Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 117/2000/QĐ-BNN-BVTV
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 20/11/2000
Người ký Ngô Thế Dân
Ngày hiệu lực 05/12/2000
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV về Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 117/2000/QĐ-BNN-BVTV
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 20/11/2000
Người ký Ngô Thế Dân
Ngày hiệu lực 05/12/2000
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 117/2000/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 117/2000/QĐ/BNN-BVTV NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ vào Nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 14 Chương III Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 15/02/1993 và Điều 16 Chương III Điều lệ Kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/12/1993;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 75/1998/QĐ/BNN-BVTV ngày 21/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Điều 3: Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Ngô Thế Dân

(Đã ký)

 

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 117/2000/QĐ/BNN – BVTV ngày 20 tháng 11 năm 2000)

Nhóm I: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

A/ Côn trùng:

1. Ruồi đục quả Nam Mỹ

Anastrepha fraterculus (Wiedemann)

2. Ruồi đục quả Mêxico

Anastrepha ludens (Loew)

3. Ruồi đục quả Địa Trung Hải

Ceratitis capitata (Wiedemann)

4. Ruồi đục quả châu Úc

Bactrocera tryoni (Froggatt)

5. Ruồi đục quả Trung Quốc

Bactrocera tsuneonis (Miyake)

6. Ruồi đục quả Natal

Ceratitis rosa Karsch

7. Mọt lạc

Pachymerus pallidus Olivier

8. Bướm trắng Mỹ

Hyphantria cunea (Drury)

9. Bọ dừa Nhật Bản

Popillia japonica Newman

10. Mọt to vòi

Caulophilus latinasus Say

11. Mọt cứng đốt

Trogoderma granarium Everts

12. Mọt da vệt thận

Trogoderma inclusum LeConte

13. Bọ đầu dài hại quả bông

Anthonomus grandis Boheman

14. Bọ trĩ cam

Scirtothrips aurantii Faure

15. Sâu cánh cứng hại khoai tây

Leptinotarsa decemlineata Say

16. Mọt thóc

Sitophilus granarius (Linnaeus)

17. Mọt đục hạt lớn

Prostephanus truncatus Horn

18. Mọt đậu Mexico

Zabrotes subfasciatus (Boheman)

19. Rệp sáp vảy ốc đen

Quadraspidiotus perniciosus (Comstock)

20. Bọ dừa viền trắng

Graphognathus leucoloma (Boheman)

21. Xén tóc hại gỗ

Monochamus alternatus Hope

(Là môi giới truyền tuyến trùng gây bệnh héo lụi thông Bursaphelenchus xylophilus)

22. Rầy hại lúa

Tagosodes orizicolus Muir

(Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa Rice hoja blanca virus)

23. Rầy hại hạt lúa

Tagosodes cubanus D. L. Crawford

(Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa Rice hoja blanca virus)

B/ Bệnh cây:

24. Bệnh khô cành cam, quýt

Deuterophoma tracheiphila Petri

25. Bệnh thối rễ bông

Phymatotrichum omnivorum (Shear) Duggar

26. Bệnh rụng lá cao su

Microcyclus ulei (P. Henn.) V. Arx

27. Bệnh ung thư khoai tây

Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival

28. Bệnh phấn đen lúa mỳ

Tilletia indica Mitra

29. Bệnh cây hương lúa

Ephelis oryzae Sydow

30. Bệnh đốm lá cà phê

Pseudomonas garcae Amaral, Teixeira & Pinheiro

31. Bệnh virus trắng lá lúa

Rice hoja blanca virus

32. Bệnh đốm vòng cà phê

Coffee ring spot virus

33. Bệnh héo vàng bông

Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold

C/ Tuyến trùng:

34. Tuyến trùng gây thối củ

Ditylenchus destructor Thorne

35. Tuyến trùng bào nang khoai tây

Globodera pallida (Stone) Mulvey & Stone

36. Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây

Globodera rostochiensis (Wollenweber) Mulvey & Stone

37. Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa

Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey

38. Tuyến trùng hại thông

Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Burher) Nickle

D/ Cỏ dại:

39. Cỏ ma kí sinh Ai Cập

Striga hermonthica (Del.) Bentham

40. Cỏ ma ký sinh S. d

Striga densiflora (Benth.) Bentham

41. Cỏ mạch đen độc

Lolium temulentum L

42. Cây kế đồng

Cirsium arvense (L.) Scop

43. Cỏ chổi hoa sò

Orobanche crenata Forskal

44. Cỏ chổi hoa rủ

Orobanche cernua Loefl.

45. Cỏ chổi ramo

Orobanche ramosa L

46. Cỏ chổi Ai Cập

Orobanche aegyptiaca Pers.

Nhóm II: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

A/ Côn trùng:

47. Rệp sáp dâu

Pseudaulacaspis pentagona (Targioni)

48. Ngài củ khoai tây

Phthorimaea operculella (Zeller)

49. Mọt đậu nành

Acanthoscelides obtectus (Say)

50. Bọ cánh cứng ăn lá

Chaetocnema pulicaria (Melsheimer)

(Là môi giới truyền bệnh héo rũ ngô (Erwinia stewartii (Smith) Dye))

B/ Bệnh cây:

51. Bệnh ghẻ bột khoai tây

Spongospora subterranea(Wallr.) Lagerh. f. sp. subterranea Tomlinson

52. Bệnh virus sọc lá lạc

Peanut stripe virus

53. Bệnh héo rũ ngô

Erwinia stewartii (Smith) Dye

54. Bệnh sợi đen ngô

Sphacelotheca reiliana (Kuhn) Clinton

55. Bệnh tàn lụi cam, quýt

Citrus tristeza virus

C/ Tuyến trùng:

56. Tuyến trùng đục thân, củ

Radopholus similis (Cobb) Thorne

57. Tuyến trùng thân

Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev

D/ Cỏ dại:

58. Cỏ ma ký sinh S. a

Striga angustifolia (Don.) C. J. Saldanha

59. Cỏ ma ký sinh S. l

Striga lutea Lour.

60. Tơ hồng Nam

Cuscuta australis R. Br.

61. Tơ hồng Trung Quốc

Cuscuta chinensis Lam.

 

Từ khóa: 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Quyết định số 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định số 117/2000/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định 117 2000 QĐ BNN BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No: 117/2000/QD-BNN-BVTV

Hanoi, November 20, 2000

 

DECISION

PROMULGATING THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM�S LIST OF OBJECTS SUBJECT TO PLANT QUARANTINE

THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Pursuant to the Government’s Decree No. 73/CP of November 1, 1995 stipulating the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;Pursuant to Article 14, Chapter III of the Ordinance on Plant Protection and Quarantine promulgated on February 15, 1993; and Article 16, Chapter III of the Plant Quarantine Regulation issued together with Decree No. 92/CP of November 27, 1993;At the proposals of the director of Plant Protection Department, and the director of Science - Technology and Products Quality Department,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate the Socialist Republic of Vietnam’s List of objects subject to plant quarantine.

Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its signing. This Decision replaces Decision No. 75/1998/QD-BNN-BVT of May 21, 1998 of the Ministry of Agriculture and Rural Development.

Article 3.- The director of Ministry’s Office, the director of the Plant Protection Department, the director of Science-Technology and Products Quality Department and the heads of the concerned units, and individuals shall have to implement this Decision.

 

 

FOR THE MINISTER
OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
VICE MINISTER




Ngo The Dan

 

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM’S LIST

OF OBJECTS SUBJECT TO PLANT QUARANTINE.(Promulgated together with Decision No. 117/2000/QD/BNN-BVTV of November 20, 2000)

GROUP I: ORGANISM WITH POTENTIAL OF CAUSING SERIOUS HARMS TO VEGETAL RESOURCES, WHICH HAVE NOT EXISTED IN THE TERRITORY OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

A. Insects:

1. Anastrepha fraterculus (Wiedemann)

2. Anastrepha ludens (Loew)

3. Ceratitis capitata (Wiedemann)

4. Bactrocera tryoni (Froggratt)

5. Bactrocera tsuneonis (Miyake)

6. Ceratitis rosa Karsch

7. Pachymerus pallidus Olivier

8. Hyphantria cunea (Drury)

9. Popillia japonica Newman

10. Caulophilus latinasus Say

11. Trogoderma granarium Everts

12. Trogoderma inclusum LeConte

13. Anthonomus grandis Boheman

14. Scirtothrips aurentii Faure

15. Leptinotarsa decemlineata Say

16. Sitophilus granarius (Linnaeus)

17. Prostephanus truncatus Horn

18. Zabrotes subfasciatus (Boheman)

19. Quadraspidiotus pernicious (Comstock)

20. Graphognathus leucoloma (Boheman)

21. Monochamus alternatus Hope (Being the vector of Busaphelnchus xylophilus disease)

22. Tagosodes orizicolus Muir (Being the vector of Rice hoja blanca virus)

23. Tagosodes cubanus D.L. Crawford (Rice hoja blanca virus)

B. Plant diseases:

24. Deuterophoma Tracheiphila Petri

25. Phymatotrichum omnivorum (shear) Duggar

26. Microcyclus ulei (P. Henn.) V. Arx

27. Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival

28. Tilletia indica Mitra

29. Ephelis oryzae Sydow

30. Pseudomonas garcae Amaral Teixeira & Pinheiro

31. Rice hoja blanca virus

32. Coffee ring spot virus

33. Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold

C. Earth-worm gland:

34. Ditylenchus destructor Thorne

35. Globodera pallida (Stone) Mulvey & Stone

36. Globodera rostochiensis (Wollenweber) Mulvey & Stone

37. Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey

38. Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Burher) Nickle

D. Weed:

39. Striga hermonthica (Del.) Bentham

40. Striga densiflora (Benth.) Bentham

41. Lolium temulentum L.

42. Cirsium arvense (L.) Scop.

43. Orobanche crenata Forskal

44. Orobanche cernua Loefl.

45. Orobanche ramosa L.

46. Orobanche aegyptiaca Pers.

GROUP II: ORGANISMS WITH POTENTIAL OF CAUSING SERIOUS HARMS TO VEGETAL RESOURCES, WHICH HAVE EXISTED IN NARROW AREAS OF TERRITORY OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

A. Insects:

47. Pseudaulacaspis pentagona (Targioni)

48. Phthorimaea operculella (Zeller)

49. Acanthoscelides obtextus (Say)

50. Chaetocnema pulicaria (Melcheimer) (Being vector of Erwinia stewartii (Smith) Dye))

B. Plant diseases:

51. Spongospora subterranea (Wallr.) Lagerh. f. sp. Subterranea Tomlinson

52. Peanut stripe virus

53. Erwinia stewartii (Smith) Dye

54. Sphacelotheca reiliana (Kuhn) Clinton

55. Citrus tristeza virus

C. Earth-worm gland:

56. Radopholus similis (Cobb) Thorne

57. Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev

D. Weed:

58. Striga angustifolia (Don.) C. J. Saldanha

59. Striga lutea Lour.

60. Cuscuta australis R. Br.

61. Cuscuta chinensis Lam.

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 117/2000/QĐ-BNN-BVTV
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 20/11/2000
Người ký Ngô Thế Dân
Ngày hiệu lực 05/12/2000
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1: Nay ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 75/1998/QĐ/BNN-BVTV ngày 21/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
  • Điều 3: Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi