Số hiệu | 526/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Gia Lai |
Ngày ban hành | 04/08/2016 |
Người ký | Kpă Thuyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 526/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Gia\r\n Lai, ngày 04 tháng 8 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM SANG\r\nKHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm\r\n2014;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP\r\nngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng\r\nsản;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị Quyết số\r\n21/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định về\r\nmức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn\r\ntỉnh Gia Lai;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Sở Tài nguyên và\r\nMôi trường tại Tờ trình số 1534/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2016,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban\r\nhành tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở\r\nđể tính phí bảo vệ môi trường đối với một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh\r\nGia Lai, cụ thể như sau:
\r\n\r\n\r\n Số\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chủng\r\n loại khoáng sản thành phẩm \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm sang nguyên khai \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ quy đổi khoáng sản nguyên khai từ (m3) sang tấn (t) \r\n | \r\n |
\r\n Số\r\n lượng thành phẩm \r\n | \r\n \r\n Số\r\n lượng nguyên khai \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá ốp lát (granít, gabrô) loại dày\r\n 2cm \r\n | \r\n \r\n 30 m2 \r\n | \r\n \r\n 1,1\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đá block (granít, gabrô) \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,1\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đá bazan (dạng trụ, khối, cục) \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,1\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cát, sỏi, cuội, sạn \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,0\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đá làm vật liệu xây dựng thông\r\n thường \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Đá sau nổ mìn (đá nguyên khai) \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,0\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Đá hộc \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,1\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Đá chẻ \r\n | \r\n \r\n 140\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 1,0\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Đá 1 x 2 \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,4\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Đá 2 x 4 \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,35\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Đá 4 x 6 \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,25\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.7 \r\n | \r\n \r\n Các loại đá khác (đá 0,5; đá dăm\r\n các loại; đá cấp phối, đá bột. \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,4\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi sản xuất xi măng \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,1\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Than bùn khô (loại thô) \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,0\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Khoáng sản không kim loại khác \r\n | \r\n \r\n 1 m3 \r\n | \r\n \r\n 1,0\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đất sét sản xuất gạch, ngói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.1 \r\n | \r\n \r\n Gạch 06 lỗ \r\n | \r\n \r\n 400\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 1,0\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.2 \r\n | \r\n \r\n Gạch 02 lỗ \r\n | \r\n \r\n 800\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 1,0\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.3 \r\n | \r\n \r\n Gạch bát tràng \r\n | \r\n \r\n 400\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 1,0\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.4 \r\n | \r\n \r\n Ngói \r\n | \r\n \r\n 450\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 1,0\r\n m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Quặng sắt xã Lơ Ku, huyện Kbang \r\n | \r\n \r\n 1\r\n tấn quặng tinh có hàm lượng ≥ 60% \r\n | \r\n \r\n 1,65\r\n tấn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Điều 2: Giao\r\nCục thuế tỉnh Gia Lai căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này\r\nvà các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan tổ chức quản lý thu\r\nphí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản, thông báo và\r\nhướng dẫn cụ thể để các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày\r\n28/3/2014 và Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh\r\nGia Lai.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi\r\ntrường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ, Tư pháp, Công an tỉnh; Giám đốc\r\nKho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
\r\n | \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 526/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Gia Lai |
Ngày ban hành | 04/08/2016 |
Người ký | Kpă Thuyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 526/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Gia Lai |
Ngày ban hành | 04/08/2016 |
Người ký | Kpă Thuyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |