Số hiệu | 34/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Tuyên Quang |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n HỘI ĐỒNG NHÂN\r\n DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 34/NQ-HĐND \r\n | \r\n \r\n Tuyên Quang, ngày\r\n 16 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XIX,
\r\nKỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\nLuật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11\r\nnăm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Khoáng sản ngày\r\n17 tháng 11 năm 2010; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên\r\nquan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch ngày\r\n24 tháng 11 năm 2017;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi\r\nhành một số điều của Luật Khoáng sản;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n1818/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc\r\nphê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Tuyên\r\nQuang;
\r\n\r\nXét Tờ trình số 91/TTr-UBND\r\nngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết bổ sung\r\nQuy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020,\r\ntầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 245/BC-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2022\r\ncủa Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng\r\nnhân dân tỉnh tại kỳ họp.
\r\n\r\nQUYẾT NGHỊ:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nBổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng\r\nkhoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 ban hành kèm\r\ntheo Nghị quyết số 97/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày\r\n26 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2020, Nghị\r\nquyết số 61/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021, Nghị quyết số 76/NQ-HĐND\r\nngày 21 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm\r\n2022), các nội dung sau:
\r\n\r\n\r\n\r\na) Bổ sung\r\nQuy hoạch thăm dò khoáng sản vào khoản 2.2:
\r\n\r\n- Nhóm khoáng sản làm vật liệu\r\nxây dựng thông thường: Bổ sung 01 (một) mỏ đất san lấp Kim Phú, xã Kim Phú,\r\nthành phố Tuyên Quang với diện tích 48,1 ha.
\r\n\r\nTổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 51 (năm mươi mốt) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 494,7 ha.
\r\n\r\n- Khu vực có khoáng sản phân\r\ntán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố: Bổ sung\r\n01 (một) mỏ kaolin-felspat Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn với diện tích\r\n12,48 ha.
\r\n\r\nTổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 05 (năm) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 56,3 ha.
\r\n\r\nb) Bổ sung\r\nQuy hoạch khai thác khoáng sản vào khoản 2.3:
\r\n\r\n- Khu vực khoáng sản làm vật liệu\r\nxây dựng thông thường: Bổ sung 01 (một) mỏ đất san lấp Kim Phú, xã Kim Phú,\r\nthành phố Tuyên Quang với diện tích 48,1 ha.
\r\n\r\nTổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 115 (một trăm mười lăm) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 1.578,38\r\nha.
\r\n\r\n- Khu vực có khoáng sản phân\r\ntán, nhỏ lẻ: Bổ sung 01 (một) mỏ kaolin- felspat Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện\r\nYên Sơn với diện tích 12,48 ha.
\r\n\r\nTổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 25 (hai mươi lăm) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 400,06 ha.
\r\n\r\n- Khu vực khoáng sản ở bãi thải\r\nđã đóng cửa mỏ: Bổ sung 07 (bảy) khu vực bãi thải quặng barit thuộc xã Thái\r\nBình (bãi thải mỏ Nước Luân, Dốc Gầy 1, Liễm 2), xã Công Đa (bãi thải mỏ Thanh\r\nY, Khe Cạn, Bén 1, Bén 2), huyện Yên Sơn với diện tích 6,35 ha.
\r\n\r\nTổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 15 (mười lăm) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 14,55 ha.
\r\n\r\n\r\n\r\n(Có\r\nbiểu bổ sung chi tiết kèm theo)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 54 (năm mươi tư) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 662,03 ha.
\r\n\r\n\r\n\r\n(Có\r\nbiểu bổ sung chi tiết kèm theo)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 10 (mười) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 227,02 ha.
\r\n\r\n\r\n\r\n(Có\r\nbiểu bổ sung chi tiết kèm theo)
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ\r\nchức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
\r\n\r\n2. Giao Thường trực Hội đồng\r\nnhân dân tỉnh , các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu\r\nHội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
\r\n\r\n\r\n\r\nNghị quyết này có hiệu lực từ\r\nkhi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3\r\nthông qua ngày 16 tháng 9 năm 2022./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Nhóm khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Loại khoáng sản \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn 2017-2020 \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn 2021-2030 \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Huyện Chiêm Hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cát sỏi \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 68,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 11,30 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8,60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4,60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Huyện Hàm Yên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cát sỏi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 23,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4,00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 118,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4,00 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 8,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Huyện Lâm Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Huyện Na Hang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1,70 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Huyện Sơn Dương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cát sỏi \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 33,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 25,50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 7,88 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VI \r\n | \r\n \r\n Thành phố Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 7,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 23,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất san lấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 48,10 \r\n | \r\n \r\n Mỏ Kim Phú, xã Kim Phú \r\n | \r\n
\r\n VII \r\n | \r\n \r\n Huyện Yên Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cát sỏi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 40,29 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 33,83 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 12,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 257,12 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 237,58 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Khoáng sản ở khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ\r\nđã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Loại khoáng sản \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn 2017-2020 \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn 2021-2030 \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Huyện Hàm Yên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng sắt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 21,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Huyện Sơn Dương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng sắt \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3,13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Huyện Yên Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Kaolin-felspat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 10,75 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Kaolin-felspat \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 12,48 \r\n | \r\n \r\n Mỏ Đồng Giản, xã Nhữ Khê \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Huyện Lâm Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng chì - kẽm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 8,64 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 13,88 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 42,42 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Loại khoáng sản \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn 2017-2020 \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn 2021-2030 \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Huyện Chiêm Hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 15,01 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 19,80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cát sỏi \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 140,00 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 128,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 8,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Huyện Hàm Yên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7,60 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 123,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cát sỏi \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 131,80 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 28,25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 8,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Huyện Na Hang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5,70 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cát sỏi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 11,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Huyện Sơn Dương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 101,39 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 14,28 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cát sỏi \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 227,53 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 33,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Thành phố Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 23,13 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 8,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cát sỏi \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 203,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 14,80 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 23,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất san lấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 48,10 \r\n | \r\n \r\n Mỏ Kim Phú, xã Kim Phú \r\n | \r\n
\r\n VI \r\n | \r\n \r\n Huyện Yên Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 39,23 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 22,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cát sỏi \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 103,53 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 61,29 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2,50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 13,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VII \r\n | \r\n \r\n Huyện Lâm Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1,66 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n 1.017,96 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n 560,42 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Khoáng sản ở khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Loại khoáng sản \r\n | \r\n \r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Huyện Chiêm Hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng antimon \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 50,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Than \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 6,88 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Quặng mangan \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 123,36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Huyện Hàm Yên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng Sắt \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 73,44 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Huyện Na Hang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng chì - kẽm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 9,80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Quặng Barit \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 12,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Huyện Sơn Dương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng Thiếc \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 20,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Quặng Sắt \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Quặng Barit \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 17,69 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Huyện Lâm Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng antimon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 20,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Quặng chì - kẽm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 8,64 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VI \r\n | \r\n \r\n Huyện Yên Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng Sắt \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 31,34 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Kaolin-felspat \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 23,23 \r\n | \r\n \r\n Mỏ Đồng Giản, xã Nhữ Khê \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 400,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Khoáng sản ở bãi thải đã đóng cửa mỏ
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Loại khoáng sản \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn 2017-2020 \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn 2021-2030 \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n ||
\r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Huyện Sơn Dương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng barit \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Huyện Yên Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng barit \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6,35 \r\n | \r\n \r\n 07 (bảy) khu vực bãi thải quặng\r\n barit thuộc xã Thái Bình (bãi thải mỏ Nước Luân, Dốc Gầy 1, Liễm 2), xã Công\r\n Đa (bãi thải mỏ Thanh Y, Khe Cạn, Bén 1, Bén 2) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6,35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Loại khoáng sản \r\n | \r\n \r\n Khu vực \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Huyện Na Hang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Barit \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 12,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Huyện Lâm Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng antimon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 40,46 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Huyện Chiêm Hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Than \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 6,88 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Quặng antimon \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 45,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Quặng mangan \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 123,36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Huyện Hàm Yên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng sắt \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 144,79 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cát, sỏi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 27,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Huyện Yên Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng sắt \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 31,34 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Barit \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 14,19 \r\n | \r\n \r\n 07 (bảy) khu vực khoáng sản\r\n quặng barit thuộc xã Thái Bình (bãi thải mỏ Nước Luân, Dốc Gầy 1, Liễm 2), xã\r\n Công Đa (bãi thải mỏ Thanh Y, Khe Cạn, Bén 1, Bén 2) \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cát, sỏi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 16,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VI \r\n | \r\n \r\n Thành phố Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cát, sỏi \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 44,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VII \r\n | \r\n \r\n Huyện Sơn Dương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng thiếc \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 20,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Barit \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 48,51 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đá vôi \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 11,88 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cát, sỏi \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 64,42 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 662,03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Khoáng sản ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng\r\nsản
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Loại khoáng sản \r\n | \r\n \r\n Khu vực \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n Số mỏ \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Huyện Yên Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá xây dựng \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 12,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Kaolin-felspat \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 12,48 \r\n | \r\n \r\n Mỏ Đồng Giản, xã Nhữ Khê \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Huyện Hàm Yên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đá xây dựng \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 113,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Thành phố Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 23,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất san lấp \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 48,10 \r\n | \r\n \r\n Mỏ Kim Phú, xã Kim Phú \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Huyện Chiêm Hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất sét \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Huyện Lâm Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quặng chì - kẽm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 8,64 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 227,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 34/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Tuyên Quang |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 34/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Tuyên Quang |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |