Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 4715/QĐ-BCT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Công thương |
| Ngày ban hành | 16/08/2012 |
| Người ký | Hoàng Quốc Vượng |
| Ngày hiệu lực | 16/08/2012 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 4715/QĐ-BCT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Công thương |
| Ngày ban hành | 16/08/2012 |
| Người ký | Hoàng Quốc Vượng |
| Ngày hiệu lực | 16/08/2012 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n BỘ\r\n CÔNG THƯƠNG | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số: 4715/QĐ-BCT \r\n | \r\n \r\n Hà\r\n Nội, ngày 16 tháng 8\r\n năm 2012 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP\r\nngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn\r\nvà cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14\r\ntháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số\r\n189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn\r\nvà cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng\r\n12 năm 2004;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 105/2005/NĐ-CP\r\nngày 17 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành\r\nmột số điều của Luật Điện lực;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ chế hỗ trợ\r\nphát triển các dự án điện gió tại Việt Nam;
\r\n\r\nXét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh\r\nBình Thuận tại Tờ trình số 5624/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc đề\r\nnghị phê duyệt Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Bình Thuận giai đoạn\r\n2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 và Tờ trình số 526/TTr-SCT ngày 5 tháng 4 năm\r\n2012 về việc phê duyệt Quy hoạch;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng\r\ncục Năng lượng,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.Phê duyệt đề án “Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh\r\nBình Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030” do Công ty cổ phần Tư vấn\r\nxây dựng Điện 3 (PECC3) lập với các nội dung chính như sau:
\r\n\r\n\r\n\r\n- Tạo điều kiện thuận lợi để huy động\r\nvốn từ các thành phần kinh tế nhằm khai thác lợi thế so sánh về tài nguyên gió,\r\nđất đai, góp phần đầu tư phát triển ngành công nghiệp năng lượng, tăng thêm nguồn\r\nđiện góp phần bảo đảm an ninh năng lượng Quốc gia và phục vụ mục tiêu chuyển dịch\r\ncơ cấu kinh tế địa phương.
\r\n\r\n- Quy hoạch phải phù hợp với các quy\r\nhoạch ngành và địa phương nhằm khai thác tốt tiềm năng, lợi thể hiện có của địa phương;
\r\n\r\n- Quy hoạch đảm bảo tính khả thi, hiệu\r\nquả kinh tế, xã hội khu vực.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Đến năm 2020, tổng công suất 1ắp đặt\r\nđạt xấp xỉ 700 MW, với sản lượng điện gió tương ứng xấp xỉ 1.500 triệu kWh.
\r\n\r\n- Đến năm 2030, dự kiến công suất 1ắp\r\nđặt tích lũy đạt khoảng 2.500MW với sản lượng điện gió tương ứng là 5.475 triệu\r\nkWh.
\r\n\r\nIII/ Tiềm năng\r\nphát triển điện gió tỉnh Bình Thuận giai đoạn đến 2020, có xét đến năm 2030:
\r\n\r\n1. Các khu vực có tiềm năng phát\r\ntriển điện gió trên địa bàn tỉnh Bình Thuần:
\r\n\r\n| \r\n Huyện \r\n | \r\n \r\n Vận\r\n tốc gió \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Khu\r\n vực phân bố (xã,thị trấn) \r\n | \r\n
| \r\n Tuy\r\n Phong \r\n | \r\n \r\n 6,0-6,5 \r\n | \r\n \r\n 3.357 \r\n | \r\n \r\n Phong Phú, Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú\r\n Lạc, Hòa Minh, Chí Công, Hòa Phú \r\n | \r\n
| \r\n 6,5-7,0 \r\n | \r\n \r\n 3.380 \r\n | \r\n \r\n Phong Phú, Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú\r\n Lạc, Phước Thể, Liên Hương, Bình Thạnh, Hòa Minh, Chí Công, Phan Rí Cửa, Hòa\r\n Phú \r\n | \r\n |
| \r\n 7,0-7,5 \r\n | \r\n \r\n 1.525 \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Phước\r\n Thể, Liên Hương, Bình Thạnh, Chí Công, Hòa Phú \r\n | \r\n |
| \r\n 7,5-8,0 \r\n | \r\n \r\n 463 \r\n | \r\n \r\n Phước Thể, Liên Hương, Bình Thạnh \r\n | \r\n |
| \r\n 8,0-8,5 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Bình Thạnh \r\n | \r\n |
| \r\n Bắc\r\n Bình \r\n | \r\n \r\n 6,0-6,5 \r\n | \r\n \r\n 22.726 \r\n | \r\n \r\n Phan Hòa, Phan Rí Thành, Phan Hiệp,\r\n Chợ Lầu, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Lương Sơn, Sông Lũy, Bình Tân,\r\n Bình An, Hải Ninh, Phan Thanh, Sông Bình \r\n | \r\n
| \r\n 6,5-7,0 \r\n | \r\n \r\n 5.060 \r\n | \r\n \r\n Phan Hòa, Phan Rí Thành, Phan Hiệp,\r\n Chợ Lầu, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Lương Sơn, Sông Lũy, Bình Tân \r\n | \r\n |
| \r\n 7,0-7,5 \r\n | \r\n \r\n 4.140 \r\n | \r\n \r\n Hòa Thắng \r\n | \r\n |
| \r\n 7,5-8,0 \r\n | \r\n \r\n 1.013 \r\n | \r\n \r\n Hòa Thắng \r\n | \r\n |
| \r\n Hàm\r\n Thuận Bắc \r\n | \r\n \r\n 6,0-6,5 \r\n | \r\n \r\n 10.844 \r\n | \r\n \r\n Hàm Trí, Thuận Hòa, Hàm Liêm, Hàm\r\n Hiệp, Hàm Chính, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hồng Liêm, Phú Long \r\n | \r\n
| \r\n 6,5-7,0 \r\n | \r\n \r\n 86 \r\n | \r\n \r\n Hồng Liêm, Phú Long \r\n | \r\n |
| \r\n Phan\r\n Thiết \r\n | \r\n \r\n 6,0-6,5 \r\n | \r\n \r\n 3.406 \r\n | \r\n \r\n Thiện Nghiệp, Mũi Né, Tiến Thành \r\n | \r\n
| \r\n 6,5-7,0 \r\n | \r\n \r\n 4.152 \r\n | \r\n \r\n Thiện Nghiệp, Mũi Né, Tiến Thành \r\n | \r\n |
| \r\n 7,0-7,5 \r\n | \r\n \r\n 325 \r\n | \r\n \r\n Thiện Nghiệp, Mũi Né \r\n | \r\n |
| \r\n Hàm\r\n Thuận Nam \r\n | \r\n \r\n 6,0-6,5 \r\n | \r\n \r\n 8.380 \r\n | \r\n \r\n Hàm Mỹ, Hàm Cường, Thuận Quí, Tân\r\n Thành, Tân Thuận, Hàm Minh, Hàm Thạnh, Mường Mán \r\n | \r\n
| \r\n 6,5-7,0 \r\n | \r\n \r\n 2.169 \r\n | \r\n \r\n Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Thuận\r\n Quí, Tân Thành \r\n | \r\n |
| \r\n La\r\n Gi \r\n | \r\n \r\n 6,0-6,5 \r\n | \r\n \r\n 3.206 \r\n | \r\n \r\n Tân Tiến, Tân Bình, Bình Tân, Tân\r\n Phước, Tân Thiện, Tân Hải, Tân An \r\n | \r\n
| \r\n 6,5-7,0 \r\n | \r\n \r\n 1.205 \r\n | \r\n \r\n Tân Tiến, Tân Bình, Bình Tân, Phước\r\n Hội, Phước Lộc, Tân Phước, Tân Thiện \r\n | \r\n
2. Các khu vực có tiềm năng phát\r\ntriển dự án điện gió giai đoạn đến 2020, có xét đến 2030:
\r\n\r\n6 khu vực quy hoạch, cụ thể như sau:
\r\n\r\n| \r\n Khu\r\n vực \r\n | \r\n \r\n Phân\r\n bố \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n diện tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất dự kiến (MW) \r\n | \r\n
| \r\n Khu\r\n vực 1 \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phước Thể, Phú\r\n Lạc, Liên Hương, Bình Thạnh, Chí Công, Phong Phú, Phan Rí Cửa (Huyện Tuy\r\n Phong), Phan Hòa (Bắc Bình) \r\n | \r\n \r\n 2.817 \r\n | \r\n \r\n 188 \r\n | \r\n
| \r\n Khu\r\n vực 2 \r\n | \r\n \r\n Phan Rí Cửa, Hòa Phú (Tuy Phong),\r\n Phan Rí Thành, Chợ Lầu, Hòa Thắng (Bắc Bình) \r\n | \r\n \r\n 2.139 \r\n | \r\n \r\n 143 \r\n | \r\n
| \r\n Khu\r\n vực 3 \r\n | \r\n \r\n Hòa Thắng, Hồng Phong (Bắc Bình),\r\n Thiện Nghiệp, Mũi Né, Hàm Tiến, Phú Long (Phan Thiết) \r\n | \r\n \r\n 4.395 \r\n | \r\n \r\n 293 \r\n | \r\n
| \r\n Khu\r\n vực 4 \r\n | \r\n \r\n Tiến Thành (Phan Thiết), Hàm Mỹ,\r\n Hàm Kiệm, Hàm Cường, Thuận Quí, Tân Thành (Hàm Thuận Nam) \r\n | \r\n \r\n 4.991 \r\n | \r\n \r\n 333 \r\n | \r\n
| \r\n Khu\r\n vực 5 \r\n | \r\n \r\n Tân Tiến, Tân Bình, Phước Lộc, Tân\r\n Phước (La Gi) \r\n | \r\n \r\n 461 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n
| \r\n Khu\r\n vực 6 \r\n | \r\n \r\n Hồng Thái,\r\n Lương Sơn, Sông Bình, Sông Lũy, Bình Tân (Bắc Bình), Hồng Liêm (Hàm Thuận Bắc) \r\n | \r\n \r\n 748 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n 23.549 \r\n | \r\n \r\n 1.570 \r\n | \r\n
3. Danh mục phát triển dự án điện\r\ngió giai đoạn đến 2020:
\r\n\r\n| \r\n Số\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất quy hoạch đến 2020 (MW) \r\n | \r\n
| \r\n Khu vực 1 \r\n | \r\n \r\n 212,5 \r\n | \r\n |
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Phong điện 1 - Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Phú Lạc \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Phước Thể \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Minh \r\n | \r\n \r\n 14,5 \r\n | \r\n
| \r\n Khu vực 2 \r\n | \r\n \r\n 267,5 \r\n | \r\n |
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Phan Rí Thành \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Thắng 1.1 \r\n | \r\n \r\n 85,5 \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Thắng 1.2 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
| \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Thắng 1.3 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Thắng 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
| \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Thuận Nhiên Phong \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n
| \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Thắng 4 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
| \r\n Khu vực 3 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n |
| \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hồng Phong 1 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
| \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hồng Phong 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Thiện Nghiệp \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
| \r\n Khu vực 4 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n |
| \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Tiến Thành 1 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Tiến Thành 2 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
| \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Tiến Thành 3 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hàm Cường 1 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
| \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hàm Cường 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hàm Kiệm 1 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
| \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hàm Kiệm 2 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
| \r\n Tổng cộng: \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n |
Vị trí, tọa độ\r\nranh giới các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn 2011 - 2020 tại Phụ lục 1.
\r\n\r\nTiến độ các dự án điện gió quy hoạch\r\ngiai đoạn 2011 - 2020 tại Phụ lục 2.
\r\n\r\n4. Phương án đấu nối lưới điện quốc\r\ngia các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn đến 2020:
\r\n\r\nDự kiến phương án đấu nối, quy mô, tiến\r\nđộ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến\r\náp chi tiết theo Phụ lục 3 cho các dự án điện gió trong giai đoạn quy hoạch đến\r\n2020.
\r\n\r\nPhương án đấu nối cụ thể từng dự án\r\nđược phê duyệt trong Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn\r\n2011 - 2015, có xét đến năm 2020.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận:
\r\n\r\na. Chỉ đạo tổ chức công bố Quy hoạch\r\nvà Danh mục dự án phát triển điện gió trong giai đoạn quy hoạch; Tổ chức theo\r\ndõi, đánh giá, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quy hoạch phát triển điện\r\ngió địa phương.
\r\n\r\nb. Chỉ đạo rà soát, hoàn chỉnh Quy hoạch\r\nsử dụng đất và Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phù hợp với Quy hoạch phát\r\ntriển điện gió; cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án điện gió phù hợp với\r\ncông suất quy hoạch quy định tại khoản 3, mục III, Điều 1 Quyết định này.
\r\n\r\nc. Khuyến khích các thành phần kinh tế\r\ntrong và ngoài nước tham gia đầu tư, giành quỹ đất cho các công trình trong Quy\r\nhoạch phát triển điện gió.
\r\n\r\nd. Phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt\r\nNam, Tổng công ty truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty\r\nĐiện lực miền Nam xây dựng lộ trình triển khai thực hiện Quy hoạch trong từng\r\ngiai đoạn một cách cụ thể, phù hợp.
\r\n\r\ne. Quản lý, theo dõi, giám sát và thực\r\nhiện báo cáo hoạt động đầu tư phát triển dự án điện gió tại địa phương theo quy\r\nđịnh;
\r\n\r\n2. Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng\r\ncông ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam phối hợp với Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Bình Thuận để thực hiện Quy hoạch. Trong quá trình đầu tư xây\r\ndựng các công trình lưới điện truyền tải, các đơn vị điện lực cần tuân thủ đúng\r\ncấu trúc lưới điện, quy mô và cấp điện áp được phê duyệt; tuân thủ các Quy định\r\nvề hệ thống điện truyền tải và Quy định về hệ thống điện phân phối đã được Bộ\r\nCông Thương ban hành.
\r\n\r\n3. Sở Công Thương Bình Thuận chỉ đạo\r\nTư vấn hoàn thiện đề án quy hoạch theo đúng các nội dung được duyệt tại Quyết định\r\nnày và gửi đề án đã hoàn thiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Bộ Công\r\nThương, Tổng cục Năng lượng, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải\r\nđiện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam, Công ty Điện lực Bình Thuận để\r\nquản lý và thực hiện Quy hoạch.
\r\n\r\nĐiều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục\r\nNăng lượng, Tổng giám đốc Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng giám đốc Tổng Công\r\nty Truyền tải điện quốc gia, Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực miền Nam, Chủ\r\ntịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực\r\nhiện Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n BỘ TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ RANH GIỚI CÁC DỰ ÁN ĐIỆN\r\nGIÓ QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020
\r\n(Theo hệ VN - 2000, Khu vực Bình Thuận)
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4715/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1/ Dự án Điện gió Phong điện 1 -\r\nBình Thuận:
\r\n\r\n- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Năng lượng\r\ntái tạo Việt Nam
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Bình Thạnh, xã Chí\r\nCông - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n1.500ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 514732 \r\n | \r\n \r\n 514206 \r\n | \r\n \r\n 516293 \r\n | \r\n \r\n 517553 \r\n | \r\n \r\n 517734 \r\n | \r\n \r\n 518783 \r\n | \r\n \r\n 519989 \r\n | \r\n \r\n 520733 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1238197 \r\n | \r\n \r\n 1239166 \r\n | \r\n \r\n 1240635 \r\n | \r\n \r\n 1240694 \r\n | \r\n \r\n 1240703 \r\n | \r\n \r\n 1240634 \r\n | \r\n \r\n 1240256 \r\n | \r\n \r\n 1240023 \r\n | \r\n
| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 521249 \r\n | \r\n \r\n 522495 \r\n | \r\n \r\n 522276 \r\n | \r\n \r\n 521769 \r\n | \r\n \r\n 520403 \r\n | \r\n \r\n 518398 \r\n | \r\n \r\n 517874 \r\n | \r\n \r\n 516284 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1239687 \r\n | \r\n \r\n 1237833 \r\n | \r\n \r\n 1237547 \r\n | \r\n \r\n 1237478 \r\n | \r\n \r\n 1237765 \r\n | \r\n \r\n 1238376 \r\n | \r\n \r\n 1238492 \r\n | \r\n \r\n 1238564 \r\n | \r\n
2/ Dự án điện gió Phú Lạc:
\r\n\r\n- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Phong\r\nđiện Thuận Bình
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Phú Lạc - huyện Tuy\r\nPhong - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n400ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 518742 \r\n | \r\n \r\n 520481 \r\n | \r\n \r\n 521577 \r\n | \r\n \r\n 521713 \r\n | \r\n \r\n 522586 \r\n | \r\n \r\n 522489 \r\n | \r\n \r\n 522780 \r\n | \r\n \r\n 522628 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1241448 \r\n | \r\n \r\n 1243124 \r\n | \r\n \r\n 1242271 \r\n | \r\n \r\n 1242444 \r\n | \r\n \r\n 1241907 \r\n | \r\n \r\n 1241778 \r\n | \r\n \r\n 1241584 \r\n | \r\n \r\n 1241417 \r\n | \r\n
| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 522309 \r\n | \r\n \r\n 521725 \r\n | \r\n \r\n 521944 \r\n | \r\n \r\n 521149 \r\n | \r\n \r\n 520840 \r\n | \r\n \r\n 520831 \r\n | \r\n \r\n 520030 \r\n | \r\n \r\n 520030 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1241697 \r\n | \r\n \r\n 1241167 \r\n | \r\n \r\n 1240971 \r\n | \r\n \r\n 1240668 \r\n | \r\n \r\n 1240770 \r\n | \r\n \r\n 1242025 \r\n | \r\n \r\n 1242025 \r\n | \r\n \r\n 1241031 \r\n | \r\n
3/ Dự án điện gió Phước Thể:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Phước Thể - huyện Tuy\r\nPhong - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n420ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 526616 \r\n | \r\n \r\n 525056 \r\n | \r\n \r\n 525300 \r\n | \r\n \r\n 526025 \r\n | \r\n \r\n 526460 \r\n | \r\n \r\n 527294 \r\n | \r\n \r\n 5527220 \r\n | \r\n \r\n 527295 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1243370 \r\n | \r\n \r\n 1243940 \r\n | \r\n \r\n 1244936 \r\n | \r\n \r\n 1245329 \r\n | \r\n \r\n 1246617 \r\n | \r\n \r\n 1246371 \r\n | \r\n \r\n 1245443 \r\n | \r\n \r\n 1245093 \r\n | \r\n
4/ Dự án điện gió Hòa Minh:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Hòa Minh, xã Chí Công,\r\nxã Phong Phú - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n810ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 509698 \r\n | \r\n \r\n 511659 \r\n | \r\n \r\n 511578 \r\n | \r\n \r\n 508457 \r\n | \r\n \r\n 508130 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1241825 \r\n | \r\n \r\n 1241769 \r\n | \r\n \r\n 1238956 \r\n | \r\n \r\n 1239167 \r\n | \r\n \r\n 1240175 \r\n | \r\n
5/ Dự án điện gió Phan Rí Thành:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Phan Rí Thành - huyện\r\nBắc Bình, xã Hòa Phú - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n897ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 499971 \r\n | \r\n \r\n 499851 \r\n | \r\n \r\n 500440 \r\n | \r\n \r\n 501856 \r\n | \r\n \r\n 501960 \r\n | \r\n \r\n 505170 \r\n | \r\n \r\n 505403 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1232259 \r\n | \r\n \r\n 1233394 \r\n | \r\n \r\n 1234634 \r\n | \r\n \r\n 1235257 \r\n | \r\n \r\n 1237585 \r\n | \r\n \r\n 1237495 \r\n | \r\n \r\n 1237139 \r\n | \r\n
| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 504573 \r\n | \r\n \r\n 504165 \r\n | \r\n \r\n 504114 \r\n | \r\n \r\n 503277 \r\n | \r\n \r\n 502061 \r\n | \r\n \r\n 501765 \r\n | \r\n \r\n 500511 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1235733 \r\n | \r\n \r\n 1235515 \r\n | \r\n \r\n 1235428 \r\n | \r\n \r\n 1235022 \r\n | \r\n \r\n 1234520 \r\n | \r\n \r\n 1234311 \r\n | \r\n \r\n 1233001 \r\n | \r\n
6/ Dự án điện gió Hòa Thắng 1.1:
\r\n\r\n- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực Dầu\r\nkhí
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n1.300ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 498787 \r\n | \r\n \r\n 495928 \r\n | \r\n \r\n 494415 \r\n | \r\n \r\n 496329 \r\n | \r\n \r\n 497556 \r\n | \r\n \r\n 498448 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1229703 \r\n | \r\n \r\n 1231378 \r\n | \r\n \r\n 1229731 \r\n | \r\n \r\n 1228655 \r\n | \r\n \r\n 1228214 \r\n | \r\n \r\n 1228947 \r\n | \r\n
| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 491354 \r\n | \r\n \r\n 490303 \r\n | \r\n \r\n 488193 \r\n | \r\n \r\n 489312 \r\n | \r\n \r\n 489347 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1228495 \r\n | \r\n \r\n 1230211 \r\n | \r\n \r\n 1227872 \r\n | \r\n \r\n 1226969 \r\n | \r\n \r\n 1226128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
7/ Dự án điện gió Hòa Thắng 1.2:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Hòa\r\nThắng, thị trấn Chợ Lầu - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n1.170ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 498787 \r\n | \r\n \r\n 499718 \r\n | \r\n \r\n 499875 \r\n | \r\n \r\n 499851 \r\n | \r\n \r\n 500440 \r\n | \r\n \r\n 499850 \r\n | \r\n \r\n 495928 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1229703 \r\n | \r\n \r\n 1231876 \r\n | \r\n \r\n 1232114 \r\n | \r\n \r\n 1233394 \r\n | \r\n \r\n 1234634 \r\n | \r\n \r\n 1235570 \r\n | \r\n \r\n 1231378 \r\n | \r\n
8/ Dự án điện gió Hòa Thắng 1.3:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Hòa Thắng, xã Hồng\r\nThái, thị trấn Chợ Lầu - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n2.460ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 491354 \r\n | \r\n \r\n 490303 \r\n | \r\n \r\n 492935 \r\n | \r\n \r\n 499400 \r\n | \r\n \r\n 499850 \r\n | \r\n \r\n 495928 \r\n | \r\n \r\n 494415 \r\n | \r\n \r\n 493052 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1228495 \r\n | \r\n \r\n 1230211 \r\n | \r\n \r\n 1233129 \r\n | \r\n \r\n 1236300 \r\n | \r\n \r\n 1235570 \r\n | \r\n \r\n 1231378 \r\n | \r\n \r\n 1229731 \r\n | \r\n \r\n 1230497 \r\n | \r\n
9/ Dự án điện gió Hòa Thắng 2:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc\r\nBình - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n2.000ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 489428 \r\n | \r\n \r\n 493356 \r\n | \r\n \r\n 496330 \r\n | \r\n \r\n 492402 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1225777 \r\n | \r\n \r\n 1230313 \r\n | \r\n \r\n 1228655 \r\n | \r\n \r\n 1224119 \r\n | \r\n
10/ Dự án điện gió Thuận Nhiên\r\nPhong:
\r\n\r\n- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần năng lượng\r\ntái tạo Châu Á
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc\r\nBình - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n305ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 488433 \r\n | \r\n \r\n 488565 \r\n | \r\n \r\n 489065 \r\n | \r\n \r\n 489436 \r\n | \r\n \r\n 489753 \r\n | \r\n \r\n 490213 \r\n | \r\n \r\n 491370 \r\n | \r\n \r\n 489843 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1221427 \r\n | \r\n \r\n 1221382 \r\n | \r\n \r\n 1221626 \r\n | \r\n \r\n 1221624 \r\n | \r\n \r\n 1221485 \r\n | \r\n \r\n 1221519 \r\n | \r\n \r\n 1222624 \r\n | \r\n \r\n 1223514 \r\n | \r\n
11/ Dự án điện gió Hòa Thắng 4:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc\r\nBình - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n1.170ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 489400 \r\n | \r\n \r\n 484800 \r\n | \r\n \r\n 482800 \r\n | \r\n \r\n 486300 \r\n | \r\n \r\n 486400 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1223300 \r\n | \r\n \r\n 1226500 \r\n | \r\n \r\n 1223700 \r\n | \r\n \r\n 1223500 \r\n | \r\n \r\n 1222100 \r\n | \r\n
12/ Dự án điện gió Hồng Phong 1:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Hồng Phong - huyện Bắc\r\nBình - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n775ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 480573 \r\n | \r\n \r\n 481636 \r\n | \r\n \r\n 481573 \r\n | \r\n \r\n 481939 \r\n | \r\n \r\n 482327 \r\n | \r\n \r\n 482143 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1216353 \r\n | \r\n \r\n 1216706 \r\n | \r\n \r\n 1217121 \r\n | \r\n \r\n 1217459 \r\n | \r\n \r\n 1217520 \r\n | \r\n \r\n 1218147 \r\n | \r\n
| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 482624 \r\n | \r\n \r\n 482401 \r\n | \r\n \r\n 480551 \r\n | \r\n \r\n 478760 \r\n | \r\n \r\n 480056 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1218861 \r\n | \r\n \r\n 1219456 \r\n | \r\n \r\n 1219988 \r\n | \r\n \r\n 1218467 \r\n | \r\n \r\n 1217665 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
13/ Dự án điện gió Hồng Phong 2:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Hồng Phong - huyện Bắc\r\nBình - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 748ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 480600 \r\n | \r\n \r\n 477800 \r\n | \r\n \r\n 476300 \r\n | \r\n \r\n 479000 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1220200 \r\n | \r\n \r\n 1222600 \r\n | \r\n \r\n 1221400 \r\n | \r\n \r\n 1218800 \r\n | \r\n
14/ Dự án điện gió Thiện Nghiệp:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Thiện Nghiệp, phường\r\nMũi Né - thành phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n1.200ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 476969 \r\n | \r\n \r\n 475768 \r\n | \r\n \r\n 474868 \r\n | \r\n \r\n 475999 \r\n | \r\n \r\n 476395 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1212780 \r\n | \r\n \r\n 1212513 \r\n | \r\n \r\n 1212076 \r\n | \r\n \r\n 1211756 \r\n | \r\n \r\n 1211289 \r\n | \r\n
| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 479208 \r\n | \r\n \r\n 479541 \r\n | \r\n \r\n 480294 \r\n | \r\n \r\n 477675 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1212204 \r\n | \r\n \r\n 1212997 \r\n | \r\n \r\n 1215960 \r\n | \r\n \r\n 1215976 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
15/ Dự án điện gió Tiến Thành 1:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n320ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 445974 \r\n | \r\n \r\n 445468 \r\n | \r\n \r\n 445497 \r\n | \r\n \r\n 445844 \r\n | \r\n \r\n 445896 \r\n | \r\n \r\n 445567 \r\n | \r\n \r\n 445164 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1193359 \r\n | \r\n \r\n 1194212 \r\n | \r\n \r\n 1194742 \r\n | \r\n \r\n 1195035 \r\n | \r\n \r\n 1196391 \r\n | \r\n \r\n 1197256 \r\n | \r\n \r\n 1196638 \r\n | \r\n
| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 445156 \r\n | \r\n \r\n 444776 \r\n | \r\n \r\n 444783 \r\n | \r\n \r\n 445350 \r\n | \r\n \r\n 445893 \r\n | \r\n \r\n 446708 \r\n | \r\n \r\n 446207 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1195941 \r\n | \r\n \r\n 1195946 \r\n | \r\n \r\n 1196699 \r\n | \r\n \r\n 1197581 \r\n | \r\n \r\n 1198589 \r\n | \r\n \r\n 1197737 \r\n | \r\n \r\n 1196726 \r\n | \r\n
16/ Dự án điện gió Tiến Thành 2:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố\r\nPhan Thiết, xã Thuận Quý - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n182ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 446086 \r\n | \r\n \r\n 446243 \r\n | \r\n \r\n 446391 \r\n | \r\n \r\n 446703 \r\n | \r\n \r\n 446757 \r\n | \r\n \r\n 447244 \r\n | \r\n \r\n 447153 \r\n | \r\n \r\n 447322 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1191641 \r\n | \r\n \r\n 1191459 \r\n | \r\n \r\n 1191477 \r\n | \r\n \r\n 1191473 \r\n | \r\n \r\n 1191493 \r\n | \r\n \r\n 1191370 \r\n | \r\n \r\n 1191865 \r\n | \r\n \r\n 1192375 \r\n | \r\n
| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 447417 \r\n | \r\n \r\n 447434 \r\n | \r\n \r\n 447533 \r\n | \r\n \r\n 447580 \r\n | \r\n \r\n 447681 \r\n | \r\n \r\n 447730 \r\n | \r\n \r\n 447944 \r\n | \r\n \r\n 447884 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1192762 \r\n | \r\n \r\n 1192954 \r\n | \r\n \r\n 1193155 \r\n | \r\n \r\n 1193345 \r\n | \r\n \r\n 1193523 \r\n | \r\n \r\n 1193705 \r\n | \r\n \r\n 1194274 \r\n | \r\n \r\n 1194453 \r\n | \r\n
| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 447712 \r\n | \r\n \r\n 447165 \r\n | \r\n \r\n 447069 \r\n | \r\n \r\n 446972 \r\n | \r\n \r\n 446874 \r\n | \r\n \r\n 446727 \r\n | \r\n \r\n 446741 \r\n | \r\n \r\n 446114 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1194453 \r\n | \r\n \r\n 1193462 \r\n | \r\n \r\n 1193279 \r\n | \r\n \r\n 1193114 \r\n | \r\n \r\n 1192923 \r\n | \r\n \r\n 1192660 \r\n | \r\n \r\n 1192246 \r\n | \r\n \r\n 1191891 \r\n | \r\n
17/ Dự án điện gió Tiến Thành 3:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Tiến Thành - Tp Phan\r\nThiết, xã Hàm Cường, xã Thuận Quý - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh\r\nBình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n866ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 445893 \r\n | \r\n \r\n 443828 \r\n | \r\n \r\n 444475 \r\n | \r\n \r\n 442177 \r\n | \r\n \r\n 445468 \r\n | \r\n \r\n 445497 \r\n | \r\n \r\n 445844 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1198589 \r\n | \r\n \r\n 1198589 \r\n | \r\n \r\n 1197878 \r\n | \r\n \r\n 1195247 \r\n | \r\n \r\n 1194212 \r\n | \r\n \r\n 1194742 \r\n | \r\n \r\n 1195035 \r\n | \r\n
| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 445896 \r\n | \r\n \r\n 445567 \r\n | \r\n \r\n 445164 \r\n | \r\n \r\n 445156 \r\n | \r\n \r\n 444776 \r\n | \r\n \r\n 444783 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1196391 \r\n | \r\n \r\n 1197256 \r\n | \r\n \r\n 1196638 \r\n | \r\n \r\n 1195941 \r\n | \r\n \r\n 1195946 \r\n | \r\n \r\n 1196699 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
18/ Dự án điện gió Hàm Cường 1:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố\r\nPhan Thiết, xã Hàm Cường - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n620ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 448048 \r\n | \r\n \r\n 446540 \r\n | \r\n \r\n 443040 \r\n | \r\n \r\n 442922 \r\n | \r\n \r\n 447666 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1201072 \r\n | \r\n \r\n 1202092 \r\n | \r\n \r\n 1201155 \r\n | \r\n \r\n 1200644 \r\n | \r\n \r\n 1199522 \r\n | \r\n
19/ Dự án điện gió Hàm Cường 2:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố\r\nPhan Thiết, xã Hàm Cường - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n620ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 447284 \r\n | \r\n \r\n 445893 \r\n | \r\n \r\n 443828 \r\n | \r\n \r\n 442726 \r\n | \r\n \r\n 442922 \r\n | \r\n \r\n 447666 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1197971 \r\n | \r\n \r\n 1198589 \r\n | \r\n \r\n 1198589 \r\n | \r\n \r\n 1199794 \r\n | \r\n \r\n 1200644 \r\n | \r\n \r\n 1199522 \r\n | \r\n
20/ Dự án điện gió Hàm Kiệm 1:
\r\n\r\n- Địa điểm: xã Hàm Kiệm - huyện Hàm\r\nThuận Nam - tỉnh Bình Thuận.
\r\n\r\n- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:\r\n924ha.
\r\n\r\n- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 443000 \r\n | \r\n \r\n 446500 \r\n | \r\n \r\n 447400 \r\n | \r\n \r\n 444200 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1201200 \r\n | \r\n \r\n 1202100 \r\n | \r\n \r\n 1203300 \r\n | \r\n \r\n 1205200 \r\n | \r\n
21/ Dự án điện gió Hàm Kiệm 2:
\r\n\r\nĐịa điểm: xã Tiến Thành - Tp Phan Thiết,\r\nxã Hàm Kiệm, xã Hàm Mỹ - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận. Diện tích khảo\r\nsát, nghiên cứu: 809ha.
\r\n\r\nTọa độ ranh giới các điểm góc:
\r\n\r\n| \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n X \r\n | \r\n \r\n 448771 \r\n | \r\n \r\n 447605 \r\n | \r\n \r\n 445339 \r\n | \r\n \r\n 446405 \r\n | \r\n \r\n 449381 \r\n | \r\n
| \r\n Y \r\n | \r\n \r\n 1203222 \r\n | \r\n \r\n 1203222 \r\n | \r\n \r\n 1204495 \r\n | \r\n \r\n 1205977 \r\n | \r\n \r\n 1205977 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DỰ KIẾN TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐIỆN\r\nGIÓ TỈNH BÌNH THUẬN
\r\nGIAI ĐOẠN ĐẾN 2020
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4715/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Công Thương)
| \r\n Số\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất (MW) \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n kiến tiến độ hoàn thành \r\n | \r\n ||||||||||
| \r\n 2010 \r\n | \r\n \r\n 2011 \r\n | \r\n \r\n 2012 \r\n | \r\n \r\n 2013 \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n \r\n 2016 \r\n | \r\n \r\n 2017 \r\n | \r\n \r\n 2018 \r\n | \r\n \r\n 2019 \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n |||
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Khu vực 1 \r\n | \r\n \r\n 212,5 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 84 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 14,5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Phong điện 1 - Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Phú Lạc \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Phước Thể \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Minh \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Khu vực 2 \r\n | \r\n \r\n 267,5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 59,5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Phan Rí Thành \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Thắng 1.1 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 49,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Thắng 1.2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Thắng 1.3 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Thắng 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Thuận Nhiên Phong \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hòa Thắng 4 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Khu vực 3 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
| \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hồng Phong 1 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hồng Phong 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Thiện Nghiệp \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n Khu vực 4 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
| \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Tiến Thành 1 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Tiến Thành 2 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Tiến Thành 3 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hàm Cường 1 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hàm Cường 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hàm Kiệm 1 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Điện gió Hàm Kiệm 2 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG CỘNG \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 84 \r\n | \r\n \r\n 133,5 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 34,5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN ĐẤU NỐI LƯỚI ĐIỆN QUỐC\r\nGIA CÁC DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020
\r\n\r\n1. Khu vực 1:
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Phong điện 1 - Bình\r\nThuận công suất 120MW: Phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục\r\ncông trình đường dây và trạm biến áp thực hiện theo quy định tại Quyết định\r\n3566/QĐ-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Phú Lạc công suất\r\n50MW: Phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường\r\ndây và trạm biến áp thực hiện theo quy định tại Quyết định 3566/QĐ-BCT ngày 22\r\ntháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Phước Thể công suất\r\n28MW: Xây dựng mới trạm biến áp110kV Phước Thể, công suất 1x40MVA, để nâng áp, đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110kV Phan Rí -\r\nNinh Phước.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hòa Minh công suất\r\n100MW: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hòa Minh, công suất 1x40MVA, để nâng áp và đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110kV Phan Rí -\r\nĐại Ninh.
\r\n\r\nQuy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục\r\ncông trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 1 quy định\r\nchi tiết tại Phụ lục 4.
\r\n\r\n2. Khu vực 2:
\r\n\r\n+ Xây dựng mới Trạm biến áp 220kV\r\ncông cộng Hòa Thắng 1, công suất 1x250 MVA, để thu gom công suất, đấu nối chuyển\r\ntiếp vào đường dây 220kV Vĩnh Tân - Phan Thiết.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Phan Rí Thành: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Phan Ri Thành, công suất 1x40MVA, để nâng áp và đấu chuyển\r\ntiếp vào trạm biến áp 22/110kv Hoa Thắng 1-2.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hòa Thắng 1-1: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kVkV Hòa Thắng 1-1, công suất 1x63MVA, để nâng áp và đấu\r\nvào trạm 110/220kV Hòa Thắng 1.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hòa Thắng 1-2: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kVkV Hòa Thắng 1-2, công suất 1x45MVA, để nâng áp và đấu\r\nchuyển tiếp về trạm 110kV Hòa Thắng 1-1.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hòa Thắng 1 -3: Xây\r\ndựng mới trạm biến áp 110kV Hòa Thắng 1-3, công suất 1x40MVA, để nâng áp và đấu\r\nchuyển tiếp về trạm 220kV Hòa Thắng 1.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hòa Thắng 2: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Hòa Thắng 2, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối về\r\ntrạm 220kV Hòa Thắng 1.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hòa Thắng 3 (Thuận\r\nNhiên Phong) công suất 32MW: Phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng\r\nmục công trình đường dây và trạm biến áp thực hiện theo\r\nquy định tại Quyết định 3566/QĐ-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ\r\nCông Thương.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hòa Thắng 4: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Hòa Thắng 4, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối chuyển\r\ntiếp vào đường dây 110kV Lương Sơn - Mũi Né.
\r\n\r\nQuy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục\r\ncông trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 2 quy định\r\nchi tiết tại Phụ lục 4.
\r\n\r\n3. Khu vực 3:
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hồng Phong 1: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Hồng Phong 1, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối\r\nchuyển tiếp vào đường dây 110kV Hòa Thắng 3 - Mũi Né.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hồng Phong 2: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kVkV Hồng Phong 2, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối\r\nchuyển tiếp qua trạm 110kV Hồng Phong 1.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Thiện Nghiệp: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Thiện Nghiệp, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối\r\nchuyển tiếp vào trạm 110kV Mũi Né.
\r\n\r\nQuy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục\r\ncông trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 3 quy định\r\nchi tiết tại Phụ lục 4.
\r\n\r\n4. Khu vực 4:
\r\n\r\n+ Xây dựng mới trạm biến áp 220kV\r\ncông cộng Hàm Cường, công suất 125MVA, đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 220kV\r\nPhan Thiết - Hàm Tân.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Tiến Thành 1: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Tiến Thành 1, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối về\r\ntrạm 110/220kV Hàm Cường.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Tiến Thành 2: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Tiến Thành 2, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối về\r\ntrạm 110/220kV Hàm Cường.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Tiến Thành 3: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Tiến Thành 3, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối lên\r\nlưới 220kV chuyển tiếp trạm biến áp 220kV Hàm Cường.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hàm Cường 1: Xây dựng\r\nmới trạm 110kV Hàm Cường, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về\r\ntrạm 110kV Hàm Cường 2.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hàm Cường 2: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Hàm Cường 2, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về trạm\r\nbiến áp 220kV Hàm Cường.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hàm Kiệm 1: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Hàm Kiệm 1, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về trạm\r\nbiến áp 110kV Hàm Cường 1.
\r\n\r\n+ Dự án điện gió Hàm Kiệm 2: Xây dựng\r\nmới trạm biến áp 110kV Hàm Kiệm 2, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về trạm\r\n22/110kV Hàm Kiệm 1.
\r\n\r\nQuy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục\r\ncông trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 4 quy định\r\nchi tiết tại Phụ lục 4.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC CÔNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN DỰ KIẾN XÂY\r\nDỰNG ĐỂ ĐẤU NỐI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ GIAI ĐOẠN -ĐẾN 2020
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4715/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Công Thương)
| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n trạm/đường dây \r\n | \r\n \r\n Điện áp (kV) \r\n | \r\n \r\n Dung\r\n lượng (MVA)/ Chiều dài tuyến (km) \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n đầu tư \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n đầu tư \r\n | \r\n
| \r\n Khu vực 1 \r\n | \r\n |||||
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Trạm công cộng Phan Rí (theo tổng\r\n sơ đồ 7) \r\n | \r\n \r\n 110/220 \r\n | \r\n \r\n 1x250 \r\n | \r\n \r\n EVN \r\n | \r\n \r\n 2016-2020 \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Trạm Tuy Phong 1 và 2 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 4x45 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2013-2015 \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trạm Phú Lạc \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 2x40 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2013,\r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Trạm Phước Thể \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x40 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2013 \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hòa Minh \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1X40 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2019 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch kép đấu nối Phước Thể lên\r\n đd Phan Rí-Ninh Phước \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 2x1,48 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2013 \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch kép đấu nối Phú Lạc lên đd\r\n Phan Rí-Ninh Phước (gđ 1) \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 2x0,86 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2013 \r\n | \r\n
| \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn dấu nối trạm Phú Lạc về\r\n trạm 110kV Phan Rí (gđ 2) \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 1x16 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch kép đấu nối trạm Hòa Minh\r\n lên đd Phan Rí-Đại Ninh \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 2x1,8 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2019 \r\n | \r\n
| \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch kép đấu nối trạm Tuy Phong\r\n 1 lên đd Phan Rí-Ninh Phước (gđ 1) \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 2x1,15 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2010 \r\n | \r\n
| \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn đấu nối trạm Tuy Phong\r\n 2 về trạm 110kV Phan Rí (gđ 2) \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 1x11 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n Khu vực 2 \r\n | \r\n |||||
| \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Trạm Phan Rí Thành \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x40 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Phan Rí Thành - Hòa Thắng\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 1x5,3 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hòa Thắng 1 (công cộng) \r\n | \r\n \r\n 110/220 \r\n | \r\n \r\n 1x250 \r\n | \r\n \r\n EVN \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hòa Thắng 1.1.a.(giai đoạn 1) và Trạm Hòa Thắng 1.1.b (giai\r\n đoạn 2) \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x63\r\n và 1x40 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hòa Thắng 1.2 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x45 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2016 \r\n | \r\n
| \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hòa Thắng 1.3 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x40 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n
| \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hòa Thắng 2 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x45 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2016 \r\n | \r\n
| \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Hòa Thắng 1.1 về trạm\r\n Hòa Thắng 1.2 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 3,2 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n
| \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Hòa Thắng 1.1 về trạm\r\n Hòa Thắng 1 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 5,3 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2016 \r\n | \r\n
| \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Hòa Thắng 2 về trạm Hòa\r\n Thắng 1 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 4,4 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n
| \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hòa Thắng 3 (Thuận Nhiên\r\n Phong) \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 2x40 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2012 \r\n | \r\n
| \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Hòa Thắng 3 (Thuận\r\n Nhiên Phong) về trạm Mũi Né \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 18,8 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2012 \r\n | \r\n
| \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch kép đấu\r\n nối trạm Hòa Thắng 1 vào ĐD Lương Sơn-Hòa Thắng \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 2x8,4 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn đấu nối trạm Hòa Thắng\r\n 1 vào ĐD Vĩnh Tân-Phan Thiết \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n EVN \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hòa Thắng\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x45 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2016 \r\n | \r\n
| \r\n Khu vực 3 \r\n | \r\n |||||
| \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hồng Phong 1 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x45 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hồng Phong 2 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x25 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2017 \r\n | \r\n
| \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Trạm Thiện Nghiệp \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x45 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n
| \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch kép Hồng Phong 1 vào đd Hòa\r\n Thắng 3-Mũi Né \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 2x1 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2014 \r\n | \r\n
| \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Hồng Phong 2 - Hồng Phong 1 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 1x3,2 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2017 \r\n | \r\n
| \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Thiện Nghiệp - Mũi Né \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 1x1 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n
| \r\n Khu vực 4 \r\n | \r\n |||||
| \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Trạm Tiến\r\n Thành 1 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x25 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n
| \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Trạm Tiến Thành 2 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x25 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2017 \r\n | \r\n
| \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Trạm Tiến Thành 3 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x25 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2017 \r\n | \r\n
| \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hàm Cường 1 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x25 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2017 \r\n | \r\n
| \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hàm Cường 2 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x25 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n
| \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hàm Kiệm 1 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x25 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2018 \r\n | \r\n
| \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hàm Kiệm 2 \r\n | \r\n \r\n 22/110 \r\n | \r\n \r\n 1x25 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2018 \r\n | \r\n
| \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Trạm Hàm Cường (công cộng) \r\n | \r\n \r\n 110/220 \r\n | \r\n \r\n 1x125 \r\n | \r\n \r\n EVN \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n
| \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn đấu\r\n nối trạm Hàm Cường vào ĐD Phan Thiết - Hàm Tân \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n EVN \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n
| \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Hàm Kiệm 2 - Hàm Kiệm 1 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 2.27 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2018 \r\n | \r\n
| \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Hàm Kiệm 1 - Hàm Cường\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 1,94 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2018 \r\n | \r\n
| \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Hàm Cường 1 - Hàm Cường\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 1,65 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2017 \r\n | \r\n
| \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Hàm Cường 2 - Hàm Cường \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 2,45 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n
| \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Tiến Thành 1 - Hàm Cường \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 1,84 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2015 \r\n | \r\n
| \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n ĐD mạch đơn Tiến Thành 2 - Hàm Cường \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 5,62 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n dự án \r\n | \r\n \r\n 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 4715/QĐ-BCT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Công thương |
| Ngày ban hành | 16/08/2012 |
| Người ký | Hoàng Quốc Vượng |
| Ngày hiệu lực | 16/08/2012 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật