Số hiệu | 1931/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 09/10/2019 |
Người ký | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1931/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Lạng Sơn, ngày 09\r\n tháng 10 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nPHÊ\r\nDUYỆT DỰ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHOÁNG SẢN TỈNH\r\nLẠNG SƠN
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đấu thầu ngày\r\n26/11/2013;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công\r\nnghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP\r\nngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu\r\nthầu về lựa chọn nhà thầu;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n26/2014/TT-BTNMT ngày 28/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về\r\nban hành quy trình Định mức kinh tế kỹ thuật cơ sở dữ liệu tài nguyên môi\r\ntrường; Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài\r\nnguyên và Môi trường về ban hành Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ\r\nthuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước; Thông tư số\r\n197/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu phí khai thác, sử\r\ndụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày\r\n15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu\r\nchuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và các\r\ntiêu chuẩn kỹ thuật khác;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n2378/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công\r\nbố định mức chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ\r\nthông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nTài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 401/TTr-STNMT ngày 19/9/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt dự án\r\nxây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên nước, khoáng sản tỉnh Lạng Sơn như\r\nsau:
\r\n\r\n1. Tên dự án: Xây dựng hệ thống\r\ncơ sở dữ liệu tài nguyên nước, khoáng sản tỉnh Lạng Sơn.
\r\n\r\n2. Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và\r\nMôi trường tỉnh Lạng Sơn.
\r\n\r\n3. Mục tiêu của dự án
\r\n\r\na) Thiết lập hệ thống cơ sở dữ\r\nliệu tài nguyên nước, khoáng sản tỉnh Lạng Sơn đầy đủ, chính xác, thống nhất,\r\nhiện đại; dễ dàng tra cứu, sử dụng, cập nhật thông tin từ các nguồn dữ liệu\r\nđiều tra cơ bản và dữ liệu nâng cao.
\r\n\r\nb) Thiết lập giải pháp công\r\nnghệ cho hệ thống cơ sở dữ liệu về tài nguyên nước, khoáng sản bảo đảm thực\r\nhiện công tác lưu trữ, cập nhật, truy xuất dữ liệu thuận tiện, dễ dàng, chuẩn\r\nxác, có tính bảo mật cao, chi phí vận hành, bảo trì hợp lý, dễ dàng nâng cấp mở\r\nrộng khi cần thiết.
\r\n\r\nc) Tổ chức vận hành, khai thác,\r\nsử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên nước, khoáng sản để phục vụ công tác quản\r\nlý tài nguyên nước của tỉnh được thuận tiện, dễ dàng, hiệu quả và bền vững.
\r\n\r\n4. Nội dung thực hiện
\r\n\r\nXây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu\r\nvề tài nguyên nước, khoáng sản tỉnh Lạng Sơn, gồm các bước: Xây dựng cơ sở dữ\r\nliệu tài nguyên nước, khoáng sản. Xây dựng phần mềm quản lý tài nguyên nước.\r\nXây dựng phần mềm quản lý khoáng sản. Mua sắm thiết bị, phần mềm.
\r\n\r\n5. Sản phẩm dự án giao nộp
\r\n\r\na) Cơ sở dữ liệu tổng hợp về\r\ntài nguyên nước, khoáng sản; dữ liệu hiện có được nhập vào cơ sở dữ liệu (tính\r\nđến thời điểm thực hiện dự án) và các tài liệu khác liên quan đến cơ sở dữ liệu\r\ntài nguyên nước, khoáng sản.
\r\n\r\nb) Phần mềm quản lý cơ sở dữ\r\nliệu tài nguyên nước, phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu khoáng sản tỉnh Lạng Sơn.
\r\n\r\nc) Danh mục sản phẩm chi tiết\r\nđược thể hiện tại Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án xây dựng hệ thống cơ sở dữ\r\nliệu tài nguyên nước, khoáng sản tỉnh.
\r\n\r\n6. Tổng mức đầu tư dự án
\r\n\r\nTổng kinh phí thực hiện là: 5.715.398.000\r\nđồng (Bằng chữ: Năm tỷ, bảy trăm mười lăm triệu, ba trăm chín mươi tám ngàn\r\nđồng chẵn).
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\nĐVT:\r\nVNĐ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Tổng kinh phí \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Lập đề cương dự án \r\n | \r\n \r\n 61.489.170 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Chi phí thực hiện dự án \r\n | \r\n \r\n 5.635.312.071 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở dữ liệu tài nguyên nước \r\n | \r\n \r\n 2.047.522.046 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng phần mềm quản lý tài\r\n nguyên nước \r\n | \r\n \r\n 1.657.975.676 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở dữ liệu khoáng sản \r\n | \r\n \r\n 647.155.674 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng phần mềm quản lý\r\n hoạt động khoáng sản \r\n | \r\n \r\n 1.107.324.672 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Chi phí mua sắm thiết bị,\r\n phần mềm \r\n | \r\n \r\n 175.334.001 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Các chi phí khác \r\n | \r\n \r\n 18.596.530 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Chi phí lập hồ sơ mời thầu và\r\n đánh giá hồ sơ dự thầu \r\n | \r\n \r\n 12.397.687 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Chi phí thẩm định hồ sơ mời\r\n thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu \r\n | \r\n \r\n 6.198.843 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 5.715.397.771 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Làm tròn \r\n | \r\n \r\n 5.715.398.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
7. Nguồn vốn đầu tư: Ngân\r\nsách nhà nước cấp.
\r\n\r\n8. Hình thức quản lý dự án: Chủ\r\nđầu tư trực tiếp quản lý dự án.
\r\n\r\n9. Thời gian thực hiện dự\r\nán: 24 tháng kể từ ngày phê duyệt dự án.
\r\n\r\nĐiều 2. Chánh Văn phòng\r\nUBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài\r\nchính, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1931/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 09/10/2019 |
Người ký | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1931/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 09/10/2019 |
Người ký | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |