Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2015

Value copied successfully!
Số hiệu 454/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành 25/03/2016
Người ký Phạm Trường Thọ
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 15/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/03/2006 của Chính phủ về thi hành luật bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng;

Căn cứ chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 531/TTr-SNNPTNT ngày 18/3/2016 về việc công bố số liệu hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng có đến ngày 31/12/2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như sau:

Đơn vị tính: ha

Loại rừng

Tổng cộng

Diện tích rừng quy hoạch cho lâm nghiệp

Diện tích rừng ngoài quy hoạch cho lâm nghiệp

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Diện tích có rừng

310.156,02

 

114.663,92

144.065,56

51.426,54

1. Rừng tự nhiên

109.641,99

 

86.820,29

21.895,09

926,61

2. Rừng trồng

198.486,85

 

27.826,55

121.641,70

49.018,60

3. Rừng trồng cây công nghiệp và cây đặc sản

2.027,18

 

17,08

528,77

1.481,33

Độ che phủ rừng bao gồm diện tích cao su và cây đặc sản trên đất lâm nghiệp là 51,06%. Trong đó diện tích rừng tham gia tính độ che phủ là 263.087,58 ha; diện tích rừng mới trồng không tham gia tính độ che phủ là 47.068,44 ha.

Chi tiết số liệu hiện trạng rừng năm 2015 theo 04 phụ lục kèm theo.

Điều 2. Số liệu hiện trạng rừng công bố tại Quyết định này là tài liệu cơ sở để các cấp, các ngành trong tỉnh xây dựng, ban hành các chính sách phát triển sản xuất, kinh doanh nghề rừng và quản lý, bảo vệ rừng đạt hiệu quả; đồng thời là cơ sở dữ liệu để tiếp tục thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Giám đốc các Ban Quản lý rừng phòng hộ, Giám đốc các Công ty Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT(NL) UBND tỉnh;
- Cục Kiểm lâm;
- Cục Thống kê tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak212.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI, NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

Loại đất, loại rừng

Mã

Năm 2014

Thay đổi

Năm 2015

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

I. Đất có rừng

1000

294.116,12

16.039,90

310.156,02

258.729.48

114.663,92

144.065,56

51.426,54

A. Rừng tự nhiên

1100

109.196,12

445,87

109.641,99

108.715,38

86.820,29

21.895,09

920,61

1. Rừng gỗ

1110

108.175,69

304,66

108.480,35

107.700,12

86.064,98

21.635,14

780,23

2. Rừng tre nứa

1120

998,27

30,14

1.028,41

888,57

628,62

259,95

139,84

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

1130

22,16

104,53

126,69

126,69

126,69

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

1140

 

6,54

6,54

 

 

 

6,54

5. Rừng trên núi đá

1150

 

 

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

1200

182.971,52

15.515,33

198.486,85

149.468,25

27.826,55

121.641,70

49.018,60

1. RT có trữ lượng

1210

113.918,31

2.707,24

116.625,55

90.298,11

20.462,79

69.835,32

26.327,44

2. RT chưa có tr.lượng

1220

68.989,05

12.717,42

81.706,47

59.039,36

7.242,83

51.796,53

22.667,11

3. RT là tre luồng

1230

10,62

25,03

35,65

11,60

1,75

9,85

24,05

4. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

53,54

65,64

119,18

119,18

119,18

 

 

C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản

1270

1.948,48

78,70

2.027,18

545,85

17,08

528,77

1.481,33

1. RT cây cao su

1260

1.162,59

65,17

1.227,76

162,66

 

162,66

1.065,10

2. RT là cây đặc sản

1240

785,89

13,53

799,42

383,19

17,08

366,11

416,23

 

PHỤ LỤC 2

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

Loại đất, loại rừng

Mã

T.cộng

Phân theo loại chủ quản lý

BQL rừng

D.nghiệp N.nước

Tổ chức KT khác

Đơn vị V.trang

Hộ G.đình

Cộng đồng thôn bản

Tập thể, tổ chức khác

Chưa giao

I. Đất có rừng

1000

310.156,02

95.135,93

13.695,93

2.463,59

418,61

147.459,50

6.722,88

49,35

44.210,23

A. Rừng tự nhiên

1100

109.641,99

76.931,07

8.044,37

240,27

45,15

1.105,46

6.049,17

 

17.226,50

1. Rừng gỗ

1110

108.480,35

76.302,45

8.044,37

240,27

45,15

1.071,69

5.685,31

 

17.091,11

2. Rừng tre nứa

1120

1.028,41

628,62

 

 

 

27,23

237,17

 

135,39

3. Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa

1130

126,69

 

 

 

 

 

126,69

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

1140

6,54

 

 

 

 

6,54

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

1200

198.486,85

18.188,92

4.576,92

2.114,20

373,46

145.698,59

673,71

49,35

26.811,70

1. RT có trữ lượng

1210

116.625,55

14.191,80

2.885,15

790,78

171,76

86.656,65

649,48

38,20

11.241,73

2. RT chưa có tr.lượng

1220

81.706,47

3.997,12

1.691,77

1.323,42

201,70

58.887,11

24,23

11,15

15.569,97

3. RT là tre luồng

1230

35,65

 

 

 

 

35,65

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

119,18

 

 

 

 

119,18

 

 

 

C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản

1270

2.027,18

15,94

1.074,64

109,12

 

655,45

 

 

172,03

1. RT cây cao su

1260

1.227,76

0,00

1.074,64

109,12

 

21,20

 

 

22,80

2. RT là cây đặc sản

1240

799,42

15,94

 

 

 

634,25

 

 

149,23

 

PHỤ LỤC 3

DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

Loại đất, loại rừng

Mã

Diện tích thay đổi

Phân theo nguyên nhân thay đổi

T.Mới

K/thác

Cháy

S.bệnh

Ph.rừng

CMĐSD

KNBV

Khác

I. Đất có rừng

1000

16.039,90

10.574,69

-124,75

 

 

-93,91

-93,32

366,49

5.410,70

A. Rừng tự nhiên

1100

445,87

 

 

 

 

-94,67

-38,33

345,89

232,98

1. Rừng gỗ

1110

304,66

 

 

 

 

-94,67

-38,33

345,89

91,77

2. Rừng tre nứa

1120

30,14

 

 

 

 

 

 

 

30,14

3. Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa

1130

104,53

 

 

 

 

 

 

 

104,53

4. Rừng ngập mặn, phèn

1140

6,54

 

 

 

 

 

 

 

6,54

5. Rừng trên núi đá

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

1200

15.515,33

10.505,91

-134,03

-

 

0,76

-54,99

20,60

5.177,08

1. RT có trữ lượng

1210

2.707,24

 

-12.791,81

-10,99

 

-9,54

-45,96

11.096,10

4.469,44

2. RT chưa có tr.lượng

1220

12.717,42

10.440,27

12.657,78

10,99

 

10,30

-9,03

-11.075,50

682,61

3. RT là tre luồng

1230

25,03

 

 

 

 

 

 

 

25,03

4. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

65,64

65,64

 

 

 

 

 

 

 

C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản

1270

78,70

68,78

9,28

 

 

 

 

 

0,64

1. RT cây cao su

1260

65,17

1,30

25,07

 

 

 

 

 

38,80

2. RT là cây đặc sản

1240

13,53

67,48

-15,79

 

 

 

 

 

-38,16

 

PHỤ LỤC 4

TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Huyện/ Thành phố

Tổng diện tích tự nhiên

Diện tích có rừng

Chia ra

Đất trống, đồi núi không rừng quy hoạch cho LN

Độ che phủ rừng (không bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản trên đất LN) %

Độ che phủ rừng (bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản trên đất LN) %

Tổng cộng

Diện tích cao su, cây đặc sản

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Tổng cộng

Trồng mới

1

Ba Tơ

113.756,10

97.045,49

0,00

41.291,10

55.754,39

15.437,49

5.375,14

71,74

71,74

2

Bình Sơn

46.622,18

15.482,64

915,86

1.257,89

14.224,75

1.334,85

127,50

28,38

30,35

3

Đức Phổ

37.287,55

17.857,99

83,50

1.455,97

16.402,02

2.200,90

591,20

41,77

41,99

4

Lý Sơn

1.039,85

263,27

 

 

263,27

58,87

80,21

19,14

19,66

5

Minh Long

21.723,42

17.529,46

 

7.768,47

9.760,99

3.320,09

847,31

65,41

65,41

6

Mộ Đức

21.401,35

7.855,30

10,41

1.196,53

6.658,77

801,18

122,07

32,91

32,96

7

Nghĩa Hành

23.439,87

12.370,47

47,13

2.166,42

10.204,05

1.287,40

207,44

47,08

47,28

8

Sơn Hà

75.210,73

48.368,79

0,00

18.939,64

29.429,15

7.046,02

8.714,69

54,94

54,94

9

Sơn Tây

38.149,23

27.187,83

3,79

13.081,23

14.106,60

5.180,57

6.573,95

57,68

57,69

10

Sơn Tịnh

24.310,01

9.282,36

131,88

83,91

9.198,45

627,39

87,96

35,06

35,60

11

Tây Trà

33.845,58

16.160,10

390,49

8.739,43

7.420,67

960,06

9.023,11

43,76

44,91

12

Trà Bồng

42.149,91

32.185,09

444,12

11.680,74

20.504,35

8.069,91

4.638,96

56,16

57,21

13

Tư Nghĩa

20.628,80

6.447,16

 

1.974,12

4.473,04

702,24

534,08

27,85

27,85

14

TP.Quảng Ngãi

15.684,52

2.120,07

 

6,54

2.113,53

41,47

22,50

5,57

5,57

Tỉnh Quảng Ngãi

515.249,10

310.156,02

2.027,18

109.641,99

200.514,03

47.068,44

36.946,12

50,67

51,06

 

Từ khóa: 454/QĐ-UBND Quyết định 454/QĐ-UBND Quyết định số 454/QĐ-UBND Quyết định 454/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ngãi Quyết định số 454/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ngãi Quyết định 454 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 454/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành 25/03/2016
Người ký Phạm Trường Thọ
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 454/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành 25/03/2016
Người ký Phạm Trường Thọ
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng có đến ngày 31/12/2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như sau:
  • Điều 2. Số liệu hiện trạng rừng công bố tại Quyết định này là tài liệu cơ sở để các cấp, các ngành trong tỉnh xây dựng, ban hành các chính sách phát triển sản xuất, kinh doanh nghề rừng và quản lý, bảo vệ rừng đạt hiệu quả; đồng thời là cơ sở dữ liệu để tiếp tục thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Giám đốc các Ban Quản lý rừng phòng hộ, Giám đốc các Công ty Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi