẵn (nền,tường).Cầnlưuýlàphảicốđịnhdấumốcchođếnkhivữaximăngđông cứng.Xi măng dùngđể đổ mốc gắndấu mốc là loạixi măng cómác P300trở lên.
Đádămhoặcsỏiphảiđượcrửasạch;cátvàngkhônglẫntạpchất.Vữabêtông phảitrộnđều,đủdẻo(khôngkhôhoặcnhãoquá)theođúngtỷlệ.
7.Saukhichôn,gắndấumốcxong,phảivẽghichúđiểm.Bảnghichú điểmphải cậpnhậtđầyđủ các thôngtingồm: tên mốc,sốhiệuvà cấphạng mốc,sơđồvịtríđiểm,khoảngcáchtừmốcđếncácvậtchuẩn,kinhvĩđộvàđộ caokháilượccủamốc,địachỉnơiđặtmốc,đườnggiaothôngđiđếnđiểm,tên đơnvịthicôngvàngườichọnđiểm,chônmốc,ngườidẫnđiểm,ngườivẽghi chú điểm, người kiểm tra, ngày kiểm tra, ngày tháng năm chọn điểm, chôn mốc,vẽghichúđiểm.ChitiếtquyđịnhtạixemPhụ lục 11 banhànhkèmtheo Quy địnhnày.
Cácvậtchuẩnđượcchọnphảilàcácđịavậtcốđịnhđặctrưngnhưcây độc lập,mốcầu,góc đềnchùa, lôcốt,cộtđiện….
Điểmtựatrọnglựcsaukhichọnchônxongphảiđưalênbảnđồđịahình tỷlệ 1/50.000để xácđịnhtọa độmặtphẳng.
Saukhichôn mốc xongphảitiếnhànhlậpbiênbảnbàngiao mốc,dấu mốcđođạcchochínhquyềnđịaphươngquảnlývàbảovệ,phảicócánbộđịa chínhxã(phường)nhậnbàngiaomốctạithựcđịa.ChitiếtquyđịnhtạixemPhụ lục 12 banhànhkèmtheoQuyđịnhnày.
8.Đốivớitrườnghợpđotrọnglựcbiểnbằngtàuthủy,cácđiểmtựađược bốtrítrêncáccầucảng,cácđảoởcácvịtríthuậnlợiđểđonốitrọnglựctiếp theovàovịtríđặtmáytrọnglựctrêntàuđangneođậutrongtrạngtháiyêntĩnh ởbếncảng,cònđốivớitrườnghợpđotrọnglựchàngkhông,cácđiểmtựađược bốtrítrongcácsânbayởcácvịtríthuậnlợiđểđonốitrọnglựctiếptheovàovị tríđặtmáytrọnglực trênmáybayđangđậu trênsânbay.
9.Cácgiátrịtrọnglựccủacácđiểmtựalàthànhphầncủacơsởdữliệu trọnglựcquốcgia.Dođóyêucầuphảixácđịnhtọađộvàđộcaonhànướccủa cácđiểmtựa.Cáctọađộmặtbằngtươngứngvớihệtọađộquốcgiađượcxác địnhvớiđộchínhxáckhôngđượcthấphơn20m.Độcaochuẩncủađiểmtựa được xác địnhvớiđộchínhxác khôngđược thấphơn1 m.
10.Mỗiđiểmtựađượcđokhôngíthơnhailầnđođộclập.Nếuđobằng nhiềumáythìgiátrịđocủamỗimáylàgiátrịđođộclập.Giátrịđocuốicùng củasốgiacácgiátrịtrọnglực ∆ggiữahaiđiểmkềnhautrongmạnglướiđiểm tựabằnggiátrịtrungbìnhcủacácgiátrịsốgiagiátrịtrọnglựcđođượctrong các lầnđođộclập.
11.ĐốivớicạnhABbấtkỳgiữahaiđiểmtựaAvàBtrongmạnglưới điểm tựa,mỗilầnđođượcthựchiệntheosơđồA-B-A.Khiđotrênmỗiđiểm lầnlượtlấy3sốđọc.CácmẫusổđođiểmtựatrọnglựcvàTínhtoáncácsốgia trọnglựcgiữacácđiểmtựatrọnglựctheomẫuquyđịnhtạiPhụ lục 13 và Phụ lục 15 ban hành kèm theo Quy định này.
12.Cáckếtquảđolướiđiểmtựaphảihiệuchỉnhcácsốcảichínhdodịch chuyểnđiểm0theoquyđịnhtạikhoản3,khoản4và khoản5Mục6củaQuy định này.
13.Đểnângcaođộchínhxácxácđịnhgiátrịtrọnglựccủacácđiểmtựa cầnsửdụngcácbiện phápsau:
13.1. Sửdụngcác máyđotrọnglực chínhxáchơn;
13.2. Đonhiềulầnbằngmộtnhómmáytrọnglực;
13.3. Giảmchiềudàicác nhánhđocủa chuyếnđo;
13.4. Vậnchuyểncácmáytrọnglực trongcác điềukiệnthuậnlợi.
14.Khoảngthờigiancủamộtchuyếnđotrongmạnglướiđiểmtựaphải đảmbảođiềukiệnđộdịchchuyểnđiểm0 của máytrọnglực thayđổituyếntính.
15.Đốivớimạnglướiđiểmtựaởdạngtuyếnđogiữahaiđiểmkhởitính hoặcởdạngđagiáckhépkínvớimộtđiểmkhởitính,việcxửlýcáckếtquảđo được thực hiệntheoquyđịnhtạiMục 6của Quyđịnhnày.
16.Mạnglướiđiểmtựacódạngtuyếnđođiểmtựakhép, đagiácđiểmtựa khépkínhoặcmạnglướibaogồm cácđagiácđiểm tựakhépkínphảiđượcbình saichặtchẽ theophươngphápbìnhphươngnhỏnhất.
MỤC 4. MẠNG LƯỚI ĐIỂM CHI TIẾT
1. Các quy định chung đối với đo trọng lực chi tiết
1.1.Mạnglướiđiểmchi tiếtđượcpháttriểndựa trêncác điểmkhởitínhlà cácđiểmtựa,cácđiểmtrọnglựcquốcgia.Giátrịtrọnglựccủacácđiểmkhởi tínhđượcxácđịnhtronghệ thốngtrọnglực quốcgia.
1.2.Sốhiệucủađiểmchitiếtđượcxácđịnhtheoquyđịnhsau:CT-Tên côngtrình-Sốthứtựđiểm.VídụCT-PRNT-15:Điểmchitiếtsố15trong côngtrìnhđotrọnglực PhanRang- Nha Trang.
1.3.Thờigianđogiữacácchuyếnđotrongmạnglướiđiểmchitiếtphụ thuộc vào yêu cầu độ chính xác của lưới,sựthayđổi tuyến tính dịch chuyển điểm0 của máytrọnglực.
1.4.Đốivớitrườnghợpđotrọnglựcchitiếtdọctheotuyếnthủychuẩn nhànước,quyđịnhvềkhoảngcáchchophépgiữahaiđiểmchitiếtkềnhauquy địnhtạiBảng1điểm1.8khoản1 Mục4banhànhkèmtheoQuyđịnhnày.
Đốivớitrườnghợpđotrọnglựcchitiếtđểphủkíncáckhuvựccònchưa
cógiátrịtrọnglựctrênlãnhthổquốcgia,tùytheosựphứctạpcủađịahìnhlựa chọnkhoảngcáchgiữahaiđiểmchitiếtkềnhau,nhưngkhoảngcáchlớnnhất khôngđượclớnhơn4km.
1.5.VịtrícủacácđiểmchitiếtđượcxácđịnhtrongHệtọađộquốc gia VN2000vớisaisốtrungphươngmặtphẳngkhônglớnhơn±80m.Độcaocủa các điểm chi tiết được xác định trong Hệ độ cao quốc gia với sai số trung phươngkhônglớnhơn±2 m.
1.6.Saisốtrungphươngcủasốgiacácgiátrịtrọnglựcgiữahaiđiểmchi tiết kề nhau trong tuyến đo chi tiếtkhông được lớn hơn ±0,85 mGal. Sai số trungphươngcủagiátrịtrọnglựccủađiểmchitiếtsaubìnhsaisovớicácđiểm tựa khôngđượclớnhơn±0,60mGal
1.7.Trongtrườnghợpđotrọnglựcchitiếttrênmặtđất, trênmỗiđiểm chi tiếtlấy3sốđọc.Cácmẫusổđođiểmtrọnglựcchitiếtvàtínhtoáncácsốgia giátrịtrọnglựcgiữacácđiểmchitiếttheomẫuquy định tại Phụ lục 14 và Phụ lục 16 ban hành kèm theo Quy định này.
1.8.ĐốivớicácđườngthuỷchuẩnhạngI,hạngIIvàhạngIIIởkhuvực miềnnúicầnphảitínhchuyểnchênhcaođovề Hệđộcaochuẩn.
Phụthuộc vàođộnghiêngcủađịa hìnhtgβ =h/S trênđoạn đothủychuẩn vớichiềudàiSvàchênhcaoh,việcchọnmậtđộcácđiểmđotrọnglựcchitiết dọc theotuyếnthủychuẩnđược quyđịnhởbảng1dướiđây.
Bảng1
Hạngthủy chuẩnnhà nước | Khoảngcách(km) giữa các điểmtrọnglựcdướicác độnghiêng tgβ củađịahình | ||||
I II III | > 0,2 | 0,2– 0,1 | 0,1– 0,08 | 0,08–0,06 | 0,06–0,04 |
- 1 2- 3 | - 2–3 6 | 1 4 6 | 2 4 8 | 2
6 | |
Chênh cao đo h’i,k giữa hai mốc thủy chuẩn i và k được chuyển về chênh cao chuẩn hi,k theo công thức
hi,k = h’i,k + f,
Sốcảichínhfđược xác địnhtheocôngthức
![]()
Trongđó, gm là giá trị trung bình củagiá trị trọng lựcchuẩn (đơnvịmGal) trongkhuvựcđothủychuẩnquốcgia; g0i và g0k làcácgiátrịtrọnglựcchuẩn (đơnvịmGal)trênmặtEllipxoidtươngứngvớicácđiểmivàk;
làđộcao trungbình(đơnvịm)củacácđộcaogầnđúngcủahaiđiểmivàk;(g- g)m làdị thườngtrọnglựctrungbình(đơnvịmGal)giữacácđiểmivàk.Đốivớivùng đồngbằngsửdụngdịthườngtrọnglựctrongkhôngkhítựdo,vùngnúisửdụng dịthườngtrọnglực Faye.
Giátrịtrọnglựcchuẩn g0trên mặt Ellipsoid WGS-84 được xác định theo công thức:
g0= 978032,53359. (1 + 0,0053024.sin2B -0,0000058.sin2 2B )mGal>, (1)
Trongđó,B làvĩđộtrắc địacủa khuvựcđo.
1.9.Dịthườngtrọnglựctrongkhôngkhítựdocủađiểmđotrênbềmặt Quả đấtđược xác địnhtheocôngthức:
, (2)
Trongđó,gvà Hglàgiátrịtrọnglực(đơnvịmGal)vàđộcaochuẩn(đơnvịm)củađiểmđo;giátrịtrọnglựcchuẩn g0 trênmặtEllipsoidWGS-84tương ứngvớiđiểmđođược xácđịnhtheocôngthức (1).
Saisốtrungphươngxácđịnhdịthườngtrọnglựctrongkhôngkhítựdo được xác địnhtheocôngthức sau:
![]()
Trongđó,mglàsaisốtrungphương giátrịtrọnglựccủađiểmchitiết; mHglà sai số trung phương độ cao chuẩn của điểm chi tiết.
1.10.Đốivớitrườnghợpđotrọnglựchàngkhôngtrênđấtliền,dịthường trọnglựctrongkhôngkhí tự dotạiđiểm Ptrênmáy bay vàothờiđiểm đotđược tínhtheocôngthức códạng:
![]()
Trong đó, gP là giá trị trọng lực đo được trên máy bay;
làđộ cao chuẩn của điểm p trên máy bay, h là độ cao tuyến bay,
làđộcaochuẩncủa điểm P’trênmặtvậtlýcủaQuảđất,đồngthờiđiểm P’làhìnhchiếucủađiểm P theophươngvuônggóc vớibề mặtQuả đất.
Đốivớitrườnghợpđotrọnglựchàngkhôngtrênbiển,dịthườngtrong khôngkhítự dotạiđiểm Ptrênmáy bay vàothờiđiểm đotđượctínhtheocông thức códạng:
.h
Trong đó, gP là giá trị trọng lực đo được trên máy bay; h là độ cao tuyếnbayso vớimực nướcbiển.
Giá trịtrọnglực chuẩn g0trênmặt Ellipsoid WGS-84tươngứngvới điểmđođược xác địnhtheocôngthức (1).
Saisốtrungphươngxácđịnhdịthườngtrọnglựcchânkhôngđượcxác địnhtheocôngthức sau:
![]()
Trong đó, mg là sai số trung phương giá trị trọng lực của điểmP; mHglà saisốtrungphươngđộcaochuẩncủa điểmP’; mh là saisốtrungphươngđộcao tuyếnbay.
1.11.Trongtrườnghợpđotrọnglựcbiểnbằngtàuthủy,vềnguyêntắcdị thườngtrongkhôngkhítự dođượcxácđịnhtheocôngthức(2),trongđó Hglà độcaochuẩn(đơnvịm) củađiểmđotrên tàusovớimặtnước biểntrungbình.
Dịthườngtrọnglựctrongkhôngkhítự docủađiểmtươngứngvớiđiểmđo trêntàuvànằmtrênmặtnướcbiểntrungbìnhđượcxácđịnhtheocôngthứcsau:
(g - g)KKTD =g - g0 + 0,3086.h
Trongđó,hlàđộcaocủamáytrọnglựcsovới mựcnướcbiển;giátrị trọnglực chuẩn g0trênmặtEllipsoidWGS-84tươngứngvớiđiểmđođượcxác địnhtheocôngthức (1).
Saisốtrungphươngxácđịnhdịthườngtrọnglựctrongkhôngkhítựdo được xác địnhtheocôngthức sau:
![]()
Trong đó, mg là sai số trung phương giá trị trọng lực của điểm đo; mh là sai số trung phươngđộcaocủa máytrọnglực sovớimực nước biển.
1.12. Trênđất liền,dịthường trọnglựcFaye (sau đâygọilàdịthường Faye) được xácđịnhtheocôngthức:
(g - gB) = (g - g)KKTD + ∆gp
Trongđó, ∆gp là sốcảichínhdoảnhhưởngcủa mặtđịahình.
SaisốtrungphươngcủadịthườngFaye được xácđịnhtheocôngthức:
![]()
Trongđó,
là saisốtrungphươngcủasốcảichínhđịahình
Đối với vùng đồng bằng, bán kính vùng tính toán số cải chính do ảnh hưởng của mặt địa hình được nhận bằng 50 km. Đối với vùng núi, bán kính vùngtínhtoántăngđến200km.
1.13.Trênđấtliền,dịthườngtrọnglựcBughe(sauđâygọilàdịthường Bughe) đượctínhtheocôngthức sau:
(g - gB) = (g - gB) + AgB
Trongđó,dịthườngtrọnglựcFayeđượctínhtheocôngthứctrìnhbàytại khoản1.12Mục4củaQuyđịnhnày,sốcảichínhBugheđượctínhtheocôngthức:
∆gB = -2m.f.d.Hg = -0,0419.d,0g = k.Hg
k= - 0,0418. d (đơnvịmGal/m).
Khimậtđộvậtchất d= 2,67 g/cm3: k= - 0,1117mGal/m.
Khimậtđộvậtchất d= 2,3 g/cm3: k= - 0,0962mGal/m.
SaisốtrungphươngcủadịthườngBugheđược xác địnhtheocôngthức:
![]()
Trongđó,
làsaisốtrungphươngcủasốcảichínhBughevàđược đánhgiátheocôngthức:
= k.mHg
Trong đó, mHg là sai số trung phương độ cao chuẩn của điểm đo
1.14.Đốivớitrườnghợpđotrọnglựcbiển, dịthườngBugheđượcxác địnhtheocôngthức:
(g - gB) = (g - gB)KKTD + 0,0419. (d - db).d
Trongđó, dlàmậtđộvậtchấtcủađấtliền(đơnvịg/cm3), dblàmậtđộ vậtchấtcủanướcbiểnvàđượcnhậnbằng1,03g/cm3,dlàđộsâuđịahìnhđáy biển(đơn vịm).
Khimậtđộvậtchấtd=2,67 g/cm3,dịthườngBughetrênbiểnđượcxác địnhtheocôngthức:
(g - gB) = (g - gB)KKTD + 0,0686.d
Khimậtđộvậtchấtd=2,3g/cm3,dịthườngBughetrênbiểnđượcxác địnhtheocôngthức:
(g - gB) = (g - gB)KKTD + 0,0531.d
SaisốtrungphươngxácđịnhdịthườngBugheđượcxácđịnhtheocông thứcsau:
![]()
Trongđó, mdlà sai số trung phương xác định độ sâu tại điểm đo
2. Đo trọng lực chi tiết trên mặt đất
2.1.Cácđiểmchitiếtcầnđượcchọnvịtríthuậnlợichoviệclắpđặtmáy vàđongắm.Thôngthường,cácđiểmtrọnglựcchitiếtđượcthiếtkếtheocác tuyếnđothẳng.Trongtrườnghợpđặcbiệt,tuyếnđocóthểthiếtkếlệchđường thẳng, nhưngchỉđược phéptrongcáctrườnghợpsau:
a)Tránhcáckhuvựckhôngthuậntiệnchocôngtácđongắmnhưđầm lầy,khudâncư,các côngtrường….;
b) Cầnđodọc các conđường, khe núi,đườngmòn…;
c) Liênkếttuyếnđovớicáctuyếnđođã cótừtrước.
2.2.Cácđiểmchitiếtđượcchônbằngcáccọcgỗtrênnềnđấtmềmhoặc đánhdấubằngsơntrênnềnđườngnhựa,đườngbêtôngvàphảiđảmbảotồntại trênthực địa trongsuốtthờigianthựchiệndựán.
2.3.Vềnguyêntắcviệcđotrọnglựctrongcácchuyếnđochỉthựchiện mộtlần.Phụthuộcvàođộchínhxácđotrọnglựcchitiết,mỗiđiểmchitiếtcó thể đượcđokhôngíthơn2lầnđođộc lập. Nếutrongquátrìnhđosử dụngnhiều máytrọnglực, thìgiátrịđocủa mỗimáylà giá trịđođộclập.
Trìnhtựmộtlầnđođượcbắtđầutừđiểmtựa,lầnlượtđotrêncácđiểm chitiếtvà khépvề điểmtựa.
2.4.Tạicáckhuvựcđịahìnhphứctạp,đilạikhókhăn,trongquátrìnhđo chitiếtcầnsửdụngđồngthời3máytrọnglựcđểtránhtrườnghợpphảiđolại dopháthiệntrịđothôbởimộttrongcác máytrọnglực.
2.5. Để đánh giá chất lượng đo trọng lực chi tiết phải tiến hành các chuyếnđokiểmtrađộclậpquamộtsốđiểmcủacácchuyếnđocủacôngtrình đã được thực hiện. Khốilượngđokiểmtra chiếm10%khốilượngđochung.
2.6.Cácchuyếnđođượccoilàđạtchấtlượng,nếuhiệucácsốgiagiátrị trọnglựccùngtênđượcxácđịnhtừkếtquảđocủacácchuyếnđocôngtrìnhvà cáckếtquảđocủacácchuyếnđokiểmtrakhôngvượtquáhailầnsaisốtrung phươngcủasốgiacácgiátrịtrọnglựcđượcthiếtkếtrongthiếtkếkỹthuật-dự toáncủakhuđo.
2.7.Đốivớimạnglướiđiểmchitiếtởdạngtuyếnđogiữahaiđiểmkhởi tínhhoặcởdạngđagiáckhépkínvớimộtđiểmkhởitính, việcxử lýcác kếtquả đođượcthựchiệntheocácquyđịnhđượctrìnhbàytạiMục6của Quyđịnhnày.
2.8.Tuyếnđođiểmchitiếtkhépgiữahaiđiểmkhởitính,đagiácđiểm chitiếtkhépkínvớimộtđiểmkhởitínhhoặcmạnglướibaogồmcácđagiác điểm chi tiết khép kín phải được bình sai chặt chẽ theo phương pháp bình phươngnhỏnhất.
Đốivớilướiđiểm chitiếtcùngđộchínhxác,việcbìnhsaiđượcthựchiện theotrìnhtự quyđịnhtạikhoản10Mục6của Quyđịnhnày.
3. Đo trọng lực bằng máy trọng lực biển và máy trọng lực hàng không
3.1.Cácquyđịnhchungđốivớiđotrọnglựcbằngmáytrọnglựcbiển vàmáytrọnglực hàngkhông
a)Máy trọnglựcbiểnđượclắpđặttrêntàuthủy đểđotrọnglựctrênbiển. Máytrọnglựchàngkhôngđượclắpđặttrênmáybayđểđotrọnglựccảtrên biểnlẫntrênđấtliền. Đotrọnglực biểnhoặc trọnglực hàngkhôngcó nhữngđặc điểmsau:
-Dosựchuyểnđộngcủatàuthủyhoặcmáybaynênảnhhưởngcủalực quántínhvàđộnghiêngcủa máyđếncác sốđọc của máytrọnglực lớnhơnhàng trăm vàhàngngànlầnsovớiyêucầuđộchínhxácxácđịnhgiátrịtrọnglực.Do đó,phảiáp dụngtấtcảcác biệnphápcóthể để loại trừảnhhưởngcủacácyếutố nêutrên;
-Phảixác địnhliêntụchoặc ngắtquãngcácgiátrịtọa độcủacácđiểmđo trêntàuthủyhoặctrênmáybay,độsâuđịahìnhđáybiểntrongđobiểnhoặcđộ caotuyếnbaytrongđohàngkhông,phươnghướngvàtốcđộchuyểnđộngcủa tàuthủyhoặc máybay;
-Côngtácđođượcthựchiệntrongkhoảngthayđổirộngcủagiátrịtrọng lựcđốivớicácchuyếnđodàitheothờigian.Dođóphảichuẩnchínhxácmáy trọnglực.Kiểmtrasựổnđịnhcủamáytrọnglựcđượcthựchiệntrongtoànbộ chuyếnđo.
b)CáctuyếnđotốtnhấtđượcthiếtkếtheohướngBắc-Namđểtriệttiêu ảnhhưởngcủahiệuứngEotvos.
Đốivớicôngtácđotrọnglựcbiển,tùytheođiềukiệnthựctếcủahướng sóng,giótrênkhuđotiếnhànhthiếtkếcáctuyếnchạytàutheohướngphùhợp nhất, tránhđể tàuchạycắt ngangsóng.
Đốivớicôngtácđotrọnglựchàngkhông,tùytheođiềukiệnthựctếcủa hướnggiótrênkhu đotiến hànhthiếtkế các tuyếnbaytheohướngphù hợpnhất, tránhđểmáybaybaycắtnganghướnggió.Trongtrườnghợpbấtđắcdĩcóthể thiếtkếtuyếnbaykhônglệchquáhướngBắc-Namđến ± 200. Trongquátrình bay,tốc độcủa máybaykhôngđượcvượtquá200km/h.
c)Đểgiảmảnhhưởngcủacácsaisốdosựbiếnthiêncủasốcảichính Eotvoscầnphảiđiềukhiểntàuthủychạyhoặcmáybaybaychínhxácdọctheo tuyếnđothẳngvớiđộlệchkhôngđượclớnhơn ± 20.
Trongquátrìnhđokhiđổihướngđểchạysangtuyếnđokhácphảigiảm tốcđộtàuhoặcmáybaynhằmtránhbịnghiênglớnảnhhưởngđếnmáytrọng lực. Độnghiêngcủatàuthủyhoặc máybaykhôngđược vượtquá ± 150
d)Khoảngthờigiangiữacáclầnđotrêncácđiểmtựađượcxácđịnhphụ thuộcvàođạilượngphituyếncủasựchuyểndịchđiểm0đượcxácđịnhbằng thựcnghiệm.Sựchuyểndịchđiểm0đượctínhđếntheocáckếtquảđotrêncác điểmtựavàocácthờiđiểmtrướcvàsauđợtđo.Đạilượngchuyểndịchđiểm0 được xác địnhbằngphươngphápnộisuytuyếntínhgiữa cácđiểmtựa.
đ) Trước khilắpđặtmáytrọnglực phảitiếnhànhđonốitrọnglực từđiểm tựavàovịtríđặtmáytrêntàuthủyhoặcmáybaytheosơđồA -B-Abằng phươngpháptươngđối.
Đốivớitàuthủy,trongthờigianđonốiphảiđảmbảođiềukiệntàuđược neođậuchắcchắnvàocầucảngvàđiềukiệnthờitiếtthuậnlợikhônggâyrasự runglắc lớnchotàu.
Saukhikếtthúcđợtđophảitiếnhànhđonốitrọnglựctừđiểmtựavào vịtríđặtmáytheosơđồA-B-Abằngphươngpháptươngđốinhằmmụcđích tínhsốcải chínhđộdịchchuyểnđiểm0 củamáyvàocáckếtquả đotrọnglực.
Đối với các trường hợp đo trọng lực biển và đo trọng lực hàng không, việc bốtrícácđiểmtựa được quyđịnhtạikhoản8 Mục3của Quyđịnhnày.
e)Trước khitiến hànhđo,hệ thốngmáytrọnglực phảiđược kiểmnghiệm theoquyđịnhtạikhoản5 Mục5của Quyđịnhnày.
g)Trướckhiđophảitiếnhànhhiệuchỉnhtấtcảcácthiếtbị:sựcânbằng củabộconquay;hiệuchỉnhhệthốngquanghọchoặchệthốngghisố.Kiểmtra lầncuốisựhoạtđộngcủacácthiếtbịđượclắpđặttrêntàuthủyhoặc máybay.
h)Việchiệuchỉnhcáckếtquảđotrọnglựcđượcthựchiệntheocácquy địnhtạiMục 5 của Quyđịnhnày.
Việcxácđịnhcáctọađộcủađiểmđovàothờiđiểmmáytrọnglựcghisố đotrọnglựcđượcthựchiệnbằngphương pháp nội suyLagrangetheocôngthức:
![]()
![]()
![]()
Trongđó, X(t),Y(t),Z(t) làcáctọađộkhônggiancủađiểmđovàothờiđiểm tkhimáy trọnglựcghisốđotrọnglựctronghệWGS-84; Xj ,Yj ,Zjlàcáctọađộ khônggianthuđượctạimáyđịnhvịDGPSvàothờiđiểmtjtronghệWGS-84; hàmcơ sở Lj(t) được xácđịnhtheocôngthức:
![]()
CáctọađộkhônggiancủađiểmđotronghệWGS-84phảiđượcchuyển về hệ VN2000.
3.2. Đotrọnglực bằngmáytrọnglực biển
a)TrongThiếtkếkỹthuật-dựtoáncôngtrìnhđotrọnglựcbiểnphảixác địnhkhoảngcáchgiữacáctuyếnđođểđảmbảomậtđộđiểmchitiếtcủacácô chuẩnkíchthước3’x3’;sốlầnchuẩnmáytrọnglực;sốlầnvàocáccảng;sốlần đolặpvàđokiểmtra;độlắcchophépcủatàu;độchínhxácvàcáckhoảngthời gianghisốđotrọnglực,xácđịnhtọađộ,đosâu;tốcđộvàhướngchuyểnđộng. Sốlầnchuẩnmáytrọnglựcít nhấtlà2lầntrướcvàsaumỗiđợtđo.
b)Cácthiếtbịphụcvụcôngtácđotrọnglựcbiểnbaogồmhệthốngmáy đotrọnglựcbiển,hệthốngkiểmsoát,máyđịnhvịGNSS,máyđosâu,hệthống máytính,máyphátđiện.Cácthiếtbịđonêutrênphảiđượcđồngbộtheothời giancùngvớiphầnmềmđảmbảoviệcxácđịnhcácsốđotrọnglực,tọađộ,độ sâu,tốc độvàhướngchuyểnđộng.
Việc xác định các sốđo trọng lực, tọa độ, độ sâu, tốc độ và hướng chuyển độngcủatàu phải đồngbộ theo thờigianvớisai sốkhônglớnhơn1phút.
Vậntốc tàuchạyphùhợpnhấttrungbìnhtừ8 km/hđến10km/h.
c)Đểgiảmảnhhưởngcủachuyểnđộngcủatàuđếnkếtquảđotrọnglực cầnsửdụngtàucóđộmớnnướclớnhơn2m,cótrọngtảitốithiểu300tấn,máy trọnglựcđược đặttrêntàutạiđiểmvớicácgiátrịgia tốc cực tiểu.
Vịtríđặtmáytrọnglựcphùhợpnhấtlàgầntâmtrọngtảicủatàu,ởvị trínhạycảmítnhấtđốivớisựnghiêngcủatàu.Khôngđượcđặtmáytrọnglực gầnđộngcơcủatàu.Hệthốngmáytrọnglực,khungmáyphảiđượccốđịnhvới sàntàu.
d) Trước khi tiến hành đo, máy đo sâu được kiểm nghiệm theo Quyết địnhsố03/2007/QĐ-BTNMTngày12tháng02năm2007củaBộTàinguyên vàMôitrườngvềQuyđịnhkỹthuậtthànhlậpbản đồđịahìnhđáybiểntỷlệ 1/50.000.
đ) AntencủamáythuDGPSphảiđượcbốtríởvịtríbấtkỳtrênboong tàunhưngvịtríphảithoángđãng,khôngcócácvậtcảnchecácvệtinhvàcách vịtríđặtmáyđotrọnglựckhôngquá 10m.
Cầnphátbiếncủamáyđosâuđượcgắnbênhôngtàutheophươngthẳng đứngvàvuônggóc vớitrục củatàutừ vịtríđặtmáytrọnglực.
Hệthốngmáytínhđịnhvịphảiđượcđặttrêncabintàuđểphụcvụđiều khiểntàutrênbiểntheotuyếnđãđược thiếtkếtừtrước.
Tất cả các thiết bị được bố trí trên tàu phải được nối với bộ ghi UPS. Trongquá trìnhđophảithườngxuyên kiểmtra sựhoạtđộngcủacácthiếtbị đảmbảosựhoạtđộngbìnhthường,ổnđịnhcủacácthiếtbịliêntụccảngàylẫn đêmtrongtoànbộđợtđo.
Trongquátrìnhđokhôngđượctắtmáy,phảiđảmbảomáyphátđiệnlàm việc ổnđịnhtrongtoànbộđợtđo.
e)Trướckhiđophảixácđịnhđộcaocủasàntàulắpmáytrọnglựcsovới mépnướcbiển.Độcaocủacácđiểm đotrọnglựctrênbiểnbằngđộcaocủamực nướcbiểntrungbìnhcộngvớiđộcaocủasàntàulắpmáytrọnglựcsovớimép nướcbiển.Độcaocủacácđiểmđođượcsửdụngđểxácđịnhdịthườngtrong khôngkhítựdocủa chúng.
Độcaomựcnướcbiểntrungbìnhtạikhuvựcđobằnggiátrịmựcnước thủytriềutrongbảngthủytriềutrừ đigiátrịròngsátcủa khuvực đó.
g)Trongquátrìnhđonếugặpđiềukiệnthờitiếtkhôngthuậnlợi,thìphải kịpthờivềcảngđểđảmbảođokhép.Trongtrườnghợpkhôngkịpvềcảngthì bắtbuộcphảitắtmáy,chènmáybằngcácmútđệmgiữacáckhungvàcốđịnh máyđể tránhva đậptrongtrườnghợpcósónglớn.
h)CácdữliệuđosâuđịahìnhđáybiểnđượcxửlýtheoQuyếtđịnhsố 03/2007/QĐ-BTNMTngày12tháng02năm2007củaBộTàinguyênvàMôi trườngvề Quyđịnhkỹthuậtthànhlậpbảnđồđịa hìnhđáybiểntỷlệ 1/50.000.
i)Đểđánhgiáchấtlượngđophảithựchiênđokiểmtratheo1tuyếnđo kiểmtratheohướngvuônggócvớicáctuyếnđochínhcủakhuđo.Chiềudài củatuyếnđokiểmtra khôngvượtquá 15%tổngchiềudàicủa tuyếnđochính.
3.3. Đotrọnglực bằngmáytrọnglực hàngkhông
a)TrongThiếtkếkỹthuật-dựtoáncôngtrìnhđotrọnglựchàngkhông phảixácđịnhkhoảngcáchgiữacáctuyếnbayđểđảmbảomậtđộđiểmchitiết củacácôchuẩnkíchthước3’x3’;sốlầnchuẩnmáytrọnglực;sốlầnhạcánh, cấtcánhcủamáybaytạicácsânbay;sốlầnđolặpvàđokiểmtra;độchínhxác vàcáckhoảngthờigianghisốđotrọnglực,xácđịnhtọađộ,đocaocủatuyến bay;tốcđộvàhướngbay.Sốlầnchuẩnmáytrọnglựcítnhấtlà2lầntrướcvà saumỗiđợtđo.
b) Các thiết bị phục vụ công tác đo trọng lực hàng không bao gồmhệ thống máy đo trọng lực; hệ thống dẫn đường quán tinh IGI; 1 máy định vị GNSS; 1 hệ thống máy tính dẫn đường (Computer Controlled Navigation System);1máy thutínhiệu vệtinhGPShaitầnsốcốđịnh(base)trênmặtđất,1 máythutínhiệuvệtinhGPShaitầnsốđượcđặttrênmáybay(Rover);1máy đocaolaser.Cácthiếtbịđonêutrênphảiđượcđồngbộtheothờigiancùngvới phầnmềmđảmbảoviệcxácđịnhcácsốđotrọnglực,tọađộ,độcao,tốcđộvà hướngchuyểnđộng.
Việcxácđịnhcácsốđotrọnglực,tọađộ,độcaotuyếnbay,tốcđộvà hướngbaycủamáybayphảiđồngbộtheothờigianvớisaisốkhônglớnhơn 0,1giây.
c) Để giảm ảnh hưởng của chuyển động của máy bay đến kết quả đo trọnglựccầnbốtrímáytrọnglựcởvịtrícácgiátrịgiatốccựctiểu,ítảnh hưởngbởisựrung,lắccủamáybay.Vịtrítốtnhấtlàgầnbuồngláicủamáy bay.
d)Đốivớicôngtácđotrọnglựchàngkhông,độcaobayđượclựachọn dựatrênđộcaođịahìnhcủakhuvựcbayvàkhoảngđochophépcủamáyđo trọnglựchàngkhông.
đ) Đểđánhgiáchấtlượngđophảithựchiệnđokiểmtratheo1tuyến baykiểmtra vớihướngbayvuông gócvới các tuyếnbaychính của khu đo. Chiềudàicủatuyếnđokiểmtrakhôngvượtquá15%tổngchiềudàicủatuyến đochính.
MỤC 5. QUY ĐỊNH KIỂM TRA VÀ KIỂM NGHIỆM CÁC LOẠI MÁY TRỌNG LỰC
1.Trướckhitriểnkhaicôngtácđongoạinghiệpphảitiếnhànhxemxét, kiểmtratoàndiệnthiếtbịđotrọnglựccùngtoànbộcácthiếtbịphụtrợtheolý lịchcủa máy.
2.CácnộidungkiểmtravàkiểmnghiệmdòngmáytrọnglựcGAGbao gồm(hoặc các loạimáyGAGcó độchínhxáctươngđương):
2.1. Kiểm tra và điều chỉnh các ốc cân bằng của máy;
2.2. Kiểm tra sự quay trơn của bộ phận chuyển động của máy quanh trục ngang;
2.3. Kiểm tra sự quay trơn của các ốc bộ vi đọc số;
2.4. Kiểm tra sự quay trơn của vành đo của bộ vi đọc số quang học;
2.5 Kiểm tra bộ vi đọc số quang học;
2.6. Kiểm tra và hiệu chỉnh vị trí của thang chia trong trường nhìn của kính vật;
2.7. Kiểm tra các đèn chiếu sáng của máy trọng lực, thiết bị đo góc và bộ điều nhiệt;
2.8. Kiểm tra và hiệu chỉnh các điều kiện hình học của máy;
2.9. Kiểm tra bộ điều nhiệt;
2.10. Xác định hệ số áp suất của máy;
2.11. Xác định khoảng đo hiệu gia tốc lực trọng trường cho phép của máy;
2.12. Thiết lập khoảng đo.
Quytrìnhkiểmtra,kiểmnghiệmmáytrọnglựcGAGtheocácnộidung trênđượctrìnhbàytại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quy định này.
3.Các nội dung kiểm tra và kiểm nghiệm các máy trọng lực Z400, GNU-KVbaogồm:
3.1. Kiểmtra tổngthểmáy;
3.2. Kiểmtra vàđiềuchỉnhhoạtđộngcủacác ốc cânbằngmáy;
3.3. Kiểmtra sựquaytrơncủaốcđọc số;
3.4. Kiểmtra vàđiềuchỉnhđènchiếusáng;
3.5.Kiểmtravàđiềuchỉnhvịtrícủathangchiavạchtrongtrườngnhìnốngkính;
3.6. Kiểmtra vàđiềuchỉnhcácbọtnước của máy;
3.7. Xác địnhvàđiềuchỉnhđộnhạycủahệthốngđànhồi;
3.8. Xác địnhthờigianổnđịnhsốđọc của máytrọnglực;
3.9. Xác địnhđộdịchchuyểnđiểm0;
3.10.Xácđịnhgiátrịvạchchiaốcđọcsố(hằngsốC)củamáytrọnglực bằngphươngphápnghiêngtrênthiếtbịchuẩnUEGP-1;
3.11.Xácđịnhgiátrịvạchchiacủaốcđọcsố(hằngsốC)củamáytrọng lực trênđườngđáy;
3.12. Xác địnhgiớihạnđokhikhôngđiềuchỉnhkhoảngđo;
3.13.Xácđịnhsaisốtrungphươngmộtlầnđohiệugiatốclựctrọngtrường;
3.14. Xác địnhhệ sốápsuất.
Quytrìnhkiểmtra,kiểmnghiệmmáytrọnglựcGNU-KVvàZ400theo các nộidungtrênđược trìnhbàytạiPhụ lục 5 ban hành kèm theo Quy định này.
4.Cácnộidungkiểmtra vàkiểmnghiệmcácmáyđotrọnglựcmặtđất ZLS baogồm:
4.1. Cănchỉnhmáytrọnglựcvớicác côngviệc:
a) Điềuchỉnhcácđiểmdừngcủa conlắc;
b) Điềuchỉnhhệ thốngcânbằngdọc vàngang;
c) Điềuchỉnhtănghệ thốngcânbằng;
d) Xác địnhhệ sốtăngcủa conlắc;
đ) Xác địnhhệ sốtăngcủahệ thốnghồitiếp;
e) Xác địnhhàmđiềuchỉnhcânbằng.
4.2. Kiểmnghiệmmáytrọnglực baogồm:
a) Theodõidịchchuyểnđiểm0 của máy ở trạngtháitĩnh;
b) Theodõidịchchuyểnđiểm0 của máy ở trạngtháiđộng;
c) Chuẩnmáytrênđườngđáyquốc gia.
Quytrìnhkiểmtra,kiểmnghiệmmáytrọnglựcZLStheocácnộidung trênđượctrìnhbàytạiPhụ lục 6 ban hành kèm theo Quy định này.
5.Cácnộidungkiểm travàkiểm nghiệmcácmáy trọnglựcbiểnvàtrọng lực hàngkhụngbaogồm:
5.1. Kiểmnghiệmvà hiệuchỉnhzerobeam;
5.2. Kiểmtra hằngsốK;
5.3. Kiểmtra giá trịđộcăngcủalòxo;
5.4. Kiểmtra sựcânbằngcủabọtnước trongốngthủycủaplatform;
5.5. Kiểmtra hệsốmGal/CUcủa máy.
Quytrìnhkiểmtra, kiểmnghiệmmáyđotrọnglựcbiểnvà máytronglực hàngkhôngtheocácnộidungtrênđược trìnhbàytạiPhụ lục 7 ban hành kèm theo Quy định này.
MỤC 6. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN CÁC KẾT QUẢ ĐO TRỌNG LỰC
1. Tínhhiệuchỉnhcác số đọc theomộtmáytrọnglực trênđiểmđo
Việc tính toán kết quả đo trọng lực theo một máy trọng lực được thực hiệntheocác bướcsau:
1.1. Chuyểncácsốđọc theomáytrọnglựcvề đơnvịmGal
ĐốivớimáytrọnglựcGAG-2,gócmở2v làgiátrịđobởimáyGAG-2. Sốđọcg’được tínhtheocôngthức:
g' = g0.(Secv - 1)
Trongđó,g0 làgiátrịtrọnglựckhigóc v=0vàlàhằngsốđốivớitừng máyGAG-2.
1.2. Đối với máy trọng lực tĩnh (GNU-KV, ZLS, Z400, SODIN, LACOSTE- ROMBERG,SCINTREX),sốđọctheomáytrọnglựccóđơnvị mGalđược tínhtheocôngthứcsau:
g' = C.r + a(tt - tk) + dr
Trongđó,Clàgiátrịmộtvạchchiacủathangđobộviđọcsố(hằngsố máy),rlàsốđọctrungbìnhtheobộviđọcsố, alàhệsốnhiệtđộcủagiátrịmột vạchchia thangđocủabộviđọcsố
![]()
Trongđó,C1,C2 làcácgiátrịmộtvạchchiathangđocủabộviđọcsốdướicácnhiệtđột1,t2 củamáyđotrọnglực; tt lànhiệtđộtrongthờigianđo trênđiểm,tK lànhiệtđộcủamáyđotrọnglựckhixácđịnhgiátrịmộtvạchchia thangđocủabộviđọcsố; drlàsốcảichínhdosự dịchchuyểnđiểm0củathang đocủabộviđọc số.
1.3.ĐốivớicácmáytrọnglựcbiểnvàtrọnglựchàngkhôngcủaMỹ,số đọc trọnglựcđượcxác địnhtheocôngthức:
g’ = S+ K.B’ + CC,
Trongđó, g’ làsốđọctrọnglực; Slàđộcăngcủalòxo(Spring Tension); Klàhệsốđộnhạy trungbìnhvàgiảm xóccủabeam (BEAMSCALFACTOR); B’làtốcđộcủalòso(BeamVelocity);CClàsốhiệuchỉnhkếthợpcácgiatốc ngang(CrossCouplingCorrection).
2.Đốivớilướiđiểmtựa,cạnhABđượcđotheosơđồA-B-Avàsốgia giatốc lựctrọngtrườnggiữahaiđiểmđoAvà B đượcxácđịnhtheocôngthức:
∆gA,B = g’B -
+ drA,B
Trongđó, g’B -
là các số đọc theo máy đo trọng lực tại điểm B và điểm A vào các thời điểmtB vàt A (tB >
); drA,B làsốcảichínhdosựxêdịchđiểm 0 củamáytrọnglựcvàothờiđiểmtB đotrọnglựctạiđiểmBđượcxácđịnhtheo côngthức:

Trongđó,
làsốđọctheomáytrọnglựcởđiểmAvàocácthờiđiểm
(
> tB)
3.Đối với tuyến đo chi tiết A,1,2,...,n,B được xâydựng bằng một máytrọnglựctĩnhdựatrênhaiđiểmkhởitínhAvàBvớicácgiátrịtrọnglực gA vàgB.
Sốgiacácgiátrịtrọnglựcgiữađiểmđoi(i=1,2,...,n)trêntuyếnđovà điểmkhởitínhAđược xácđịnhtheocôngthức:
∆gA,i = g’i - g’A + drA,i (3)
Trong đó, g’i, g’A là các số đọc theo máy đo trọng lực tại điểm i và điểm A; drA,i là số cải chính do sự xê dịch điểm 0 của máy trọng lực vào thời điểm t đo trọng lực tại điểm i được xác định theo công thức:
![]()
Trongđó, g’A, g’B làcácsốđọctheomáytrọnglựcởđiểmAvàởđiểmB vàocác thờiđiểmtA và tB.
Sốgiacácgiátrịtrọnglựcgiữađiểmđoivàđiểmđoj(i,j=1,2,...,n,i ≠ j) trêntuyếnđođược xácđịnhtheocôngthức:
∆gjj = g’j - g’i + dri,j, (4)
Trong đó, g’i - g’jlà các số đọc theo máy đo trọng lực tại điểm i vào thời điểm t1vàtạiđiểmjvàothờiđiểmt2(t2>t1); dri,j, làsốcảichínhdosựxêdịchđiểm0của máytrọnglựctrongkhoảngthờigiant2-t1đượcxácđịnhtheocôngthức:
![]()
4.Đốivớilướiđochitiếtdạngđagiáckhépkín A,1,2,...,n,Avớiđiểm khởiđoAđượcxâydựngbằngmộtmáytrọnglựctĩnh,sốgiacácgiátrịtrọng lựcgiữađiểmđoi(i=1,2,...,n)trênđagiáckhépkínvàđiểmkhởiđoAđược xácđịnhtheocôngthức(3),trongđó drA,i, làsốcảichínhdosựxêdịchđiểm0 củamáytrọnglựcvàothờiđiểmtđotrọnglựctạiđiểmiđượcxácđịnhtheo côngthức:

Trongđó,
,
làcácsốđọctheomáytrọnglựcởđiểmAvàocác thờiđiểm
và ![]()
Sốgiacácgiátrịtrọnglựcgiữađiểmđoivàđiểmđoj(i,j=1,2,...,n,i ≠j)trênđagiáckhépkínđượcxácđịnhtheocôngthức(4),trongđó: dri,j, làsố cảichínhdosựxêdịchđiểm0củamáytrọnglựctrongkhoảngthờigiant2 -t1 được xác địnhtheocôngthức:

5.Trongtrườnghợpđotrọnglựcbiểnhoặctrọnglựchàngkhông,cácsố đotrọnglựctạicác điểmđophảiđược hiệuchỉnhbởisốcảichỉnhdoảnhhưởng củasựthayđổilựclytâmcủaQuảđấtđếnvậntốcvàhướngchuyểnđộngcủa tàuthủyhoặc máybay(sốcảichínhEotvos).
Đốivớitrườnghợpđotrêntàuthủy,sốcảichínhEotvosđượcxácđịnh theocôngthứcsau:
a)KhitốcđộtàuVcó đơnvịkm/h:
dgE = 4,049.V.Si na.CosB + 0,0012.V2
Trongđó,αlàphươngvịcủahướngtàuchạy,B-vĩđộtrắcđịacủađiểm đo;
b)KhitốcđộtàuVcó đơnvịDặm/h:
dgE = 7,503.V.Si na.CosB + 0,004154.V2
SốcảichínhEotvoscóđơnvịmGal.
Đốivớitrườnghợpđotrênmáybay,sốcảichínhEotvosđượcxácđịnh theocôngthứcsau:
![]()
Trong đó, V là tốc độ máy bay, R là bán kính Quả đất,
. là tốc độ góc của Quả đất, h là độ cao của máy bay so với mặt địa hình hoặc mặt biển, B là vĩ độ trắc địa của điểm đo, α là phương vị của hướng bay và đại lượng e được tính theo công thức sau:
![]()
Cácphầnmềmđiềukhiểnhệthốngđotrọnglựcbiểnhoặchệthốngđo trọnglựchàngkhôngsẽtựđộngtínhtoánsốcảichínhEotvos,cácgiátrịtrọng lực củacác điểmđovà sai sốtrungphươngcủachúng.
6.ĐốivớilướiđiểmtrọnglựcởdạngtuyếnđogồmScạnhgiữahaiđiểm khởitínhhoặcở dạng đagiác khépkínvớimộtđiểmkhởitínhgồmScạnhđược đomlầnbằngmộtsốmáytrọnglực không cùngđộchínhxáctheophươngpháp đotươngđối,độchínhxác m∆gcủacácmáytrọnglựcđượcxácđịnhtrongquá trìnhkiểmnghiệm máy, đểxácđịnhtrọngsốcủacác trịđo trêntừngcạnh,sai số trungphươngđơnvịtrọngsốµ0 đượcchọnbằngsaisốtrungphươngsốgiacác giátrịtrọnglựcđượcquyđịnhchotỷlệbảnđồdịthườngBugheđangđovẽ. Khiđótrọngsốcủacácsốgiacácgiátrịtrọnglựcđođượctrêncạnhjđược xác định theo công thức

Saisốtrungphươngđơnvịtrọngsốtrêntoànmạnglướiđượcxácđịnh theocôngthức:

Trongđó,si làđộlệchcủagiátrịđo ∆g ởlầnđothứi trêncạnhj(j=1,2,...,S) của mạnglướisovớigiátrịtrungbìnhtrêncạnhđó.
Giátrịtrungbình
củasốgiacácgiátrịtrọnglựctrêncạnhj(j=1,2,...,S) của mạnglướiđượcxácđịnhtheocôngthức:

Saisốtrungphươngcủagiátrịtrungbình
củacạnhjtrongmạnglưới được đánhgiátheocôngthức:
![]()
Đánhgiáchấtlượngđotrongmạnglướiđượcthựchiệntheosaisốkhép Wcủamạnglưới,trongđósaisốkhépđượcxácđịnhtheocácgiátrịtrungbình củacácsốgiacácgiátrịtrọnglựctrêntấtcảcáccạnhcủamạnglưới.Saisố khépchophépWCP được xácđịnhtheocôngthức:

Cácgiátrịbìnhsaicủacácgiátrịtrọnglựccủacácđiểmvàsaisốtrung phươngcủachúngđượcxácđịnhtừkếtquảbìnhsaichặtchẽmạnglướiđiểm trọnglựctheophươngphápbìnhphươngnhỏ nhất.
7.ĐốivớilướiđiểmtrọnglựcởdạngtuyếnđogồmScạnhgiữahaiđiểm khởitínhhoặcở dạng đagiác khépkínvớimộtđiểmkhởitínhgồmScạnhđược đo2lầnbằnghaimáytrọnglựckhôngcùngđộchínhxáctheophươngphápđo tươngđối, độchínhxác m∆gcủa các máytrọnglực đượcxác địnhtrongquá trình kiểmnghiệm máy, để xác định trọng số của các trị đo trên từng cạnh, sai số trungphươngđơnvịtrọngsốµ0 đượcchọnbằngsaisốtrungphươngsốgiacác giátrịtrọnglựcđượcquyđịnhchotỷlệbảnđồdịthườngBugheđangđovẽ. Khiđótrọngsốcủacácsốgiacácgiátrịtrọnglựcđođượctrên cạnh j được xác định theo công thức

Saisốtrungphươngđơnvịtrọngsốtrêntoànmạnglướiđượcxácđịnh theocôngthức:

Trongđó, dj = (∆g1)j - (∆g2)j, còn (∆g1)j, (∆g2)j, làcácgiátrịđocủacác sốgia cácgiátrị trọnglực trêncạnhj(j=1,2,...,S).
Giátrịtrungbình
củasốgiacácgiátrịtrọnglựctrêncạnhj(j=1,2,...,S) của mạnglướiđượcxácđịnhtheocôngthức:

Saisốtrungphươngcủagiátrịtrungbình
củacạnhjtrongmạnglưới được đánhgiátheocôngthức:
![]()
Đánhgiáchấtlượngđotrongmạnglướiđượcthựchiệntheosaisốkhép
Wcủamạnglưới,ởđâysaisốkhépđượcxácđịnhtheocácgiátrịtrungbình củacácsốgiacácgiátrịtrọnglựctrêntấtcảcáccạnhcủamạnglưới.Saisố khépchophépWCP được xácđịnhtheocôngthức:

Các giá trị bình sai của giá trị trọng lực của các điểm và sai số trung phươngcủachúngđượcxácđịnhtừkếtquảbìnhsaichặtchẽmạnglướiđiểm trọnglựctheophươngphápbìnhphươngnhỏ nhất.
8.ĐốivớilướiđiểmtrọnglựcởdạngtuyếnđogồmScạnhgiữahaiđiểm khởitínhhoặcởdạngđagiáckhépkínvớimộtđiểmkhởiđogồmScạnhđược đomlầnvớicùngmộtmáytrọnglựchoặcvớimộtsốmáytrọnglựccùngđộ chính xác, sai số trung phương của một trị đo trong lưới được xác định theo côngthức:

Trongđó, si là độlệchcủagiátrịđo ∆g ởlầnđothứi trêncạnhj(j=1,2,...,S) của mạnglướisovớigiátrịtrungbìnhtrêncạnhđó.
Giátrịtrungbình
củasốgiacácgiátrịtrọnglựctrênmộtcạnhj(j=1,2,...,S) củalướiđược xácđịnhtheocôngthức:

Saisốtrungphươngcủagiátrịtrungbình của
tấtcảcáccạnhtrong mạnglướiđược đánhgiátheocôngthức:
![]()
Việckiểmtra chấtlượng đo trong lưới điểmtrọng lực được thực hiện nhờxácđịnhsaisốkhépWtheocácgiátrịtrungbìnhcủasốgiacácgiátrị trọnglựccủatấtcảcáccạnhtrongmạnglưới. SaisốkhépchophépWCP của lướiđượcxácđịnhtheocôngthức:
![]()
Việc đánh giá độ chính xác lưới đo trọng lực được thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 17 ban hành kèm theo Quy định này.
Cácgiátrịtrungbìnhcủasốgiacácgiátrịtrọnglựctrongmạnglướilà cáctrịđocùngđộchínhxácvàđượcđưavàobìnhsailướitheophươngpháp bìnhphươngnhỏnhất.Quytrìnhbìnhsaiđượctrìnhbàytạikhoản10mục6của Quyđịnhnày.
9.ĐốivớilướiđiểmtrọnglựcởdạngtuyếnđogồmScạnhgiữahaiđiểm khởitínhhoặcởdạngđagiáckhépkínvớimộtđiểmkhởiđogồmScạnhđược đo2lầnbằngmộtmáytrọnglựchoặcđượcđo1lầnđồngthờibằnghaimáy trọnglựccùngđộchínhxác,saisốtrungphươngcủamộttrịđotronglướiđược xácđịnhtheocôngthức:

Trongđó, dj = (∆g1)j - (∆g2)j, còn (∆g1)j, (∆g2)j, làcácgiátrịđocủacác sốgia cácgiátrị trọnglực trêncạnhj(j=1,2,...,S).

Saisốtrungphươngcủagiátrịtrungbình
củatấtcảcáccạnhtrong mạnglướiđược đánhgiátheocôngthức:
![]()
Việckiểm trachấtlượngđotronglướiđiểmtrọnglựcđượcthựchiệnnhờ xácđịnhsaisốkhép W theocác giátrịtrungbìnhcủasốgiacácgiátrịtrọnglực củatấtcảcáccạnhtrongmạnglưới.SaisốkhépchophépWCP củamạnglưới được xác địnhtheocôngthức:
![]()
Cácgiátrịtrungbìnhcủasốgiacácgiátrịtrọnglựctrongmạnglướilà cáctrịđocùngđộchínhxácvàđượcđưavàobìnhsailướitheophươngpháp bìnhphươngnhỏ nhất.Quytrìnhbìnhsaiđược trìnhbàytại khoản10Mục 6của Quyđịnhnày.
10.Đốivới lưới điểmtrọng lực dạng tuyến đo giữa hai điểmkhởi tính hoặcởdạngđagiáckhépkínvớimộtđiểmkhởitínhcóScạnh,nđiểmcầnxác địnhvàđượcđobằngmộtmáytrọnglựchoặcbằngmộtsốmáytrọnglựccùng độchínhxác,việcbìnhsailướichặt chẽtheophươngphápbìnhphươngnhỏ nhấtđược thực hiệntheocác trìnhtựsau:
a)Giátrịbìnhsai
củasốgiacácgiátrịtrọnglựctrênmộtcạnhj(j=1,2,...,S) củalướiđược xácđịnhtheocôngthức:
=
j + Vj
Trongđó, sốcảichínhVj đượcxácđịnhtheocôngthức:
![]()
Wlà saisốkhépcủalưới.
Việcxácđịnhgiátrịtrọnglực saubìnhsaicủa mỗiđiểmcầnxácđịnh tronglướiđượcthựchiệnbằngcáchtínhchuyểntheocácgiátrị bìnhsaicủacác sốgia cácgiátrịtrọnglực từđiểmkhởitínhđếnđiểmcầnxácđịnh.
b)Saisốtrungphươngđơnvịtrọngsốsaubìnhsaiđượcxácđịnhtheo côngthức:
(5)
c)Saisốtrungphươngcủagiátrịtrọnglựcsaubìnhsaicủađiểmi(i=1,2,...,n) đượcxácđịnhtheocôngthức:
![]()
Đạilượng
được xácđịnhtheocôngthức (5).
Việc tính toán bình sai lưới trọng lực được thực hiện theo các mẫu quy định tại Phụ lục 18a và Phụ lục 18b ban hành kèm theo Quy định này.
MỤC 7. QUY ĐỊNH KIỂM TRA NGHIỆM THU VÀ SẢN PHẨM GIAO NỘP
1.Cácđơnvịtrựctiếpthicôngcáccôngtrìnhvềtrọnglựcphảitựkiểm tra,nghiệmthuchấtlượngsảnphẩmtấtcảcáchạngmụccôngtrìnhdomình thicông.
2.Chủđầutưcăncứvàohạngmục côngviệc của côngtrình,sảnphẩmđo trọnglựctiếnhànhkiểmtra,thẩmđịnhchấtlượng,khốilượng,tiếnđộthicông theoquyđịnhcủa BộTàinguyênvàMôitrường.
3. Danhmụccácsảnphẩmgiaonộpđốivớicôngtrìnhđotrọnglựcchi tiếtbaogồm:
3.1. Bảnghichúcácđiểmtựa.
3.2. Biênbảnbàngiaomốc điểmtựa trọnglực.
3.3. Sổkiểmnghiệmcác máytrọnglực.
3.4. Bảnđồthựctế thicôngđotrọnglực chitiết.
3.5. Nhậtkýđotrọnglực tựa vàchitiết.
3.6.Sổđocácđiểmtựavàcácđiểmchitiết.Riêngtrườnghợpđobằng cácmáytrọnglựcđotựđộngtrênđấtliềnvàtrênbiểnphảinộpthêmcácfilesố liệuđotrọnglực,cácfilethutínhiệuvệtinhGPS,cácfiledữliệuđosâuđịa hìnhđáybiển(nếucó) hoặc các file đođộcaotuyếnbay(nếucó).
3.7.SổđoGPS,sổđođườngchuyền(nếucó)trongtrườnghợpxácđịnh tọađộcủa cácđiểmtựa và cácđiểmchitiếttrênmặtđấtvà dưới mặtđất.
3.8. Sổ đo thuỷ chuẩn hạng III, IV trong trường hợp xác định độ cao chuẩncủa các điểmtựa.
3.9.Sổđothủychuẩnkỹthuậttrongtrườnghợpxácđịnhđộcaochuẩn của các điểmchitiết(nếucó).
3.10.Kếtquảđosâuđịahìnhđáy biểntrongtrườnghợpđotrọnglựcbiển bằngtàuthủy.
3.11.Kếtquảtínhtoánbìnhsaithuỷ chuẩnhạngIII,IV đốivớimạnglưới điểmtựa.
3.12.Bảngkếtquảtínhhiệuchỉnhcác kết quả đođốivớilướiđiểmtựavà lướiđiểmchitiết.
3.13. Kếtquảtínhtoánbìnhsaicácmạnglướiđiểmtựa.
3.14. Kếtquảtínhtoánbìnhsaimạnglướiđiểmchitiết.
3.15.Bảng thốngkêtọa độ, độcaochuẩnvàgiátrịtrọnglựccủa cácđiểm tựa vàcác điểmchitiết.
3.16.Bảnđồdịthường(nếucó)theoquyđịnhcủaThiếtkếkỹthuật–Dự toánđã được phê duyệt.
3.17. Hồsơ nghiệmthucôngtrình.
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH VỀ ĐO TRỌNG LỰC CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2012củaBộtrưởngBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhvềđotrọnglựcchi tiết)
1.Phụ lục1:Mộtsốloạimáyđotrọnglựcmặtđất,Cácloạimáytrọnglựcmặt đấthiệncóở Việt Nam;
2. Phục lục 2: Máy đo trọng lực hàng không TAGS Air III “TAGS Air III GravityMeter” (TurnkeyAirborne GravitySystem);
3.Phụ lục3:Máyđotrọnglực ZLS Dynamic Meter;
4.Phụ lục4:Quytrìnhkiểmtra và kiểmnghiệmmáytrọnglực GAG-2;
5.Phụ lục5: Quytrìnhkiểmtra vàkiểmnghiệmcác máytrọnglực Z400và GNU-KV;
6.Phụ lục6:Quytrìnhkiểmtra và kiểmnghiệmmáyđotrọnglựcmặtđấtZLS;
7.Phụ lục7:Quytrìnhkiểmtravàkiểmnghiệmcácmáyđotrọnglựcbiểnvà trọnglựchàngkhông;
8.Phụ lục8:Sơđồcấutrúc mốc điểmtựa;
9.Phụ lục9:Sơđồdấumốc điểmtựa trọnglực;
10.Phụ lục10. Quyđịnhkýhiệucácvùng;
11.Phụ lục11:Bảngghichúđiểmtựa trọnglực;
12.Phụ lục12:Biênbảngiaonhậnmốc tựa trọnglực;
13.Phụ lục13.Sổđođiểmtựa trọnglực;
14.Phụ lục14.Sổđođiểmtrọnglựcchitiết;
15.Phụ lục15:Tínhtoáncácsốgiagiatốclựctrọngtrườnggiữacácđiểmtựa trọnglực;
16.Phụ lục16:Tínhtoáncácsốgiagiatốclựctrọngtrườnggiữacácđiểmchitiết;
17.Phụ lục17:Đánhgiáđộchínhxáclướiđotrọnglực;
18.Phụ lục18a:Kếtquả bìnhsailướiđotrọnglực;
19.Phụ lục18b:Cácgiatốclựctrọngtrườngsaubìnhsaicủacácđiểmtrong lướitrọnglực.
MỘT SỐ LOẠI MÁY ĐO TRỌNG LỰC MẶT ĐẤT
STT | Tên máy | Nước sản xuất | Độ chính xác (mGal) | Năm sản xuất |
Nhómmáytrọnglực cóđộchínhxác rất cao(caohơn 0,010mGal) | ||||
1 | CG-3 | Canada | ±0,005 |
|
2 | CG-3M | Canada | ±0,001 |
|
3 | GS-15 | CHLB Đức | ±0,001 |
|
4 | L&R-D | Hoa Kỳ | ±0,001 |
|
5 | ZLS | Hoa Kỳ | ±0,001 |
|
Nhómmáytrọnglực cóđộchínhxác cao(trongkhoảng0,01- 0,10mGal) | ||||
1 | CG-3 | Canada | ±0,01 |
|
2 | GS-11,12 | CHLB Đức | ±0,01 |
|
3 | L&R | Hoa Kỳ | ±0,01÷ ±0,03 | 1956 |
4 | L&R-G | Hoa Kỳ | ±0,01 | 1959 |
5 | ZLS | Hoa Kỳ | ±0,02 |
|
6 | ZSM-4 | TrungQuốc | ±0,02 |
|
7 | ZSM-5 | TrungQuốc | ±0,03 |
|
8 | Z400 | TrungQuốc | ±0,03 |
|
9 | GAG-2 | LiênbangNga | ±0,01 |
|
10 | GAK-3M,4M | LiênbangNga | ±0,05÷±0,10 | 1953 |
11 | GAK-PT | LiênbangNga | ±0,05÷±0,10 | 1960 |
12 | KVG-1M | LiênbangNga | ±0,02÷±0,08 | 1961 |
13 | GAK-7T | LiênbangNga | ±0,03÷±0,06 | 1963 |
14 | GAK-7S | LiênbangNga | ±0,03÷±0,06 | 1963 |
15 | GAK-7H | LiênbangNga | ±0,04÷±0,05 | 1963 |
16 | Delta | LiênbangNga | ±0,06 | 1971 |
17 | GR-K1 | LiênbangNga | ±0,03 | 1972 |
Nhómmáytrọnglực cóđộchínhxác trungbình (thấphơn0,10mGal) | ||||
1 | GAK-3M | LiênbangNga | ±0,15÷ ±0,2 | 1953 |
2 | GAK-4M | LiênbangNga | ±0,15÷ ±0,2 | 1958 |
3 | GAK-PT | LiênbangNga | ±0,15÷ ±0,2 | 1960 |
CÁCLOẠIMÁYTRỌNG LỰCMẶTĐẤT HIỆN CÓ Ở VIỆT NAM
STT | Tên máy | Nước sản xuất | Độ chính xác (mGal) | Ghi chú |
Nhómmáytrọnglực cóđộchínhxác cao(trongkhoảng0,01- 0,10mgal) | ||||
1 | GNU-KV | Liênbang Nga | ±0,03 | ViệnKhoahọc Đo đạcvà Bảnđồ LiênđoànVậtlýĐịa chất |
2 | Z400 | Trung Quốc | ±0,03 | ViệnKhoahọc Đo đạcvà Bảnđồ LiênđoànVậtlýĐịa chất |
3 | ZLS | Hoa Kỳ | ±0,02 | ViệnKhoahọc Đo đạcvà Bảnđồ LiênđoànVậtlýĐịa chất |
4 | CG-3 | Canada | ±0,01 | ViệnVậtlýĐịa cầu |
5 | GAK-7T | Liênbang Nga | ±0,03 | LiênđoànVậtlýĐịa chất |
6 | GAK-PT | Liênbang Nga | ±0,05 | LiênđoànVậtlýĐịa chất |
7 | GR-K2 | Liênbang Nga | ±0,03 | LiênđoànVậtlýĐịa chất |
8 | GNU-K2 | Liênbang Nga | ±0,03 | LiênđoànVậtlýĐịa chất |
MÁY ĐO TRỌNG LỰC HÀNG KHÔNG TAGS Air III
“TAGS AirIIIGravityMeter”(TurnkeyAirborne GravitySystem)

MáyđotrọnglựcTAGSAirIIIlàbảnnângcấptừAir-SeaSystemcủahãng LaCoste,đượcthiếtkếđặc biệtchohoạtđộngtrênkhông.Hệthốngkếthợpchặt chẽgiữathiếtbịkiểmtrathờigian,độtrễ,dịchchuyểnđiểm0,nềncânbằng conquayhồichuyển.TAGSAIRIIIlàmáyđotrọnglựccóđộtincậyvàđộ chínhxáccao.Cácdữliệuthôởdạngsốthuđượctừcáctuyếnbaycóthểđược xửlýngaylậptứcđểxácđịnhdịthườngtrọnglựcBughe.Dữliệuquaxửlýcó thểđượcxuấtrathànhcácgóibảnđồnhư:GeosoftOasisMontaj™hayGeneric MappingToolschotừngnhiệmvụcụthểnhưđothủychuẩn, lướihaybản đồ.
Các thamsốkỹthuật
Bộphận | Biếnsố | Đặc điểm |
Cảmbiến | Khoảngđo Dịchchuyểnđiểm0 | 20.000mGals 3mGals/thánghoặc ít hơn. |
Nềnổnđịnh | Nềnnghiêng Nềnlăn | ±22 độ ±25độ |
Hệ thốngđiều khiển | Tầnsốghi Sốhiệuđầura Gia tăngI/O | 1Hz RS-232 Nhiệtđộđiện Nhiệtđộcảmbiến Áplực cảmbiến |
Hệ thốngđo | Độphângiải Khả nănglặplạitĩnh Độchínhxác 50.000mGalsgia tốcphươngnằm ngang 100.000mGalsgiatốc phương nằmngang 100.000mGalsgiatốc phương thẳngđứng | 0,01mGals 0,05mGals 1,0 mGalshoặc cao hơn 0,25mGals 0,50mGals 0,25mGals |
Các thôngtin khác | Nhiệtđộvậnhành Điện
Kíchthước Trọnglượng | 50C- 00C Trungbình240watt 80-265VAC, 47-63 Hz 71x56x84(cm) 140kg |
Máy đo trọng lực ZLS Dynamic Meter
MáyđotronglựcZLSDynamicMetercủaHãngZLS(Mỹ)đượcthiếtkếđể đotrọnglựcbiểnbằngtàuthủyhoặcđotrọnglựcbằngmáybay.Hệthốngkết hợpchặtchẽ giữathiếtbịkiểmtrathờigian,độtrễ, dịchchuyểnđiểm0, nềncân bằngconquayhồichuyển.
Các thamsốkỹthuật
Bộphận | Biếnsố | Đặc điểm | ||
Cảmbiến | Khoảngđotrênbiểnbằngtàu thủy Khoảngđobằngmáybay Dịchchuyểnđiểm0 | 7.000mGals 10.000mGals 3mGals/thánghoặc ít hơn. | ||
Nềnổnđịnh | Nềnnghiêng Nềnlăn | ±25độ ±25độ | ||
Hệ thốngđo | Độphângiải Khả nănglặplạitĩnh Độchínhxác | 0,01mGals 0,2 mGals | ||
Các thôngtin khác | Nhiệtđộvậnhành Điện Kíchthước của modulkiểmtra hệ thống Kíchthước của modulhỗtrợ nănglượng Trọnglượnghệthống | -150C ÷ +50C 87-270VAC, 47-63Hz 48x14x9(cm) 53x46x18(cm) 83,9 kg |
QUYTRÌNH KIỂMTRAVÀKIỂMNGHIỆMMÁYTRỌNG LỰCGAG-2
Việc kiểmtra,kiểmnghiệm máyđotrọnglựcGAG-2được thực hiện theo các nộidungđược trìnhbàyở dướiđây
1. Kiểmtra vàđiều chỉnh cácốc cân bằngcủamáy
Cácốccânbằngcủamáy trọnglựccầnphảiquaymộtcáchnhẹnhàngvà trơntru.Saukhithảlỏngcácchốthãmcủacácốccânbằngtiếnhànhquaymáy đi1800.
Khipháthiệnsựquaykhôngtrơntrucầntiếnhànhrửacácốccânbằng bằngxăngvà bôimỡchochúng.
2.Kiểmtra sựquaytrơn củabộ phận chuyển độngcủamáyquanh trục ngang
Bộ phận chuyển động của máy trọng lực cần phải quay một cách nhẹ nhàngvàtrơntru.Saukhithảlỏngcácốcđóngtiếnhànhquaynóquanhtrục ngangđi mộtgóc 30 - 400C. Khipháthiệnthấysựquaykhôngtrơntrucầnđưa máyđisửa chữa.
3.Kiểmtra sựquaytrơn củacác ốcbộviđọcsố
Bộphậnchuyểnđộngcủamáyđượcđiềukhiểnbởiốccóhaiốcnhỏ:một ốcnhỏcóbước0,4mmdùngđểxêdịchsơbộbộphậnchuyểnđộngcủamáy, mộtốcnhỏcóbước0,35mmđểxêdịchchínhxácbộphận chuyểnđộngcủa máy.Sựtrơntru củaviệcxêdịchsơbộbộphận chuyển động của máyđược kiểmtrakhivặnvàovàvặnraốcnhỏcủaốcđểbộphậnchuyểnđộngquayđi một khoảng 2 - 40. Sựtrơntrucủaviệcxêdịchchínhxácbộphậnchuyểnđộng của máy được kiểm tra bởi sự xê dịch đồng đều của vạch chuyển động theo thangchia của máytrọnglựckhivặnvàovà vặnra ốcnhỏcủaốc.
4.Kiểmtra sựquaytrơn củavành đocủabộviđọcsốquanghọc
Kiểmtrađượcthựchiệnbằngcáchquayvànhđocủabộviđọcsốquang họctheochiềukimđồnghồvàtheochiềungượcchiềukimđồnghồ.Khiđó làmtrùngthangchiacủabộviđọcsốvớichỉsốtrongtrườngnhìncủakínhvật trongkhoảng1’,2’,..,5’.Khipháthiệnthấysựquaykhôngtrơncầnđưamáy đisửachữa.
5.Kiểmtra bộviđọc sốquanghọc
a) Xác định saisốlàmtrùng các vạch chia
Đặtbànđộcủathiếtbịđogócởcácgiátrịmộtvạchchiakhácnhauvàở mỗigiátrịmộtvạchchia làmtrùngcác vạchchiahailầnvà xác địnhhiệucác số đọctheobộviđọcsố.Saisốtrungphươngcủamộtlầnlàmtrùngcácvạchchia khôngđượclớnhơn0,5”.Kếtquảxácđịnhsaisốlàmtrùngcácvạchchiađược thựchiệntheomẫudướiđây.
Xác địnhsaisốlàmtrùng cácvạch chia
MáyGAG-2No31
Ngườiđo: Ngày 22tháng10năm1998
Các vị tríđặt bàn độ | Sốđọc theobộvi đọc số | d (1- 2) | Các vị tríđặt bàn độ | Sốđọc theobộvi đọc số | d (1- 2) | ||
1 | 2 | 1 | 2 | ||||
0 0 | 0’05,0” | 0’05,0” | 0,0” | 0 0 | 2’32,2” | 2’32,0” | 0,2” |
300 | 033,8 | 033,5 | 0,3 | 300 | 251,8 | 251,7 | 0,1 |
600 | 104,7 | 105,2 | - 0,5 | 600 | 328,0 | 328,2 | - 0,2 |
900 | 134,8 | 134,5 | 0,3 | 900 | 355,2 | 355,0 | 0,2 |
1200 | 200,4 | 200,0 | 0,4 | 1200 | 429,6 | 430,0 | - 0,4 |
1500 | 217,3 | 217,6 | - 0,3 | 1500 | 442,5 | 442,8 | - 0,3 |
[dd]=1,06
Saisốtrungphươngcủa mộtlầnlàmtrùngvạchchia
![]()
ởđâyn–sốcácvịtríđặtbànđộ,d–hiệucácsốđọctươngứngtheobộviđọc số.
b) Xác định độdơ của bộviđọcsốquanghọc
Khiđặtbànđộởcácvịtríkhácnhautiếnhànhlàmtrùngcácvạchchia bànđộhailần:theochiềukimđồnghồvàngượcchiềukimđồnghồ.Sựchênh giữa haivịtríđặtbàn độliêntiếpđặtbànđộđimộtgóc 300 ,cònvànhđocủabộ viđọcsốđi20”.Đạilượngtrungbình(T-N)TB đặctrưngchophầnhệthống củađộdơcủabộviđọcsốquanghọc,cònđạilượngM-saisốtrungphương củahiệutrungbình. Đạilượngchophépcủađộdơ(T -N)củabộviđọcsố quanghọcphảinhỏhơn0,5”.Kếtquảxácđịnhđộdơ(T-N)củabộviđọcsố quanghọcđược thựchiệntheomẫudướiđây.
Xác định độdơ củabộviđọc sốquanghọc
MáyGAG-2No31
Ngườiđo: Ngày3 tháng5 năm1997
Các vịtrí đặt bàn độ | Sốđọc theobộ viđọc số | T - N | V | Các vịtrí đặt bàn độ | Sốđọc theobộvi đọc số | T - N | V | ||
T (theo chiều kim đồng hồ) | N (Ngược chiều kim đồng hồ) | T (theo chiều kim đồng hồ) | N (Ngược chiều kim đồng hồ) | ||||||
0 0 | 0’05,0” | 0’05,5” | - 0,5” | - 0,6” | 0 0 | 3’01,4” | 3’00,8” | 0,6” | 0,5” |
300 | 0 20,0 | 0 20,5 | - 0,5 | - 0,6 | 300 | 3 20,0 | 3 19,5 | 0,5 | 0,4 |
600 | 1 43,0 | 1 42,2 | 0,8 | 0,7 | 600 | 3 39,2 | 3 38,3 | 0,9 | 0,8 |
900 | 2 01,4 | 2 02,0 | - 0,6 | -0,7 | 900 | 4 00,5 | 4 00,6 | - 0,1 | - 0,2 |
1200 | 2 21,0 | 2 20,5 | 0,5 | 0,4 | 1200 | 4 19,8 | 4 20,0 | - 0,2 | - 0,3 |
1500 | 2 39,5 | 2 39,2 | 0,3 | 0,2 | 1500 | 4 41,5 | 4 42,0 | - 0,5 | - 0,6 |
(T –N)TB = 0,10” | |||||||||
V = (T – N) – (T – N)TB [VV] = 3,44”
Saisốtrungphươngcủa mộthiệu
![]()
Saisốtrungphươngcủahiệutrungbình
![]()
c) Xác định rencủabộviđọc sốquanghọc
Rencủabộviđọcsốquanghọclàhiệugiữađạilượng danhnghĩacủa nửagiátrịmộtvạchchiabànđộvàđạilượngnhậnđượcnhờbộviđọcsố.Để xácđịnhrencầnđặtsốđọctheothangchiacủabộviđọcsốgầnsố0vànhờốc vặnlàm trùngkháilượccácchỉđọcsốAvà(A+1800 )củacáchìnhảnhtrênvà dưới của bànđộ.Sauđótheovànhđocủa bộviđọcsốquang học đọc các sốđọc dưới3lầnlàmtrùngchínhxác các chỉđọcsố:
b
a –Khitrùngcác chỉđọcsốAvà (A+1800 );
b- Khitrùngcác chỉđọc số(A- 10’) và (A+1800 );
c-KhitrùngcácchỉđọcsốAvà(A+1800 -10’),ởđây10’-đạilượng củagiátrịmộtvạchchianhỏnhấtcủabànđộ.
Rencủacáchìnhảnhtrênvàdưới(đơnvịgiây)đượcxácđịnhtheocác côngthứcsau:


Các đại lượng r = (rtren+rduoi)/2 và ∆r = rtren - rduoikhông được lớn hơn 0,5”. Nếu đại lượng ren vượt hạn sai, thì cần hiệu chỉnh các kết quả đo bằng số cải chính
![]()
ở đâyn” –sốđọctheobộviđọcsố(đơn vịgiây).
Khicácđạilượngrvà ∆r rấtlớnthìphảimanghệthốngquanghọccủa thiếtbịđogócđisửachữa.Kếtquảxácđịnhrencủabộviđọcsốquanghọc được thực hiệntheomẫudướiđây.
Xác định ren củabộviđọc sốquanghọc
MáyGAG-2No31
Ngườiđo: Ngày3 tháng5 năm1997
Đothuận | Đonghịch | ||||||||||
Các vị tríđặt bàn độ | a | b | c | (a- b) | (a- c) | Các vị tríđặt bàn độ | a | b | c | (a- b) | (a- c) |
00 00' (1) | 1,0” 1,0 | 1,0” 1,0 | 1,0” 1,7 | 0,0” 0,0 | 0,0” -0,7 | 220 30' (16) | 1,0” 1,2 | 0,2” 0,3 | 0,5” 0,2 | 0,8” 0,9 | 0,5” 1,0 |
Trungbình 0,0 -0,35 | Trungbình 0,85 0,75 | ||||||||||
45015' (2) | 1,0 1,0 | 1,5 1,2 | 2,0 1,8 | -0,5 -0,2 | -1,0 -0,8 | 670 45' (15) | 0,4 0.0 | -0,5 -0.5 | 1,0 1,0 | 0,9 0,5 | -0,6 -1,0 |
Trungbình -0,35 -0,90 | Trungbình 0,70 -0,80 | ||||||||||
900 30' (3) | 1,7 2.0 | 0,0 0.2 | 0,0 0,0 | 1,7 1,8 | 1,7 2,0 | 1130 00' (14) | -0,2 -0,6 | -0,8 -0.8 | -0,2 -0,5 | 0,6 0,2 | 0,0 -0,1 |
Trungbình 1,75 1,85 | Trungbình 0,40 -0,05 | ||||||||||
1350 45' (4) | 1,0 0,8 | 1,2 1,2 | 0,2 0,5 | -0,2 -0,4 | 0,8 0,3 | 157015' (13) | 2,2 2,0 | 2,0 1,7 | 2,2 2,4 | 0,2 0,3 | 0,0 -0,4 |
Trungbình -0,30 0,55 | Trungbình 0,25 -0,20 | ||||||||||
1800 00' (5) | 0,5 0,6 | 1,0 1,0 | 1,6 1,3 | -0,5 -0,4 | -1,1 -0,7 | 220 30' (12) | 2,0 2,0 | 1,5 1,2 | 2,0 2,2 | 0,5 0,8 | 0,0 -0,2 |
Trungbình -0,45 -0,90 | Trungbình 0,65 -0,10 | ||||||||||
45015' (6) | -1,5 -1,0 | -2,0 -1,8 | -1,0 -1,0 | 0,5 0,8 | -0,5 0,0 | 680 45' (11) | 0,0 0,0 | 0,0 0,0 | 0,0 0,2 | 0,0 0,0 | 0,0 -0,2 |
Trungbình 0,65 -0,25 | Trungbình 0,00 -0,10 | ||||||||||
900 30' (7) | 0,0 -0,2 | 0,0 0,0 | 0,5 1,0 | 0,0 -0,2 | -0,5 -1,2 | 1120 00' (10) | 0,0 0,0 | 0,7 0,4 | 0,6 0,4 | -0,7 -0,4 | -0,6 -0,4 |
Trungbình -0,10 -0,85 | Trungbình -0,55 -0,50 | ||||||||||
1350 45' (8) | 2,0 2,0 | 1,0 1,0 | 1,7 1,7 | 1,0 1,0 | 0,3 0,3 | 157015' (9) | 0,5 0,3 | -1,0 -0,5 | -1,0 -1,2 | 1,5 0,8 | 1,5 1,5 |
Trungbình 1,00 0,30 | Trungbình 1,15 1,50 | ||||||||||
rtren = 0,33” rduoi = -0,02”
r = 0,15” ∆r = 0,35”
6.Kiểmtravàhiệuchỉnhvịtrícủathangchiatrongtrườngnhìncủa kính vật
Cácchỉđọcsốcủathangchiacủakínhvậttrongtrườngnhìnphảicóhình ảnhrõràngvàsongsongvớihìnhảnhcủachỉdiđộngcủaconlắc.Sựrõràng củacácchỉđọcsốcủathangchiađượcđiềuchỉnhnhờsựxêdịchphầntrêncủa kínhvậtcủa máytrọnglực.
Hìnhảnhcủachỉdiđộngcầnphảibaogồmhaidảitốiđượcphânchiabởi dảisángcóchiềurộngkhôngđượclớnhơnhailầnchiềudàicủachỉđọcsốcủa thangchiakínhvậtmáytrọnglực.
7.Kiểmtracácđènchiếusángcủamáytrọnglực,thiếtbịđogócvà bộđiều nhiệt
Hệthốngchiếusángcủamáytrọnglực,thiếtbịđogóccầnphảicócác đènchiếusángđềutrườngnhìnvàcác chỉđọc sốcủa thangchia.
Hệthốngđèntínhiệuvềtrạngtháitắt–bậtcủabộđiềunhiệtphảiđược kiểmtra theocác chỉsốcủa ampe kế.
8.Kiểmtravàhiệuchỉnh các điều kiện hình học củamáy
a) Kiểm tra điều kiện vuông góc của trục quay của con lắc của hệ thốngđàn hồivớitrục quaycủakhung quaycủathiết bịđogóc
Kiểmtrađượcthựchiệnnhờxácđịnhđộnhạtcủahệthốngđànhồiđối vớisựthayđổicủagiatốclựctrọngtrườngkhinghiêngbộphậnchuyểnđộng của máytrọnglực ở các vịtrícaohơnvà thấphơnđườngchântrời: v+ và v-
Đầutiênbằngốcviđọcsốcủathiếtbịphươngvịđặtsốđọc,giảsửbằng 0vàbằngốcdẫnnghiêngkhungquayvềvịtrí v+ (kínhvậtvềphíaxangười kiểm tra) và làm trùng chỉ số của con lắc với giá trị một vạch chia biên (m1+ = -30) củathangchiakínhvậtcủamáytrọnglực(xemhìnhdướiđây),đọc số đọc theothiếtbịđogóc β1+. Với vịtrínghiêngcủa khungquaynhưtrên,bằng ốcdẫnlàm trùngchỉ sốcủaconlắcvớigiátrịmộtvạchchiabiên(m2+ = +30) của thangchiakínhvậtcủamáytrọnglực,đọcsốđọctheothiếtbịđogóc β2+. Tính độnhạyC+theocôngthức:
![]()
Khôngthayđổisốđọctheoốcviđọcsốcủathiếtbịphươngvị,nghiêng khungquay vềvịtrí v-(kínhvậtvềphíangườikiểm tra)vàlàm trùngchỉsốcủa con lắcvới giá trị mộtvạch chiabiên (m1- = -30) của thang chiakính vậtcủa máytrọnglực,đọcsốđọctheothiếtbịđogóc β1-. Vớivịtrínghiêngcủakhung quaynhưtrên,bằngốc dẫnlàmtrùngchỉsốcủaconlắc vớigiátrịmộtvạchchia biên (m2- = +30) củathangchiakínhvậtcủamáytrọnglực,đọcsốđọctheothiết bịđogóc β2- . TínhđộnhạyC-theocôngthức:
![]()
Tínhgiátrịtrungbình C = . Vídụxemhàngthứnhấtcủabảngdướiđây.

Sơ đồlàmtrùngchỉsốcủa conlắc vớicácgiátrịmộtvạchchiabiêncủa thangchiakínhvậtcủa máytrọnglực
Xác định độnhạycủahệthốngđàn hồi
Các giátrị một vạch chia củaốc viđọc số | Các độnghiêngcủa thiếtbị | Giá trị trung bìnhC (giây/giá trị một vạch chia) | |||||
Kínhvậtvề phía xa ngườikiểmtra | v+ | Kínhvậtvề phía ngườikiểmtra | v- | ||||
β1+ khi m1+ = -30 | β2+ khi m2+ = +30 | C+ (giây/giá trị một vạch chia) | β1- khi m1- = -30 | β2- khi m2- = +30 | C-(giây/giá trị một vạch chia) | ||
0 | 6011'21" | 60 09'44" | 1,62” | 30 55'51" | 30 54'23" | 1,47” | 1,54” |
-20 | 6 11 26 | 6 09 29 | 1,95 | 3 55 43 | 3 54 33 | 1,17 | 1,56 |
+20 | 6 11 12 | 6 09 51 | 1,35 | 3 56 04 | 3 54 21 | 1,72 | 1,53 |
Tiếptheobằngốcdẫnđưakhung quayvềvịtrítươngứngvớivịtrígiữa củabọtnước ốngthuỷngang.Mở cácốc hãmcủabộ phậnchuyểnđộngcủa máy trọnglựcvàquay phầnbêntrongcủamáytrọnglựcđimộtvòng(tươngứngvới 20giátrịmộtvạchchiacủaốcviđọcsốcủathiếtbịphươngvị).Dùngcácốc hãmđưacácbọtnướccủacảhaiốngthuỷcủaphầnbêntrongmáytrọnglựcvề vị trí giữa. Sau đó lại xác định độ nhạy của hệ thống đàn hồi dưới các vị trí nghiêngcủakhungquayở các vịtrí v+ và v- (xemhàngthứhaicủa bảngtrên).
Cuốicùng, bằngốcdẫnđưakhungquay vềvịtrítươngứngvớivịtrí giữa củabọtnước ốngthuỷngang.Mở các ốc hãmcủabộ phậnchuyểnđộngcủa máy trọnglựcvàquay phầnbêntrongcủamáytrọnglựcđimộtvòng(tươngứngvới 20giátrịmộtvạchchiacủaốcviđọcsốcủathiếtbịphươngvị),nhưngtheo hướngngượclạisovớivớisốđọc0củaốcviđọcsốcủathiếtbịphươngvịở lầnđầutiên.Dùngcácốchãmđưacácbọtnướccủacảhaiốngthuỷcủaphần bêntrongmáytrọnglựcvềvịtrígiữa.Sauđólạixácđịnhđộnhạycủahệthống đànhồidướicácvịtrínghiêngcủakhungquayởcácvịtrí v+ và v- xemhàng thứba của bảngtrên).
Sửdụngcácsốliệutínhđộnhạyởbảngtrêndướihaivịtrí v+ và v- dựng hai đường thẳng v+ và v- (xem đồ thị ở dưới). Chúng cắt nhau tại vị trí có hoànhđộ+6,5giátrịmộtvạchchia.Giátrịcủahoànhđộtrênlàsốđọctheo thiếtbịphươngvịtươngứngvớicácđộnhạybằngnhau,tức ∆m=+6,5giátrị mộtvạchchia.

Đồthị phụthuộc củađộnhạycủahệ thốngđànhồivàocác gócnghiêng
C-Độnhạy(đơnvị giâycungtrêngiá trị mộtvạchchiacủa thangđọcsố);
m-sốđọctheoốcviđọcsốcủathiếtbịphươngvị; ∆m-đạilượngcủasốcảichính vàođiềuchỉnhphươngvịtrongcácgiátrịmộtvạchchiacủathangđọcsố.
Trongvídụởbảngtrên,giátrịtrungbìnhcủađộnhạybằng1,54”/giá trịmộtvạchchia vàtươngứngvớigócmở v ởbảngdướiđây.
β+ | β- | 2v | v |
6011'21" | 30 55'51" | 2015'30" | 10 07'45" |
Tiếnhànhkiểm tralạiđiềukiệnnêutrênmộtvàilần.Nếucácđạilượng mkhôngchênhnhauquá1giátrịmộtvạchchia,thìđiềukiệnvuônggóccủa trụcquaycủaconlắccủahệthốngđànhồivớitrụcquaycủakhungquaycủa thiếtbịđogóclà thoả mãn.
b) Kiểmtra điều kiện nằmngangcủatrục conlắc của hệ thốngđàn hồitheoốngthuỷdọc
Việckiểmtrađượcthựchiệnnhờviệcxácđịnhsựphụthuộccủacácsố đọctheomáytrọnglựcvàocácđộnghiêngcủanótrongmặtphẳngdaođộng củaconlắc.Đầutiênnhờốngthuỷtrònđặttrụcquaycủamáytrọnglựcvào đườngchântrời.Đặtchốtđịnhvịđểghisố cácgiá trịmộtvạchchiacủasựquay củacácốccânbằngcủamáytrọnglực.Lấymộtloạtcácsốđọctheomáytrọng lực tươngứngvớicác giá trịmộtvạchchia của các ốc cânbằng. Khiđócầnphải quayhaiốccânbằngđồngthờivềcácphíakhácnhausaochothiếtbịnghiêng trongmặtphẳngdaođộngcủa conlắc. Vídụxembảngdướiđây.
Chốt địnhvịgiátrị một vạch chiacủa sựquaycủacác ống nângcủa máytrọng lực (d) | Số đọc β1 | Số đọc β2 | Góc mở 2v = β1 - β2 |
0 | 730 03'32,5" | 710 40'39,0" | 10 22'53,5" |
+ 10 | 730 03'22,5" | 710 40'55,5" | 10 22'27,0" |
- 10 | 730 03'27,5" | 710 40'37,0" | 10 22'50,5" |
- 20 | 730 03'07,5" | 710 40'50,0" | 10 22'17,5" |
Theo các giá trị góc mở 2v tính được dựng đồ thị phụ thuộc của các số đọc vào các độ nghiêng (xem hình dưới đây).

Đồthịphụthuộccủacác sốđọcvàocác độnghiêng
Xácđịnhđườngthẳngsongsongvớitrụctungvàlàđườngđốixứngcủa đồthị.Đườngnàycắttrụchoànhtạiđiểm-3,5.Đặtcácốccânbằngvàovịtrí vừa tìmđược (-3,5).Bằngốcđiều chỉnhđưa trụccủa ốngthuỷhìnhtrụ (ống thuỷdọc)vàovịtrínằmngang.Đọc sốđọc theomáytrọnglực-sốđọc nàyphải làcựcđại.Khiđóđiềukiệnnằmngangcủatrụcconlắccủahệthốngđànhồi thoả mãn.
c) Kiểmtra điều kiện nằmngangcủa trục conlắc củahệthốngđàn hồitheoốngthuỷ ngang
Sửdụngcác kếtquảởmục b xác địnhđườngphângiác của gócmở2v
72022’06,0”
Đặtsốđọc nàyvàothiếtbịđogóccủamáy trọnglực và nhờ ốcđiềuchỉnh đưabọtnướccủaốcthuỷngangvàođiểm0saochobọtnướccủaốngthuỷdọc khôngthay đổivịtrícủamình.Khiđóđiềukiệnnằm ngangcủatrụcconlắccủa hệ thốngđànhồithoả mãn.
9.Kiểmtra bộđiềunhiệt
Tổngthờigiannónglênvàlạnhđicủabộđiềunhiệtkhôngvượtquá100 s.Mộtngàyđêmsaukhimởbộđiềunhiệttiếnhànhđocáckhoảngthờigian nónglênvàlạnhđicủacácbộđiềunhiệtbêntrongvàbênngoàinhờthiếtbịđo giây.Trongquátrìnhđotiếnhànhtheodõitrạngtháicủacácbộđiềunhiệtnhờ đèntínhiệuhoặc ampe kế của máytrọnglực. Vídụxemở bảngdướiđây.
Sốhiệu máy trọnglực | Sốthứ tựkiểm tra | Thờigian nónglênvà lạnh đi | Tổngthờigian nóng lên vàlạnh đi T = Tnónglên + Tlạnhđi | |
Tnónglên (s) | Tlạnhđi (s) | |||
GAG-2 No31 (Bộđiều nhiệtbên trong) | 1 | 35 | 45 | 80 |
2 | 36 | 45 | 81 | |
3 | 35 | 46 | 81 | |
4 | 35 | 45 | 80 | |
5 | 35 | 46 | 81 | |
6 | 36 | 45 | 81 | |
7 | 35 | 45 | 80 | |
8 | 37 | 44 | 81 | |
9 | 35 | 47 | 82 | |
10 | 36 | 45 | 81 | |
|
|
| Trungbình | 81 |
10. Xác định hệ sốáp suất củamáy
Điềuchỉnhkhoảngcủamáytrọnglựcbằng10’.Đặtmáytrọnglựcvào buồngápsuấtsaochocóthểquansátđượcvịtrícủachỉsốchuyểnđộngcủa conlắctrênthangchiacủakínhvậtcủamáytrọnglựctừbênngoài.Cânbằng máytrọnglực.Bằngốcdẫnlàmnghiêngphầnquaycủamáytrọnglựcvàovịtrí đểchỉsốchuyểnđộngcủaconlắc nằmởgiữa thang chia kínhvật. Lấysốđọc n’ theothangchia kínhvậtvà đoápsuấtkhôngkhíB.Đóngbuồngápsuấtvà giảm ápsuấtđếngiátrịB1 (giảmđikhoảng300mmthuỷngân).Trongtrườnghợp cầnthiếtcânbằngmáytrọnglựcbằngốccânbằngcủabuồngápsuất.Lấysố đọcn”theothangchiakínhvật.Thựchiệnđokhôngíthơn3lần.Tínhcácchỉ sốcủasốđọc trongđơnvịmGal:g’=C.n’,g” =C.n”.
Hệ sốápsuấtcủa máyđược xácđịnhtheocôngthức:
![]()
11. Xác định khoảng đo hiệu gia tốc lực trọng trường cho phép của máy
a) Xácđịnhkhoảngđohiệugiatốclựctrọngtrườngmàkhôngcần điều chỉnh lạimáy
KhoảngđohiệugiatốclựctrọngtrườngcủamáyGAG-2khônghạnchế theochiềutăngcủalựctrọngtrườngvàbị hạnchế theochiềugiảmcủalựctrọng trường bởi góc mở 2v= 0. Việc xác định khoảng đo hiệu gia tốc lực trọng trườngchophépcủamáyGAG-2màkhôngcầnđiềuchỉnhlạimáyđượcthực hiệnnhưsau:
- Đặtmáytrênđiểmđã biếtgiá trịgiatốclực trọngtrường ![]()
- Đogóc mở 2v;
- Tínhchỉsốcủa máytrọnglực g’ theocôngthức:
g’ = g0.(Secv - 1)
ở đây g0 – giá trị gia tốc lực trọng trường khi góc mở v = 0.
-Giátrịnhỏnhấtcủagiatốclựctrọngtrườngcóthểđođượcbằngmáy GAG-2được xác địnhtheocôngthức:
g =
- g’
Vídụ,xácđịnhkhoảngđohiệugiatốclựctrọngtrườngchophépmà không cần điều chỉnh lại máy đối với máy trọng lực GAG-2 No31 với g0 = 980052mGalđược trìnhbàyở bảngdướiđây.
Máytrọnglực GAG-2No31
= 981540mGal
Ngườiđo: Ngày20tháng10năm2001
Số đọc β1 | Số đọc β2 | Góc mở 2v = β1 - β2 | v |
790 26'15" | 75014'10" | 4012'05" | 20 06'02" |
g’=659mGal
Giátrịnhỏnhấtcủagiatốclựctrọngtrườngcóthểđođượcbằngmáy GAG-2No31bằng980881mGal.
b) Xác địnhgiátrị một vạchchiacủaốc khoảngđo
Việcxácđịnhgiátrịmộtvạchchiacủaốckhoảngđođượcthựchiện nhưsau:
- Đưamáyvàotrạngtháilàmviệc;
- Đặtkhoá khoảngvà hơixoayốc khoảngđomộtchút;
- Đogóc mở 2v và lấysốđọc theoốckhoảngđo n1;
- Vặnốckhoảngđovàohếtcỡ;
- Đogóc mở 2v và lấysốđọc theoốckhoảngđo n2;
- Tínhtheocácgốcmởcácchỉsố g’1 và g’2 củamáytrọnglựctronghai vịtrícủaốckhoảngđo;
- Tínhgiá trịmộtvạchchia của ốckhoảngđotheocôngthức:
![]()
Vídụxácđịnhgiátrịmộtvạchchiacủaốckhoảngđođượctrìnhbàyở bảngdướiđây.
Máytrọnglực GAG-2No31 g0 = 980052
Ngườiđo: Ngày20tháng10năm2001
Sốđọc củaốc khoảngđo | Số đọc β1 | Số đọc β2 | Góc mở 2v = β1 - β2 | g’,mGal |
0,0 | 790 26' | 75014 | 4012 | 658 |
+ 6,3 | 82016 | 720 24' | 90 52' | 3644 |
C0 = = 470 mGal/vòng
c) Xác định khoảngđiều chỉnhcần thiết củamáytrọnglực
Saukhithựchiệncácnộidungởcácmụcavàb,đểxácđịnhgiátrịmột vạchchiacủaốckhoảngđobởikhoákhoảngđotiếnhànhvặnốcnàyrahếtcỡ vàlấysốđọcn0 theoốckhoảngđo.Việcxácđịnhkhoảngđiềuchỉnhcầnthiết củamáytrọnglựctheohướngtăngcủagiatốclựctrọngtrườngđượcthựchiện theocôngthức:
g=C0.(n0 –n1).
12.Thiết lập khoảngđo
Đểđảmbảochoviệcđođượccáchiệugiatốclựctrọngtrườnggiữacác điểmtrongkhuđobằngmáyGAG-2phảiđặtkhoảngđochomáyđo.Việcthiết lậpkhoảngđochomáyGAG-2được thực hiệntheocác bướcsau:
-Từcácsốliệutrọnglựcđãcótrongkhuđovớiđộchínhxác10 –20 mGalxácđịnhhiệugiatốclựctrọngtrườnglớnnhất ∆gmax giữacácđiểmcủa khuđo;
- Nếu giátrị ∆gmax dương,thìđặtgócmởkhoảng10–15’.Nếugiátrị ∆gmax âmthìphảitínhgóc mở v theocôngthức:

ở đây g0 - giá trị gia tốc lực trọng trường khi góc v = 0.
Đốivớitrườnghợpgiátrị ∆gmax âm,đểđặtgócmởcủamáy trọnglựccần tiếnhànhđogócmởvớiviệcxácđịnhcácgiátrị β1 và β2,tính β0 =(β1 + β2)/2 và β’2= β0 + v.Nhờvànhđocủabộviđọcsốcủathiết bịđogócvàốc viđọcsố làmnghiêngbộphậnchuyểnđộngcủamáytrọnglựcsaochosốđọctheothiết bịđogócbằngβ’2. Nhờốckhoảngđođưachỉsốchuyểnđộngcủaconlắccủa hệ thốngđànhồivề vịtrígiữa trườngnhìncủakínhvật.
- Tiếnhànhđokiểmtragócmởcủamáy trọnglực.Giátrịđocủagócmở phảilớnhơngiátrị v tínhđược.
Vídụchokhuđocó ∆gmax =-300mGal.Việctính,đặtgócmởvàđo kiểmtra đượctrìnhbàyở dướiđây.
MáyGAG-2No31 g0 = 980052mGal
Ngườiđo: Ngày1 tháng6 năm2000
β1 | β2 | β3 |
Trước khiđặtgóc mở
100 25'15" | 110 27'20" | 100 56'18 |
|
| + 10 25' |
|
| β’2 = 120 21'18" |
Saukhiđặtgóc mở
90 31'30" | 120 21'55" | 2 v = 20 50'25" |
|
| v = 10 25'12" |
|
| g = 300 mGal |
QUYTRÌNH KIỂMTRAVÀKIỂMNGHIỆM CÁCMÁYTRỌNGLỰC Z400VÀGNU-KV
1.Kiểmtra bên ngoàimáytrọnglực
Côngviệcnàyđượcthựchiệnbằngcáchdùngmắtquansát.Cáckhớpnối khôngđượchưhỏngvềmặtcơkhí.Kiểmtracácnhiệtkế,giớihạnnhiệtđộđo của chúngvàkiểmtra dâydẫnnguồn.
2.Kiểmtravàđiềuchỉnh hoạt độngcủacácốc cân bằngmáy
Khixoaycácốccânbằngphảinhẹvàêm.Nếuquaythấynặngvàkhông đềucầntháora rửa bằngxăng,sauđóbôimỡvà lắplại.
3.Kiểmtra sựquaytrơn củaốc đọc số
Tấtcảcácvạchchiacủaốcđọcsốphảinét,nhìnrõ.Khiquayốcđọcsố phảiêmvànhẹtrêntoànbộdảiđọc.Việckiểmtrađượcthựchiệnbằngcách quaytừtừốcđọcsốtừ0đến15vòng.Cầnlưuýđộêmkhiquayốcđọcsố thuậnchiềucũngnhưngượcchiềukim đồnghồtạinhữngvịtríchuyểntiếpgiữa các vòngchẵn,sựphùhợpgiữavạchchiavớivànhđọc số.
4.Kiểmtravịtrícủathangchiavạch trongtrườngnhìn ốngkính
Cácvạchcủathangchiatrongtrườngnhìnốngkínhphảirõnétvàsong songvớivạchsángdiđộngchỉthịảnh conlắc.Việckiểmtra đượcthựchiện trướckhithiếtlậpdảiđotrọnglực.Độnétcácvạchcủathangchiatrêntrường nhìnđượcđiềuchỉnhbằngcáchxêdịchphầntrêncủaốngkính.Hìnhảnhchỉthị con lắc bao gồm hai vạch tối, được phân chia bởi vạch sáng, độ rộng của nó khôngđượcvượtquáhailầnđộdàycủavạchchiatrênthangtrườngnhìn.Điều chỉnhnóbằngcáchxêdịchốngkínhtheochiềucao.Vạchkhôngcủathangchia trêntrườngnhìnđượcxácđịnhởgiữahaivịtrítậncùngcủaảnhchỉthịconlắc. Các vịtrínàyđược xác địnhbởicácgiớihạnchuyểnđộngcủaconlắc.Vịtrívạch khôngcủathangchiađượcđiềuchỉnh nhờxoayphầnlệch tâmcủaốngkính.
5.Kiểmtravàđiềuchỉnh đèn chiếusáng
Đểthayđổiđộsángtốitrongtrườngnhìncầnxêdịchcụmbóngđènlên xuốngtùyý.
6.Kiểmtravàđiềuchỉnh các bọt nước củamáytrọnglực
Đầutiênkiểmtrabọtnướcdọc,đượcbốtrítheohướngcủaconlắc,sau đó kiểm tra bọt nước ngang, được bố trí theo hướng trục quay của con lắc.
Nghiêngmáytrọnglựcđượcthựchiệnnhờcácốccânbằng.Việckiểmtravà điều chỉnh chính xác các bọtnước đượcthực hiện khi xác định hằng số máy trọnglựcbằngphươngphápnghiêng.
7. Xác định vàđiềuchỉnh độnhậycủahệ thốngđàn hồi
7.1.XácđịnhvàđiềuchỉnhđộnhạycủamáytrọnglựcGNU-KVvà tươngđương
Tỷsốgiữađộxêdịchcủavạchchỉthịảnhconlắc,biểuthịbằngsốvạch trênthangtrườngnhìnốngkínhđốivớisựthayđổigiátrịtrọnglựctươngứng đượcgọilàđộnhạycủaconlắc.Độnhạycủaconlắckhôngđượcnhỏhơn4 vạch(của thangchiatrongtrườngnhìnốngkính)/mGal.
Xác địnhđộnhạycủahệ thốngđànhồiđược thựchiệnnhưsau:
- Dùngốc đọcsố đưa vạch chỉthị ảnh conlắc lầnlượttrùngvớivạch +nvà -ncủathangchiatrongtrườngnhìnốngkínhvàlấysốđọc r+ni vàr-nj theoốcđọc số.Việclàmchậpvớimỗivạch(+nvà-n)phảithựchiệnít nhất3lần(i≥3);
-Tínhgiátrịtrungbình(r1 vàr2)củasốđọc;độnhạycủahệthốngđàn hồiđược tínhtheocôngthứcsau
![]()
trongđó ∆n-khoảngcáchgiữacácvạchtrongthangchiacủatrườngnhìn;C- hằngsốcủa máytrọnglực.
Nếuđộnhạycủahệthốngđànhồinhỏhơn3vạch/mGalthìphảigửimáy về nơichếtạođểđiềuchỉnhđộnhạy.
Vídụvềxácđịnhđộnhạycủahệthốngđànhồimáy GNU-KVđượcthể hiệntrongbảngsau:
Xác định độnhạycủahệthốngđàn hồimáyGNU- KV
Ngườiđo: Điều Văn Vân Ngày20tháng05năm2008
MáyGNU-KVsố70 C= - 6,170mGal/vòng
Sốhiệu vạch trên thangchiaốngkính n (vạch) | Sốđọc trênốc đọc sốr (vòng) | Ghichú |
-10 | 3,953 |
|
-10 | 3,950 |
|
-10 | 3,944 |
|
r1 = 3,949 | Sốđọctrungbìnhtại vạch-10 | |
10 | 3,184 |
|
10 | 3,164 |
|
10 | 3,162 |
|
r2 = 3,170 | Sốđọctrungbìnhtại vạch+10 | |
vach/mGal
7.2.Xácđịnhvàđiềuchỉnhđộnhạycủahệthốngđànhồimáytrọng lực Z400vàtươngđương
ĐốivớimáyZ400,độnhạy dcủaconlắclàđộlệchsốđọckhiảnhcon lắc dịch chuyển từ vạch “0” đến vạch “1” (hoặc vạch “-1”) trên thang chia củatrườngnhìn,thêmvàođó d=r-1-r0 hoặc r+1-r0 (vòng),ởđâyr-1,r0,r+1 - số đọc của máy trọng lực khi vạch chỉ thị con lắc chập với vạch -1, 0, +1 trongtrườngnhìn.
Độlệchsốđọccaohơnthìđộnhạycủamáythấphơn.Độnhạyconlắc của máy Z400 bình thường vào khoảng 16-20 vòng khi hằng số máy là 0,1 mGal/đơnvịđọcsố,nếukhông,độnhạyconlắccóthểđượctínhtoándựavào hằngsốthực củamáy.Nếuđộnhạyconlắc lớnhơn20, thì độnhạycủamáyquá thấpvà ngượclại,nếuđộnhạyconlắc nhỏhơn16, thìđộnhạycủamáyquá cao, cầnphảiđiềuchỉnh.
Độnhạyconlắcđượcđovớivạch“1”khácvớiđộnhạyconlắcđượcđo với vạch “-1”, độ sai khác chỉ khoảng 2-3 đơnvị đọc số, điều đó không ảnh hưởngđếnviệcsửdụngmáy.Vìvậycảvạch“1”hoặcvạch“-1”đềucóthểsử dụngchoviệc xácđịnhđộnhạycủaconlắc.
Dođộnhạycủaconlắcliênquanđếnđộnghiêngdọc,chonêntrướckhi điềuchỉnhđộnhạycủaconlắccầnkiểmtraxembọtnướcđãđượccănchỉnh chuẩnchưa.Cầnthậntrọngvớiđộcânbằngcủacácbọtnướckhiđiềuchỉnhđộ nhạycủaconlắc.
Các bướcđiềuchỉnhđộnhạycủaconlắcnhưsau:
-Kiểmtrađộnhạycủaconlắcchỉtiến hành sau khicác bọt nước đã được cănchỉnhchuẩn;
-Cânbằngmáyvàđưaconlắcvềtrùngvớivạch“0”trongtrườngnhìn, xoaytaynắmốngkínhtheochiềukimđồnghồ(chotrườnghợptăngđộnhạy)
đimộtgócnàođótrongkhivạch“0”cắtchéovạchchỉconlắc,nắmchắctay nắmốngkínhbằngtaytráivàxoaymắtkínhngượcchiềukimđồnghồđểcho vạch“0”songsongvớivạchchỉconlắc,khiđóvạch“0”dịchtớivịtrímớivề phíaphải;
-Điềuchỉnhlạibọtnước dọc trêncơ sởvạch“0”mới;
-Xácđịnhlạiđộnhạycủaconlắcxemđãđạtyêucầuchưa,nếuchưađạt thìlàmlaiviệcđiềuchỉnhchođếnkhiđạtyêucầumớithôi;
-Nếuđộnhạycủaconlắcquácao,cầnđiềuchỉnhgiảmthìxoaytaynắm ốngkínhngượcchiềukimđồnghồvàxoaymắtkínhtheochiềukimđồnghồ. Trongtrườnghợpnàythìvạch“0” sẽ dịchvề vịtrímớiở phía trái.
Vídụvề xác địnhđộnhạycủahệthốngđànhồimáyZ400được thể hiệntrongbảngdướiđây.
Ngườiđo: Điều Văn Vân Ngày20tháng05năm2008
MáyZ400số111 C= 0,107mGal/vòng
TT | n | r (vòng) | rtb (vòng) | d (vòng) |
1 | -1 | 3.088,0 |
|
|
2 | -1 | 3.087,5 | 3.087,5 | 18,0 |
3 | -1 | 3.087,1 |
|
|
4 | 0 | 3.069,8 |
|
|
5 | 0 | 3.069,4 | 3.069,5 |
|
6 | 0 | 3.069,3 |
|
|
7 | 1 | 3.049,8 |
|
|
8 | 1 | 3.049,5 | 3.049,5 | 20,0 |
9 | 1 | 3.049,2 |
|
|
Độnhạynàynằmtrongphạmvicho phép.
8. Xác định thờigian ổn địnhsốđọc củamáytrọnglực
Thờigianổnđịnhsốđọc(htl)củamáytrọnglựckhôngnênvượtquá3 phút. Việc xác địnhđược thựchiệnnhưsau:
-Đặtmáytrọnglựclênôtô(trongthùngvậnchuyển),choxechạytrong 10-15phút;
-Saukhikếtthúcvậnchuyển,nhanhchóngđặtmáyvàođiểmđovàcân bằngmáy;
-Quansátmáytrọnglựctrongthờigianítnhấtlà20phút;trong5phút đầulấysốđọc chotừngphútmột,cònsauđócứ2phútđọcsốmộtlần;
-ChuyểnsốđọcramGalvàtínhhiệucácgiátrịnàysovớigiátrịđầutiên.
Thờigianổnđịnhsốđọclàhiệuthờigianlấy sốđọcđầutiênvàthờigian ứngvớisốđọclệchsovớisốliềnkềkhônglớnhơn0,03mGal.Thờigianổn địnhsốđọccóthểxácđịnhbằngphươngphápđồthị.Vídụvềđođạcvàtính toánđể xác địnhthờigianổnđịnhsốđọcđược trìnhbàyở dướiđây:
Ngườiđo: Điều Văn Vân Ngày20tháng05năm2008
![]()
MáyGNU-KVsố70 C= -6,170mGal/vòng![]()
STT | Thờigian h m | hi-h1 (m) | Sốđọc ri (vòng) | ri-r1 (vòng) | C.(ri-r1) (mGal) | Ghichú |
1 | 815 | 0 | 4,752 | 0,000 | 0,00 |
|
2 | 816 | 1 | 4,759 | 0,007 | 0,04 |
|
3 | 817 | 2 | 4,762 | 0,010 | 0,06 |
|
4 | 818 | 3 | 4,763 | 0,011 | 0,07 |
|
5 | 819 | 4 | 4,765 | 0,013 | 0,08 |
|
6 | 820 | 5 | 4,765 | 0,013 | 0,08 |
|
7 | 822 | 7 | 4,765 | 0,013 | 0,08 |
|
8 | 824 | 9 | 4,765 | 0,013 | 0,08 |
|
9 | 826 | 11 | 4,766 | 0,014 | 0,09 |
|
10 | 828 | 13 | 4,765 | 0,013 | 0,08 |
|
11 | 830 | 15 | 4,766 | 0,014 | 0,09 |
|
12 | 832 | 17 | 4,767 | 0,015 | 0,09 |
|
13 | 834 | 19 | 4,767 | 0,015 | 0,09 |
|
14 | 836 | 21 | 4,767 | 0,015 | 0,09 |
|
Từbảng trênchúngta thấyrằngthờigianổnđịnhsốđọctừ3-4phút.
Đồthị biểu diễn sự thayđổigiátrịsốđọc củamáytrọnglực theothờigian

9. Xác định độdịchchuyển điểm0
Độ dịch chuyển điểm “0” của máy trọng lực không được vượt quá 2 mGal/
ngày- đêm(0,083mGal/giờ) và đượctínhtoántheocôngthức
dgxd = Dg/DT = C.Dr/DT
ở đây Dg- sựthayđổi sốđọc (mGal) củamáytrọnglực tạicùngmộtđiểm trongkhoảngthờigian DT.
Độdịchchuyểnđiểm“0”củamáytrọnglựccóthểđượctínhtoántừ cácsốliệukiểmnghiệmtrongphòngvàsốliệuquansáthoặccôngtácngoại nghiệpnhư:
- Quansáttrongphòngkéodàitrongmấyngàyđêm;
- Xác địnhsaisốtrungphươngmộtlầnđogiá trịtrọnglực;
- Xác địnhhằngsốmáytrọnglực trênđườngđáy.
- Thực hiện chuyếnđokiểmtra;
- Quansátngoạinghiệp.
Vídụvềđođạcvàtínhtoánđểxácđịnhđộdịchchuyểnđiểm“0”của máytrọnglựcđược trìnhbàyở dướiđây:
Ngườiđo: Đinh XuânMạnh Ngày20tháng05năm2008
MáyZ400No115 C= 0,0982mGal/vòng
STT | Thời gian h m | hi-h1 (Quy về đơn vị giờ theo thời gian đo đầu tiên) | Số đọc ri (vòng) | gr=C.ri (mGal) | Dịch chuyển điểm”0” dgxd (mGal) |
1 | 0600 | 0,00 | 3394,2 | 333,310 | 0,000 |
2 | 0657 | 0,95 | 3393,6 | 333,252 | -0,059 |
3 | 0808 | 2,13 | 3392,8 | 333,173 | -0,137 |
4 | 0915 | 3,25 | 3392,3 | 333,124 | -0,187 |
5 | 1000 | 4,00 | 3392,1 | 333,104 | -0,206 |
Chokhoảngthờigian DT=10-6=4giờ,sốđọccủamáythayđổilà Dg =333,310-333,104=0,206mGal.Dịchchuyểnđiểm“0”củamáytrọnglực Z400No115là dgxd =0,206/4x24=1,237mGal/ngày-đêm.Khisửdụngdịch chuyển theo giờ, ứng với trường hợp của chúng ta là dgxd =0,206/4 = 0,052 mGal/h.Đồthịtínhdịchchuyểnđiểm“0”củamáytrọnglựcZ400số115được trìnhbàyở dướiđây.

10.Xácđịnh giátrịvạchchiaốcđọc số(hằngsốC)củamáytrọnglực bằngphươngpháp nghiêngtrên thiết bịchuẩn UEGP-1
Mốiliênquangiữachỉsốcủamáytrọnglực(sốđọctínhbằngmGal)với sốđọctheothangchiacủaốcđọcsốvànhiệtđộcủamáylàmộthàmkhông tuyếntính. Trongthực tiễnngườita biểu diễnhàmnàydướidạng:
gr= C.r +f(r),
trongđóC-giátrịvạchchiacủaốcđọcsố,khôngđổichocảkhoảngđo vàgọilàhằngsốcủamáytrọnglực;r-sốđọctheoốcđọcsố;f(r)-phầnphi tuyếncủa thangđo.
Xácđịnhhằngsốcủamáytrọnglựcbằngphươngphápnghiêng, trênthiết bịchuẩngồmcác bước sau:
a) Kiểmtra vàcăn chỉnh thiết bịchuẩn nghiêng
Trướckhilàmviệcvớithiếtbịchuẩnmáytrọnglựcbằngphươngpháp nghiêng,trụcquaycủakhungquaycầnphảiởvịtrínằmngang.Đểđạtđược điềuđóphảitiếnhànhkiểmtravàcănchỉnhvịtrítrụckhungquaycủathiếtbị chuẩn.Việccănchỉnhđượcthựchiệnnhờsửdụngbọtnướcđượcgắnđặcbiệt, có trong tổ hợp thiết bị. Đầu tiên tiến hành chỉnh bọt nước (dùng cho khung quay)đểđạtđượcđộsongsonggiữatrụccủabọtnướcvớimặtphẳngchứađáy củanó.Sauđóbọtnướcđãđượcđiềuchỉnhbốtríởmặttrêncủakhungquay phảisongsongvớitrụcquaycủakhungvàdùngốccânbằngcủathiếtbịchuẩn chỉnhbọtnướcvàovịtrícânbằng.Dùngốcchỉnhbọtnước,bốtrítrênđếcủa thiếtbị,đưabọtnướcvàovịtrígiữavàtừđâybọtnướcnàychỉthị vịtrítrục quaycủathiếtbịchuẩnmáy.
b) Lắpvàđiều chỉnh máytrọnglực trên thiết bịchuẩn
Máytrọnglựcđượctháorakhỏivỏngoàivàlắpđặtvàotrongcốcđựng máy trọnglựccủathiếtbịchuẩn,saochotrụcquayconlắccủahệthốngđànhồi vuônggócvớitrụcquaycủakhungquaycủathiếtbịchuẩn,cònconlắchướng vềbênphải(củangườithaotác).Vặnchặtcácốcđểcốđịnhmáytrọnglựcvới cốcđựng máytrọnglực.Dùngcácốc cânbằngcủa cốcđựngmáyđưa 2 bọt nướccủamáytrọnglựcvềgiữa.Dùngốcliênkếtcủacốcđựngmáytrọnglực bắt thật chặt nó với khung quay của thiết bị chuẩn. Những thao tác này phải được thực hiện ítnhất12giờ trước khitiến hànhquansát.Đặtsốđọc của ốc đọc sốmáytrọnglựctạivịtrí0,5–0,8vòng,dùngốcchỉnhdảiđưaconlắcvềvạch 0trongtrườngnhìnốngkính.
Máytrọnglựccầnđượclắpđặtvàothiếtbịchuẩnsaochođạtđượccác điềukiệnhìnhhọc nhưsau:
-Trục conlắc của hệ thốngđànhồiphảiở vịtrínằmngang;
-Trục quayconlắc của hệthốngđànhồiphảiở vịtrínằmngang;
-Trục quaycon lắc phải vuông góc với trục quaycủa khung quaytrên thiếtbịchuẩn.
Đểđạtđượccácyêucầutrênphảithựchiệnnhữngkiểmtravàcăn chỉnhdướiđây:
- Kiểmtravàcănchỉnhtrụccủaốngbọtnướchìnhtrụsongsong vớitrục con lắc
Đưacảhaibọtnướccủamáytrọnglựcvềvịtrígiữa,lấysốđọc theothangchiacủaốccânbằngd0 (đểthuậntiệndùngốcbênphảingườiquan sát)vàtheothangchiacủaốcđọcsốr0 .Nghiêngthiếtbịchuẩnmáyvềvịtrí “ốngkínhở bêntrái” (vặnốccân bằngtheochiều kimđồng hồ) đi5 vạch,lấysố đọctheothangchiacủaốccânbằng d1+, còntheothangchiacủaốcđọcsố r1+. Nghiêngthiếtbịchuẩnmáyvềhướngngượclại,vịtrí“ốngkínhởbênphải”đi 5vạch,lấysốđọctheothangchiacủaốccânbằng d1-,còntheothangchiacủa ốcđọcsố r1-.Tiếptụcnghiêngthiếtbịchuẩnmáyđi10vạchvềmỗiphíavàlấy cácsốđọc d2+, r2+, d2-, r2-.Việcquansátđượctiếnhànhchođếnkhinghiêngđi 25-30vạch.
Vídụ,xácđịnhmốiquanhệgiữasốđọccủamáytrọnglựcvớigóc nghiêngtrongmặtphẳngdaođộngcủa conlắc được trìnhbàyở dướiđây.
Số đọc theo ốc cân bằng (vạch) | Số đọc theo ốc đọc số (vòng) | ||
d+ | d- | r+ | r- |
0 | 0 | 1,050 | 1,050 |
5 | -5 | 1,075 | 1,052 |
10 | -10 | 1,100 | 1,055 |
15 | -15 | 1,145 | 1,072 |
20 | -20 | 1,240 | 1,090 |
25 | -25 |
| 1,155 |
30 | -30 |
| 1,235 |
Vẽđồthịbiểudiễnmốiliênquangiữarvàd. Xácđịnhtrụcđốixứng củađườngđồthị,xácđịnhsốđọctươngứngvớitrụcđốixứng = d0 + Dd. Thiếtlậptrụccủaốngbọtnướchìnhtrụsongsongvớitrụcconlắcthựchiện nhưsau:Thiếtlậpsốđọc d’0 theovạchchiacủaốccânbằngcủathiếtbịchuẩn, dùngốcvichỉnhđưabọtnướccủamáytrọnglựcvềvịtrígiữa.Sauđódùngốc cânbằngcủa thiếtbịchuẩn đưa bọt nướccủa nóvề vịtrígiữa. Nớilỏng các chốt hãmvàdùngcác ốccânbằngđưabọtnước củamáy trọnglực về vịtrícânbằng, vặnchặtcácchốthãmsauđótiếnhànhkiểmtralại.Việckiểmtrađượccoilà hoànthànhkhikiểmtra lại Ddnhỏhơn1.5vạch(khoảng20”).

- Kiểmtravàcănchỉnhtrụccủaốngbọtnướchìnhtrụsongsong vớitrục quaycủa con lắc
Việc kiểm tra được thực hiện tương tự như mục trên, trừ việc nghiêng máytrọnglựcđượcthựchiệnnhờnghiêngkhungquaycủathiếtbịchuẩn,còn góc nghiêngđượcđobằngbộphậnđogóccủathiếtbịchuẩn.
Vídụxácđịnhquanhệgiữasốđọccủamáytrọnglựcvớigócnghiêng trongmặtphẳngchứatrụcquaycủaconlắcđược trìnhbàyở bảng dướiđây.
Số đọc theo thiết bị đo góc nghiêng | Số đọc theo ốc đọc số (vòng) | ||
b+ | b- | r+ | r- |
87o42'32" | 87o42'32" | 1,045 | 1,045 |
87o44'32" | 87o40'32" | 1,080 | 1,078 |
87o46'32" | 87o38'32" | 1,178 | 1,158 |
87o48'32" | 87o36'32" | 1,320 | 1,277 |
Vẽđồthịbiểudiễnmốiliênquangiữasốđọcrcủamáytrọnglựcvàgóc nghiêng btrongmặtphẳngchứatrụcquaycủaconlắc(xemởdướiđây).Xác địnhtrụcđốixứngcủađườngđồthị,tínhsốđọcbộphậnđogóc,tươngứngvới trụcđốixứng,đólà β =b1 + Db, trongđó Db –sốhiệuchỉnh,đượcxácđịnhbằng phươngphápđồthị.
Dùngốcvichỉnhlàmnghiêngkhungquaycủathiếtbịchuẩn,thiếtlậpsố đọcrbằngbộphậnđogóc.Đưacácbọtnướcvềvịtrígiữanhờcácốcvi chỉnh. Tiếnhànhkiểmtralại,nếukhikiểmtralại Dbnhỏhơn20”thìviệccănchỉnhđạt yêucầu,nếuchưađạtthìlàmlạiviệccănchỉnhchođếnkhiđạtmớithôi.

- Kiểmtravàcănchỉnhtrụcquayconlắccủamáytrọnglựcvuônggóc vớitrục quaycủa khung quaytrên thiếtbị chuẩn
Thiếtlậpsốđọctrênthangchiacủaốcđọcsốbằng14-15vòng.Tiếptheo xácđịnhđộnhạycủaconlắcvớigócnghiêngtrongcácvịtrí“ốngkínhvềphía trong”và“ống kínhvềphíangoài”.Dùngốcvi chỉnh củathiếtbịchuẩnlàm nghiêngkhungquaycủathiếtbịchuẩntheohướng“ốngkínhvềphíatrong”với máytrọnglựcđượclắpđặttrênđó,saochovạchchỉthịconlắcchậpvớimột trongnhữngvạchđầucùngcủathangchiatrườngnhìnốngkínhcủamáytrọng lực(vídụ,n1 =+30).Ghisốđọctheothangchiavàtheobộphậnđogóc β1+. Dùngốcvichỉnhcủathiếtbịchuẩnlàmnghiêngkhungquaycủathiếtbịchuẩn saochovạchchỉthịconlắcchậpvớivạchđầucùngcònlạicủa thangchian2 =-30.Ghisốđọctheothangchiavàtheobộphậnđogóc β2+. Độnhạycủaconlắc vớigóc nghiêngtínhtoántheocôngthức
![]()
Sauđólàmnghiêngkhungquayvềhướngngược lại(“ống kínhvềphíangoài”)và tiếnhànhcácđođạc tươngtựđểxácđịnh C-
![]()
Xácđịnhđạilượng DC = C+ - C- Sựchênhlệchtươngđối
không được vượt quá 3 ÷ 5 %. Trong trường hợp, khi giá trị chênh lệch tương đối vượt quá giới hạn cho phép, việc kiểm tra được làm lại nhưng máy trọng lực được quay trước tiên trên khung quay xung quanh trục thẳng đứng. Tiếp theo tiến hành theo cách sau: dùng vít vi chỉnh của thiết bị chuẩn đưa bọt nước, song song với trục quay con lắc, về vị trí cân bằng (đồng thời bọt nước còn lại cũng phải cân bằng), nới các chốt hãm của cốc đựng máy và quay cốc chứa hệ thống nhạy xung quanh trục thẳng đứng; bắt các chốt hãm sao cho cả hai bọt nước đều cân bằng. Hướng quay cốc xung quanh trục thẳng đứng phụ thuộc vào đại lượng C+, C- và hướng con lắc của máy trọng lực.
-Xácđịnhđộnhạycủamáytrọnglực(giátrịvạchchiacủatrường nhìn ốngkính)
Ví dụ,xácđịnhđộnhạycủa conlắcvớigócnghiêngđượctrìnhbàyở bảngdướiđây.
Vị trí máy trọng lực | Số đọc b |
| DC = C+ - C- |
| |
n1 = +30 | n2 = -30 | ||||
|
| Giây/vạch | Giây/vạch |
| |
GầnđúngI,sốđọctheobànđộngang+0o.8 | |||||
Ốngkínhvề phíatrong | 07o44’07” | 07o42’01” | 2,10” | 1,28” | 38% |
Ốngkínhvề phíangoài | 08o57’35 | 09o00’58” | 3,38” |
|
|
GầnđúngII,sốđọc theobànđộngang+2o.8 | |||||
Ốngkínhvề phíatrong | 07o36’40” | 07o33’38” | 3,03” | 0,07” | 2% |
Ốngkínhvề phíangoài | 09o03’55” | 09o00’57” | 2,97” |
|
|
| v = 00 43'38" | v= 00 43'40" | C”tb = 3,00” |
|
|
Theokếtquảquansátghitrongbảngtrên(gầnđúngII)chúngtatínhđược góc nghiêngcủa máytrọnglực
= 0043’38”
và
![]()
Chỉcầnxácđịnhgóc v vớiđộchínhxácđếnvàigiây.Từkếtquảchuẩnbằng
phươngphápnghiêngtìm giátrịP.P.(giátrịmGalcủamộtgiây)ứngvớigócđã cho.TrongtrườnghợpcụthểnàyP.P.=0,060mGal,độnhạysẽbằngC=Ctb” xP.P.= 3,00x0,060= 0,180mGal/vạch(thangchia trườngnhìn).
c) Xác định hằngsốcủamáytrọnglực trên thiết bịchuẩn
Saisốtươngđốixácđịnhhằngsốmáytrọnglựccầntuântheoquyđịnh. Việcxácđịnhhằngsốmáyphảithựchiệnítnhấtbalần.Mỗilầnxácđịnhhằng sốmáybaogồmcácbước sau:
Bước 1:Cânbằngmáytrọnglực và lấysốđọctheoốcđọcsốr0’;
Bước2:Đặtsốđọcnhỏnhất(chẵnvòng)choốcđọcsốcủamáytrọng lực r1+. Dùng ốc vi chỉnh của thiết bị chuẩn làmnghiêng khung quaycủa nó theohướng“ốngkínhvềphíatrong”đếnkhivạchchỉthịconlắcchậpvàovạch “0”trênthangtrườngnhìnốngkính.Đọcgócnghiêng
. Lặplạithaotácnày, nhưngquayốcđọcsố0,05-0,1vạch,ngượcchiềukimđồnghồvàlạiđặtvào sốđọc cũ r1+; dùngốcvichỉnhcủa thiếtbịchuẩnxoaynóngược chiềukimđồng hồ, di chuyển vạch chỉ con lắc và lại chập nó với vạch “0”. Lấy số đọc góc nghiêng
;
Bước 3:Đặtsốđọc mới r2+ của ốc đọc số máy trọng lực và thực hiện thao tác như đã nêu ở bước 2. Hai lần lấy số đọc góc nghiêng
(
và
)
Bước4:Lầnlượtđặtcácsốđọc
vàứngvớimỗisốđọclại thực hiện thao tác như đã nêu ở bước 2. Lấy số đọc góc nghiêng tương ứng ![]()
Bước5:Đếnlầnquansátcuốicùng,khôngthayđổisốđọccủa máytrọng lực,làmnghiêngkhungquaythiếtbịchuẩnvềvịtrí“ốngkínhvềphíangoài” chođếnkhivạchchỉconlắcchậpvạch“0”.Lấysốđọcgócnghiêng
. Để kiểmtra, ta tínhvịtrínằmngangtheocôngthức
![]()
Bước 6: Lần lượt đặt các số đọc ...,
theoốcđọc số và ứngvới mỗi số đọc lại thực hiện thao tác như bước 2 để lấycác số đọc góc nghiêng tươngứng
ứngvớimỗigiátrị ri tính bnni. Sựkhácnhaugiữa các giá trị bnni tínhđược chomỗilầnđokhôngđược vượtquá3giây.
Bước7:Dùngốcvichỉnhcủathiếtbịchuẩnthiếtlậpsốđọc bnn. Lấy số đọc theo ốc đọc số
. Số đọc ri thường thực hiện với bước đi là một vòng.
Vídụvề việcquansátvà tínhtoánđượctrìnhbàytrongbảngdướiđây.
Kết quảxác định hằngsốCcủa máytrọnglực
Số đọc ri | Số đọc góc nghiêng của thiết bị chuẩn |
| Giá trị gần đúng Ci’ = gi+1r -gir |
| ||||
|
|
| 2vi = b+ - b- |
| ||||
vòng | 0 , “ | 0 , “ | 0 , “ | 0 , “ | 0 , “ | mGal | mGal/ vòng | mGal/ S |
0,975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 536 | 509 |
|
|
|
|
|
|
2,000 | 36,4 | 52,9 |
|
|
|
|
|
|
| 536 | 509 |
|
|
|
|
|
|
| 36,5 | 53,5 |
|
|
|
|
|
|
| 536 | 509 | 523 | 026 | 013 |
|
|
|
TB | 36,5 | 53,2 | 14,8 | 43,2 | 21,6 | -7,412 |
|
|
| 541 | 504 |
|
|
|
|
|
|
3,000 | 55,1 | 34,1 |
|
|
|
|
|
|
| 541 | 504 |
|
|
|
|
|
|
| 55,4 | 33,2 |
|
|
|
|
|
|
| 541 | 504 | 523 | 037 | 018 |
|
|
|
TB | 55,3 | 33,7 | 14,4 | 21,6 | 40,8 | -14,491 | -7,079 | -0,022 |
| 546 | 500 |
|
|
|
|
|
|
4,000 | 03,4 | 28,3 |
|
|
|
|
|
|
| 546 | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 03,1 | 29,1 |
|
|
|
|
|
|
| 546 | 500 | 523 | 045 | 022 |
|
|
|
TB | 03,3 | 28,7 | 16,0 | 34,5 | 47,3 | -21,565 | -7,074 | -0,029 |
| 549 | 456 |
|
|
|
|
|
|
5,000 | 33,2 | 59,3 |
|
|
|
|
|
|
| 549 | 456 |
|
|
|
|
|
|
| 33,0 | 59,2 |
|
|
|
|
|
|
| 549 | 456 | 523 | 052 | 026 |
|
|
|
TB | 33,1 | 59,3 | 16,2 | 33,8 | 16,9 | -28,683 | -7,118 | -0,034 |
| 552 | 453 |
|
|
|
|
|
|
6,000 | 38,4 | 54,6 |
|
|
|
|
|
|
| 552 | 453 |
|
|
|
|
|
|
| 38,1 | 54,0 |
|
|
|
|
|
|
| 552 | 453 | 523 | 058 | 029 |
|
|
|
TB | 38,3 | 54,3 | 16,3 | 44,0 | 22,0 | -35,803 | -7,120 | -0,038 |
| 555 | 451 |
|
|
|
|
|
|
7,000 | 25,2 | 05,4 |
|
|
|
|
|
|
| 555 | 451 |
|
|
|
|
|
|
| 25,6 | 04,7 |
|
|
|
|
|
|
| 555 | 451 | 523 | 104 | 032 |
|
|
|
TB | 25,4 | 05,1 | 15,2 | 20,4 | 10,2 | -42,977 | -7,174 | -0,043 |
| 557 | 448 |
|
|
|
|
|
|
8,000 | 59,3 | 32,4 |
|
|
|
|
|
|
| 557 | 448 |
|
|
|
|
|
|
| 59,2 | 32,0 |
|
|
|
|
|
|
| 557 | 448 | 523 | 109 | 034 |
|
|
|
TB | 59,3 | 32,2 | 15,7 | 27,0 | 43,5 | -50,050 | -7,073 | -0,046 |
| 600 | 446 |
|
|
|
|
|
|
9,000 | 22,2 | 09,6 |
|
|
|
|
|
|
| 600 | 446 |
|
|
|
|
|
|
| 22,6 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 600 | 446 | 523 | 114 | 037 |
|
|
|
TB | 22,4 | 09,8 | 16,1 | 12,6 | 06,3 | -57,173 | -7,123 | -0,050 |
10,00 | 602 | 443 |
|
|
|
|
|
|
0 | 37,0 | 56,2 |
|
|
|
|
|
|
| 602 | 443 |
|
|
|
|
|
|
| 36,4 | 56,4 |
|
|
|
|
|
|
| 602 | 443 | 523 | 118 | 039 |
|
|
|
TB | 36,7 | 56,3 | 16,5 | 40,4 | 20,2 | -64,258 | -7,085 | -0,053 |
11,00 | 604 | 441 |
|
|
|
|
|
|
0 | 44,4 | 48,6 |
|
|
|
|
|
|
| 604 | 441 |
|
|
|
|
|
|
| 44,2 | 48,2 |
|
|
|
|
|
|
| 604 | 441 | 523 | 122 | 041 |
|
|
|
TB | 44,3 | 48,4 | 16,3 | 55,9 | 27,9 | -71,299 | -7,041 | -0,055 |
12,00 | 606 | 439 |
|
|
|
|
|
|
0 | 44,9 | 48,1 |
|
|
|
|
|
|
| 606 | 439 |
|
|
|
|
|
|
| 44,2 | 48,0 |
|
|
|
|
|
|
| 606 | 439 | 523 | 126 | 043 |
|
|
|
TB | 44,6 | 48,1 | 16,3 | 56,5 | 28,3 | -78,471 | -7,172 | -0,060 |
13,00 | 608 | 437 |
|
|
|
|
|
|
0 | 40,7 | 52,2 |
|
|
|
|
|
|
| 608 | 437 |
|
|
|
|
|
|
| 40,6 | 52,4 |
|
|
|
|
|
|
| 608 | 437 | 523 | 130 | 045 |
|
|
|
TB | 40,7 | 52,3 | 16,5 | 05,0 | 02,0 | -85,655 | -7,184 | -0,062 |
14,00 | 610 | 435 |
|
|
|
|
|
|
0 | 32,4 | 58,3 |
|
|
|
|
|
|
| 610 | 435 |
|
|
|
|
|
|
| 32,7 | 58,7 |
|
|
|
|
|
|
| 610 | 435 | 523 | 134 | 047 |
|
|
|
TB | 32,6 | 58,5 | 15,5 | 03,0 | 02,0 | -92,842 | -7,187 | -0,064 |
0,960 |
|
|
|
|
|
| -7,119 |
|
Việcxửlý,tínhtoánsốliệuxácđịnhhằngsốCcủamáytrọnglựcbằng phươngphápnghiêngđược thực hiệnnhưsau:
- Từbảngtrêntínhgóc nghiêng2vivà vi:
![]()
-Từbảngtínhdànhchotínhtoánkếtquảchuẩnmáybằngphươngpháp nghiêng(kèmtheomỗithiếtbịchuẩn),theođốisốlà vi chọngiátrịgir;tínhgiá trịkiểmtra:
![]()
-ỞmỗinhiệtđộtiếnhànhxácđịnhbalầngiátrịhằngsốC.GiátrịC=C’ + DC,cònsốcảichính DCđượcxácđịnhtheophươngphápbìnhphươngnhỏ nhất.Vídụtính sốcảichính DC(ởnhiệt độ150 C)đượctrìnhbàyởbảngdướiđây.
STT | ri |
| ai = rtb -ri | l’i = ( | ai | l”i = l’i - ai | ai.ai | ai.l”i | DC.ai | f(ri) = DC.ai - l”i |
1 | 2,0 | -7,412 | 6,0 | -42,636 | -42,714 | 0,078 | 36,0 | 0,466 | 0,031 | -0,047 |
2 | 3,0 | -14,491 | 5,0 | -35,557 | -35,595 | 0,038 | 25,0 | 0,188 | 0,026 | -0,012 |
3 | 4,0 | -21,565 | 4,0 | -28,483 | -28,476 | -0,007 | 16,0 | -0,030 | 0,020 | 0,028 |
4 | 5,0 | -28,683 | 3,0 | -21,365 | -21,357 | -0,008 | 9,0 | -0,025 | 0,015 | 0,024 |
5 | 6,0 | -35,803 | 2,0 | -14,245 | -14,238 | -0,007 | 4,0 | -0,015 | 0,010 | 0,018 |
6 | 7,0 | -42,977 | 1,0 | -7,071 | -7,119 | -0.048 | 1,0 | 0,048 | 0,005 | -0,043 |
7 | 8,0 | -50,050 | 0,0 | 0,002 | 0,000 | 0,002 | 0,0 | 0,000 | 0,000 | -0,002 |
8 | 9,0 | -57,173 | -1,0 | 7,125 | 7,119 | 0,006 | 1,0 | -0,006 | -0,005 | -0,011 |
9 | 10,0 | -64,258 | -2,0 | 14,210 | 14,238 | -0,028 | 4,0 | 0,057 | -0,010 | 0,018 |
10 | 11,0 | -71,299 | -3,0 | 21,251 | 21,357 | -0,106 | 9,0 | 0,319 | -0,015 | 0,091 |
11 | 12,0 | -78,471 | -4,0 | 28,423 | 28,476 | -0,053 | 16,0 | 0,214 | -0,020 | 0,033 |
12 | 13,0 | -85,605 | -5,0 | 35,557 | 35,595 | -0,038 | 25,0 | 0,192 | -0,026 | 0,013 |
13 | 14,0 | -92,842 | -6,0 | 42,794 | 42,714 | 0,080 | 36,0 | -0,478 | -0,031 | -0,110 |
S | 104,0 | -650,629 | 0,0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 182,0 | 0,930 | 0,000 | 0,000 |
TB | 8,0 | 50,048 | C’ = -7,119 mGal/vòng DC = [al”]/[aa] = 0,005 C = C’ + DC = -7,114 mGal/vòng | |||||||
-Lậpbảngtổnghợpgiátrịhiệuchỉnhthangđochonhóm (xemvídụtrong bảngdướiđâyở nhiệtđộ150 C).
Số đọc r | Lần đo,i | Số hiệu chỉnh thang | df(r) = f(rtb) - f(ri) | (df(r))2 | mf(r) | |
f(ri) | f(rtb) | |||||
vòng |
| mGal | mGal | mGal | mGal2 | mGal |
| 1 | -0,047 |
| 0,022 | 0,00048 |
|
2,000 | 2 | -0,017 | -0,025 | -0,008 | 0,00006 | 0,011 |
| 3 | -0,011 |
| -0,014 | 0,00020 |
|
| 1 | -0,012 |
| 0,020 | 0,00039 |
|
3,000 | 2 | 0,020 | 0,008 | -0,012 | 0,00015 | 0,010 |
| 3 | 0,015 |
| -0,007 | 0,00005 |
|
| 1 | 0,028 |
| 0,006 | 0,00003 |
|
4,000 | 2 | 0,030 | 0,034 | 0,004 | 0,00001 | 0,005 |
| 3 | 0,043 |
| -0,009 | 0,00009 |
|
| 1 | 0,024 |
| -0,010 | 0,00010 |
|
5,000 | 2 | 0,017 | 0,014 | -0,003 | 0,00001 | 0,007 |
| 3 | 0,000 |
| 0,014 | 0,00018 |
|
| 1 | 0,018 |
| 0,006 | 0,00004 |
|
6,000 | 2 | 0,039 | 0,024 | -0,015 | 0,00023 | 0,008 |
| 3 | 0,015 |
| 0,009 | 0,00008 |
|
| 1 | -0,043 |
| 0,035 | 0,00123 |
|
7,000 | 2 | 0,015 | -0,008 | -0,023 | 0,00051 | 0,018 |
| 3 | 0,005 |
| -0,013 | 0,00016 |
|
| 1 | -0,002 |
| 0,009 | 0,00009 |
|
8,000 | 2 | 0,023 | 0,008 | -0,015 | 0,00023 | 0,008 |
| 3 | 0,002 |
| 0,006 | 0,00003 |
|
| 1 | -0,011 |
| 0,001 | 0,00000 |
|
9,000 | 2 | -0,001 | -0,010 | -0,009 | 0,00007 | 0,005 |
| 3 | -0,017 |
| 0,007 | 0,00006 |
|
| 1 | 0,018 |
| -0,022 | 0,00050 |
|
10,000 | 2 | -0,010 | -0,004 | 0,006 | 0,00003 | 0,012 |
| 3 | -0,021 |
| 0,017 | 0,00028 |
|
| 1 | 0,091 |
| -0,042 | 0,00174 |
|
11,000 | 2 | 0,020 | 0,049 | 0,029 | 0,00086 | 0,021 |
| 3 | 0,037 |
| 0,012 | 0,00015 |
|
| 1 | 0,033 |
| -0,026 | 0,00067 |
|
12,000 | 2 | -0,010 | 0,007 | 0,017 | 0,00029 | 0,013 |
| 3 | -0,002 |
| 0,009 | 0,00008 |
|
| 1 | 0,013 |
| 0,013 | 0,00018 |
|
13,000 | 2 | 0,027 | 0,026 | -0,001 | 0,00000 | 0,008 |
| 3 | 0,039 |
| -0,013 | 0,00016 |
|
| 1 | -0,110 |
| -0,010 | 0,00011 |
|
14,000 | 2 | -0,147 | -0,121 | 0,026 | 0,00069 | 0,013 |
| 3 | -0,105 |
| -0,016 | 0,00025 |
|
S |
|
| 0,002 |
| 0,01049 |
|
TB |
|
|
|
|
| 0,011 |
-Dựngđồthịbiểudiễngiátrịhiệuchỉnhđộphituyếnthangchiavạchcủa ốc đọcsốmáytrọnglực (xemhìnhdướiđây).

Đồthịmốiliênquangiữasaisốthangchiavớisốđọccủamáytrọnglực f(r)-giátrịhiệuchỉnhthangđo,tínhbằngmGal,r-sốđọctheothangchiacủa ốc đọcsốmáytrọnglực,tínhbằngvòng.
C
-LậpbảngtổnghợpgiátrịhằngsốCchotấtcảcácnhóm(vídụđược trìnhbàyở bảngdướiđây)
Các nhóm nhiệt độ: 15oC, 25oC, 35oC
Nhóm | Lần đo số | Ngày tháng | Nhiệt độ, 0C | C (mGal/vòng) | mc (mGal/vòng) |
|
I | 1 | 23/05 | 15,0 | -7,1139 |
|
|
| 2 | 23/05 | 15,0 | -7,1122 |
|
|
| 3 | 23/05 | 15,0 | -7,1094 |
|
|
|
| TB | 15,0 | -7,1118 | 0,0013 | 1,8 |
II | 1 | 25/05 | 25,0 | -7,1222 |
|
|
| 2 | 25/05 | 25,0 | -7,1232 |
|
|
| 3 | 25/05 | 25,0 | -7,1208 |
|
|
|
| TB | 25,0 | -7,1221 | 0,0007 | 1,0 |
III | 1 | 27/05 | 35,0 | -7,1350 |
|
|
| 2 | 27/05 | 35,0 | -7,1328 |
|
|
| 3 | 27/05 | 35,0 | -7,1330 |
|
|
|
| TB | 35,0 | -7,1336 | 0,0007 | 1,0 |
- Xác địnhsựphụthuộc củahằngsốmáy vàonhiệtđộ
Việcxácđịnhsựphụthuộccủahằngsốmáytrọnglựcvàonhiệtđộbằng phươngphápnghiêngphảiđượcthựchiệnởítnhấtbamứcnhiệtđộkhácnhau. Nhiệtđộchuẩnmáychọnsaochocóthểbaotrùmdảinhiệtđộdựkiếntrong vùng đo đạc ngoại nghiệp sắptới.Quan sátđược thựchiệntrongphòngđiều nhiệt.Tại mỗimứcnhiệtđộthực hiệnítnhất ba lầnđo.Tấtcả sốđọctại mộtchế độnhiệtđộđượclấytrêncùngnhữngvạchchiacủaốcđọcsố.Lậpbảngtổng hợpcácgiátrịhằngsốđược xácđịnhtạinhữngnhiệtđộkhác nhau(xemvídụở bảngdướiđây).
Các nhómnhiệt độ:15oC, 25oC,35oC
Nhóm | Nhiệt độ 0C | C (mGal/vòng) | ∆t 0C | ∆C (mGal/vòng) | ∆C/∆t trên 10C |
|
I | 15,0 | -7,1118 |
|
|
|
|
|
|
| 10,0 | -0,0103 | -0,00102 | 1,44 |
II | 25,0 | -7,1221 |
|
|
|
|
|
|
| 10,0 | -0,0115 | -0,00115 | 1,62 |
III | 35,0 | -7,1336 |
|
|
|
|
S |
|
| 20,0 | -0,0218 |
|
|
TB |
| -7,1225 |
|
| -0,00109 | 1,53 |
- Dựngbiểuđồsựphụ thuộc củahằngsốmáyvàonhiệtđộ

Đồthịmốiliênquangiữagiá trịvạchchiaốc đọcsố của máytrọnglực GNU-KVtớinhiệtđộ
11.Xácđịnh giátrịvạchchiaốcđọc số(hằngsốC)củamáytrọnglực trên đườngđáy
XácđịnhhằngsốCcủacácmáytrọnglựcGNU-KVvàZ400trênđường đáyđượcthực hiện saukhikếtthúccôngtáckiểmtra, kiểmnghiệmtrongphòng và sau khi xác định hằng số C bằng phương pháp nghiêng trong phòng kiểm nghiệm.MụcđíchcủaviệcxácđịnhhằngsốCcủamáytrênđườngđáylàkiểm trahoạtđộngcủanótrongđiềukiệnngoạinghiệpvàkhẳngđịnhkếtquảxác địnhhằngsốCbằngphươngphápnghiêng.Côngviệcnàytốtnhấtnênkếthợp vớiviệc tiếnhànhchuyếnđokiểmtra.
Trước khibắtđầuđotrêncácđiểmcủađườngđáymáycần:
-Lậpchươngtrìnhđotrêncácđiểmcủađườngđáysaocho,mỗikhoảng của thang đo (khoảng đầu, khoảng giữa, khoảng cuối) có thể thực hiện được cùngmộtsốlượnggiátrịquansát,trongđóphảilườngtrướcđượcsốgiatrọng lực quansátnhấtthiếtphảilớnhơn60-70mGal.
-Đưamáytrọnglựcvàotrạngtháilàmviệcítnhất24giờtrướckhibắt đầuchuyếnđo.
Xác định hằng số C của máy trọng lực trên đường đáy phải thực hiện trong3-4ngày. Việc tínhtoánsốliệucácchuyếnđođược thựchiệnnhưsau:
-Tínhsốđọc máytrọnglực ra mGaltheocôngthức:
gr= C.r +f(r),
ởđâyC,f(r)–các giátrịtừkếtquả xácđịnh hằngsốCbằng phươngpháp nghiêng;
Trongsốđọcmáytrọnglựcnêutrêncầnđưavàohiệuchỉnhảnhhưởng củabiếnthiênđịatriều;kểcảhiệuchỉnhHoncasalo.Tínhtoánvàđưavàohiệu chỉnhdịchchuyểnđiểm“0” củamáytrọnglực;
-Tínhhiệugiatốclựctrọngtrườngđođượcgiữacácđiểmcủađườngđáy;
-Sosánhhiệugiatốclựctrọngtrườngđođượcgiữacácđiểmcủađường đáyvớigiátrịchuẩncủanó.Sailệchcủatừnglầnđokhôngđượcvượtquá0,1 mGal,còngiátrịtrungbìnhkhôngđượcvượtquá0,05mGal.Nếusailệchcủa từnglầnđovàgiátrịtrungbìnhvượtquámứcchophépthìphảitiếnhànhlàm lạiviệc chuẩnbằngphươngphápnghiêngvà đotrênđườngđáy.
Trongthực tế, ở ViệtNamchưa có điềukiệnđể chuẩnmáytrọnglực bằng phương pháp nghiêng, nên việc chuẩn máytrọnglực chủ yếu được thực hiện trênđườngđáytrọnglực quốc gia.Côngviệc baogồmcác bước sau:
Bước 1. Theo dõi dịch chuyển điểm “0” của máy ở trạng thái tĩnh (gọitắt là“theodõitĩnh”)
Việcnàythựchiệntừ3-5ngàyđểkhảosátdịchchuyểnđiểm“0”vàđộ ổnđịnhcủa máy.Phươngpháptiếnhànhnhưsau:
-Đặtmáytạimộtđiểmtrongphòng(tốtnhấtlàtạiđiểmgốchoặcđiểm cóchấtlượngtươngđương);
-Cứ 30phút lấysốđọcvà ghi vàosổmộtlầnbaogồm:sốđọc r,thời gian h, nhiệtđộtrongmáyt1 và nhiệtđộngoàitrời t2;
-Vẽ đồthịbiểudiễnđặc trưngdịchchuyểnđiểm“0” củamáyở trạngthái tĩnhvớitrụcđứngbiểudiễnsốđọc gr, nhiệtđộtrongmáyt1, nhiệtđộngoài máyt2 và trụcngangbiểudiễnthờigianquansáth;
-Dựavàocáckếtquảtheodõitatínhđượcbiênđộdịchchuyểnđiểm“0” (B) củamáy,ở trạngtháitĩnh,trongngàyđo.
Vídụvềkếtquảnghiêncứudịchchuyểnđiểm“0”ởtrạngtháitĩnhcủa máytrọnglực GNU-KVđược trìnhbàyở dướiđây.
Ngườiđo: Đinh Xuân Mạnh Ngày27tháng02năm2008
Máy: GNU-KV70 C= - 6,170 mGal/vòng
STT | Thời gian đo | Nhiệt độ t1 | Nhiệt độ t2 | Số đọc r | gr | |
h m | Quy về đơn vị h | 0C | 0C | Vòng | mGal | |
1 | 6 00 | 6,00 | 26,50 | 25,00 | 4,397 | -27,129 |
2 | 6 30 | 6,50 | 26,50 | 25,00 | 4,401 | -27,154 |
3 | 7 00 | 7,00 | 26,50 | 25,00 | 4,393 | -27,105 |
4 | 7 30 | 7,50 | 26,50 | 26,00 | 4,393 | -27,105 |
5 | 8 00 | 8,00 | 26,50 | 26,00 | 4,394 | -27,111 |
6 | 8 30 | 8,50 | 26,50 | 26,00 | 4,394 | -27,111 |
7 | 9 00 | 9,00 | 26,50 | 26,00 | 4,392 | -27,099 |
8 | 9 30 | 9,50 | 26,50 | 26,00 | 4,391 | -27,092 |
9 | 10 00 | 10,00 | 27,00 | 26,00 | 4,390 | -27,086 |
10 | 10 30 | 10,50 | 27,00 | 27,00 | 4,392 | -27,099 |
11 | 11 00 | 11,00 | 27,00 | 27,00 | 4,391 | -27,092 |
12 | 11 30 | 11,50 | 27,00 | 28,00 | 4,391 | -27,092 |
13 | 12 06 | 12,10 | 27,00 | 28,00 | 4,393 | -27,105 |
14 | 12 30 | 12,50 | 27,00 | 28,00 | 4,392 | -27,099 |
15 | 13 00 | 13,00 | 27,00 | 28,00 | 4,390 | -27,086 |
16 | 13 30 | 13,50 | 27,00 | 28,00 | 4,389 | -27,080 |
17 | 14 00 | 14,00 | 27,00 | 28,00 | 4,392 | -27,099 |
18 | 14 30 | 14,50 | 27,00 | 28,00 | 4,393 | -27,105 |
19 | 15 00 | 15,00 | 27,00 | 28,00 | 4,394 | -27,111 |
20 | 15 30 | 15,50 | 27,00 | 27,00 | 4,396 | -27,123 |
21 | 16 00 | 16,00 | 27,00 | 27,00 | 4,398 | -27,133 |
22 | 16 30 | 16,50 | 26,50 | 27,00 | 4,399 | -27,143 |
23 | 17 00 | 17,00 | 26,50 | 27,00 | 4,401 | -27,153 |
24 | 17 30 | 17,50 | 26,50 | 27,00 | 4,402 | -27,163 |
25 | 18 00 | 18,00 | 26,50 | 27,00 | 4,404 | -27,173 |
gmax = - 27,04 mGal B =gmax- gmin= 0,09 mGal
gmin = - 27,13 mGal dgxd = 0,008mGal/h
Ở bảngtrên gr – số đọc trong mGal, t1 – nhiệt độ trong máy, t2 - nhiệt độ ngoàimáy.ChúýlàđốivớimáytrọnglựcZ400khôngcónhiệtkếtrong,nên khôngcónhiệtđộtrongmáyt1.
Đồthịbiểudiễndịchchuyểnđiểm“0”ởtrạngtháitĩnhmáytrọnglựcGNU-
KVsố70, ngày27tháng02năm2008 được trìnhbàyở dướiđây.

Bước 2.Theo dõi dịch chuyển điểm “0” của máy ở trạngthái động (gọitắt là“theodõiđộng”)
Đểđánhgiáđặctrưng dịchchuyểnđiểm“0” củamáygiốngvớiđiềukiệnđo đạcngoạinghiệpcầntiếnhànhtheodõidịchchuyểnđiểm“0”ởtrạngtháiđộng.
Phươngpháptiếnhànhnhưsau:
- ChọnhaiđiểmcốđịnhAvàB,cóhiệugiatốclựctrọngtrườngítnhất bằng10lầnsaisốđocủamáyvàcáchnhaumộtkhoảngsaochothờigianvận chuyểngiữa2điểmdưới1giờ;
- Máyđượcvậnchuyểnbằngôtôvàđoliêntụctừsángđếntối(ítnhất từ06h-18h)tại2điểm,theosơ đồA–B–A–B -...- B - A;
- Tạimỗiđiểmđolấysốliệuvàghivàosổgồm:sốđọcr,thờigianh, nhiệtđộtrongmáyt1 và nhiệtđộngoàitrờit2;
- Vẽđồthịbiểudiễnđặctrưngdịchchuyểnđiểm“0”củamáyởtrạng A
tháiđộngtạimỗiđiểmvớitrụcđứngbiểudiễnsốđọc gr (
) ,nhiệtđộtrong máy,nhiệtđộngoàimáyvàtrụcngangbiểudiễnthờigianquansát(tươngtự nhưtrạngtháitĩnh).Từđồthịbiểudiễnđặctrưngdịchchuyểnđiểm“0”của máyởtrạngtháiđộng,xácđịnhkhoảngthờigianchocácchuyếnđotrongngày mà theođódịchchuyểnđiểm“0” được coilà tuyếntính.
Vídụvề kếtquả theodõi dịchchuyểnđiểm“0” ởtrạng tháiđộngcủa máy trọnglực GNU-KVđược trìnhbàyở dướiđây.
Ngườiđo: ĐinhXuân Mạnh Ngày03tháng03năm2008
Máy: GNU-KV70 C= - 6,170 mGal/vòng
Vịtrí đo: điểmMỹĐình (A) vàđiểmHoàiĐức (B)
Điểm | Thời gian đo | Nhiệt độ t1 | Nhiệt độ t2 | Số đọc r | gr | |
h m | Quy về đơn vị h | 0C | 0C | Vòng | mGal | |
A | 6 08 | 6,13 | 26,5 | 25,0 | 4,108 | -25,346 |
B | 6 38 | 6,63 | 26,5 | 25,0 | 2,650 | -16,351 |
A | 7 00 | 7,00 | 26,5 | 25,0 | 4,056 | -25,026 |
B | 7 41 | 7,68 | 26,5 | 25,0 | 2,626 | -16,202 |
A | 8 14 | 8,23 | 26,5 | 26,0 | 4,027 | -24,847 |
B | 8 50 | 8,83 | 26,5 | 26,0 | 2,600 | -16,042 |
A | 9 15 | 9,25 | 26,5 | 26,0 | 3,998 | -24,668 |
B | 9 35 | 9,58 | 26,5 | 26,0 | 2,561 | -15,801 |
A | 10 00 | 10,00 | 27,0 | 26,0 | 3,971 | -24,501 |
B | 10 32 | 10,53 | 27,0 | 26,0 | 2,492 | -15,376 |
A | 10 55 | 10,92 | 27,0 | 27,0 | 3,941 | -24,316 |
B | 11 21 | 11,35 | 27,0 | 27,0 | 2,471 | -15,246 |
A | 11 45 | 11,75 | 27,0 | 28,0 | 3,985 | -24,587 |
B | 12 35 | 12,58 | 27,0 | 28,0 | 2,466 | -15,215 |
A | 13 00 | 13,00 | 27,0 | 28,0 | 3,861 | -23,822 |
B | 13 36 | 13,60 | 27,0 | 28,0 | 2,427 | -14,975 |
A | 14 00 | 14,00 | 27,0 | 28,0 | 3,826 | -23,606 |
B | 14 27 | 14,45 | 27,0 | 28,0 | 2,378 | -14,672 |
A | 14 52 | 14,87 | 27,0 | 28,0 | 3,804 | -23,471 |
B | 15 16 | 15,27 | 26,5 | 27,0 | 2,373 | -14,641 |
A | 15 55 | 15,92 | 26,5 | 27,0 | 3,807 | -23,489 |
B | 16 23 | 16,38 | 26,5 | 27,0 | 2,393 | -14,765 |
A | 16 50 | 16,83 | 26,5 | 27,0 | 3,820 | -23,569 |
B | 17 15 | 17,25 | 26,5 | 27,0 | 2,371 | -14,629 |
A | 17 42 | 17,70 | 26,5 | 27,0 | 3,825 | -23,600 |
Đồthị biểudiễn dịchchuyểnđiểm “0”ở trạngthái độngtạiđiểmAmáytrọng lực GNU-KV70, ngày03.03.2008đượctrìnhbàyở dướiđây.

Bước 3. Chuẩn máytrọnglực trênđườngđáyquốcgia
Saukhithựchiệncácbước1và2nêutrêncầntiếnhànhthựchiệnviệc chuẩnmáytrọnglựctrênđườngđáyvớicác côngviệc sau:
-Lậpchươngtrìnhđotrêncácđiểmcủađườngđáysaochomỗikhoảng của thang đo (khoảng đầu, khoảng giữa, khoảng cuối) có thể thực hiện được cùngmộtsốlượnggiátrịquansát,trongđóphảixácđịnhtrướcđượchiệugia tốclực trọngtrườngquansátnhấtthiếtphảilớnhơn60- 70mGal;
-Đưamáytrọnglựcvàotrạngtháilàmviệcítnhất24giờtrướckhibắt đầuchuyếnđo.Đođạctạimỗiđiểmtrênđườngđáy,sốliệuquansátđượcghi vàosổtheomẫuquyđịnh;
- HằngsốClàgiátrịtrungbìnhcủaítnhất50giátrịCi.Việctínhtoán sốliệucác chuyếnđođược thực hiệnnhưsau:
• Tính toán và đưa vào hiệu chỉnh dịch chuyển điểm “0” của máy trọnglựcthôngqua sốđọc;
• Tínhsốgiasốđọc chomỗicạnhchuẩnđãđo;
• Tínhgiá trịvạchtrênthangchiacủaốc đọcsốtheocôngthức:
![]()
ở đây Ci – giá trị 1 vạch chia trên thang số đọc (tương ứng với 1 vòng của ốc đọc số) ởvòngđothứ i(i =1,2,..., n), thêmvào đóđạilượngnítnhấtbằng50và đại lượngCi cóđơnvịmGal/vòng; ∆gi –hiệugiatốclựctrọngtrườngcủacạnhđáy tươngứng; ∆ri –sốgia sốđọc ở vòngđothứi trêncạnhđáytươngứng;
XácđịnhgiátrịcủahằngsốCnhưgiátrịtrungbìnhcủacácgiátrịCi được xácđịnhở trên:
![]()
độchínhxácxácđịnhhằngsốCđượcđánhgiábằngsaisốtươngđốitheocông thức:
%
ở đây mc - sai số trung phương xác định hằng số C được tính theo công thức

Vídụvềkếtquảtínhsốliệuchuẩnmáytrọnglực cho1vòngđođược trìnhbày ở dướiđây.
Tuyến đo: ĐườngđáyTamĐảo Ngườiđo: Lê Anh Tới
Máyđo: GNU-KV70 Ngày11tháng03năm2008
Tên điểm | Thời gian đo | ∆h | Số đọc r’ | Dịch chuyển điểm “0” dgxd | r = r’ - r0 | Số gia số đọc ∆ri | Giá trị chuẩn ∆gi | Giá trị vòng đọc số Ci | |
h m | Quy về đơn vị h | Quy về đơn vị h | Vòng | Vòng/ h | Vòng | Vòng | mGal | mGal/ vòng | |
ĐII | 8 14 | 8,233 |
| 0,674 | 0,000 | 0,674 |
|
|
|
ĐIII | 8 23 | 8,383 | 0,150 | 5.119 | 0,008 | 5,111 | 4,437 | -27,439 | -6,1842 |
ĐIV | 8 40 | 8,667 | 0,433 | 11,128 | 0,023 | 11,105 | 10,431 | -64,378 | 6,1720 |
ĐIII | 8 49 | 8,817 | 0,583 | 5,145 | 0,031 | 5,114 | 4,440 | -27,439 | -6,1806 |
ĐII | 9 03 | 9,050 | 0,817 | 0,718 | 0,044 | 0,674 | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIII | 8 23 | 8,383 |
| 5,119 | 0,000 | 5,119 |
|
|
|
ĐIV | 8 40 | 8,667 | 0,283 | 11,128 | 0,017 | 11,111 | 5,992 | -36,939 | -6,1647 |
ĐIII | 8 49 | 8,817 | 0,433 | 5,145 | 0,026 | 5,119 | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIV | 8 40 | 8,667 |
| 11,128 | 0,000 | 11,128 |
|
|
|
ĐIII | 8 49 | 8,817 | 0,150 | 5,145 | 0,007 | 5,138 | -5,990 | 36,939 | -6,1668 |
ĐII | 9 03 | 9,050 | 0,383 | 0,718 | 0,018 | 0,700 | -10,428 | 64,378 | -6,1737 |
ĐIII | 9 10 | 9,167 | 0,500 | 5,161 | 0,023 | 5,138 | -5,990 | 36,939 | -6,1666 |
ĐIV | 9 28 | 9,467 | 0,800 | 11,165 | 0,037 | 11,128 | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIII | 8 49 | 8,817 |
| 5,145 | 0,000 | 5,145 |
|
|
|
ĐII | 9 03 | 9,050 | 0,233 | 0,718 | 0,011 | 0,707 | -4,438 | 27,439 | -6,1832 |
ĐIII | 9 10 | 9,167 | 0,350 | 5,161 | 0,016 | 5,145 | 0,000 |
|
|
Vớimục đíchđảmbảoxác địnhtincậyhằngsốCcầnphảiđotrongvài ba ngàyđể chọnđược ítnhất50giá trịCi.
12. Xác địnhgiớihạn đokhikhôngđiềuchỉnh dảiđo
Trướckhibắtđầucôngtácngọainghiệpphảixácđịnhgiớihạnđocủa máy trọng lực khi không điều chỉnh dải đo. Công việc này được thực hiện nhưsau:
-Đặtmáytrọnglựclênđiểmđođãbiếtgiá trịtrọnglực g0;
-Tiếnhànhđovà lấysốđọc r0 theoốcđọc số;
-Xácđịnhsốvòngnhỏnhất(rmin)vàsốvònglớnnhất(rmax)củaốcđọcsố;
-Xácđịnhgiớihạnđocủamáytrọnglựckhikhôngđiềuchỉnhdảiđovới lưuýkhôngthựchiệnđođạctạicácvòngđầucùngcủaốcđọcsố(khoảngđo được xác địnhtronggiớihạntừ1đến14vòng) theocôngthức:
d=C.(rmax- rmin) ,
ở đâyC– hằngsốcủamáytínhbằngmGal/vòng.
13.Xácđịnhsaisốtrungphươngmộtlầnđohiệugiatốclựctrọng trường
Việc đo đạc được thực hiện tại điểmtrọng lực có điều kiện tương tự hoặcgầnvớiđiềukiệnngoạinghiệp.Saukhithựchiệnkiểmtrakhácvàcân bằngmáytrọnglực,tiếnhànhđođạcbằngmáytrọnglựctạimộtđiểm.Khoảng thờigiangiữacáclầnđođạctạiđiểmlựachọntươngứngvớicôngviệcngoại nghiệpdựkiến(nênchọn0,5-1,0giờ).Trongnhữngkhoảngthờigiannày,máy trọnglựcđượcđặttrênôtôvàvậnchuyểntrongđiềukiệntươngtựđiềukiện ngoạinghiệp.Thờigiancủa chuyếnđokhông íthơn4 tiếng.Mỗilần đotạiđiểm phảilấyítnhất3sốđọc.Cácsốđọcnàykhôngđượclệchnhauquá0,005vòng củaốc đọcsố.
Cácđođạcphảiđượctiếnhànhtrêncácphầnkhácnhaucủathangđo (ốcđọcsố).Vídụthựchiện2chuyếnđotạimỗikhoảng3-5,7-8,12-14trên thangđocủamáytrọnglực.Việcđođạcđượcthựchiệntrongcácngàykhác nhau.Tổngsốthờigiancầnchothực hiện việcnàykhoảng5ngày.Tấtcảcácsố đọc được chuyểnra mGaltheocôngthức:
gr = C.r.
Tínhhiệuchỉnhảnhhưởngcủađịatriềuvàcủadịchchuyểnđiểm“0” vàosốđọc.Dođotại1điểmnênkhôngcầntínhhiệuchỉnhđộphituyếncủa thangđo.
Saisốtrungphươngmộtlầnđocủahiệugiatốclựctrọngtrườngđược tínhtheocôngthức
![]()
ởđây
-độlệchcủacácgiátrịđosovớigiátrịtrungbình;n–sốgiátrịđo.
14. Xác định hệ sốáp suất
Ngườiđocùngmáy trọnglựcởtrongphòngđiềuáp.Lấysốđọc r’B củamáytrọnglựctrongđiềukiệnápsuấtkhôngkhíbìnhthườngB.Giảmáp suấttrongphòngđiềuápxuốngB1 (khoảng300mmthủyngân).Trongtrường hợpcầnthiếtphảicânbằnglạimáytrọnglực.Lấysốđọc r
của máy trọng lực.
Mở phòngđiềuáp. Nếucầnphảicânbằnglạimáytrọnglực rồilấysốđọc r”B của máy trọng lực. Chuyển các số đọc r’B, r”B ,
thành các giá trị
đơn vịmGal. Tínhhệsốápsuấttheocôngthứcsau:
(mGal/mm thủy ngân)
ở đây
![]()
QUYTRÌNH KIỂMTRAVÀKIỂMNGHIỆM MÁYĐO TRỌNGLỰC MẶT ĐẤTZLS
1.Quytrình căn chỉnh máytrọnglực ZLS
Căn chỉnh máytrọng lựclà một trong những yếu tố ảnh hưởng đếnđộ chínhxác đođạc trọnglực.Đểmáyđạtđượcđộchínhxácđođạccaonhấtbằng máy trọnglựcZLSviệckiểm tra,cănchỉnhhệthốngcânbằngvàhệthốngphản hồiphảiđượctiếnhànhthườngxuyên.Phảiđiềuchỉnhhệthốngcânbằngtrước mỗiđợtđohoặckiểmtrađịnhkỳkhimáykhônghoạtđộngtrongnhiềutháng. Điềuchỉnhbộphậncânbằngsẽgiảmđượctốithiểuảnhhưởngđộnghiêngcủa máyđếnkếtquảđo.
Các nộidungcănchỉnhmáytrọnglực ZLS bao gồm:
- Điềuchỉnh cácđiểmdừngcủa conlắc;
- Điềuchỉnhhệthốngcânbằngdọcvàngang;
- Điềuchỉnhtănghệthốngcânbằng;
- Xác địnhhệsốtăngcủaconlắc;
- Xác địnhhệsốtăngcủahệthốnghồitiếp;
- Xác địnhhàmđiềuchỉnhcânbằng.
1.1. Điềuchỉnh điểmdừngcon lắc (điện kế con lắc)
Phươngphápđiềuchỉnhđiểmdừngconlắcnhưsau:
a)Đặtmáytrênnềnvữngchắc(tốtnhấtlàtrênmốctrọnglựcnhànước hoặcphòngkiểmnghiệmđượcthiếtkếriêngchomụcđíchnày),cânbằngmáy và mở khóahãmconlắc;
b)Trênmànhìnhchínhcủathiếtbịđiềukhiểncầm taychọn“UltraGrav”, trongbảng“Options”chọn“fixdutycycle”.Đặtgiátrịdutycyclelà50%.Nhấn phím“Enter/Done”;
c)Giảiphónglẫykhóaở đĩa quayvàchonóquayđến khikimcủa điệnkế conlắcvềvạch0;
d)Thay“fixdutycycle”trongbảng“Options”bằng10%.Quansátkim điệnkếconlắc,vịtríxanhấtcủanósẽlàphíatráicủathangchia,đâylàđiểm dừngdưới;
e)Đổi“fixdutycycle”trongbảng“Options” bằng90%.Vịtríxanhấtcủa kimđiệnkếconlắcsẽnằmvềphíabên phải của thang chia, đó là điểm dừng trên.
Nếu kim vượt quá 20 trên thang chia cho điểm dừng trên hoặc điểm dừng dưới thì cần phải điều chỉnh. Dùng chiết áp tăng giảm con lắc đưa kim điện kế về 20-0-20. Nếu vị trí xa nhất không đối xứng trong điện kế con lắc, dùng chiết áp chỉnh cân con lắc điều chỉnh những vị trí này cho đến khi đối xứng. Khi điểm dừng dưới và điểm dừng trên cách đều vạch 0, dùng chiết áp tăng giảm con lắc mở rộng điểm dừng đến vị trí 20 - 0 - 20.
f)Tiếptheo,đặt“fixdutycycle”trongbảng“Options”bằng10%.Sau đóchọn“UltraGrav”,chọn“Options”vàvào“readmeter”.Saukhiconlắcổn địnhởđiểm dừngdưới,ghitầnsố(trong“readmeter”)vàobảngcănchỉnh(như mẫubêndưới),ứngvớidòng“Điểmdừngdưới”.Làmtươngtựnhưvậyđểtìm tầnsốcủamáykhi“fixdutycycle”bằng90%vàghivàobảngcănchỉnh,ứng vớidòng“Điểmdừngtrên”.Vịtrí0củađiệnkếlàđiểmgiữacủahaitầnsốnói trên.Ghitầnsốđiểmgiữavàobảngcănchỉnh,trêndòng“Đườngsốđọc”.Cập nhậtcáctầnsốđiểmdừngvàtầnsố“Đườngsốđọc”vàomáybằngcáchchọn “setting”vàvào“meter”.
1.2. Điềuchỉnh bộphận cân bằngdọc vàngang
Để điềuchỉnhbộphậncânbằngdọc chúngta thực hiệncác côngviệc sau:
- Đặtmáytrênnềnvữngchắc,cânbằngvàmởkhóahãmconlắc.Tiến hànhđovàghilạigiátrịtrọnglực;
-Làmlệchbộphậncânbằngdọc10vạchchiasangphíabênphải.Tiến hànhđovàghilạigiátrịtrọnglực tươngứng;
-Làmlệchbộphậncânbằngdọc10vạchsangbêntrái.Đovàghilạigiá trịtrọnglực;
-Sosánhhaisốđọctrên.Nếuchúngbằngnhauhoặcgầnbằngnhauthì đồnghồchỉvạch0làvịtríchogiá trịtrọnglực lớnnhất.
Đểđọccácgiátrịtrọnglựcchúngtatiếnhànhcânbằngvàmởkhóahãm conlắc.Trong“Setting”,chọn“system”vàbỏdấuchọn(khôngkiểmtra)trên hộp“Enablestationselect”.Sauđóvàomục“single”.Nhậpvàosốđọcđĩavà chọn“Done”.Saukhimáyđoxong,đểýgiátrịtrọnglựcquansátđược(obs_g) vàấnvàonút“more”đểđượcsốđọckhác.Lấysốđọcliêntụcchođếnkhiđộ lệchchuẩnđạtđượccàngnhỏcàngtốtsovớigiátrịquyđịnh(0,009mGal).Sai sốcủaconlắckhôngvượtquá0,002mGal.Saukhisốđọcđạtyêucầuđộchính xác, chỉnh1bộphậncânbằnglệchđi10vạchtrênđiệnkế cânbằng(1phút cung)vềtừnghướngtrongkhivẫngiữđiệnkếcânbằngcònlạiởvạch0. Đọcvàghigiátrịtrọnglựcquansátchomỗihướng.Độlệchgiátrịtrọnglực quansátgiữacáclầnnghiêngbằng0,005mGalhoặcnhỏhơnlàđạtyêucầuđối vớimáyZLS .
Nếusaisốkhôngđạtyêucầuthìtiếnhành nghiênglạimáy đi1phútcung (10vạchchia)vàghilạigiátrị“FBK_Corr”.Độnghiênghiệuchỉnhsẽđược thựchiệnvềhướngcósốđọcdoảnhhưởngcủa1phútcungnghiênglớnnhất. Cứmỗiđộlệchcỡ0,017mGalgiữacáclầnnghiêng(FBK_Corr)thìphảihiệu chỉnhmộtvạchtrênthangchiacủađiệnkếcânbằng.Độlệchcỡ0,037mGalthì phảihiệuchỉnh2vạchtrênthangchiacủađiệnkế.Lặplạicácbướcđovàghi lại độ lệch giá trị trọng lực quan sát giữa các lần nghiêng. Nếu độ lệch vẫn khôngđạt thìphải tiến hành việcxácđịnh hàmsố điều chỉnhcân bằng (xem mục 1.6ở dưới).Chúngta tiếnhànhtươngtự đốivớibộphậncânbằngngang.
1.3. Điềuchỉnh bộphận tănggiảmmức cân bằng
Điệnkếcânbằngkhônghiểnthịđiểmdừngtại20- 0-20.Kimđiệnkế vượtquagiớihạnthangchiacủađồnghồ(>20vạch).Nếuvịtríthamchiếucơ học được điều chỉnh đúng về 0 thì 1 mức nghiêng 10 vạch tính từ 0 đến hai hướngphảibằng–0,042mGal(FBK_Corr).Nếukếtquảnàynhỏhơn-0,042 mGalphảihiệuchỉnhgiảmđộtăngbằngcáchsửdụngchiếtáptănggiảmchỉnh xuốngkhoảngdướivạch10,dùngốccânnghiêngmáy trởlạivạchthứ 10vàlấy sốđọctiếp.Bằngcáchnàygiátrị–0,042mGalsẽđạtđượcdầndần.Ngượclại, với1mứcnghiêng10vạch,FBK_Corrcógiátrịlớnhơn–0,042mGal.Tăng chiếtáptănggiảmlênkhoảngtrên10vạch,vànghiêngtrởlạivềvạch10.Độ lớn của những hiệu chỉnh này có thể xác định bởi 9 vạch chia bằng –0,034 mGal,10vạchchiabằng-0,042mGal,11vạchchiabằng -0,051mGaltừsố đọc lớnnhấttạivịtrí“0”.
1.4. Xác định hệsốđiều chỉnh con lắc
Việc xác địnhhệ sốđiềuchỉnhconlắcđược thựchiệnnhưsau:
a) Đặtmáytrênnềnvữngchắc, cânbằngvàmở khóa hãmconlắc;
b)Chỉnhbằngtayđĩasốcủamáytrọnglựcđểconlắctớivịtrígiữa.Ghi lạisốđọc trênbộđọcsố(Counterunits)vàobảngcănchỉnh;
c)Giảmsốđọcđĩasốtrênbộ đọcsố0,250mGal(tươngđươngvới25 đơnvịtrênbộđọcsố).Ghilạisốđọcmớinàyvàophiếu.Chúýkhiđĩaquay dừng,dùngtayquayđĩamộtvòngngượcchiềukimđồnghồ,vàsauđóquay theochiềukimđồnghồchođếnkhivàovịtríchínhxác đểloạibỏkhe hở;
d)Đểtheodõitầnsốcủaconlắc,vào“UltraGrav”,chọn“options”,sau đóchọn“readmeter”.Dướibảng“Meteroutputs”,đọctầnsốcủamáy,khinào tần sốtươngđốiổnđịnhthì ghilạigiátrịnày(f1)vào phiếu,bên cạnhsốđọcđĩa sốtrướcđó;
e)Tăngsốđọcđĩasốtrênbộđọcsốlên0,500mGal(tươngđươngvới50 đơn vịtrênbộđọc số). Ghilạisốđọc mớinàyvàophiếu;
f)Thựchiệntiếpcácbướcnhưởmụcd.Quansáttầnsốcủaconlắc,sau khigiátrịtầnsốtươngđốiổnđịnhghigiátrịnày(f2)vàobêncạnhsốđọcđĩa sốtrướcđó;
g) Đưa conlắc trởlạivịtríđườngđọcsố(đườngcơsở);
h) Tínhhệ sốđiềuchỉnhconlắc Ktheocôngthức:
![]()
i) Cập nhật hệ số K của con lắc vào máy theo các bước sau: trong “UltraGrav”chọn”settings”sauđóchọn“meter”vànhậpvàogiátrịKmới.ấn phím“enter”. ấnphím“Done” đểtrởvề mànhìnhchính.
1.5. Xác định hệsốtăngthành phần hồitiếp PWM(Feedback)
Tấtcảcácthiếtbị điệntử thayđổi theothờigian.Dođókhiđođạcvới độ chínhxáccao,hệsốtăngthànhphầnhồitiếpPWMcầnthiếtphảithayđổi.Để kiểmtrahệsốnàycầnbậtlònhiệtchohoạtđộngtrongthờigian24giờtrởlên, rồitiếnhànhkiểmtra theocácbướcsau:
a) Cânbằngmáyvà mởkhóa hãmconlắc;
b) Vào“UltraGrav” chọn“options”và chọn“fixdutycycle”;
c)Nhập50bằngcáchdùngbànphímảo,chọn“Done”Chọn“enter”và chọn“Done”;
d)Mởkhóađĩavàchoquayđĩasốđếnkhiđiệnkếconlắcchỉvàovạch0 và sauđóđặtgiá trịtrọnglựcvềsốnguyêngần nhất;
e) Chọn“Single”,nhậpvàomáysốđọctrênđĩa,chọnphím“done”;
f) Chọntrạmđohoặctạotrạmmới;
g) Tiếnhànhđo. Ghilạisốđọc chọnphím“done”;
h)Chođĩasốquayđi–25,0đơnvị.Trởvềmànhìnhchính.Tiếnhànhđo nhưng giữ nguyên số đọc trên đĩa, vào phím “done” chọn trạm đo và phím “accept” đểchấpnhận. Ghigiá trịtrọnglực quansát(OBS-G1);
i)Quayđĩasố+50đơnvị(+25đơnvịtừsốđọcmới)vàloạibỏkhehở được thực hiện bằngcáchquayđĩa đimộtvòngngượcchiềukimđồnghồvà sau đóquaylạitheochiềukimđồnghồ.Lặplạibướchvàghigiátrịtrọnglựcquan sát(OBS-G2).
Sựsaikhác giữa OBS-G1và OBS-G2tạothànhmộtcặpđộlệchgiá trị quansát. Vớikhảnănglặpdữliệucủa máyxấpxỉ0,01mGal,độchínhxác được nânglênbằngviệc thực hiện10lầnhoặc nhiềuhơncác cặpquansát,vàsauđó tínhgiá trịtrungbìnhvà độlệchchuẩn. Độchínhxác cóthể đạtlớnnhấtcủagiá trịtrungbìnhlà:
![]()
Saukhithiếtlậpđượcgiátrịmiligalnàyrồi,việctăngPWM(Feedback) cóthểkiểmlạibằngcáchtrởlạivịtrínàyvàlặplạibướckiểmtra,nhưngsử dụng số đọc đĩa chính xác. Sai số giữa giá trị miligal đã thiết lập và giá trị miligalmớikiểmtra cóthểđược hiệuchỉnhbằnghệsốKtínhtheocôngthức:
K =
Hệ sốtăngPWM (Feedback)đượchiệuchỉnhbằngcáchvàomàn hình chínhchọn“UltraGrav”,sauđóchọn“setting”, chọn“Meter”.NhângiátrịFBK (Feedback)hiệntạivớiKvànhậpvào“FBKgain”.
1.6. Xác định hàmđiều chỉnh cân bằng
Việc xác địnhhàmđiềuchỉnhcânbằngđược thực hiệntheocácbước sau:
a) Đặt các hệ số cân bằng A, B, C về vị trí “0” bằng cách chọn “UltraGrav”,sauđóchọn“settings”,“level” và“done”;
b)Cânbằngcẩnthậnmáyvàchỉnhconlắcvềvịtríđườngđọcsốbằng cáchchỉsử dụngđĩa số;
c)Chỉnhbộphậncân bằngnganglệchđến vạch-10.Giữ nguyênbộphận cânbằngdọcở vịtrí“0”;
d) Tiến hành đo bằng cách vào “single” trên màn hình chính. Ghi lại FBK_CORvàET_CORvàodòng-10củaphầncânbằngngangtrongbảngcăn chỉnh;
e)TrongUltraGravchọn“options”và“readmeter”.Ghilạigiátrịtầnsố cânbằngngang(x);
f)Chỉnhbộphậncânbằngngangvềvạch -5.Giữnguyênbộphậncân bằngdọc ở vịtrí“0”;
g)Saukhitầnsốcủamáyổnđịnhđọcvàghilạigiátrịtầnsốcânbằng ngangvàodòng- 5của phầncânbằngngangtrongbảngcănchỉnh;
h) Tiến hành đo bằng cách vào “single” trên màn hình chính. Ghi lại FBK_COR và ET_COR vàodòng- 5củaphầncânbằngngang;
i)Chỉnhbộphậncânbằngngangvềvềvạch“0”.Giữbộphậncânbằng dọc ở vịtrí“0”;
j)TiếnhànhđonhưtrênvàghilạiFBK_CORvàET_CORvàodòng0 trênbảngcănchỉnhcủa phầncânbằngngang;
k)Trong“UltraGrav”chọn“options”và“readmeter”.Ghilạigiátrịtần sốcânbằngngang;
l)Lặplạinhữngbướccôngviệctrênchobọtthủyngangchocácvịtrí+5 và +10vạch;
m)Điềnvàonhữngcộtđộlệch(∆fvà ∆(FB+ET))cácgiátrịbằngcách lấygiá trịở cácdòngtrừ đigiá trịởdòng0;
n)Tiến hànhvẽ đườngcongbậc hai từnhững sốliệu trong các cột độlệch và ghihệsốcủaphươngtrìnhvàobảng cănchỉnh;
p) Lặplạicác bước quansátnhưtrênchobộphậncânbằngdọc;
q) Cập nhật những hệ số cân bằng vào máy bằng cách chọn “settings” trong“UltraGrav” vàsauđóchọn”level”;
r)Đặtvàgiữđĩaquayvàosốnguyêngầnnhấtcủagiátrịmiligalvàcập nhậtsốđọc đĩa trong “Settings”vào“system”.
Vídụvềkếtquả cănchỉnhmáytrọnglựcZLS được trìnhbàyởdướiđây.
BẢNG KẾT QUẢCĂNCHỈNH MÁYZLS
Ngườicăn chỉnh: Đinh Xuân Mạnh Ngàycăn chỉnh: 20/02/2008
Máy: B-22 Vịtrí đo: điểmgốcHàNội
Các điểmdừngvàđườngsốđọc | ||
Đườngsốđọc: | 8.352 | |
Điểmdừngtrên: | 8.920 | |
Điểmdừngdưới: | 7.784 | |
Chênhlệch: | 1.136 | |
Xác định hệ sốđiềuchỉnh con lắc | ||
Sốđọc cơsở: | 2.097,40 | |
Hiệugiatốc lựctrọngtrường | Sốđọcđĩaquay | Tầnsốconlắc |
- 0,25mGal | 2.097,15 | 8.746 |
+ 0,5mGal | 2.097,65 | 8.282 |
Chênhlệch0,5 | 0,5 | A: 464 |
Hệ sốK(hệsốtăngcủa conlắc) = +0,5/(A) =0,001077586207 | ||
VídụvềkếtquảxácđịnhhàmđiềuchỉnhcânbằngcủamáytrọnglựcZLS được trìnhbàyở dướiđây.
Ngườiđo: Đinh Xuân Mạnh, Ngày20tháng02năm2008
Máy: B-22 Vịtrí đo: điểmgốcHàNội
Bộphận cân bằngngang | |||||||
Điện kế | Tần số (f) | x = ∆f | Giá trị hồi tiếp (FB) | Hiệu chỉnh địa triều (ET) | FB+ET | Er=∆(FB+ET) | |
- 10 | 11.572 | 1.210 | - 0,040 | - 0,012 | - 0,052 | - 0,0425 | |
- 5 | 10.955 | 593 | - 0,010 | - 0,011 | - 0,021 | - 0,0112 | |
0(A) | 10.362 | 0 | 0 | - 0,009 | - 0,009 | 0 | |
5 | 9.726 | - 636 | - 0,010 | - 0,008 | - 0,018 | - 0,0088 | |
10 | 9.150 | - 1.212 | - 0,040 | - 0,007 | - 0,047 | - 0,0377 | |
Đườngsốđọc (A) =10.362 | |||||||
Saisố(Er) =A+Bx+ Cx2 | |||||||
Các hệ số | Giátrị | ||||||
Hệ sốbậc 0(HệsốA) | 1,878E -04 | ||||||
Hệ sốbậc 1(HệsốB) | - 2,263E -06 | ||||||
Hệ sốbậc 2(HệsốC) | - 2,744E -08 | ||||||
Bộphận cân bằngdọc | |||||||
Điện kế | Tần số (f) | x = ∆f | Giá trị hồi tiếp (FB) | Hiệu chỉnh địa triều (ET) | FB+ET | Er=∆(FB+ET) | |
-10 | 10.025 | 1.156 | - 0,030 | - 0,006 | - 0,036 | - 0,0429 | |
-5 | 9.468 | 599 | 0,000 | - 0,004 | - 0,004 | - 0,0114 | |
0(A) | 8.869 | 0 | 0 | - 0,003 | 0,007 | 0 | |
5 | 8.294 | - 575 | 0,000 | - 0,001 | - 0,001 | - 0,0087 | |
10 | 7.748 | - 1.121 | - 0,030 | 0,000 | - 0,030 | - 0,0375 | |
Đườngsốđọc (A) =8.869 | |||||||
Saisố(Er) =A+Bx+ Cx2 | |||||||
Các hệ số | Giátrị | ||||||
Hệ sốbậc 0(HệsốA) | 4,423E - 04 | ||||||
Hệ sốbậc 1(HệsốB) | - 1,333E -06 | ||||||
Hệ sốbậc 2(HệsốC) | - 3,127E -08 | ||||||

Đồthịbiểudiễnhàmcânbằngcủabộphậncânbằngngangmáy B22

Đồthịbiểudiễnhàmcânbằngcủabộphậncânbằngdọc của máyB22
Từđồthịxácđịnhđược các hệ sốA,B,C để cậpnhậtvàomáy.
2. KiểmnghiệmmáytrọnglựcZLS
Kiểmnghiệmmáytrọnglựcbaogồm:
• Theodõidịchchuyểnđiểm0 của máyở trạngtháitĩnh;
• Theodõidịchchuyểnđiểm0 của máyở trạngtháiđộng;
• Chuẩnmáytrênđườngđáyquốcgia.
CáccôngviệctrênđượcthựchiệnnhưđãtrìnhbàyởPhụ lục10đốivới cácmáytrọnglựcGNU-KVvàZ400.Tuynhiên,đốivớimáytrọnglựcZLS, việctheodõidịchchuyểnđiểm“0”ởtrạngtháitĩnh,ngoàiđođơnnhưtrêncòn cóthểsửdụngchế độđoghiliêntục.
Vídụvềkếtquả dịch chuyểnđiểm “0”ởtrạngtháitĩnhcủa máy trọnglực ZLS được trìnhbàyởdướiđây.
Ngườiđo: Đinh Xuân Mạnh, Ngày27tháng02năm2008
Máy: B22 Vịtrí đo: điểmgốcHàNội
STT | Thời gian đo | Nhiệt độ ngoài, t2 | Số đọc gr | Giá trị hồi tiếp | Hiệu chỉnh địa triều | Hiệu chỉnh nhiệt |
h m | 0C | mGal | mGal | mGal | mGal | |
| 0600 | 25,00 | 2.062,87 | -0,13 | -0,005 | -0,02 |
1 | 0630 | 25,00 | 2.062,89 | -0,12 | -0,014 | -0,02 |
2 | 0700 | 25,00 | 2.062,90 | -0,12 | -0,024 | -0,02 |
3 | 0730 | 26,00 | 2.062,92 | -0,12 | -0,033 | -0,02 |
4 | 0800 | 26,00 | 2.062,93 | -0,11 | -0,042 | 0,00 |
5 | 0830 | 26,00 | 2.062,94 | -0,11 | -0,051 | -0,02 |
6 | 0900 | 26,00 | 2.062,94 | -0,11 | -0,059 | -0,01 |
7 | 0930 | 26,00 | 2.062,93 | -0,11 | -0,065 | -0,01 |
8 | 1000 | 26,00 | 2.062,92 | -0,11 | -0,071 | -0,01 |
9 | 1030 | 27,00 | 2.062,90 | -0,11 | -0,075 | -0,01 |
10 | 1100 | 27,00 | 2.062,88 | -0,11 | -0,078 | -0,01 |
11 | 1130 | 28,00 | 2.062,85 | -0,12 | -0,079 | -0,01 |
12 | 1200 | 28,00 | 2.062,83 | -0,13 | -0,079 | -0,01 |
13 | 1230 | 28,00 | 2.062,81 | -0,14 | -0,077 | 0,00 |
14 | 1300 | 28,00 | 2.062,79 | -0,15 | -0,074 | -0,01 |
15 | 1330 | 28,00 | 2.062,78 | -0,16 | -0,069 | -0,01 |
16 | 1400 | 28,00 | 2.062,76 | -0,16 | -0,063 | -0,01 |
17 | 1430 | 28,00 | 2.062,76 | -0,14 | -0,056 | -0,01 |
18 | 1500 | 28,00 | 2.062,76 | -0,18 | -0,048 | -0,01 |
19 | 1530 | 27,00 | 2.062,76 | -0,16 | -0,039 | -0,01 |
20 | 1600 | 27,00 | 2.062,76 | -0,20 | -0,030 | -0,01 |
21 | 1630 | 27,00 | 2.062,78 | -0,21 | -0,021 | -0,01 |
22 | 1700 | 27,00 | 2.062,79 | -0,21 | -0,012 | 0,00 |
23 | 1730 | 27,00 | 2.062,81 | -0,21 | -0,004 | -0,01 |
24 | 1800 | 27,00 | 2.062,83 | -0,22 | 0,003 | -0,01 |
grmax = 2.062,94mGal B =gmax-gmin=0,18mGal | ||||||
grmin =2.062,76mGal dgxd= B/∆T=0,015 mGal/h | ||||||

Đồthịdịchchuyểnđiểm“0”củamáyB22ởtrạngtháitĩnhtạiđiểmgốc Hà Nội
Vídụvềkếtquảdịchchuyểnđiểm“0”ởtrạngtháiđộngcủamáytrọng lực ZLS được trìnhbàyở bảngdướiđây.
Ngườiđo: Đinh Xuân Mạnh, Ngày03tháng03năm2008
Máy: B-22
Vịtrí đo:điểmMỹĐình(A)vàđiểmHoàiĐức (B)
Tên điểm | Thời gian đo | Nhiệt độ ngoài, t2 | Số đọc gr | Giá trị hồi tiếp | Hiệu chỉnh địa triều | Hiệu chỉnh nhiệt | |
h m | Quy về đơn vị h | 0C | mGal | mGal | mGal | mGal | |
A | 6 05 | 6,09 | 25,0 | 2.064,15 | -1,120 | 0,027 | -0,050 |
B | 6 30 | 6,50 | 25,0 | 2.072,86 | 7,593 | 0,010 | -0,050 |
A | 6 49 | 6,82 | 25,0 | 2.064,11 | -1,130 | -0,004 | -0,050 |
B | 7 41 | 7,68 | 25,0 | 2.072,78 | 7,560 | -0,041 | -0,040 |
A | 8 02 | 8,03 | 26,0 | 2.064,01 | -1,190 | -0,054 | -0,040 |
B | 8 40 | 8,66 | 26,0 | 2.072,71 | 7,513 | -0,047 | -0,030 |
A | 9 03 | 9,05 | 26,0 | 2.063,97 | -1,213 | -0,078 | -0,030 |
B | 9 30 | 9,50 | 26,0 | 2.072,66 | 7,470 | -0,053 | -0,030 |
A | 9 56 | 9,93 | 26,0 | 2.063,92 | -1,270 | -0,078 | -0,030 |
B | 10 31 | 10,52 | 26,0 | 2.072,65 | 7,440 | -0,044 | -0,030 |
A | 11 06 | 11,10 | 27,0 | 2.063,94 | -1,270 | -0,046 | -0,030 |
B | 11 33 | 11,56 | 27,0 | 2.072,69 | 7,440 | -0,023 | -0,030 |
A | 11 54 | 11,90 | 28,0 | 2.063,98 | -1,270 | -0,007 | -0,030 |
B | 12 51 | 12,85 | 28,0 | 2.072,80 | 7,470 | 0,049 | -0,020 |
A | 13 19 | 13,32 | 28,0 | 2.064,14 | -1,210 | 0,078 | -0,020 |
B | 13 51 | 13,85 | 28,0 | 2.072,89 | 7,497 | 0,108 | -0,020 |
A | 14 12 | 14,21 | 28,0 | 2.064,21 | -1,193 | 0,127 | -0,020 |
B | 14 42 | 14,69 | 28,0 | 2.072,98 | 7,553 | 0,148 | -0,020 |
A | 15 05 | 15,08 | 28,0 | 2.064,29 | -1,140 | 0,161 | -0,020 |
B | 15 41 | 15,68 | 27,0 | 2.073,05 | 7,590 | 0,172 | -0,015 |
A | 16 08 | 16,14 | 27,0 | 2.064,34 | -1,110 | 0,174 | -0,020 |
B | 16 47 | 16,78 | 27,0 | 2.073,04 | 7,587 | 0,166 | -0,010 |
A | 17 13 | 17,22 | 27,0 | 2.064,30 | -1,130 | 0,153 | -0,020 |
B | 17 49 | 17,81 | 27,0 | 2.073,00 | 7,600 | 0,128 | -0,020 |
A | 18 11 | 18,18 | 27,0 | 2.064,22 | -1,157 | 0,109 | -0,030 |

Đồthịdịchchuyểnđiểm“0” củamáyB22ở trạngtháiđộngtạiđiểmMỹĐình
QUYTRÌNH KIỂMTRAVÀKIỂMNGHIỆM CÁCMÁYĐO TRỌNGLỰCBIỂN VÀTRỌNG LỰCHÀNG KHÔNG
1.Kiểmnghiệmvàhiệu chỉnh zerobeam
Zerobeam đượckiểm tratrướckhibắtđầuđotrọnglựcbiển.Mởkhóa50 pin ra khỏi máyvà cắmbộ nguồn Mini vào để sấykhô máy. Lắp khóa kiểm nghiệmZLSvàođầudây50pin.ẤnnúttrênkhóavềLOW,kimđồnghồtrên Platform Controlsẽchỉsố0,ẤnnúttrênkhóavềHI,kim đồnghồtrênPlatform Controlsẽ chỉsố40.
NốivớimáytínhvàchạyphầnmềmUltrasyssẽđược0±20mVđốivới trườnghợpLOWvà7000±20mVđốivớitrườnghợpHI.Nếusốchênhnằm ngoàikhoảng±20mV,thìhiệu chỉnhnhờvặnốczerobeamởtrênPlatform Controlđểsốđọc nằmtrongkhoảngchophép.
2.Kiểmtra hằngsốK
HệsốKdonhàmáychế tạokiểmtrarấtchặt chẽ.Khi kiểmtra sốK,chạy phầnmềm Ultrasyschờchođếnkhitrênmànhìnhmáyúnhxuấthiệntổngcác hiệuchỉnhTC(TotalCorections)gầnsố0(± 0,3).VàoSwitchmenutắtchức năngSpringTension,vàoProcedure8.
-DịchSTmộtgiátrị+30,chờkhoảng5phútthìsốđọccủaTCphảilà- 30(±1,5),nhỏhơn5%;
-DịchSTmộtgiátrị-30,chờkhoảng5phútthìsốđọccủaTCphải là + 30(±1,5), nhỏhơn5 %.
Nếunằmtronggiớihạn5%,thìhằngsốKrấtphùhợp.Nếuvượtquá giớihạnnày,thìphảihiệuchỉnhlạigiátrịBEAMSCALFACTORtrongMain Menu- AdditionalProcedure- Update DigitalKFactorbởigiá trị:
Kmới = Kcũ *(60/(TC1+ TC2)),
ở đâyTC1, TC2là giá trịcủa TC sauhailầnxác định.
ViệchiệuchỉnhhằngsốKđòihỏiphảikiểmtrarấtcẩnthận.Nếugiátrị Kxácđịnhkhôngtincậysẽ làmhỏngmáytrọnglực.
3.Kiểmtra giátrị độcăngcủalòso
Kiểmtrasựbằngnhaucủagiátrịđộcăngcủalòso(SpringTension)trên máy tínhvàtrênvòng sốDIAL.Nếukhông bằngnhauphảiđặtlạigiátrịlòsotrên phầnmềmUltrasys.SaumỗilầnthayđổihệsốKphảiđặtlạigiátrịcủalòso.
4.Kiểmtra tình trạngcủabọt nước trongốngthủycủaplatform
Ởtrênđấtliềnthườngxuyênkiểmtratìnhtrạngcủabọtnướctrong ốngthủycủaplatformkhinóđược cânbằng.
5.Kiểmtra hệsốmGal/CUcủa máy
Việc kiểm tra hệ số mGal/CU của máy được thực hiện trên bãi kiểmnghiệmtrọnglực giốngnhưđốivớicác máytrọnglựctĩnhkhác.


1.VùngTâyBắc(TBa)baogồmcáctỉnhLaiChâu,ĐiệnBiên,SơnLa, LàoCai, YênBái, PhúThọ;
2.VùngViệtBắc(VBa)baogồmcáctỉnhHàGiang,TuyênQuang,Cao Bằng,Bắc Kạn, TháiNguyên;
3.VùngĐôngBắc(ĐBa)baogồmcáctìnhLạngSơn,BắcGiang,Quảng Ninh;
4. VùngđồngbằngBắc bộ(ĐĐBB) gồmcác tỉnhVĩnhPhúc, Hà Nội,Bắc Ninh,HảiDương,HưngYên,TháiBình,HàNam,NamĐịnh,HảiPhòng,Ninh Bình, Hoà Bình;
5.Vùng Thanh - Nghệtĩnh(TNT) bao gồmcác tỉnh ThanhHoá,Nghệ An, Hà Tĩnh;
6.VùngTrungBộ(TBo)baogồmcáctỉnhQuảngBình,QuảngTrị,Thừa ThiênHuế, TP Đà Nẵng;
7.VùngNamTrungBộ(NTB)gồmcáctỉnhQuảngNam,QuảngNgãi, KonTum,BìnhĐình;
8.VùngTâyNguyênvàduyênhảiNamTrungBộ(TNTB)gồmcáctỉnh Gia Lai, Đắc Lắc, PhúYên, KhánhHoà,LâmĐồng, NinhThuận,BìnhThuận;
9.VùngĐôngNamBộ(ĐNB) gồmcác tỉnh ĐắcNông,BìnhPhước,Bình Dương, TâyNinh, ĐồngNai,Bà Rịa –VũngTàu;
10.VùngTâyNamBộ(TNB)gồmcáctỉnhTPHồChíMinh,LongAn, TiềnGiang,ĐồngTháp,AnGiang,KiênGiang,CầnThơ,HậuGiang,BếnTre, VĩnhLong, Trà Vinh,Sóc Trăng,Bạc Liêu,Cà Mau.
Tên điểm: BảnKho
Số hiệu điểm: TL-TBa-01
Bản đồ địa hìnhkhuvựcđiểm
Tỷ lệ:1/50 000 | Mảnh bản đồ : F-48 - 58 - B | |||||||
Kinh độ khái lược: 10605' 05” | ||||||||
Vĩ độ khái lược : 21045'30” | ||||||||
Độ cao : 290m | ||||||||
Sơđồ mốc
| ||||||||
Loại mốc | Chôn chìm | |||||||
Chất liệumốc | Bêtông cốt thép | |||||||
Loại đất | Đất công | |||||||
Chủ đất | Trường tiểu học | |||||||
Nơi đặtmốc | Khu Bản Kho Thị Trấn: Lộc Bình Huyện: LộcBình Tỉnh: Lạng Sơn | |||||||
Đường tớiđiểm | Từ Lạng Sơn đi đến thịtrấn Lộc Bình. Điểmđặtgầncổng vào sânthể dụctrường tiểu họcHòaBình–khu BảnKho –TT. Lộc Bình. | |||||||
Sơ đồ vị trí điểmvẽphóng | Phươnghướngvàkhoảngcáchđếncácvậtkiên cố(vậtchuẩn) A: Đông Namcách cổng sân thểdục 4.5 m | |||||||
| ||||||||
B: TâyNamcách gócnhà 6.7 m | ||||||||
| ||||||||
C: Tây Bắccách gócnhà 9.2 m | ||||||||
| ||||||||
Người dẫn điểm: | Trần QuốcNam | Chỗ ở hiện nay: | Số 248-Khu BảnKho,TT.Lộc Bình, Huyện Lộc Bình,Tỉnh LạngSơn. | |||||
Người chọn điểm: | NguyễnVăn Kiên | Người chôn mốc: | Nguyễn NgọcSơn | Người vẽghi chú điểm: | Nguyễn Văn Kiên | |||
Ngày chọn điểm: | 29- 06- 2007 | Ngày chôn mốc: | 30 - 06 - 2007 | Ngườikiểm tra: | Nguyễn Phi Sơn | |||
Đơnvịthicōng: Trung Tâm TriểnkhaiCông Nghệ Đo đạc vàBản đồ Viện Khoa học Đođạc vàBản đồ | Ngày kiểm tra: | 15 - 07 - 2007 | ||||||
Ghi chú: | ||||||||
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | TÊN ĐIỂM...................... |
BIÊNBẢNGIAO NHẬN MỐC TỰA TRỌNG LỰC
Căn cứ vào Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày22/01/2002 của Chính phủ về hoạt độngđo đạcvàbản đồ do Thủ tướngChính phủ ký.
Hôm nay, ngày............tháng............năm 20................,hồi................giờ..............
Tại UBND xã........................................................................................................
.............................................................................................................................
Một bên là Ông:........................................................... Chứcvụ:...........................
.............................................................................................................................
Một bên là Ông:........................................................... Chứcvụ:...........................
.............................................................................................................................
Thaymặt Ủyban Nhân dân xã (phường, thịtrấn)................................................
huyện………………………………………………………….tỉnh...............................
đãtiến hành bàngiao, nhận mốc đo đạcnhư sau:
Điều 1: Ông.................................................................................................. đã giao cho UBND xã
............................................................... do Ông (Bà) ..................................................................... tiếp nhận mốc đo đạc đặt ở................................................... xóm................................................... xã........................................... huyện..................................... tỉnh.................................................... theo sơ đồ vịtrí sau đây:
|
Mốc tựa trọng lực được đúc bằng bê tông mặt trên có ấn dấu mốc bằng............................................................, thuộc loại mốc chôn.
Điều2:Mốctựatrọng lựclàtàisảnQuốcgia.Mọitổchức,côngdânđềucóquyền sử dụngmốc vào mục đíchđo đạcvàcó trách nhiệmbảo vệtheo quyđịnh củapháp luật.
Điều 3: Tổ chức, công dân muốn sử dụngmốc vào mục đích đo đạc phải báo cáo trướcUBNDxã.......................................................................... biếtvàtrình bàygiấyphépcủacơquanTài nguyên vàMôi trườngtỉnh sở tại.
Điều4: Biên bảngiao nhận mốc đo đạcnàyđượclập thành 2 bản, cógiá trịnhư nhau.
- Một bản UBNDđịaphương giữ.
- Một bản đơn vị đo đạcgiữ.
BÊN NHẬN | BÊN GIAO |
Đại diện UBNDxã | Cán bộ Địa chínhxã | Tổ trưởng đo đạc | Đại diện đơn vịđo đạc |
Têncôngtrình: CaoBằng- ĐôngKhê
Ngàyđo:01/10/2010 Chuyếnđo:1
Máyđo:Z400 189 Ngườiđo:KiềuHuỳnhPhương
HằngsốmáyC: + 0,103 Ngườighi:Lê ThanhHải
Số TT | Tên điểm | Nhiệt độ (t0C) | Thời gian (h) | Số đọc r | Ghi chú | |
Các số đọc | Số đọc trung bình | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
| 2537 |
|
|
1 | TL-VBa-01 | 40 | 8,00 | 2539 | 2538 |
|
|
|
|
| 2538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2525 |
|
|
2 | TL-VBa-02 | 40 | 10,00 | 2527 | 2526 |
|
|
|
|
| 2526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2538 |
|
|
3 | TL-VBa-01 | 40 | 12,00 | 2539 | 2539 |
|
|
|
|
| 2540 |
|
|
Têncôngtrình: CaoBằng- ĐôngKhê
Ngàyđo:08/10/2010 Chuyếnđo: 10
Máyđo:Z400-189 Ngườiđo:KiềuHuỳnhPhương
HằngsốmáyC: + 0,103 Ngườighi:Lê ThanhHải
Số TT | Tên điểm | Nhiệt độ (t0C) | Thời gian (h) | Số đọc r | Ghi chú | |
Các số đọc | Số đọc trung bình | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
| 2672,00 |
|
|
1 | TL-VBa-10 | 40 | 7,10 | 2673,00 | 2672,40 |
|
|
|
|
| 2672,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2614,30 |
|
|
2 | CT- CBĐK-03 | 40 | 7,25 | 2614,30 | 2614,20 |
|
|
|
|
| 2614,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2672,00 |
|
|
3 | CT- CBĐK-04 | 40 | 7,50 | 2671,40 | 2671,80 |
|
|
|
|
| 2672,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2672,70 |
|
|
4 | TL-VBa-10 | 40 | 8,40 | 2673,00 | 2672,90 |
|
|
|
|
| 2673,00 |
|
|
TÍNH TOÁNCÁC SỐ GIAGIATỐCLỰCTRỌNG TRƯỜNG GIỮA CÁC ĐIỂMTỰATRỌNG LỰC
Têncôngtrình: CaoBằng- ĐôngKhê
Ngàyđo:01/10/2010 Chuyếnđo:1
Máyđo:Z400 189 Ngườiđo:KiềuHuỳnhPhương
HằngsốmáyC: + 0,103 Ngườighi:Lê ThanhHải
Số TT | Tên điểm | Nhiệt độ (t0C) | Thời gian (h) | Số đọc trung bình C.r (mGal) | Số cải chính a.(tt - tK) | Số cải chính Mặt trang, Mặt thời và Hosacalo | Số gia tốc lực trọng trường đo được (mGal) | Số cải chính do dịch chuyển điểm 0 (mGal) | Số gia tốc lực trọng trường đo được (mGal) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TL-VBa-01 | 40 | 8,00 | 261,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 1,23 | -0,06 | -1,29 |
2 | TL-VBa-02 | 40 | 10,00 | 260,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | TL-VBa-01 | 40 | 12,00 | 261,52 |
|
|
|
|
|
TÍNH TOÁNCÁC SỐ GIAGIATỐCLỰCTRỌNG TRƯỜNG GIỮA CÁC ĐIỂMCHITIẾT
Têncôngtrình: CaoBằng- ĐôngKhê
Ngàyđo:08/10/2010 Chuyếnđo:10
Máyđo:Z400 189 Ngườiđo:KiềuHuỳnhPhương
HằngsốmáyC: + 0,103 Ngườighi:Lê ThanhHải
Số TT | Tên điểm | Nhiệt độ (t0C) | Thời gian (h) | Số đọc trung bình C.r (mGal) | Số cải chính a.(tt - tK) | Số cải chính Mặt trang, Mặt thời và Hosacalo | Số gia tốc lực trọng trường đo được (mGal) | Số cải chính do dịch chuyển điểm 0 (mGal) | Số gia tốc lực trọng trường đo được (mGal) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TL-VBa-10 | 40 | 7,10 | 275,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 6,00 | - 0,01 | - 6,01 |
2 | CT-CBĐK-3 | 40 | 7,25 | 269,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + 5,94 | - 0,01 | + 5,94 |
3 | CT-CBĐK-4 | 40 | 7,50 | 275,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + 0,11 | - 0,03 | + 0,08 |
4 | TL-VBa-10 | 40 | 8,40 | 275,31 |
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍNH XÁC LƯỚI ĐO TRỌNG LỰC
Têncôngtrình: CaoBằng- ĐôngKhê
Loạilưới: Lướiđiểmtựa trọnglực
Ngàyđo:01/10/2010
Ngườiđo:KiềuHuỳnhPhương
Ngườitínhtoán:LêThanhHải
STT | Cạnh | Các chuyến đo | ∆g |
| di | di2 |
1 | TL-VBa-01 | 1 | - 1,29 | - 1,30 | 0,01 | 0,0001 |
|
| 2 | - 1,31 | - 0,01 | 0,0001 | |
|
| 3 | - 1,30 | 0 | 0 | |
| TL-VBa-02 | 4 | - 1,30 | 0 | 0 | |
|
|
|
|
|
|
|
2 | TL-VBa-02 | 1 | 9,56 | 9.57 | - 0,01 | 0,0001 |
|
| 2 | 9,58 | 0,01 | 0,0001 | |
|
| 3 | 9,56 | - 0,01 | 0,0001 | |
| TL-VBa-03 | 4 | 9,58 | 0,01 | 0,0001 | |
|
|
|
|
|
|
|
3 | TL-VBa-03 | 1 | 97,44 | 97,45 | - 0,01 | 0,0001 |
|
| 2 | 97,46 | 0,01 | 0,0001 | |
|
| 3 | 97,44 | - 0,01 | 0,0001 | |
| TL-VBa-04 | 4 | 97,46 | 0,01 | 0,0001 | |
|
|
|
|
|
|
|
4 | TL-VBa-04 | 1 | - 105,70 | - 105,71 | 0,01 | 0,0001 |
|
| 2 | - 105,72 | - 0,01 | 0,0001 | |
|
| 3 | - 105,71 | 0 | 0 | |
| TL-VBa-01 | 4 | - 105,71 | 0 | 0 | |
SaisốkhépW= 0,01 | S= 0,0012 | |||||
Saisốtrungphươngcủa mộttrịđotronglướiđượcxácđịnhtheocôngthức:

Saisốtrungphươngcủagiátrịtrungbìnhcủasốgiagiatốclựctrọngtrường trêncác cạnhcủa lướiđotrọnglực:
![]()
Saisốkhépchophép
![]()
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐO TRỌNG LỰC
Têncôngtrình: CaoBằng- ĐôngKhê
Loạilưới: Lướiđiểmtựa trọnglực
Ngàyđo:01/10/2010
Ngườiđo:KiềuHuỳnhPhương
Ngườitínhtoán:LêThanhHải
STT | Cạnh |
| Vi |
|
1 | TL-VBa-01 - TL-VBa-02 | - 1,30 | - 0,0025 | -1,302 |
2 | TL-VBa-02 - TL-VBa-03 | 9.57 | - 0,0025 | 9,568 |
3 | TL-VBa-03 - TL-VBa-04 | 97,45 | - 0,0025 | 97,448 |
4 | TL-VBa-04 - TL-VBa-01 | - 105,71 | - 0,0025 | - 105,712 |
SV2 = ± 0,000025
Saisốtrungphươngđơn vịtrọngsốsaubìnhsau:
![]()
CÁC GIA TỐC LỰC TRỌNG TRƯỜNG SAU BÌNH SAI CỦA CÁC ĐIỂM TRONG LƯỚI TRỌNG LỰC
Têncông trình: CaoBằng- ĐôngKhê
Loạilưới: Lướiđiểmtựa trọnglực
Ngàyđo:01/10/2010
Ngườiđo:KiềuHuỳnhPhương
Ngườitínhtoán:Lê ThanhHải
Điểm | Giá trịcuốicùngcủa gia tốclực trọngtrường g~ (mGal) |
| Saisốtrungphươngcủa giatốc lựctrọngtrường mg~ (mGal) |
TL-VBa-01
TL-VBa-02
TL-VBa-03
TL-VBa-04 | 978501,700
978500,398
978509,966
978607,414 |
-1,302
9,568
97,448 | -
0,003
0,003
0,003 |
MỤC LỤC
Mục 1.Quyđịnh chung
Mục 2. Quy định kỹ thuật
Mục 3. Mạng lưới điểm tựa trọng lực
Mục 4.Mạnglướiđiểmchi tiết
1.Các quyđịnhchungđốivớiđotrọnglựcchitiết
2. Đotrọnglực chitiếttrênmặtđất
3. Đo trọnglực bằng máytrọnglực biểnvàmáytrọnglựchàngkhông
3.1.Cácquyđịnhchungđốivớiđotrọnglựcbằngmáytrọnglựcbiểnvà máytrọnglựchàngkhông.
3.2. Đotrọnglựcbằngmáytrọnglực biển
3.3. Đotrọnglựcbằngmáytrọnglực hàngkhông
Mục 5. Quy định kiểm tra và kiểm nghiệm các loại máy trọng lực
Mục 6. Quy trình tính toán các kết quả đo trọng lực
Mục 7. Quy định kiểm tra nghiệm thu và sản phẩm giao nộp
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Mộtsốloạimáyđotrọnglực mặtđất
Các loạimáyđoở ViệtNam
Phục lục 2: Máy đo trọng lực hàng không TAGS Air III “TAGS Air III GravityMeter” (TurnkeyAirborne GravitySystem)
Phụ lục 3:Máyđotrọnglực ZLS Dynamic Meter
Phụ lục 4:Quytrìnhkiểmtra vàkiểmnghiệm máytrọnglực GAG-2
Phụ lục5:QuytrìnhkiểmtravàkiểmnghiệmcácmáytrọnglựcZ400và GNU-KV
Phụ lục 6:Quytrìnhkiểmtra vàkiểmnghiệm máyđotrọnglựcmặtđấtZLS....
Phụ lục7:Quytrìnhkiểmtravàkiểmnghiệmcácmáyđotrọnglựcbiểnvà trọnglựchàngkhông
Phụ lục 8:Sơđồcấutrúc mốc điểmtựa
Phụ lục 9:Sơđồdấumốc điểmtựa trọnglực
Phụ lục 10. Quyđịnhkýhiệucác vùng
Phụ lục 11:Bảngghichúđiểmtựa trọnglực
Phụ lục 12:Biênbảngiaonhậnmốc tựa trọnglực
Phụ lục 13.Sổđođiểmtựa trọnglực
Phụ lục 14.Sổđođiểmtrọnglực chitiết
Phụ lục15:Tínhtoáncácsốgiagiatốclựctrọngtrườnggiữacácđiểmtựa trọnglực
Phụ lục16:Tínhtoáncácsốgiagiatốclựctrọngtrườnggiữacácđiểmchi tiết
Phụ lục 17:Đánhgiáđộchínhxác lướiđotrọnglực
Phụ lục 18a:Kếtquảbìnhsailướiđotrọnglực
Phụ lục18b:Cácgiatốclựctrọngtrườngsaubìnhsaicủacácđiểmtrong lướitrọnglực .
| Số hiệu | 08/2012/TT-BTNMT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 08/08/2012 |
| Người ký | Nguyễn Văn Đức |
| Ngày hiệu lực | 24/09/2012 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |