Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 88/2001/QĐ-BNN ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 88/2001/QĐ-BNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 05/09/2001
Người ký Cao Đức Phát
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 88/2001/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2001 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRÊN CÂY CHÈ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ;
Căn cứ điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993 ;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92-CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh bảo vệ và Kiểm dịch thực vật,
Căn cứ Chỉ thị số : 87/2001/CT-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành ngày 5 tháng 9 năm 2001 về quản lí sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè;
Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này :

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật sử dụng cho cây chè (có danh mục kèm theo) gồm :

1.1. Thuốc trừ sâu : 11 hoạt chất với 13 tên thương mại

1.2. Thuốc trừ bệnh : 4 hoạt chất với 3 tên thương mại;

1.3. Thuốc trừ cỏ : Các loại thuốc trừ cỏ được đăng kí sử dụng cho cây chè trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt nam .

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật cho cây chè .

Điều 4. Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ-chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN





Thứ Trưởng Cao Đức Phát

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT SỬ DỤNG CHO CÂY CHÈ
(Ban hành kèm theo quyết định số 88/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 5 tháng 9 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

A. Thụốc trừ sâu

1. Hoạt chất : Acrinathrin

- Tên thương phẩm : Rufast 3 EC

- Công dụng : Trừ nhện đỏ hại chè

- Lượng sử dụng: 0,15 l/ha + 400 lít nước.

- Thời gian cách-li :' 7 ngày.

2. Hoạt chất Bup rofezin

- Tên thương phẩm: Applaud 10 WP, Encofezin 10 WP, Butyl 10WP.

- Công dụng : Trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi hại chè .

- Lượng sử dụng : 0,5 - 1,5 Kg/ha + 320-500 lít nước .

- Thời gian cách li : 7 ngày.

3. Hoạt chất Etofenprox

- Tên thương phẩm : Trebon 10 EC .

- Công dụng : Trừ Bọ trĩ, Bọ xít muỗi hại chè .

- Lượng sử dụng : 0,7 l/ha + 700 lít nước .

- Thời gian cách li : 7 ngày.

4. Hoạt chất Propagite

- Tên thương phẩm : Comite 73 EC

- Công dụng : Trừ nhện đỏ hại chè .

- Lượng sử dụng : 8 - 25 ml/10 l (400-700 lít nước thuốc/ha).

- Thời gian cách li : 7 ngày

5. Hoạt chất Cartap

- Tên thương phẩm : Padan 50 SP, 4 G

- Công dụng : Trừ Rầy xanh hại chè .

- Lượng sử dụng : Padan 50 SP 1 ,5 kg/ha + 500 lít nước .

Padan 4 G 10-20 kg/ha rải vào gốc .

- Thời gian cách li : 7 ngày .

6. Hoạt chất Hexythiazox

- Tên thương phẩm : Nissorun 5 EC

- Công dụng : Trừ Nhện đỏ hại chè .

- Lượng sử dụng : 0,4 - 0,6 l/ha + 400 lít nước .

- Thời gian cách li : 7 ngày .

7. Hoạt chất Alpha - Cypermethrin

- Tên thương phẩm : Bestox 5 EC .

- Công dụng ; Trừ bọ cánh tơ hại chè .

- Lượng sử dụng : 0,4 - 0,6 l/ha + 400 lít nước .

- Thời gian cách li : 5 ngày.

8. Hoạt chất Acetamiprid

- Tên thương phẩm : Mospilan 3 EC.

- Công dụng: Trừ rầy xanh hại chè .

- Lượng sử dụng : 0,5 - 0,75 l/ha + 500 lít nước .

- Thời gian cách li : 7 ngày .

9. Hoạt chất Acephate

- Tên thương phẩm : Monster 40 EC .

- Công dụng : Trừ rầy xanh hại chè .

- Lượng sử dụng : 1 ,5 - 2,5 l/ha + 400 lít nước .

- Thời gian cách li : 7 ngày .

10.Hoạt chất BT

- Tên thương phẩm : BTB 16 BTN .

- Công dụng : Trừ sâu róm hại chè .

- Lượng sử dụng : 0,5 - 2,0 l/ha + 800 lít nước .

- Thời gian cách li : 3 ngày

11. Hoạt chất Pyridapen

- Tên thương phẩm : Dandy 15 EC

- Công dụng : Trừ nhện đỏ hại chè .

- Lượng sử dụng : 1 ,0 - 1 ,5 l/ha + 600 lít nước

- Thời gian cách li : 3 ngày .

B. Thuốc trừ bệnh

1. Hoạt chất Chlorothalonil

- Tên thương phẩm : Daconil 75 WP .

- Công dụng : Trừ bệnh đốm lá hại chè .

- Lượng sử dụng : 1 ,5 - 2,5 l/ha + 400 lít nước .

- Thời gian cách li : 14 ngày.

2. Hoạt chất Imibenconazole

- Tên thương phẩm : Manage 5 WP .

- Công dụng : Trừ bệnh phồng lá hại chè .

- Lượng sử dụng : 3,0 - 4,5 kg/ha + 400 lít nước .

- Thời gian cách li : 7 ngày.

3. Hoạt chất Difenoconazole + Propiconazole .

- Tên thương phẩm : Tilt Super 300 ND/EC .

- Công dụng : Trừ bệnh đốm lá hại chè .

- Lượng sử dụng : 0,2 - 0,5 l/ha + 400 lít nước .

- Thời gian cách li : 14 ngày .

C. Thuốc trừ cỏ

Do được sử dụng 1 - 2 lần trong năm và sử dụng vào thời kì đầu của giai đoạn sinh trưởng của cây chè, nên Bộ NN - PTNT không xác định cụ thể danh mục thuốc trừ cỏ được sử dụng cho chè . Những loại thuốc này nếu được đăng kí sử dụng để trừ cỏ cho chè thì được dùng và phải tuân thủ các yêu cầu kĩ thuật đã được ghi trên nhãn của từng loại thuốc.

Từ khóa: 88/2001/QĐ-BNN Quyết định 88/2001/QĐ-BNN Quyết định số 88/2001/QĐ-BNN Quyết định 88/2001/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định số 88/2001/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định 88 2001 QĐ BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 88/2001/QĐ-BNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 05/09/2001
Người ký Cao Đức Phát
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 88/2001/QĐ-BNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 05/09/2001
Người ký Cao Đức Phát
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này :
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
  • Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật cho cây chè .
  • Điều 4. Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ-chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.