Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2013-2016

Value copied successfully!
Số hiệu 1529/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 29/06/2016
Người ký Lò Minh Hùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1529/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 29 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2013 - 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Phương án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05 tháng 5 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Căn cứ Quyết định số 3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành hướng dẫn Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 690/QĐ-BNN-TCCB ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012 - 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 211/TTr-SNN ngày 29 tháng 6 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 - 2016, với các nội dung chủ yếu sau:

I. KẾT QUẢ KIỂM KÊ PHÂN THEO LOẠI ĐẤT, LOẠI RỪNG

1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp

Tổng diện tích rừng và đất chưa có rừng thực hiện kiểm kê là: 1.037.634,4 ha, trong đó:

a) Diện tích có rừng: 599.463,1 ha.

- Phân theo nguồn gốc: Rừng tự nhiên: 573.593,1 ha; rừng trồng: 25.870,0 ha.

- Phân theo điều kiện lập địa: Rừng trên núi đất: 485.199,8 ha; rừng trên núi đá: 114.263,3 ha.

b) Diện tích đất chưa có rừng: 438.171,3 ha; trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 1.612,4 ha; đất trống có cây gỗ tái sinh: 45.804,0 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 65.473,4 ha; núi đá không có cây: 2.494,5 ha; đất có cây nông nghiệp: 318.668,7 ha; đất khác: 4.118,4 ha.

2. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trong quy hoạch 3 loại rừng

a) Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trong quy hoạch là 967.157,4 ha, trong đó:

- Diện tích đất có rừng: 529.284,3 ha (rừng tự nhiên: 508.279,1 ha; rừng trồng: 21.005,3 ha).

- Diện tích đất chưa có rừng: 437.873,1 ha; trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 1.314,2 ha; đất trống có cây gỗ tái sinh: 45.804,0 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 65.473,4 ha; núi đá không có cây: 2.494,5 ha; đất có cây nông nghiệp: 318.668,7 ha; đất khác: 4.118,4 ha;

- Phân chia theo mục đích sử dụng:

+ Rừng đặc dụng: 77.622,7 ha (có rừng: 59.371,3 ha, chưa có rừng: 18.251,4 ha).

+ Rừng phòng hộ: 464.650,6 ha (có rừng: 265.886,3 ha, chưa có rừng: 198.764,3 ha).

+ Rừng sản xuất: 424.884,1 ha (có rừng: 204.026,7 ha, chưa có rừng: 220.857,4 ha).

b) Diện tích rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 70.477,0 ha, trong đó:

- Diện tích có rừng 70.178,8 ha (rừng tự nhiên: 65.314,1 ha; rừng trồng: 4.864,7 ha); đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 298,2 ha.

3. Trữ lượng các loại rừng

- Tổng trữ lượng gỗ: 31.637.365 m3; trong đó: Trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp là 28.580.380 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 3.056.985 m3; chia ra:

+ Tổng trữ lượng gỗ rừng tự nhiên: 30.349.992 m3; trong đó: Trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp là 27.582.788 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 2.767.203 m3.

+ Tổng trữ lượng gỗ rừng trồng: 1.287.373 m3; trong đó: Trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp là 997.591 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 289.782 m3.

- Tổng số cây tre, nứa là 669.525 nghìn cây; trong đó: Rừng tre nứa là 92.910 nghìn cây; rừng hỗn giao gỗ và tre nứa là 576.615 nghìn cây.

4. Độ che phủ rừng toàn tỉnh

Sau kiểm kê rừng, độ che phủ rừng toàn tỉnh Sơn La là 42,3% (chưa tính 1.612,4 ha đất đã trồng rừng nhưng chưa thành rừng).

II. KẾT QUẢ KIỂM KÊ THEO NHÓM CHỦ QUẢN LÝ

1. Chủ rừng nhóm I

- Tổng số xã có rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh được kiểm kê: 202 xã, phường, thị trấn thuộc 12 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.

- Số chủ rừng nhóm I và diện tích kiểm kê: 53.809 chủ rừng nhóm I quản lý: 909.387,85 ha rừng và đất chưa có rừng; trong đó:

+ 48.212 hộ gia đình, cá nhân quản lý: 197.440,92 ha, trong đó: Đất có rừng: 118.738,3 ha (rừng tự nhiên: 112.336,3 ha; rừng trồng: 6402,0); đất chưa có rừng: 78.702,5 ha.

+ 5.420 cộng đồng dân cư thôn, bản quản lý: 619.554,75 ha, trong đó: Đất có rừng: 341.447,3 ha (rừng tự nhiên: 330.078,2 ha; rừng trồng: 11.369,1 ha); đất chưa có rừng: 278.101,6 ha.

+ 177 UBND cấp xã quản lý: 92.392,18 ha, trong đó: Đất có rừng: 51.7532 ha (rừng tự nhiên: 45.987,1 ha; rừng trồng: 5.766,1 ha); đất chưa có rừng: 40.641,1 ha.

2. Kiểm kê chủ rừng nhóm II

Tổng số 30 chủ rừng nhóm II quản lý: 128.246,54 ha rừng và đất chưa có rừng, trong đó:

- 04 Ban quản lý rừng đặc dụng quản lý: 68.021,2 ha; trong đó: Đất có rừng: 52.444,6 ha (rừng tự nhiên: 51.806,2 ha; rừng trồng: 638,4 ha); đất chưa có rừng: 15.576,6 ha;

- 01 Ban quản lý rừng phòng hộ quản lý: 10.186,5 ha; trong đó: Đất có rừng: 5.787,0 ha (rừng tự nhiên: 5.787,0 ha; rừng trồng: 0 ha); đất chưa có rừng: 4.399,5 ha.

- 04 Doanh nghiệp quốc doanh (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp) quản lý: 26.599,4 ha; trong đó: Đất có rừng: 18.263,3 ha (rừng tự nhiên: 16.676,5 ha; rừng trồng: 1.586,8 ha); đất chưa có rừng: 8.416,8 ha.

- 07 doanh nghiệp, tổ chức kinh tế ngoài quốc doanh quản lý: 2.220,3 ha; trong đó: Đất có rừng: 1.229,1 ha (rừng tự nhiên 1.118,9 ha; rừng trồng 110,2 ha); đất chưa có rừng: 991,1 ha.

- 10 đơn vị lực lượng vũ trang quản lý: 19.570,7 ha; trong đó: Đất có rừng: 8.598,1 ha (rừng tự nhiên: 8.595,5 ha; rừng trồng: 2,6 ha); đất chưa có rừng: 10.972,6 ha.

- Các đối tượng khác quản lý 1.648,4 ha; trong đó: Đất có rừng: 1.285,1 ha (rừng tự nhiên: 1.279,6 ha; rừng trồng: 5,5 ha); đất chưa có rừng: 363,4 ha.

III. CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ RỪNG

Toàn bộ số liệu, bản đồ kiểm kê rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.

(Có Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của tỉnh; lập cơ sở dữ liệu về rừng và đất lâm nghiệp toàn tỉnh phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm trên địa bàn tỉnh.

- Chỉ đạo các đơn vị chủ rừng trên địa bàn có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng trên lâm phần quản lý; lập cơ sở dữ liệu về rừng và đất lâm nghiệp phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm trên lâm phần được giao quản lý.

2. UBND các huyện, thành phố: Chỉ đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của địa phương; lập cơ sở dữ liệu về rừng và đất lâm nghiệp phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm trên địa bàn địa phương quản lý.

3. Các chủ rừng trên địa bàn tỉnh căn cứ hồ sơ, dữ liệu kiểm kê rừng có trách nhiệm xây dựng phương án quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp được giao theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp, Giám đốc các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp và các chủ rừng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp &PTNT;
(báo cáo)
- Ban Chỉ đạo kiểm kê rừng TW;
(báo cáo)
- Tổng cục Lâm nghiệp;
(báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy;
(báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh;
(báo cáo)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
(báo cáo)
- Thường trực UBND tỉnh;
(báo cáo)
- TT Thông tin VP
UBND tỉnh; (báo cáo)
- Lưu: VT, Phú
50 bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Minh Hùng

 

 

Từ khóa: 1529/QĐ-UBND Quyết định 1529/QĐ-UBND Quyết định số 1529/QĐ-UBND Quyết định 1529/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La Quyết định số 1529/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La Quyết định 1529 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1529/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 29/06/2016
Người ký Lò Minh Hùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1529/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 29/06/2016
Người ký Lò Minh Hùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 - 2016, với các nội dung chủ yếu sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp, Giám đốc các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp và các chủ rừng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.