Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 4151/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 4151/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 20/12/2019
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH QUẢNG NAM
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4151/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Quảng\r\n Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2019

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

BAN HÀNH DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ, KHU VỰC PHẢI\r\nĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

\r\n\r\n

Căn cứ Luật\r\nTổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật\r\nTài nguyên nước ngày 21/6/2013;

\r\n\r\n

Căn cứ các\r\nNghị định của Chính phủ: số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết\r\nthi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; số 167/2018/NĐ-CP ngày\r\n26/12/2018 quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;

\r\n\r\n

Căn cứ\r\nThông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy\r\nđịnh việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh,\r\ncấp lại giấy phép tài nguyên nước;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết\r\nđịnh số 37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý\r\ntài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

\r\n\r\n

Xét đề nghị\r\ncủa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 971/TTr-STNMT ngày 10/12/2019,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Ban hành Danh mục vùng hạn chế, khu vực phải\r\nđăng ký và biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng\r\nNam, như sau:

\r\n\r\n

1. Danh mục\r\nvùng hạn chế khai thác nước nước đất;

\r\n\r\n

(Chi tiết tại Phụ lục 01)

\r\n\r\n

2. Danh mục\r\nkhu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất;

\r\n\r\n

(Chi tiết tại Phụ lục 02)

\r\n\r\n

Điều 2. Tổ chức thực hiện

\r\n\r\n

1. Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

\r\n\r\n

- Tổ chức công\r\nbố công khai Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới\r\nđất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đã được phê duyệt trên trang thông tin điện tử\r\ncủa tỉnh, của Sở và các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; thông báo cho\r\nUBND cấp huyện và UBND cấp xã nơi có vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai\r\nthác nước dưới đất;

\r\n\r\n

- Định kỳ năm\r\n(05) năm một lần hoặc khi cần thiết tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh xem xét\r\nquyết định việc điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai\r\nthác nước dưới đất để phù hợp với thực tế.

\r\n\r\n

- Hằng năm, tổ\r\nchức điều tra, thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách\r\ncác công trình khai thác hiện có thuộc các vùng, khu vực hạn chế đã được công bố;\r\nlập phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, tổng hợp,\r\nbáo cáo UBND tỉnh, Cục Quản lý tài nguyên nước tình hình đăng ký, cấp phép thăm\r\ndò, khai thác và sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trước\r\nngày 15/12.

\r\n\r\n

2. Các Sở,\r\nBan, ngành chịu trách nhiệm thực hiện nội dung quy định tại Điều 49, Quyết định\r\nsố 37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về ban hành Quy định Quản lý\r\ntài nguyên nước trên địa bàn tỉnh và quyết định này.

\r\n\r\n

3. UBND các\r\nhuyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:

\r\n\r\n

- Chỉ đạo UBND\r\nxã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý tổ chức đăng ký cho các tổ chức, cá\r\nnhân có giếng khoan khai thác nước dưới đất cho hoạt động sản xuất, kinh doanh,\r\ndịch vụ với quy mô không vượt quá 10 m3/ngày đêm; giếng khoan khai\r\nthác nước dưới đất cho sinh hoạt của hộ gia đình, cho các hoạt động văn hóa,\r\ntôn giáo, nghiên cứu khoa học nằm trong các khu vực phải đăng ký khai thác nước\r\ndưới đất tại khoản 2, Điều 1 và có chiều sâu lớn hơn 20 m.

\r\n\r\n

- Tổng hợp, gửi\r\nbáo cáo kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn cho Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường trước ngày 30/11 hằng năm;

\r\n\r\n

- Phổ biến Quyết\r\nđịnh này cho UBND xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý biết và thực hiện.

\r\n\r\n

4. UBND xã,\r\nphường, thị trấn là cơ quan đăng ký khai thác nước dưới đất; lập sổ theo dõi, cập\r\nnhật số liệu đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn; tổng hợp, báo cáo kết\r\nquả đăng ký tới UBND cấp huyện trước ngày 31/10 hằng năm để tổng hợp báo cáo Sở\r\nTài nguyên và Môi trường.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản\r\nlý Khu kinh tế mở Chu Lai ; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch\r\nvà Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND\r\ncác huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và thủ trưởng\r\ncác cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.

\r\n\r\n

Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n

Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3;
\r\n - Bộ TN&MT (B/c);
\r\n - CT và các PCT UBND tỉnh;
\r\n - Cục Quản lý Tài nguyên nước;
\r\n - CPVP;
\r\n - UBND cấp xã do UBND cấp huyện sao gửi;
\r\n - Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
\r\n F:\\Dropbox\\Năm 2019\\Quyết định\\KT nước\\12 19
\r\n PD DM vung han che Kt nuoc duoi dat.doc

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n

\r\n Huỳnh Khánh Toàn

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 01

\r\n\r\n

DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC\r\nDƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
\r\n(Kèm theo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng\r\nNam)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Vùng hạn chế

\r\n
\r\n

Khu vực hạn chế

\r\n
\r\n

Diện tích hạn chế (ha)

\r\n
\r\n

Phạm vi hành chính

\r\n
\r\n

Tầng chứa nước hạn chế khai thác

\r\n
\r\n

Biện pháp hạn chế khai thác

\r\n
\r\n

Vùng hạn chế 1

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Cẩm Hà

\r\n
\r\n

40,01

\r\n
\r\n

Xã Cẩm Hà,\r\n thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Dừng toàn bộ\r\n mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định\r\n việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Phường Hòa Thuận

\r\n
\r\n

9,87

\r\n
\r\n

Phường Hòa Thuận,\r\n thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Phường Trường Xuân

\r\n
\r\n

2,90

\r\n
\r\n

Phường Trường\r\n Xuân, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Phú

\r\n
\r\n

31,16

\r\n
\r\n

Xã Tam Phú,\r\n thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực nghĩa\r\n trang Xã Tam Thăng

\r\n
\r\n

111,14

\r\n
\r\n

Xã Tam\r\n Thăng, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Thanh

\r\n
\r\n

10,89

\r\n
\r\n

Xã Tam\r\n Thanh, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Phường Điện Dương

\r\n
\r\n

92,81

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Dương, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Phường Điện Nam Bắc

\r\n
\r\n

21,09

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Bắc,Thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Phường Điện Nam Đông

\r\n
\r\n

63,74

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Đông, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực nghĩa\r\n trang Phường Điện Nam Trung

\r\n
\r\n

14,43

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Trung, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Phường Điện Ngọc

\r\n
\r\n

12,34

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Ngọc, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Điện Hoà

\r\n
\r\n

23,41

\r\n
\r\n

Xã Điện Hoà,\r\n thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Điện Hồng

\r\n
\r\n

24,30

\r\n
\r\n

Xã Điện Hồng,\r\n thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Điện Thắng Bắc

\r\n
\r\n

20,54

\r\n
\r\n

Xã Điện Thắng\r\n Bắc, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Điện Thắng Trung

\r\n
\r\n

11,32

\r\n
\r\n

Xã Điện Thắng\r\n Trung, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Vùng hạn chế 1

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Điện Tiến

\r\n
\r\n

40,78

\r\n
\r\n

Xã Điện Tiến,\r\n thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Dừng toàn bộ\r\n mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định\r\n việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

45,43

\r\n
\r\n

Xã Đại\r\n Nghĩa, huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Đại Phong

\r\n
\r\n

9,76

\r\n
\r\n

Xã Đại Phong,\r\n huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Đại Quang

\r\n
\r\n

11,00

\r\n
\r\n

Xã Đại\r\n Quang, huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Đại Tân

\r\n
\r\n

37,37

\r\n
\r\n

Xã Đại Tân,\r\n huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Duy Châu

\r\n
\r\n

46,49

\r\n
\r\n

Xã Duy Châu,\r\n huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Duy Hải

\r\n
\r\n

15,48

\r\n
\r\n

Xã Duy Hải,\r\n huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Duy Nghĩa

\r\n
\r\n

90,39

\r\n
\r\n

Xã Duy\r\n Nghĩa, huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực nghĩa\r\n trang Xã Duy Sơn

\r\n
\r\n

7,73

\r\n
\r\n

Xã Duy Sơn,\r\n huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Duy Trinh

\r\n
\r\n

24,63

\r\n
\r\n

Xã Duy\r\n Trinh, huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Duy Trung

\r\n
\r\n

66,58

\r\n
\r\n

Xã Duy\r\n Trung, huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Hương An

\r\n
\r\n

48,23

\r\n
\r\n

Xã Hương An,\r\n huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Quế Phú

\r\n
\r\n

103,40

\r\n
\r\n

Xã Quế Phú,\r\n huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Quế Xuân 1

\r\n
\r\n

41,09

\r\n
\r\n

Xã Quế Xuân\r\n 1, huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Neogen (n)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Quế Xuân 2

\r\n
\r\n

65,34

\r\n
\r\n

Xã Quế Xuân\r\n 2, huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Thị trấn Hà Lam

\r\n
\r\n

103,51

\r\n
\r\n

Thị trấn Hà\r\n Lam, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình An

\r\n
\r\n

84,43

\r\n
\r\n

Xã Bình An,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Chánh

\r\n
\r\n

11,51

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Chánh, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Vùng hạn chế 1

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Đào

\r\n
\r\n

63,26

\r\n
\r\n

Xã Bình Đào,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Dừng toàn bộ\r\n mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định\r\n việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Định Nam

\r\n
\r\n

15,85

\r\n
\r\n

Xã Bình Định\r\n Nam, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực nghĩa\r\n trang Xã Bình Dương

\r\n
\r\n

79,35

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Dương, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Giang

\r\n
\r\n

222,79

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Giang, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Hải

\r\n
\r\n

22,98

\r\n
\r\n

Xã Bình Hải,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Minh

\r\n
\r\n

53,17

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Minh, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Nam

\r\n
\r\n

168,59

\r\n
\r\n

Xã Bình Nam,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Nguyên

\r\n
\r\n

72,98

\r\n
\r\n

Xã Bình Nguyên,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Neogen (n)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Phục

\r\n
\r\n

194,85

\r\n
\r\n

Xã Bình Phục,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Quý

\r\n
\r\n

41,73

\r\n
\r\n

Xã Bình Quý,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Neogen (n)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Sa

\r\n
\r\n

174,59

\r\n
\r\n

Xã Bình Sa,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Triều

\r\n
\r\n

3,49

\r\n
\r\n

Xã Bình Triều,Huyện\r\n Thăng Bình

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Trung

\r\n
\r\n

33,97

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Trung, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Bình Tú

\r\n
\r\n

95,15

\r\n
\r\n

Xã Bình Tú,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Anh Bắc

\r\n
\r\n

10,58

\r\n
\r\n

Xã Tam Anh Bắc,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Anh Nam

\r\n
\r\n

80,22

\r\n
\r\n

Xã Tam Anh\r\n Nam, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Vùng hạn chế 1

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Giang

\r\n
\r\n

12,56

\r\n
\r\n

Xã Tam\r\n Giang, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Dừng toàn bộ\r\n mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định\r\n việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Hải

\r\n
\r\n

14,35

\r\n
\r\n

Xã Tam Hải,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Hiệp

\r\n
\r\n

30,14

\r\n
\r\n

Xã Tam Hiệp,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Hòa

\r\n
\r\n

13,53

\r\n
\r\n

Xã Tam Hòa,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Mỹ Đông

\r\n
\r\n

11,92

\r\n
\r\n

Xã Tam Mỹ\r\n Đông, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Nghĩa

\r\n
\r\n

33,21

\r\n
\r\n

Xã Tam\r\n Nghĩa, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Tiến

\r\n
\r\n

130,87

\r\n
\r\n

Xã Tam Tiến,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực nghĩa\r\n trang Xã Tam Xuân 1

\r\n
\r\n

6,96

\r\n
\r\n

Xã Tam Xuân\r\n 1, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực\r\n nghĩa trang Xã Tam Xuân 2

\r\n
\r\n

4,71

\r\n
\r\n

Xã Tam Xuân\r\n 2, Huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực bãi\r\n rác Đại Hiệp, xã Đại Hiệp

\r\n
\r\n

6,08

\r\n
\r\n

Xã Đại Hiệp,\r\n huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Neogen (n)

\r\n
\r\n

Khu vực nhà\r\n máy xử lí rác thải Hội An, xã Cẩm Hà

\r\n
\r\n

1,46

\r\n
\r\n

Xã Cẩm Hà,\r\n thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực bãi\r\n rác Tam Đàn, phường Hòa Thuận

\r\n
\r\n

9,87

\r\n
\r\n

Phường Hòa\r\n Thuận, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Phường Điện Dương

\r\n
\r\n

183,54

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Dương, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Phường Điện Nam Bắc

\r\n
\r\n

22,89

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Bắc, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Phường Điện Nam Đông

\r\n
\r\n

191,19

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Đông, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Vùng hạn chế 1

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Phường Điện Nam Trung

\r\n
\r\n

25,24

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Trung, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

1. Không cấp\r\n phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất\r\n mới.

\r\n

2. Trường hợp,\r\n công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của\r\n pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng\r\n theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên\r\n tai.

\r\n

3. Đối với\r\n công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp\r\n phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp\r\n giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy\r\n định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp\r\n nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Phường Điện Ngọc

\r\n
\r\n

21,50

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Ngọc, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Điện Hòa

\r\n
\r\n

20,26

\r\n
\r\n

Xã Điện Hòa,\r\n thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Điện Hồng

\r\n
\r\n

51,77

\r\n
\r\n

Xã Điện Hồng,\r\n thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Điện Thắng Bắc

\r\n
\r\n

27,31

\r\n
\r\n

Xã Điện Thắng\r\n Bắc, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Điện Thắng Trung

\r\n
\r\n

21,25

\r\n
\r\n

Xã Điện Thắng\r\n Trung, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Điện Tiến

\r\n
\r\n

127,13

\r\n
\r\n

Xã Điện Tiến,\r\n thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

75,55

\r\n
\r\n

Xã Đại\r\n Nghĩa, huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Đại Đồng

\r\n
\r\n

4,18

\r\n
\r\n

Xã Đại Đồng,\r\n huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Đại Phong

\r\n
\r\n

10,77

\r\n
\r\n

Xã Đại\r\n Phong, huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Đại Quang

\r\n
\r\n

22,79

\r\n
\r\n

Xã Đại\r\n Quang, huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Đại Tân

\r\n
\r\n

67,03

\r\n
\r\n

Xã Đại Tân,\r\n huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Duy Châu

\r\n
\r\n

168,77

\r\n
\r\n

Xã Duy Châu,\r\n huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Duy Hải

\r\n
\r\n

38,76

\r\n
\r\n

Xã Duy Hải,\r\n huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Duy Nghĩa

\r\n
\r\n

197,57

\r\n
\r\n

Xã Duy\r\n Nghĩa, huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Duy Sơn

\r\n
\r\n

48,73

\r\n
\r\n

Xã Duy Sơn,\r\n huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Neogen (n)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Duy Trinh

\r\n
\r\n

44,01

\r\n
\r\n

Xã Duy\r\n Trinh, huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Duy Trung

\r\n
\r\n

213,08

\r\n
\r\n

Xã Duy\r\n Trung, huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Vùng hạn chế 1

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Hương An

\r\n
\r\n

57,87

\r\n
\r\n

Xã Hương An,\r\n huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

1. Không cấp\r\n phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất\r\n mới.

\r\n

2. Trường hợp,\r\n công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của\r\n pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng\r\n theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên\r\n tai.

\r\n

3. Đối với\r\n công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp\r\n phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp\r\n giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy\r\n định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp\r\n nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Quế Phú

\r\n
\r\n

201,07

\r\n
\r\n

Xã Quế Phú,\r\n huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Neogen (n)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Quế Xuân 1

\r\n
\r\n

67,75

\r\n
\r\n

Xã Quế Xuân\r\n 1, huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Quế Xuân 2

\r\n
\r\n

236,49

\r\n
\r\n

Xã Quế Xuân\r\n 2, huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình An

\r\n
\r\n

200,79

\r\n
\r\n

Xã Bình An,\r\n huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Chánh

\r\n
\r\n

19,67

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Chánh, huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Đào

\r\n
\r\n

293,01

\r\n
\r\n

Xã Bình Đào,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Định Nam

\r\n
\r\n

35,44

\r\n
\r\n

Xã Bình Định\r\n Nam, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Dương

\r\n
\r\n

218,26

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Dương, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Giang

\r\n
\r\n

492,52

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Giang, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Hải

\r\n
\r\n

40,62

\r\n
\r\n

Xã Bình Hải,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Minh

\r\n
\r\n

125,90

\r\n
\r\n

Xã Bình Minh,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Nam

\r\n
\r\n

426,01

\r\n
\r\n

Xã Bình Nam,\r\n Huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Nguyên

\r\n
\r\n

119,21

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Nguyên, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Neogen (n)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Phục

\r\n
\r\n

390,32

\r\n
\r\n

Xã Bình Phục,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Quý

\r\n
\r\n

141,42

\r\n
\r\n

Xã Bình Quý,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Neogen (n)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Sa

\r\n
\r\n

453,80

\r\n
\r\n

Xã Bình Sa,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Vùng hạn chế 1

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Triều

\r\n
\r\n

9,51

\r\n
\r\n

Xã Bình Triều,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

1. Không cấp\r\n phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất\r\n mới.

\r\n

2. Trường hợp,\r\n công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của\r\n pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng\r\n theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên\r\n tai.

\r\n

3. Đối với\r\n công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp\r\n phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp\r\n giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy\r\n định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp\r\n nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Trung

\r\n
\r\n

77,70

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Trung, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Bình Tú

\r\n
\r\n

224,19

\r\n
\r\n

Xã Bình Tú,\r\n huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Tam Anh Bắc

\r\n
\r\n

22,65

\r\n
\r\n

Xã Tam Anh Bắc,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Tam Anh Nam

\r\n
\r\n

168,14

\r\n
\r\n

Xã Tam Anh\r\n Nam, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Tam Giang

\r\n
\r\n

29,56

\r\n
\r\n

Xã Tam\r\n Giang, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Tam Hải

\r\n
\r\n

40,69

\r\n
\r\n

Xã Tam Hải,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Tam Hiệp

\r\n
\r\n

55,70

\r\n
\r\n

Xã Tam Hiệp,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Tam Hòa

\r\n
\r\n

34,72

\r\n
\r\n

Xã Tam Hòa,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Tam Mỹ Đông

\r\n
\r\n

16,52

\r\n
\r\n

Xã Tam Mỹ\r\n Đông, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Tam Nghĩa

\r\n
\r\n

42,47

\r\n
\r\n

Xã Tam Nghĩa,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Tam Tiến

\r\n
\r\n

651,80

\r\n
\r\n

Xã Tam Tiến,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực liền\r\n kề nghĩa trang Xã Tam Xuân 2

\r\n
\r\n

9,67

\r\n
\r\n

Xã Tam Xuân\r\n 2, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Vùng hạn chế 3

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Cẩm An

\r\n
\r\n

398,37

\r\n
\r\n

Phường Cẩm\r\n An, thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

1. Không cấp\r\n phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất\r\n mới;

\r\n

2. Đối với công\r\n trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp\r\n giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống\r\n thiên tai;

\r\n

3. Đối với\r\n công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực\r\n của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu\r\n đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của\r\n pháp luật về tài nguyên nước.

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Cẩm Châu

\r\n
\r\n

601,09

\r\n
\r\n

Phường Cẩm\r\n Châu, thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Cẩm Nam

\r\n
\r\n

398,23

\r\n
\r\n

Phường Cẩm\r\n Nam, thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Cẩm Phô

\r\n
\r\n

127,16

\r\n
\r\n

Phường Cẩm\r\n Phô, thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Cửa Đại

\r\n
\r\n

287,16

\r\n
\r\n

Phường Cửa Đại,\r\n thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Minh An

\r\n
\r\n

83,52

\r\n
\r\n

Phường Minh\r\n An, thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Sơn Phong

\r\n
\r\n

66,62

\r\n
\r\n

Phường Sơn\r\n Phong, thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Tân An

\r\n
\r\n

125,21

\r\n
\r\n

Phường Tân\r\n An, thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Thanh Hà

\r\n
\r\n

550,30

\r\n
\r\n

Phường Thanh\r\n Hà, thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Cẩm Hà

\r\n
\r\n

590,51

\r\n
\r\n

Xã Cẩm Hà,\r\n thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Cẩm Kim

\r\n
\r\n

460,66

\r\n
\r\n

Xã Cẩm Kim,\r\n thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Cẩm Thanh

\r\n
\r\n

883,60

\r\n
\r\n

Xã Cẩm\r\n Thanh, thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường An Xuân

\r\n
\r\n

97,61

\r\n
\r\n

Phường An\r\n Xuân, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường An Mỹ

\r\n
\r\n

189,55

\r\n
\r\n

Phường An Mỹ,\r\n thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường An Phú

\r\n
\r\n

1.257,73

\r\n
\r\n

Phường An\r\n Phú, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường An Sơn

\r\n
\r\n

222,91

\r\n
\r\n

Phường An\r\n Sơn, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Hòa Hương

\r\n
\r\n

434,23

\r\n
\r\n

Phường Hòa\r\n Hương, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Phước Hòa

\r\n
\r\n

76,67

\r\n
\r\n

Phường Phước\r\n Hòa, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Vùng hạn chế 3

\r\n

Vùng hạn chế 3

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Tân Thạnh

\r\n
\r\n

550,89

\r\n
\r\n

Phường Tân\r\n Thạnh, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

1. Không cấp\r\n phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất\r\n mới;

\r\n

2. Đối với\r\n công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý,\r\n trám lấp giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng\r\n chống thiên tai;

\r\n

3. Đối với\r\n công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu\r\n lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy\r\n phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo\r\n quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Trường Xuân

\r\n
\r\n

401,42

\r\n
\r\n

Phường Trường\r\n Xuân, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu dân cư Xã\r\n Tam Ngọc

\r\n
\r\n

175,24

\r\n
\r\n

Xã Tam Ngọc,\r\n thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Tam Phú

\r\n
\r\n

1.705,92

\r\n
\r\n

Xã Tam Phú,\r\n thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Tam Thăng và Khu Công nghiệp Tam Thăng

\r\n
\r\n

1.801,80

\r\n
\r\n

Xã Tam Thăng,\r\n thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Tam Thanh

\r\n
\r\n

550,18

\r\n
\r\n

Xã Tam\r\n Thanh, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Điện Nam Bắc

\r\n
\r\n

271,73

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Bắc, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Điện Nam Trung

\r\n
\r\n

30,24

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Trung, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Điện Ngọc

\r\n
\r\n

68,46

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Ngọc, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Phường Vĩnh Điện

\r\n
\r\n

206,16

\r\n
\r\n

Phường Vĩnh Điện,\r\n thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu công\r\n nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu công\r\n nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện\r\n An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện\r\n An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ,\r\n thị xã Điện Bàn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Thị trấn Ái Nghĩa

\r\n
\r\n

885,53

\r\n
\r\n

Thị trấn Ái\r\n Nghĩa, huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

1. Không cấp\r\n phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất\r\n mới;

\r\n

2. Đối với\r\n công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý,\r\n trám lấp giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng\r\n chống thiên tai;

\r\n

3. Đối với\r\n công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu\r\n lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy\r\n phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo\r\n quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Thị trấn Nam Phước

\r\n
\r\n

1.502,12

\r\n
\r\n

Thị trấn Nam\r\n Phước, huyện Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành, huyện\r\n Duy Xuyên

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Hương An

\r\n
\r\n

110,28

\r\n
\r\n

Xã Hương An,\r\n huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Quế Cường

\r\n
\r\n

13,18

\r\n
\r\n

Xã Quế Cường,\r\n huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu Công\r\n nghiệp Đông Quế Sơn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

KCN Đông Quế\r\n Sơn, huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Thị trấn Hà Lam

\r\n
\r\n

894,40

\r\n
\r\n

Thị trấn Hà\r\n Lam, huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Neogen (n)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Bình Giang

\r\n
\r\n

5,06

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Giang, Huyện Thăng Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý, huyện Thăng\r\n Bình

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Thị trấn Núi Thành

\r\n
\r\n

530,75

\r\n
\r\n

Thị trấn Núi\r\n Thành, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Tam Hiệp

\r\n
\r\n

980,81

\r\n
\r\n

Xã Tam Hiệp,\r\n huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n Xã Tam Xuân 1

\r\n
\r\n

1.015,30

\r\n
\r\n

Xã Tam Xuân\r\n 1, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu Công\r\n nghiệp Bắc Chu Lai và Khu Công nghiệp Tam Hiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

KCN Bắc Chu\r\n Lai, KCN Tam Hiệp, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các xã: X.Tam Xuân 2, X.Tam Tiến

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các xã: X.Tam Xuân 2, X.Tam Tiến, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các xã: X.Tam An, X.Tam Đàn, X.Tam Thái

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các xã: X.Tam An, X.Tam Đàn, X.Tam Thái, huyện Phú Ninh

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu dân cư\r\n TT Thạnh Mỹ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TT Thạnh Mỹ,\r\n huyện Nam Giang

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Vùng hạn chế hỗn hợp

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Phường Thanh Hà

\r\n
\r\n

10,19

\r\n
\r\n

Phường Thanh\r\n Hà, thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

1. Không cấp\r\n phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất\r\n mới;

\r\n

2. Trường hợp\r\n công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của\r\n pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng\r\n theo quy định trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên\r\n tai;

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Xã Cẩm Hà

\r\n
\r\n

83,56

\r\n
\r\n

Xã Cẩm Hà,\r\n thành phố Hội An

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Phường An Phú

\r\n
\r\n

1,28

\r\n
\r\n

Phường An\r\n Phú, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Phường Trường Xuân

\r\n
\r\n

7,19

\r\n
\r\n

Phường Trường\r\n Xuân, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh)

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Xã Tam Phú

\r\n
\r\n

93,95

\r\n
\r\n

Xã Tam Phú,\r\n thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Xã Tam Thăng

\r\n
\r\n

258,01

\r\n
\r\n

Xã Tam Thăng,\r\n thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp) (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Xã Tam Thanh

\r\n
\r\n

18,89

\r\n
\r\n

Xã Tam\r\n Thanh, thành phố Tam Kỳ

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Thị trấn Ái Nghĩa

\r\n
\r\n

2,10

\r\n
\r\n

Thị trấn Ái\r\n Nghĩa, huyện Đại Lộc

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Xã Hương An

\r\n
\r\n

5,68

\r\n
\r\n

Xã Hương An,\r\n huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Các tầng chứa\r\n nước

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Thị trấn Hà Lam

\r\n
\r\n

282,96

\r\n
\r\n

Thị trấn Hà\r\n Lam, huyện Quế Sơn

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Neogen (n)

\r\n
\r\n

Khu vực 1-3\r\n Xã Tam Xuân 1

\r\n
\r\n

13,42

\r\n
\r\n

Xã Tam Xuân\r\n 2, huyện Núi Thành

\r\n
\r\n

Tầng Holocen\r\n (qh), Pleistocen (qp)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 02

\r\n\r\n

DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI\r\nTHÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
\r\n(Kèm theo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng\r\nNam)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Phạm vi hành chính

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Căn cứ để khoanh định

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Thành phố\r\n Hội An

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Phường Cẩm\r\n An

\r\n
\r\n

241,67

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

156,70

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Phường Cẩm\r\n Châu

\r\n
\r\n

80,44

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

520,65

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

Phường Cẩm\r\n Nam

\r\n
\r\n

219,39

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

1.6

\r\n
\r\n

178,84

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.7

\r\n
\r\n

Phường Cẩm\r\n Phô

\r\n
\r\n

2,84

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

1.8

\r\n
\r\n

124,31

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.9

\r\n
\r\n

Phường Cửa Đại

\r\n
\r\n

243,08

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

1.10

\r\n
\r\n

44,08

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.11

\r\n
\r\n

Phường Minh\r\n An

\r\n
\r\n

19,98

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

1.12

\r\n
\r\n

63,54

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.13

\r\n
\r\n

Phường Sơn\r\n Phong

\r\n
\r\n

65,93

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.14

\r\n
\r\n

Phường Tân\r\n An

\r\n
\r\n

125,21

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.15

\r\n
\r\n

Phường Thanh\r\n Hà

\r\n
\r\n

8,77

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

1.16

\r\n
\r\n

446,89

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.17

\r\n
\r\n

20,40

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-2-3-4

\r\n
\r\n

1.18

\r\n
\r\n

84,43

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-3-4

\r\n
\r\n

1.19

\r\n
\r\n

Xã Cẩm Hà

\r\n
\r\n

2,93

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

1.20

\r\n
\r\n

423,27

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.21

\r\n
\r\n

194,24

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-2-3-4

\r\n
\r\n

1.22

\r\n
\r\n

40,01

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-2-4

\r\n
\r\n

1.23

\r\n
\r\n

55,09

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-3-4

\r\n
\r\n

1.24

\r\n
\r\n

Xã Cẩm Kim

\r\n
\r\n

228,30

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

1.25

\r\n
\r\n

232,36

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.26

\r\n
\r\n

Xã Cẩm Thanh

\r\n
\r\n

469,02

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

1.27

\r\n
\r\n

400,22

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

1.28

\r\n
\r\n

4,73

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

1.29

\r\n
\r\n

9,64

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-3-4

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Thành phố\r\n Tam Kỳ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Phường An\r\n Xuân

\r\n
\r\n

97,61

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Phường An Mỹ

\r\n
\r\n

189,36

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Phường An\r\n Phú

\r\n
\r\n

1.127,04

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.4

\r\n
\r\n

131,97

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

2.5

\r\n
\r\n

Phường An\r\n Sơn

\r\n
\r\n

222,91

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.6

\r\n
\r\n

Phường Hòa\r\n Hương

\r\n
\r\n

423,66

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.7

\r\n
\r\n

10,57

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

2.8

\r\n
\r\n

Phường Hòa\r\n Thuận

\r\n
\r\n

232,02

\r\n
\r\n

Khu vực: 2

\r\n
\r\n

2.9

\r\n
\r\n

Phường Phước\r\n Hòa

\r\n
\r\n

76,67

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.10

\r\n
\r\n

Phường Tân\r\n Thạnh

\r\n
\r\n

507,87

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.11

\r\n
\r\n

11,04

\r\n
\r\n

Khu vực:2-4

\r\n
\r\n

2.12

\r\n
\r\n

31,97

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

2.13

\r\n
\r\n

Phường Trường\r\n Xuân

\r\n
\r\n

217,53

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.14

\r\n
\r\n

193,99

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

2.15

\r\n
\r\n

Xã Tam Ngọc

\r\n
\r\n

171,60

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.16

\r\n
\r\n

3,63

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

2.17

\r\n
\r\n

Xã Tam Phú

\r\n
\r\n

843,85

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.18

\r\n
\r\n

987,19

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

2.19

\r\n
\r\n

Xã Tam Thanh

\r\n
\r\n

357,79

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.20

\r\n
\r\n

222,18

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

2.21

\r\n
\r\n

Xã Tam Thăng

\r\n
\r\n

280,61

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

2.22

\r\n
\r\n

1.890,35

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Thị xã Điện\r\n Bàn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.1

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n An

\r\n
\r\n

925,34

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.2

\r\n
\r\n

Phường Điện Dương

\r\n
\r\n

442,79

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.3

\r\n
\r\n

132,52

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.4

\r\n
\r\n

2,92

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-2

\r\n
\r\n

3.5

\r\n
\r\n

912,04

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.6

\r\n
\r\n

55,13

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-2-3

\r\n
\r\n

3.7

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Bắc

\r\n
\r\n

302,51

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.8

\r\n
\r\n

27,49

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.9

\r\n
\r\n

353,90

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.10

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Đông

\r\n
\r\n

467,86

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.11

\r\n
\r\n

5,22

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-2

\r\n
\r\n

3.12

\r\n
\r\n

317,17

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.13

\r\n
\r\n

44,61

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-2-3

\r\n
\r\n

3.14

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Nam Trung

\r\n
\r\n

360,90

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.15

\r\n
\r\n

304,44

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.16

\r\n
\r\n

Phường Điện\r\n Ngọc

\r\n
\r\n

1.042,66

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.17

\r\n
\r\n

101,63

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.18

\r\n
\r\n

579,56

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.19

\r\n
\r\n

Phường Vĩnh\r\n Điện

\r\n
\r\n

25,41

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

3.20

\r\n
\r\n

180,75

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

3.21

\r\n
\r\n

Xã Điện Hoà

\r\n
\r\n

442,13

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.22

\r\n
\r\n

297,79

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.23

\r\n
\r\n

9,15

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.24

\r\n
\r\n

Xã Điện Hồng

\r\n
\r\n

205,37

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.25

\r\n
\r\n

346,66

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.26

\r\n
\r\n

477,63

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.27

\r\n
\r\n

Xã Điện Minh

\r\n
\r\n

693,15

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.28

\r\n
\r\n

Xã Điện\r\n Phong

\r\n
\r\n

335,34

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.29

\r\n
\r\n

Xã Điện Phước

\r\n
\r\n

718,84

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.30

\r\n
\r\n

Xã Điện\r\n Phương

\r\n
\r\n

811,06

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.31

\r\n
\r\n

Xã Điện\r\n Quang

\r\n
\r\n

293,58

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.32

\r\n
\r\n

26,60

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.33

\r\n
\r\n

13,51

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.34

\r\n
\r\n

Xã Điện Tiến

\r\n
\r\n

40,20

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.35

\r\n
\r\n

467,15

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.36

\r\n
\r\n

34,71

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.37

\r\n
\r\n

Xã Điện Thắng\r\n Bắc

\r\n
\r\n

21,40

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.38

\r\n
\r\n

96,05

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.39

\r\n
\r\n

185,19

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.40

\r\n
\r\n

Xã Điện Thắng\r\n Nam

\r\n
\r\n

266,81

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.41

\r\n
\r\n

68,90

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.42

\r\n
\r\n

95,38

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.43

\r\n
\r\n

Xã Điện Thắng\r\n Trung

\r\n
\r\n

85,20

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.44

\r\n
\r\n

138,49

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.45

\r\n
\r\n

129,55

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.46

\r\n
\r\n

Xã Điện Thọ

\r\n
\r\n

947,21

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.47

\r\n
\r\n

0,48

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

3.48

\r\n
\r\n

1,81

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

3.49

\r\n
\r\n

Xã Điện\r\n Trung

\r\n
\r\n

42,14

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

3.50

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện\r\n An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Huyện Đại\r\n Lộc

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.1

\r\n
\r\n

Thị trấn Ái\r\n Nghĩa

\r\n
\r\n

569,05

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

4.2

\r\n
\r\n

190,86

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

4.3

\r\n
\r\n

75,35

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

4.4

\r\n
\r\n

52,37

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-3-4

\r\n
\r\n

4.5

\r\n
\r\n

Xã Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

81,32

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

4.6

\r\n
\r\n

117,34

\r\n
\r\n

Khu vực: 2

\r\n
\r\n

4.7

\r\n
\r\n

784,67

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

4.8

\r\n
\r\n

139,63

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

4.9

\r\n
\r\n

Xã Đại An

\r\n
\r\n

377,47

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

4.10

\r\n
\r\n

1,47

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

4.11

\r\n
\r\n

3,45

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

4.12

\r\n
\r\n

Xã Đại Cường

\r\n
\r\n

103,44

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

4.13

\r\n
\r\n

Xã Đại Hiệp

\r\n
\r\n

127,05

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

4.14

\r\n
\r\n

297,47

\r\n
\r\n

Khu vực: 2

\r\n
\r\n

4.15

\r\n
\r\n

67,71

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

4.16

\r\n
\r\n

10,90

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

4.17

\r\n
\r\n

Xã Đại Hoà

\r\n
\r\n

436,30

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

4.18

\r\n
\r\n

Xã Đại Minh

\r\n
\r\n

10,89

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

4.19

\r\n
\r\n

Xã Đại Phong

\r\n
\r\n

244,00

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

4.20

\r\n
\r\n

Xã Đại Quang

\r\n
\r\n

561,76

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

4.21

\r\n
\r\n

Xã Đại Tân

\r\n
\r\n

742,57

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

4.22

\r\n
\r\n

Xã Đại Thắng

\r\n
\r\n

106,03

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

Huyện Duy\r\n Xuyên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5.1

\r\n
\r\n

Thị trấn Nam\r\n Phước

\r\n
\r\n

510,13

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

5.2

\r\n
\r\n

958,02

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

5.3

\r\n
\r\n

33,89

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-3-4

\r\n
\r\n

5.4

\r\n
\r\n

Xã Duy Châu

\r\n
\r\n

41,25

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

5.5

\r\n
\r\n

653,43

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

5.6

\r\n
\r\n

68,26

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

5.7

\r\n
\r\n

Xã Duy Hải

\r\n
\r\n

449,50

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

5.8

\r\n
\r\n

Xã Duy Hoà

\r\n
\r\n

239,44

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

5.9

\r\n
\r\n

156,94

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

5.10

\r\n
\r\n

Xã Duy Nghĩa

\r\n
\r\n

7,67

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

5.11

\r\n
\r\n

1.070,90

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

5.12

\r\n
\r\n

122,23

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

5.13

\r\n
\r\n

Xã Duy Phước

\r\n
\r\n

487,05

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

5.14

\r\n
\r\n

Xã Duy Sơn

\r\n
\r\n

106,19

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

5.15

\r\n
\r\n

58,89

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

5.16

\r\n
\r\n

147,99

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

5.17

\r\n
\r\n

Xã Duy Thành

\r\n
\r\n

412,07

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

5.18

\r\n
\r\n

63,94

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

5.19

\r\n
\r\n

7,57

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

5.20

\r\n
\r\n

Xã Duy Trinh

\r\n
\r\n

74,31

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

5.21

\r\n
\r\n

91,66

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

5.22

\r\n
\r\n

588,22

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

5.23

\r\n
\r\n

Xã Duy Trung

\r\n
\r\n

77,43

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

5.24

\r\n
\r\n

619,22

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

5.25

\r\n
\r\n

490,85

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

5.26

\r\n
\r\n

Xã Duy Vinh

\r\n
\r\n

626,93

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

5.27

\r\n
\r\n

4,18

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

5.28

\r\n
\r\n

10,05

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

5.29

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

VI

\r\n
\r\n

Huyện Quế\r\n Sơn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6.1

\r\n
\r\n

Xã Hương An

\r\n
\r\n

728,50

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

6.2

\r\n
\r\n

125,15

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

6.3

\r\n
\r\n

Xã Phú Thọ

\r\n
\r\n

76,64

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

6.4

\r\n
\r\n

Xã Quế Cường

\r\n
\r\n

389,51

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

6.5

\r\n
\r\n

Xã Quế Phú

\r\n
\r\n

367,85

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

6.6

\r\n
\r\n

448,41

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

6.7

\r\n
\r\n

473,54

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

6.8

\r\n
\r\n

Xã Quế Xuân\r\n 1

\r\n
\r\n

253,22

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

6.9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

38,58

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

6.10

\r\n
\r\n

204,81

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

6.11

\r\n
\r\n

Xã Quế Xuân\r\n 2

\r\n
\r\n

149,13

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

6.12

\r\n
\r\n

207,20

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

6.13

\r\n
\r\n

497,08

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

VII

\r\n
\r\n

Huyện\r\n Thăng Bình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.1

\r\n
\r\n

Thị trấn Hà\r\n Lam

\r\n
\r\n

172,26

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

7.2

\r\n
\r\n

265,60

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-4

\r\n
\r\n

7.3

\r\n
\r\n

265,72

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

7.4

\r\n
\r\n

577,29

\r\n
\r\n

Khu vực:\r\n 1-3-4

\r\n
\r\n

7.5

\r\n
\r\n

Xã Bình An

\r\n
\r\n

177,01

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

7.6

\r\n
\r\n

1.125,27

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.7

\r\n
\r\n

0,00

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

7.8

\r\n
\r\n

285,59

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

7.9

\r\n
\r\n

Xã Bình Chánh

\r\n
\r\n

351,33

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.10

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Dương

\r\n
\r\n

6,82

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

7.11

\r\n
\r\n

1.036,08

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.12

\r\n
\r\n

185,97

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

7.13

\r\n
\r\n

Xã Bình Đào

\r\n
\r\n

765,21

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.14

\r\n
\r\n

43,45

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

7.15

\r\n
\r\n

Xã Bình Định\r\n Nam

\r\n
\r\n

303,05

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.16

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Giang

\r\n
\r\n

116,37

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

7.17

\r\n
\r\n

1.138,11

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.18

\r\n
\r\n

425,42

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

7.19

\r\n
\r\n

Xã Bình Hải

\r\n
\r\n

8,76

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

7.20

\r\n
\r\n

531,07

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.21

\r\n
\r\n

Xã Bình Minh

\r\n
\r\n

980,52

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.22

\r\n
\r\n

Xã Bình Nam

\r\n
\r\n

23,22

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

7.23

\r\n
\r\n

1.959,17

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.24

\r\n
\r\n

120,66

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

7.25

\r\n
\r\n

Xã Bình Nguyên

\r\n
\r\n

725,02

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.26

\r\n
\r\n

39,82

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

7.27

\r\n
\r\n

Xã Bình Phú

\r\n
\r\n

80,91

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.28

\r\n
\r\n

Xã Bình Phục

\r\n
\r\n

5,17

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

7.29

\r\n
\r\n

988,57

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.30

\r\n
\r\n

243,92

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

7.31

\r\n
\r\n

Xã Bình Quý

\r\n
\r\n

1.320,07

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.32

\r\n
\r\n

10,30

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

7.33

\r\n
\r\n

Xã Bình Sa

\r\n
\r\n

128,68

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

7.34

\r\n
\r\n

1485,46

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.35

\r\n
\r\n

253,41

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

7.36

\r\n
\r\n

Xã Bình Tú

\r\n
\r\n

262,52

\r\n
\r\n

Khu vực: 1

\r\n
\r\n

7.37

\r\n
\r\n

766,83

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.38

\r\n
\r\n

10,84

\r\n
\r\n

Khu vực: 1-3

\r\n
\r\n

7.39

\r\n
\r\n

Xã Bình Triều

\r\n
\r\n

306,28

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.40

\r\n
\r\n

Xã Bình\r\n Trung

\r\n
\r\n

812,54

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

7.41

\r\n
\r\n

Khu dân cư của\r\n các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

VIII

\r\n
\r\n

Huyện Phú\r\n Ninh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.1

\r\n
\r\n

Xã Tam An

\r\n
\r\n

79,83

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

8.2

\r\n
\r\n

Xã Tam Đàn

\r\n
\r\n

24,68

\r\n
\r\n

Khu vực: 2

\r\n
\r\n

8.3

\r\n
\r\n

115,61

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

8.4

\r\n
\r\n

Xã Tam Thái

\r\n
\r\n

1,14

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

IX

\r\n
\r\n

Huyện Núi\r\n Thành

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.1

\r\n
\r\n

Thị trấn Núi\r\n Thành

\r\n
\r\n

343,14

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

9.2

\r\n
\r\n

187,74

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

9.3

\r\n
\r\n

Xã Tam Anh Bắc

\r\n
\r\n

555,32

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.4

\r\n
\r\n

Xã Tam Anh\r\n Nam

\r\n
\r\n

910,73

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.5

\r\n
\r\n

Xã Tam Giang

\r\n
\r\n

573,15

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.6

\r\n
\r\n

Xã Tam Hải

\r\n
\r\n

540,58

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.7

\r\n
\r\n

Xã Tam Hiệp

\r\n
\r\n

863,39

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.8

\r\n
\r\n

Xã Tam Hòa

\r\n
\r\n

699,77

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.9

\r\n
\r\n

Xã Tam Mỹ\r\n Đông

\r\n
\r\n

209,33

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.10

\r\n
\r\n

Xã Tam Mỹ\r\n Tây

\r\n
\r\n

118,21

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.11

\r\n
\r\n

Xã Tam Nghĩa

\r\n
\r\n

681,28

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.12

\r\n
\r\n

Xã Tam Quang

\r\n
\r\n

141,84

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.13

\r\n
\r\n

Xã Tam Tiến

\r\n
\r\n

1.586,27

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n

9.14

\r\n
\r\n

Xã Tam Xuân\r\n 1

\r\n
\r\n

751,36

\r\n
\r\n

Khu vực: 4

\r\n
\r\n

9.15

\r\n
\r\n

284,33

\r\n
\r\n

Khu vực: 3-4

\r\n
\r\n

9.16

\r\n
\r\n

Xã Tam Xuân\r\n 2

\r\n
\r\n

174,09

\r\n
\r\n

Khu vực: 3

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

Khu vực\r\n1: Khu vực đô thị, khu dân cư nông thôn nằm\r\ntrong vùng có đá vôi hoặc nằm trong vùng có cấu trúc nền đất yếu.

\r\n\r\n

Khu vực\r\n2: Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ\r\nhơn một (01) km tới các bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải,

\r\n\r\n

Khu vực\r\n3: Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ\r\nhơn một (01) km tới các nghĩa trang

\r\n\r\n

Khu vực\r\n4: Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn,\r\nkhu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã được đấu nối với hệ\r\nthống cấp nước tập trung và bảo đảm cung cấp nước ổn định cả về số lượng và chất\r\nlượng.

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4151/QĐ-UBND Quyết định 4151/QĐ-UBND Quyết định số 4151/QĐ-UBND Quyết định 4151/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định số 4151/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định 4151 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4151/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 20/12/2019
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4151/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 20/12/2019
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành Danh mục vùng hạn chế, khu vực phải\r\nđăng ký và biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng\r\nNam, như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản\r\nlý Khu kinh tế mở Chu Lai ; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch\r\nvà Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND\r\ncác huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và thủ trưởng\r\ncác cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi