National technical regulation on the national fundamental geographic database at scales 1:250 000, 1:500 000, 1:1 000 000
Mục lục
Lời nói đầu
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Tài liệu viện dẫn
4. Giải thích từ ngữ
5. Chữ viết tắt
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Các yêu cầu kỹ thuật cơ bản
2. Quy định mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 theo các chủ đề dữ liệu thành phần
3. Quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
4. Quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
5. Quy định về trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1. Phương thức đánh giá sự phù hợp
2. Quy định về công bố hợp quy
3. Phương pháp thử
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A (Quy định) Danh mục đối tượng địa lý cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1.000.000
Phụ lục B (Quy định) Thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
Phụ lục C (Quy định) Chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
Phụ lục D (Quy định) Trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000
Phụ lục E (Quy định)Trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000
Lời nói đầu
QCVN 77:2023/BTNMT do Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BTNMT ngày 30 tháng 11 năm 2023.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỶ LỆ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
National technical regulation on the national fundamental geographic database at scales 1:250 000, 1:500 000, 1:1 000 000
I. QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chuẩn này quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung, chất lượng và thu nhận cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000.
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan quản lý, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng, vận hành, cập nhật, lưu trữ, cung cấp, sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000.
QCVN 42:2020/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QCVN 37:2011/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
TCVN 12687:2019, Cơ sở dữ liệu địa lý - Xây dựng siêu dữ liệu.
Thông tư số 17/2018/TT-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ.
Chú thích: trong trường hợp tài liệu viện dẫn có sự sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới.
Trong quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
4.1 GML (Geography Markup Language) là ngôn ngữ đánh dấu địa lý mở rộng dùng để mô tả, lưu trữ và trao đổi dữ liệu nền địa lý quốc gia.
4.2 GDB (Geodatabase) là một định dạng lưu trữ cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
4.3 SHP (Shape file) là một định dạng lưu trữ dữ liệu đơn giản theo lớp đối tượng của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
5.1 P: Kiểu dữ liệu GM_Point hay còn gọi là dữ liệu dạng điểm.
5.2 C: Kiểu dữ liệu GM_Curve hay còn gọi là dữ liệu dạng đường.
5.3 S: Kiểu dữ liệu GM_Surface hay còn gọi là dữ liệu dạng vùng.
1. Các yêu cầu kỹ thuật cơ bản
1.1 Hệ quy chiếu tọa độ, hệ quy chiếu thời gian thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở mã số QCVN 42:2020/BTNMT ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.2 Siêu dữ liệu của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 thực hiện theo quy định về siêu dữ liệu tại Phụ lục I của QCVN 42:2020/BTNMT và TCVN 12687:2019.
1.3 Định dạng dữ liệu.
1.3.1 Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 phải được xây dựng, vận hành, cập nhật, lưu trữ, cung cấp ở định dạng GML và các định dạng bổ sung GDB, SHP.
1.3.2 Phạm vi đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 theo phạm vi thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
1.4 Quy định về định dạng GML.
1.4.1 Tên định dạng: GML v3.3 trở lên.
1.4.2 Ngôn ngữ: vi (Việt Nam).
1.4.3 Bảng mã ký tự: 004 - UTF8.
1.5 Quy định về định dạng GDB.
1.5.1 Tên định dạng: GDB - ESRI™.
1.5.2 Ngôn ngữ: vi (Việt Nam).
1.5.3 Bảng mã ký tự: 004 - UTF8.
1.6 Quy định về định dạng SHP.
1.6.1 Tên định dạng: Shape - ESRI™.
1.6.2 Ngôn ngữ: vi (Việt Nam).
1.6.3 Bảng mã ký tự: 004 - UTF8.
1.7 Tổ chức các chủ đề dữ liệu địa lý.
Mô hình cấu trúc cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 được tổ chức gồm 07 gói UML theo 07 chủ đề dữ liệu địa lý như hình dưới đây:
Hình 1. Mô hình cấu trúc cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
Tên gói dữ liệu | Mô tả |
NenDiaLy250N500N1TR | Quy định kiểu đối tượng nền địa lý trừu tượng 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 được định nghĩa với các thuộc tính chung cho tất cả các kiểu đối tượng nền địa lý. |
BienGioiDiaGioi | Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu biên giới quốc gia và địa giới hành chính gồm các đối tượng địa lý liên quan đến việc thể hiện đường biên giới quốc gia trên đất liền, trên biển; dữ liệu về đường địa giới hành chính các cấp và các đối tượng địa lý liên quan đến việc thể hiện đường địa giới hành chính các cấp. |
CoSoDoDac | Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu cơ sở đo đạc gồm các điểm tọa độ, độ cao. |
DanCu | Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu dân cư gồm dữ liệu về các khu dân cư và các công trình liên quan đến dân cư. |
DiaHinh | Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu địa hình bao gồm điểm độ cao, điểm độ sâu, đường bình độ, đường mô tả đặc trưng địa hình và các dạng địa hình đặc biệt. |
GiaoThong | Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu giao thông gồm hệ thống đường bộ, đường sắt và các công trình giao thông. |
PhuBeMat | Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu phủ bề mặt gồm lớp phủ thực vật, lớp sử dụng đất, lớp nước mặt, lớp phủ công trình và các lớp phủ khác. |
ThuyVan | Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu thủy văn bao gồm hệ thống sông, suối, kênh, mương, biển, hồ, ao, đầm, phá, nguồn nước, đường bờ nước và các công trình thủy lợi. |
Các thuộc tính chung của Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 được quy định tại Hình 2 và mô tả cụ thể tại Bảng 2 dưới đây:
Hình 2. Lược đồ lớp UML về thuộc tính chung của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
Bảng 2 - Quy định về gói dữ liệu NenDiaLy250N500N1TR
Kiểu đối tượng: | |
Tên | NenDiaLy250N500N1TR |
Mô tả | NenDiaLy250N500N1TR là lớp UML trừu tượng mô tả các đặc tính chung của tất cả các đối tượng địa lý thuộc dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1: 1.000.000. |
Tên các thuộc tính | maNhanDang, phienBan, ngayPhienBan, nguyenNhanThayDoi |
Thuộc tính đối tượng: | |
Tên | maNhanDang |
Mô tả | Là mã nhận dạng duy nhất đối với mỗi đối tượng địa lý thuộc dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 hoặc 1:1.000.000, gồm bốn (04) phần, 18 chữ số được đặt liên tiếp nhau, trong đó: + Phần thứ nhất gồm năm (05) ký tự là mã cơ sở dữ liệu (0250N đối với dữ liệu tỷ lệ 1:250.000, 0500N đối với dữ liệu tỷ lệ 1:500.000, 1000N đối với dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000); + Phần thứ hai gồm bốn (04) ký tự là mã đối tượng trong danh mục đối tượng địa lý cơ sở; + Phần thứ ba gồm hai (02) ký tự là mã quốc gia theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1 : 2006); + Phần thứ tư gồm bảy (07) chữ số là số thứ tự của đối tượng cùng kiểu trong tập dữ liệu. Ví dụ: 0250NAB01VN0000001 + 0250N là mã cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; + AB01 là mã đối tượng trong danh mục đối tượng cơ sở; + VN là mã quốc gia Việt Nam; + 0000001 là số thứ tự của đối tượng trong tập dữ liệu. |
Kiểu dữ liệu | CharacterString |
Tên | phienBan |
Mô tả | Số phiên bản của đối tượng địa lý |
Kiểu dữ liệu | Integer |
Tên | ngayPhienBan |
Mô tả | Ngày phiên bản của đối tượng địa lý trở thành phiên bản chính thức sử dụng |
Kiểu dữ liệu | DateTime |
Mô tả | Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng địa lý cập nhật |
Kiểu dữ liệu | CharacterString |
Tên | nguyenNhanThayDoi |
Mô tả | Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng địa lý cập nhật |
Kiểu dữ liệu | CharacterString |
1.8 Danh mục đối tượng địa lý cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000.
1.8.1 Các quy định mã, mô tả, các thuộc tính của các đối tượng địa lý tuân theo QCVN 42:2020/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở.
1.8.2 Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 gồm các đối tượng địa lý được quản lý theo kiểu dữ liệu không gian và các thuộc tính quy định tại Phụ lục A của Quy chuẩn kỹ thuật này.
1.9 Quy định về đơn vị đo sử dụng để xác định giá trị thuộc tính các đối tượng địa lý.
1.9.1 Các đơn vị đo chiều cao, chiều dài, chiều rộng, độ cao, độ sâu: mét (m).
1.9.2 Đơn vị đo điện áp: ki lô vôn (kV).
1.9.3 Đơn vị đo diện tích: ki lô mét vuông (km2).
1.9.4 Đơn vị đo trọng tải: tấn (t).
1.9.5 Đơn vị đo tỷ cao, tỷ sâu: mét (m).
1.9.6 Đơn vị đo tọa độ địa lý (vĩ độ, kinh độ): độ thập phân.
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Biên giới, địa giới được mô tả tại Hình 3, Hình 4.
Hình 3. Mô hình đối tượng địa lý tổng quát gói dữ liệu biên giới, địa giới
Hình 4. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu biên giới, địa giới
Hình 4. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu biên giới, địa giới (kết thúc)
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Cơ sở đo đạc được mô tả tại Hình 5.
Hình 5. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu cơ sở đo đạc
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Dân cư được mô tả tại Hình 6, Hình 7.
Hình 6. Mô hình đối tượng địa lý tổng quát gói dữ liệu dân cư
Hình 7. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu dân cư
Hình 7. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu dân cư (kết thúc)
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Địa hình được mô tả tại Hình 8.
Hình 8. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu địa hình
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Giao thông được mô tả tại Hình 9, Hình 10.
Hình 9. Mô hình đối tượng dữ liệu địa lý tổng quát gói dữ liệu giao thông
Hình 10. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu giao thông
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Phủ bề mặt được mô tả tại Hình 11.
Hình 11. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu phủ bề mặt
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Thủy văn được mô tả tại Hình 12, Hình 13.
Hình 12. Mô hình đối tượng địa lý tổng quát gói dữ liệu thủy văn
Hình 13. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu thủy văn
Hình 13. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu thủy văn (kết thúc)
3. Quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
3.1 Quy định chung.
3.1.1 Thu nhận dữ liệu không gian của đối tượng địa lý.
3.1.1.1 Kiểu dữ liệu hình học (geo) của từng đối tượng địa lý tuân theo quy định mô hình cấu trúc dữ liệu quy định tại Điều 2 Phần II của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này. Mỗi đối tượng địa lý chỉ được nhận một trong ba kiểu dữ liệu GM_Surface, GM_Curve, GM_Point với tiêu chí thu nhận chung tại Bảng 3 dưới đây. Các trường hợp đặc biệt thì tuân theo quy định chi tiết cho từng đối tượng cụ thể được quy định tại Phụ lục B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý
Kiểu dữ liệu hình học (Geo) | Tỷ lệ 1:250.000 | Tỷ lệ 1:500.000 | Tỷ lệ 1:1.000.000 | |||
Diện tích | Chiều rộng | Diện tích | Chiều rộng | Diện tích | Chiều rộng | |
GM_Surface | ≥ 0,25 km2 | ≥ 0,125 km | ≥ 1 km2 | ≥ 0,25 km | ≥ 4 km2 | ≥ 0,5 km |
GM_Curve |
| < 0,125 km |
| < 0,25 km |
|
|
GM_Point | < 0,25 km2 |
| < 1 km2 |
| < 4 km2 | < 0,5 km |
3.1.1.2 Kiểu GM_Surface áp dụng để thu nhận đối tượng địa lý độc lập đủ chỉ tiêu thu nhận theo đồ hình không gian của đối tượng. Thu nhận theo ranh giới đồ hình không gian của đối tượng địa lý.
3.1.1.3 Kiểu GM_Curve áp dụng để thu nhận các đối tượng địa lý hình tuyến. Thu nhận theo đường tâm đồ hình của đối tượng địa lý.
3.1.1.4 Kiểu GM_Point áp dụng để thu nhận các đối tượng địa lý độc lập không đủ chỉ tiêu thu nhận theo đồ hình không gian của đối tượng.
3.1.2 Thu nhận thuộc tính của đối tượng địa lý.
3.1.2.1 Mỗi kiểu đối tượng địa lý được gán thuộc tính với kiểu dữ liệu và miền giá trị thuộc tính theo quy định chỉ ra trong mô hình cấu trúc dữ liệu.
3.1.2.2 Giá trị thuộc tính được thu nhận từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn.
3.1.2.3 Các đối tượng DiaDanhDanCu, DiaDanhSonVan, DiaDanhThuyVan và thuộc tính ten của đối tượng địa lý (bao gồm cả danh từ chung) được thu nhận như sau:
3.1.2.3.1 Trường hợp tên đã có trong cơ sở dữ liệu địa danh thì sử dụng trực tiếp từ cơ sở dữ liệu địa danh.
3.1.2.3.2 Trường hợp tên gọi chưa có hoặc có thay đổi so với cơ sở dữ liệu địa danh thì thu nhận và chuẩn hóa theo quy định tại QCVN 37:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ ban hành theo Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3.2 Quy định chi tiết về thu nhận các đối tượng địa lý cụ thể trong mô hình cấu trúc cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 quy định tại Phụ lục B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
4.1 Độ chính xác khi thu nhận vị trí không gian của các đối tượng địa lý trên đất liền, đảo, quần đảo.
4.1.1 Sai số trung phương về mặt phẳng của các đối tượng địa lý không được vượt quá các giá trị quy định tại Bảng 4 dưới đây:
Bảng 4 - Sai số trung phương về mặt phẳng của các đối tượng địa lý trên đất liền, đảo, quần đảo
Đối tượng địa lý trên đất liền, đảo, quần đảo | Sai số trung phương về mặt phẳng (m) | ||
CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:250.000 | CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:500.000 | CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:1.000.000 | |
100 | 200 | 400 |
4.1.2 Khi kiểm tra, sai số giới hạn về mặt phẳng của các đối tượng địa lý không được phép vượt quá 2,5 lần sai số trung phương. Sai số lớn nhất không vượt quá sai số giới hạn. Số lượng các trường hợp có sai số lớn hơn 2,0 lần sai số trung phương không vượt quá 5% tổng số các trường hợp kiểm tra. Trong mọi trường hợp các sai số đều không được mang tính hệ thống.
4.2 Các quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 gồm các tiêu chí chất lượng áp dụng để đánh giá chất lượng; Các phép đo chất lượng; Phương pháp đánh giá chất lượng; Chỉ tiêu chất lượng được cụ thể hóa cho sản phẩm cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 trên cơ sở các quy định về Chuẩn chất lượng dữ liệu địa lý được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở mã số QCVN 42:2020/BTNMT ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.3 Quy định chi tiết về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 quy định tại Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
5.1 Thông tin trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 được lưu trữ độc lập với Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000.
5.2 Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 được trình bày theo Danh mục trình bày. Mỗi đối tượng trình bày thông qua một chỉ thị trình bày và tuân theo quy tắc trình bày.
5.3 Chi tiết Danh mục đối tượng trình bày, chỉ thị trình bày, danh sách các thuộc tính sử dụng để trình bày Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000 quy định tại Phụ lục D của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
5.4 Chi tiết Danh mục đối tượng trình bày, chỉ thị trình bày, danh sách các thuộc tính sử dụng để trình bày Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 quy định tại Phụ lục E của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
1. Phương thức đánh giá sự phù hợp
Sử dụng Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình để đánh giá sự phù hợp. Nội dung và trình tự thực hiện các hoạt động chính trong Phương thức 1 thực hiện theo mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
2. Quy định về công bố hợp quy
Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, đánh giá theo quy định tại Điều 3, Phần III Quy chuẩn này trước khi đưa vào vận hành.
3.1 Sử dụng các phương pháp, công cụ để trích xuất cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia theo các định dạng quy định để phục vụ kiểm tra.
3.2 Kiểm tra mô hình cấu trúc cơ sở dữ liệu, danh mục đối tượng địa lý, tệp trình bày dữ liệu, chất lượng dữ liệu, siêu dữ liệu, định dạng trao đổi dữ liệu XML, GML theo các chỉ tiêu kỹ thuật như quy định tại Phần II của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
3.3 Trường hợp khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật tại Phần II của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này không đáp ứng, kết luận không phù hợp với quy chuẩn.
1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
2. Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam có trách nhiệm tổ chức phổ biến, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định. /.
Phụ lục A
(Quy định)
Danh mục đối tượng địa lý cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1.000.000
TT | Nhóm lớp đối tượng/lớp | Kiểu dữ liệu hình học | Trường thuộc tính | Kiểu dữ liệu thuộc tính | Yêu cầu | Danh sách giá trị thuộc tính | |||||||||||||||
Mã | Tên (Nhãn) | ||||||||||||||||||||
I | Gói Dữ liệu BienGioiDiaGioi (Biên giới, địa giới) | ||||||||||||||||||||
1 | DuongBienGioiQuocGiaTrenDatLien | GM-Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | AC01 |
| ||||||||||||||
loaiHienTrangPhapLy | Short Integer | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
|
|
| 1 | Xác định | |||||||||||||||||
|
|
| 2 | Chưa xác định | |||||||||||||||||
quocGiaLienKe | CharacterString | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
chieuDai | Real | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
2 | VungLanhThoQuocGiaTrenDatLien | GM_Surface | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | AC03 |
| ||||||||||||||
maQuocGia | CharacterString | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
ten | CharacterString | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
dienTich | Real | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
soDan | Integer | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
3 | DiaPhanHanhChinhTrenDatLien | GM_Surface | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
|
|
| AD01 | Địa phận hành chính cấp huyện | |||||||||||||||||
|
|
| AD02 | Địa phận hành chính cấp tỉnh | |||||||||||||||||
maDonViHanhChinh | CharacterString | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
ten | CharacterString | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
dienTich | Real | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
soDan | LongInteger | Bắt buộc |
|
| |||||||||||||||||
4 | DuongDiaGioiHanhChinh | GM_Curve |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| AD04 | Đường địa giới hành chính cấp huyện | ||||||||||||||||
|
|
|
| AD05 | Đường địa giới hành chính cấp tỉnh | ||||||||||||||||
| loaiHienTrangPhapLy | Short Integer | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Xác định | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Chưa xác định | ||||||||||||||||
| chieuDai | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
5 | DiemCoSo | GM_point |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | AB02 |
| ||||||||||||||||
| soHieuDiem | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| viDo | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| kinhDo | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| doCao | Real | Có thể Null |
|
| ||||||||||||||||
6 | DuongBienGioiQuocGiaTrenBien | GM_Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | AB03 |
| ||||||||||||||
| loaiHienTrangPhapLy | Short Integer | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Xác định | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Chưa xác định | ||||||||||||||||
| quocGiaLienKe | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
7 | DuongCoSo | GM_Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | AB04 |
| ||||||||||||||
8 | VungBien | GM_surface | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| AB07 | Lãnh hải | ||||||||||||||||
|
|
|
| AB11 | Vùng nội thủy | ||||||||||||||||
|
|
|
| AB12 | Vùng nước lịch sử | ||||||||||||||||
|
|
|
| AB13 | Vùng tiếp giáp lãnh hải | ||||||||||||||||
9 | DiaPhan HanhChinhTrenBien | GM_surface | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| AE01 | Địa phận hành chính cấp huyện trên biển | ||||||||||||||||
|
|
|
| AE02 | Địa phận hành chính cấp tỉnh trên biển | ||||||||||||||||
| maDonViHanhChinh | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| dienTich | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
10 | DuongRanhGioi HanhChinhTrenBien | GM_curve |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| AE04 | Đường ranh giới hành chính cấp huyện trên biển | ||||||||||||||||
|
|
|
| AE05 | Đường ranh giới hành chính cấp tỉnh trên biển | ||||||||||||||||
| loaiHienTrangPhapLy | Short Integer | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Xác định | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Chưa xác định | ||||||||||||||||
| chieuDai | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
II | Gói dữ liệu CoSoDoDac (Cơ sở đo đạc) | ||||||||||||||||||||
1 | DiemGocDoDac QuocGia | GM_Point |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| BA01 | Điểm gốc độ cao quốc gia | ||||||||||||||||
|
|
|
| BA02 | Điểm gốc toạ độ quốc gia | ||||||||||||||||
|
|
|
| BA03 | Điểm gốc trọng lực quốc gia | ||||||||||||||||
| soHieuDiem | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| doCao | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
2 | DiemDoDacQuocGia | GM_Point |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| BC01 | Điểm độ cao quốc gia | ||||||||||||||||
|
|
|
| BC02 | Điểm tọa độ quốc gia | ||||||||||||||||
|
|
|
| BC03 | Điểm tọa độ và độ cao quốc gia | ||||||||||||||||
| soHieuDiem | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| doCao | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
| loaiMoc | Short Integer | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Chôn | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Gắn | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Khác | ||||||||||||||||
III | Gói dữ liệu DanCu (Dân Cư) | ||||||||||||||||||||
1 | KhuDanCu | GM_Surface |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | bắt buộc | CA02 | Khu dân cư | ||||||||||||||||
GM_Curve | loaiKhuDanCu | Short Integer | bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Đô thị | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Nông thôn | ||||||||||||||||
2 | Nha | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | bắt buộc | CA04 |
| ||||||||||||||
3 | DiaDanhDanCu | GM_Point |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | bắt buộc | DA02 |
| ||||||||||||||||
| danhTuChung | Short Integer | bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | ấp | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | bản | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | buôn | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | chòm | ||||||||||||||||
|
|
|
| 5 | khu dân cư | ||||||||||||||||
|
|
|
| 6 | khu tập thể | ||||||||||||||||
|
|
|
| 7 | khu đô thị | ||||||||||||||||
|
|
|
| 8 | làng | ||||||||||||||||
|
|
|
| 9 | lũng | ||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | plei | ||||||||||||||||
|
|
|
| 12 | trại | ||||||||||||||||
|
|
|
| 13 | xóm | ||||||||||||||||
|
|
|
| 27 | thôn | ||||||||||||||||
|
|
|
| 29 | khóm | ||||||||||||||||
|
|
|
| 33 | xã | ||||||||||||||||
|
|
|
| 34 | phường | ||||||||||||||||
|
|
|
| 35 | thị trấn | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
4 | HaTangKyThuatKhac | GM_Surface |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| CR15 | Nghĩa trang | ||||||||||||||||
|
|
|
| CR16 | Nghĩa trang liệt sỹ | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
| chieuCao | Real | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
5 | DuongDayTaiDien | GM_Curve |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| maDoiTuong | CharacterString | bắt buộc | CR09 |
| |||||||||||||||
|
| dienAp | Real | bắt buộc |
|
| |||||||||||||||
6 | HaTangKyThuat TrenBien | GM_Curve |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| CS01 | Cáp tải điện | ||||||||||||||||
|
|
|
| CS02 | Cáp viễn thông | ||||||||||||||||
|
|
|
| CS03 | Đường ống dẫn dầu dưới biển | ||||||||||||||||
|
|
|
| CS04 | Đường ống dẫn khí dưới biển | ||||||||||||||||
| chieuDai | Real | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
7 | RanhGioi | GM_Curve |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| CU03 | Ranh giới sử dụng đất | ||||||||||||||||
|
|
|
| CU04 | Thành lũy | ||||||||||||||||
8 | CongTrinhTheThao | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
GM_Surface |
|
|
| CK03 | Sân gôn | ||||||||||||||||
|
|
|
| CK05 | Sân vận động | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
9 | CongTrinhVanHoa | GM_Point |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| CN02 | Chòi cao, tháp cao | ||||||||||||||||
|
|
|
| CN04 | Công trình di tích | ||||||||||||||||
|
|
|
| CN06 | Công viên | ||||||||||||||||
|
|
|
| CN11 | Lăng tẩm | ||||||||||||||||
|
|
|
| CN15 | Quảng trường | ||||||||||||||||
|
|
|
| CN18 | Tháp cổ | ||||||||||||||||
|
|
|
| CN21 | Trung tâm hội nghị | ||||||||||||||||
|
|
|
| CN22 | Tượng đài | ||||||||||||||||
| xepHangDiTich | Short Integer | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Di tích cấp quốc gia đặc biệt | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Di tích cấp quốc gia | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Di tích cấp tỉnh | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | Chưa xếp hạng di tích | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
| chieuCao | Real | Lựa chọn đối tượng |
|
| ||||||||||||||||
10 | BaiTam | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| CL01 | Bãi tắm | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
11 | CongTrinh TonGiaoTinNguong | GM_Point |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| CM01 | Chùa | ||||||||||||||||
|
|
|
| CM02 | Cơ sở đào tạo tôn giáo | ||||||||||||||||
|
|
|
| CM03 | Công trình tôn giáo khác | ||||||||||||||||
|
|
|
| CM04 | Đền | ||||||||||||||||
|
|
|
| CM05 | Đình | ||||||||||||||||
|
|
|
| CM09 | Nhà thờ | ||||||||||||||||
| xepHangDiTich | Short Integer | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Di tích cấp quốc gia đặc biệt | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Di tích cấp quốc gia | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Di tích cấp tỉnh | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | Chưa xếp hạng di tích | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
12 | CongTrinhCongNghiep | GM_Point |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
GM_Surface | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| CD02 | Công trình thủy điện | ||||||||||||||||
|
|
|
| CD05 | Giàn khoan, tháp khai thác | ||||||||||||||||
|
|
|
| CD07 | Khu khai thác | ||||||||||||||||
|
|
|
| CD09 | Nhà máy | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
13 | CoSoSanXuat NongLamNghiep | GM_Surface |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| CB03 | Khu nuôi trồng thủy sản | ||||||||||||||||
|
|
|
| CB04 | Lâm trường | ||||||||||||||||
|
|
|
| CB05 | Nông trường | ||||||||||||||||
|
|
|
| CB06 | Ruộng muối | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
14 | Khu du lịch | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | CT04 |
| ||||||||||||||
GM_Surface | ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
15 | Trụ sở cơ quan nhà nước | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| CV07 | Trụ sở UBND cấp huyện | ||||||||||||||||
|
|
|
| CV08 | Trụ sở UBND cấp tỉnh | ||||||||||||||||
|
|
|
| CV09 | Trụ sở UBND cấp xã | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
IV | Gói dữ liệu DiaHinh (Địa hình) | ||||||||||||||||||||
1 | DiaDanhSonVan | GM_Point |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | DA03 |
| ||||||||||||||||
| danhTuChung | Short Integer | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 20 | cao nguyên | ||||||||||||||||
|
|
|
| 21 | dãy núi | ||||||||||||||||
|
|
|
| 25 | núi | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
2 | DiemDoCao | GM_Point |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | EA01 |
| ||||||||||||||||
| doCao | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
3 | DuongBinhDo | GM_Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | EA02 |
| ||||||||||||||
| loaiDuongBinhDo | Short Interger | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Cơ bản | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Nửa khoảng cao đều | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Phụ | ||||||||||||||||
| loaiKhoangCaoDeu | Short Interger | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 7 | 20 m | ||||||||||||||||
|
|
|
| 8 | 40 m | ||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 100 m | ||||||||||||||||
|
|
|
| 11 | 200 m | ||||||||||||||||
| doCao | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
4 | DiaHinhDacBiet TrenDatLien | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
GM_Surface |
|
|
| EB01 | Bãi đá trên cạn | ||||||||||||||||
|
|
|
| EB02 | Cửa hang động | ||||||||||||||||
|
|
|
| EB03 | Các loại hố nhân tạo | ||||||||||||||||
|
|
|
| EB05 | Địa hình cát | ||||||||||||||||
|
|
|
| EB06 | Gò đống | ||||||||||||||||
|
|
|
| EB07 | Hố, phễu castơ | ||||||||||||||||
|
|
|
| EB09 | Miệng núi lửa | ||||||||||||||||
|
|
|
| EB10 | Vùng núi đá | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
| tyCaoTySau | Real | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
5 | KheRanhXoiMon | GM_Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | EC05 |
| ||||||||||||||
| loaiThanhPhan | Short Integer | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Chân | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Đỉnh | ||||||||||||||||
| tyCaoTySau | Real | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
6 | ChatDay | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | ED01 |
| ||||||||||||||
| loaiChatDay | Short Interger | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Bùn | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Cát | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | San hô | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | Đá | ||||||||||||||||
|
|
|
| 5 | Bùn, cát | ||||||||||||||||
|
|
|
| 6 | Cát, san hô | ||||||||||||||||
|
|
|
| 7 | Cát, sỏi | ||||||||||||||||
|
|
|
| 8 | Đá, san hô | ||||||||||||||||
|
|
|
| 9 | Đá, sỏi | ||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | Vỏ sò, ốc | ||||||||||||||||
|
|
|
| 11 | Loại khác | ||||||||||||||||
7 | DiemDoSau | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | ED02 |
| ||||||||||||||
| doSau | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
8 | DuongBinhDoSau | GM_Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | ED03 |
| ||||||||||||||
| loaiDuongBinhDo | Short Interger | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Cơ bản | ||||||||||||||||
| doSau | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
9 | DiaHinh DacBietDayBien | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
GM_Curve |
|
|
| ED04 | Khe rãnh máng ngầm | ||||||||||||||||
GM_Surface |
|
|
| ED05 | Núi lửa dưới biển | ||||||||||||||||
|
|
|
| ED06 | Sườn đất ngầm dốc đứng | ||||||||||||||||
V | Gói dữ liệu GiaoThong (Giao Thông) | ||||||||||||||||||||
1 | DuongBo | GM_Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| GK02 | Đường đô thị | ||||||||||||||||
|
|
|
| GK03 | Đường huyện | ||||||||||||||||
|
|
|
| GK04 | Đường quốc lộ | ||||||||||||||||
|
|
|
| GK05 | Đường tỉnh | ||||||||||||||||
|
|
|
| GK06 | Đường xã | ||||||||||||||||
| loaiDuongBo | Short interger | Bắt buộc | 1 | Đường chính | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Đường dẫn | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Đường gom | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | Đường nhánh | ||||||||||||||||
| capKyThuat | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Cao tốc | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Cấp khác | ||||||||||||||||
| loaiChatLieuTraiMat | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Bê tông | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Nhựa | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Đá, sỏi | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | Gạch | ||||||||||||||||
|
|
|
| 5 | Đất | ||||||||||||||||
|
|
|
| 6 | Khác | ||||||||||||||||
| loaiHienTrangSuDung | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Đang sử dụng | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Đang xây dựng | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Không sử dụng | ||||||||||||||||
| viTri | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Trên mặt đất | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Trên cao mức 1 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Trên cao mức 2 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | Trên cao mức 3 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 5 | Trên cao mức 4 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 6 | Trên cao mức 5 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 7 | Ngầm mức 1 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 8 | Ngầm mức 2 | ||||||||||||||||
| chieuRong | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| lienKetGiaoThong | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Qua cầu | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Qua hầm | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Trên đê | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | Quan ngầm | ||||||||||||||||
|
|
|
| 5 | Qua phà đường bộ | ||||||||||||||||
|
|
|
| 8 | Qua đập | ||||||||||||||||
|
|
|
| 9 | Khác | ||||||||||||||||
| tenTuyenGiaoThong XuyenQuocGia | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| tenQuocLo | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| tenDuongTinh | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| tenDuongHuyen | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
| tenDuongXa | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
| tenDuongDoThi | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
2 | CauGiaoThong | GM_Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | GG05 |
| ||||||||||||||
GM_Point | ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
| loaiCauGiaoThong | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Cầu thường | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Cầu phao | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Cầu treo | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | Cầu tầng | ||||||||||||||||
|
|
|
| 5 | Cầu quay | ||||||||||||||||
|
|
|
| 6 | Khác | ||||||||||||||||
| chatLieuCau | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Bê tông | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Sắt | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Gỗ | ||||||||||||||||
| taiTrong | Real | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
| chieuDai | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| chieuRong | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
3 | HamGiaoThong | GM_Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | GG12 |
| ||||||||||||||
GM_Point | ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
| chieuCao | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| chieuRong | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
| chieuDai | Real | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
4 | Deo | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | GG07 |
| ||||||||||||||
| Tên | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
5 | BenPhaDuongBo | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | GG03 |
| ||||||||||||||
| Tên | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
6 | DuongSat | GM_Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| GL02 | Đường sắt đô thị | ||||||||||||||||
|
|
|
| GL03 | Đường sắt quốc gia | ||||||||||||||||
| loaiHienTrangSuDung | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Đang sử dụng | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Đang xây dựng | ||||||||||||||||
| loaiKhoDuongSat | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Tiêu chuẩn | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Hẹp | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Khác | ||||||||||||||||
| ViTri | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Trên mặt đất | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Trên cao mức 1 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Trên cao mức 2 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | Trên cao mức 3 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 5 | Trên cao mức 4 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 6 | Trên cao mức 5 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 7 | Ngầm mức 1 | ||||||||||||||||
|
|
|
| 8 | Ngầm mức 2 | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
7 | CongTrinh GiaoThongDuongSat | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| GH01 | Ga đường sắt | ||||||||||||||||
|
|
|
| GH02 | Ga tàu điện | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
8 | BaiDapTrucThang | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString |
| GN01 | Bãi đáp trực thăng | ||||||||||||||
| ten |
| Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
9 | CangHangKhong | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | GN02 |
| ||||||||||||||
| loaiCangHangKhong | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Nội địa | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Quốc tế | ||||||||||||||||
| chucNangCang HangKhong | Short Integer | Bắt buộc | 1 | Dân dụng | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Chung | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Chuyên dụng | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
10 | BenCang | GM_Point | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | GM03 | Bến cảng | ||||||||||||||
|
|
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||
11 | CangBien | GM_Surface | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | GM06 | Cảng biển | ||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
12 | CacDoiTuong HangHaiHaiVan | GM_Surface | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
GM_Point |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| GC01 | Cảng dầu khí ngoài khơi | ||||||||||||||||
|
|
|
| GC04 | Đèn biển | ||||||||||||||||
|
|
|
| GC13 | Khu vực nguy hiểm | ||||||||||||||||
| ten | CharacterString | Có thể nhận giá trị Null |
|
| ||||||||||||||||
VI | Gói dữ liệu PhuBeMat (Phủ Bề Mặt) | ||||||||||||||||||||
1 | RanhGioiPhuBeMat | GM_Curve | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc | HG01 | Ranh giới phủ bề mặt | ||||||||||||||
TP_Edge | loaiRanhGioi PhuBeMat | Short Interger | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Thực vật | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Khác | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên | ||||||||||||||||
2 | Rung | GM_Surface | maDoiTuong | CharacterString | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| HH01 | Rừng trồng | ||||||||||||||||
|
|
|
| HH02 | Rừng tự nhiên | ||||||||||||||||
| loaiCayRung | Short Interger | Bắt buộc |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| 1 | Cây lá rộng | ||||||||||||||||
|
|
|
| 2 | Cây lá kim | ||||||||||||||||
|
|
|
| 3 | Cây hỗn hợp | ||||||||||||||||
|
|
|
| 4 | Cây tre nứa | ||||||||||||||||
|
|
|
| 5 | Cây cau dừa | ||||||||||||||||