Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2022 về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

Value copied successfully!
Số hiệu 34/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 16/09/2022
Người ký Phạm Thị Minh Xuân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

HỘI ĐỒNG NHÂN\r\n DÂN
\r\n TỈNH TUYÊN QUANG
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 34/NQ-HĐND

\r\n
\r\n

Tuyên Quang, ngày\r\n 16 tháng 9 năm 2022

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

NGHỊ QUYẾT

\r\n\r\n

BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH\r\nTUYÊN QUANG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

\r\n\r\n

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XIX,
\r\nKỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 3

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\nLuật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11\r\nnăm 2019;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày\r\n17 tháng 11 năm 2010; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên\r\nquan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày\r\n24 tháng 11 năm 2017;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi\r\nhành một số điều của Luật Khoáng sản;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n1818/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc\r\nphê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Tuyên\r\nQuang;

\r\n\r\n

Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND\r\nngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết bổ sung\r\nQuy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020,\r\ntầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 245/BC-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2022\r\ncủa Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng\r\nnhân dân tỉnh tại kỳ họp.

\r\n\r\n

QUYẾT NGHỊ:

\r\n\r\n

Điều 1.\r\nBổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng\r\nkhoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 ban hành kèm\r\ntheo Nghị quyết số 97/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày\r\n26 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2020, Nghị\r\nquyết số 61/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021, Nghị quyết số 76/NQ-HĐND\r\nngày 21 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm\r\n2022), các nội dung sau:

\r\n\r\n

1. Bổ sung\r\nQuy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản vào khoản 2.2, 2.3 Mục 2 Quy hoạch và\r\nBiểu số 01, 02, 04, 05, 06 ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2006/NQ-HĐND (đã\r\nđược sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND; khoản 1\r\nĐiều 1 Nghị quyết số 16/NQ-HĐND; khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 61/NQ-HĐND; khoản\r\n1 Điều 1 Nghị quyết số 76/NQ-HĐND; khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 02/NQ-HĐND),\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

a) Bổ sung\r\nQuy hoạch thăm dò khoáng sản vào khoản 2.2:

\r\n\r\n

- Nhóm khoáng sản làm vật liệu\r\nxây dựng thông thường: Bổ sung 01 (một) mỏ đất san lấp Kim Phú, xã Kim Phú,\r\nthành phố Tuyên Quang với diện tích 48,1 ha.

\r\n\r\n

Tổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 51 (năm mươi mốt) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 494,7 ha.

\r\n\r\n

- Khu vực có khoáng sản phân\r\ntán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố: Bổ sung\r\n01 (một) mỏ kaolin-felspat Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn với diện tích\r\n12,48 ha.

\r\n\r\n

Tổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 05 (năm) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 56,3 ha.

\r\n\r\n

b) Bổ sung\r\nQuy hoạch khai thác khoáng sản vào khoản 2.3:

\r\n\r\n

- Khu vực khoáng sản làm vật liệu\r\nxây dựng thông thường: Bổ sung 01 (một) mỏ đất san lấp Kim Phú, xã Kim Phú,\r\nthành phố Tuyên Quang với diện tích 48,1 ha.

\r\n\r\n

Tổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 115 (một trăm mười lăm) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 1.578,38\r\nha.

\r\n\r\n

- Khu vực có khoáng sản phân\r\ntán, nhỏ lẻ: Bổ sung 01 (một) mỏ kaolin- felspat Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện\r\nYên Sơn với diện tích 12,48 ha.

\r\n\r\n

Tổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 25 (hai mươi lăm) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 400,06 ha.

\r\n\r\n

- Khu vực khoáng sản ở bãi thải\r\nđã đóng cửa mỏ: Bổ sung 07 (bảy) khu vực bãi thải quặng barit thuộc xã Thái\r\nBình (bãi thải mỏ Nước Luân, Dốc Gầy 1, Liễm 2), xã Công Đa (bãi thải mỏ Thanh\r\nY, Khe Cạn, Bén 1, Bén 2), huyện Yên Sơn với diện tích 6,35 ha.

\r\n\r\n

Tổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 15 (mười lăm) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 14,55 ha.

\r\n\r\n

c) Bổ sung\r\nnội dung các biểu: Khoản 3, Mục VI Biểu số 01: Nhóm khoáng sản làm vật liệu xây\r\ndựng thông thường; khoản 2, Mục III Biểu số 02: Khoáng sản ở khu vực có khoáng\r\nsản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố;\r\nkhoản 4, Mục V Biểu số 04: Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường; khoản\r\n2, Mục VI Biểu số 05: Khoáng sản ở khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và Mục\r\nII Biểu số 06: Khoáng sản ở bãi thải đã đóng cửa mỏ.

\r\n\r\n

(Có\r\nbiểu bổ sung chi tiết kèm theo)

\r\n\r\n

2. Bổ sung\r\nkhu vực khoáng sản không đấu giá quyền khai thác khoáng sản vào điểm a khoản\r\n2.7 Mục 2 Quy hoạch và Biểu số 09 ban hành kèm theo Nghị quyết số\r\n97/2006/NQ-HĐND (đã được bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số\r\n14/2017/NQ-HĐND; khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 16/NQ-HĐND; khoản 2 Điều 1 Nghị\r\nquyết số 61/NQ-HĐND), như sau:

\r\n\r\n

a) Bổ sung\r\n07 (bảy) khu vực khoáng sản quặng barit thuộc xã Thái Bình (bãi thải mỏ Nước\r\nLuân, Dốc Gầy 1, Liễm 2), xã Công Đa (bãi thải mỏ Thanh Y, Khe Cạn, Bén 1, Bén\r\n2), huyện Yên Sơn với diện tích 6,35 ha.

\r\n\r\n

Tổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 54 (năm mươi tư) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 662,03 ha.

\r\n\r\n

b) Bổ sung\r\nnội dung khoản 2, Mục V Biểu số 09: Khu vực không đấu giá quyền khai thác\r\nkhoáng sản được bổ sung.

\r\n\r\n

(Có\r\nbiểu bổ sung chi tiết kèm theo)

\r\n\r\n

3. Bổ sung\r\nkhu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản vào điểm c khoản 2.7 Mục 2 Quy hoạch\r\nvà Biểu số 15 ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2006/NQ-HĐND (đã được bổ sung\r\ntại khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND; khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số\r\n16/NQ-HĐND; khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 61/NQ-HĐND; khoản 2 Điều 1 Nghị quyết\r\nsố 76/NQ-HĐND; khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 02/NQ-HĐND), như sau:

\r\n\r\n

a) Bổ sung\r\n01 (một) mỏ kaolin-felspat Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn với diện tích\r\n12,48 ha.

\r\n\r\n

b) Bổ sung\r\n01 (một) mỏ đất san lấp Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang với diện\r\ntích 48,1 ha.

\r\n\r\n

Tổng số mỏ trong quy hoạch sau\r\nbổ sung là 10 (mười) mỏ, tổng diện tích sau bổ sung là 227,02 ha.

\r\n\r\n

c) Bổ sung\r\nkhoản 2, Mục I, khoản 2, Mục III Biểu số 15: Khoáng sản ở khu vực đấu giá quyền\r\nkhai thác khoáng sản.

\r\n\r\n

(Có\r\nbiểu bổ sung chi tiết kèm theo)

\r\n\r\n

Điều 2. Tổ chức\r\nthực hiện

\r\n\r\n

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ\r\nchức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

2. Giao Thường trực Hội đồng\r\nnhân dân tỉnh , các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu\r\nHội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

\r\n\r\n

Điều 3. Hiệu\r\nlực thi hành

\r\n\r\n

Nghị quyết này có hiệu lực từ\r\nkhi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3\r\nthông qua ngày 16 tháng 9 năm 2022./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
\r\n - Chính phủ;
\r\n - Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
\r\n - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương; Nông nghiệp và\r\n Phát triển Nông thôn;
\r\n - Thường trực Tỉnh ủy;
\r\n - Thường trực HĐND tỉnh;
\r\n - Ủy ban nhân dân tỉnh;
\r\n - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
\r\n - Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
\r\n - Uỷ ban MTTQ, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
\r\n - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
\r\n - Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
\r\n - Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
\r\n - Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
\r\n - Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
\r\n - Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo Tuyên Quang;
\r\n - Trang Thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
\r\n - Lưu: VT.

\r\n
\r\n

KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Phạm Thị Minh Xuân

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Biểu số 01

\r\n\r\n

Nhóm khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Loại khoáng sản

\r\n
\r\n

Giai đoạn 2017-2020

\r\n
\r\n

Giai đoạn 2021-2030

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Huyện Chiêm Hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cát sỏi

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

68,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

11,30

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Huyện Hàm Yên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cát sỏi

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

23,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4,00

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

118,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4,00

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

8,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Huyện Lâm Bình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Huyện Na Hang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1,70

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

Huyện Sơn Dương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cát sỏi

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

33,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

25,50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7,88

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

VI

\r\n
\r\n

Thành phố Tuyên Quang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

23,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất san lấp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

48,10

\r\n
\r\n

Mỏ Kim Phú, xã Kim Phú

\r\n
\r\n

VII

\r\n
\r\n

Huyện Yên Sơn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cát sỏi

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

40,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

33,83

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

12,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

257,12

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

237,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Biểu số 02

\r\n\r\n

Khoáng sản ở khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ\r\nđã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Loại khoáng sản

\r\n
\r\n

Giai đoạn 2017-2020

\r\n
\r\n

Giai đoạn 2021-2030

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Huyện Hàm Yên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng sắt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

21,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Huyện Sơn Dương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng sắt

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Huyện Yên Sơn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Kaolin-felspat

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

10,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Kaolin-felspat

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

12,48

\r\n
\r\n

Mỏ Đồng Giản, xã Nhữ Khê

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Huyện Lâm Bình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng chì - kẽm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

13,88

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

42,42

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Biểu số 04

\r\n\r\n

Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Loại khoáng sản

\r\n
\r\n

Giai đoạn 2017-2020

\r\n
\r\n

Giai đoạn 2021-2030

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Huyện Chiêm Hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15,01

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

19,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cát sỏi

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

140,00

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

128,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

8,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Huyện Hàm Yên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7,60

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

123,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cát sỏi

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

131,80

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

28,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

8,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Huyện Na Hang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5,70

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cát sỏi

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

11,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Huyện Sơn Dương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

101,39

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

14,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cát sỏi

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

227,53

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

33,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

Thành phố Tuyên Quang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

23,13

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cát sỏi

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

203,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

14,80

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

23,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất san lấp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

48,10

\r\n
\r\n

Mỏ Kim Phú, xã Kim Phú

\r\n
\r\n

VI

\r\n
\r\n

Huyện Yên Sơn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

39,23

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

22,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cát sỏi

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

103,53

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

61,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

13,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

VII

\r\n
\r\n

Huyện Lâm Bình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1,66

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

67

\r\n
\r\n

1.017,96

\r\n
\r\n

48

\r\n
\r\n

560,42

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Biểu số 05

\r\n\r\n

Khoáng sản ở khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Loại khoáng sản

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Huyện Chiêm Hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng antimon

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

50,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Than

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6,88

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Quặng mangan

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

123,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Huyện Hàm Yên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng Sắt

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

73,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Huyện Na Hang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng chì - kẽm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Quặng Barit

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

12,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Huyện Sơn Dương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng Thiếc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Quặng Sắt

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Quặng Barit

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

17,69

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

Huyện Lâm Bình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng antimon

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Quặng chì - kẽm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

VI

\r\n
\r\n

Huyện Yên Sơn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng Sắt

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

31,34

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Kaolin-felspat

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

23,23

\r\n
\r\n

Mỏ Đồng Giản, xã Nhữ Khê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

400,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Biểu số 06

\r\n\r\n

Khoáng sản ở bãi thải đã đóng cửa mỏ
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Loại khoáng sản

\r\n
\r\n

Giai đoạn 2017-2020

\r\n
\r\n

Giai đoạn 2021-2030

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Huyện Sơn Dương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng barit

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Huyện Yên Sơn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng barit

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

4,10

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

6,35

\r\n
\r\n

07 (bảy) khu vực bãi thải quặng\r\n barit thuộc xã Thái Bình (bãi thải mỏ Nước Luân, Dốc Gầy 1, Liễm 2), xã Công\r\n Đa (bãi thải mỏ Thanh Y, Khe Cạn, Bén 1, Bén 2)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

8,2

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

6,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Biểu số 9

\r\n\r\n

Khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Loại khoáng sản

\r\n
\r\n

Khu vực

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Huyện Na Hang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Barit

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

12,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Huyện Lâm Bình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng antimon

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

40,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Huyện Chiêm Hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Than

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6,88

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Quặng antimon

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

45,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Quặng mangan

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

123,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Huyện Hàm Yên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng sắt

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

144,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cát, sỏi

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

27,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

Huyện Yên Sơn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng sắt

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

31,34

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Barit

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

14,19

\r\n
\r\n

07 (bảy) khu vực khoáng sản\r\n quặng barit thuộc xã Thái Bình (bãi thải mỏ Nước Luân, Dốc Gầy 1, Liễm 2), xã\r\n Công Đa (bãi thải mỏ Thanh Y, Khe Cạn, Bén 1, Bén 2)

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Cát, sỏi

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

16,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

VI

\r\n
\r\n

Thành phố Tuyên Quang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cát, sỏi

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

44,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

VII

\r\n
\r\n

Huyện Sơn Dương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng thiếc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Barit

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

48,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đá vôi

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

11,88

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Cát, sỏi

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

64,42

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

54

\r\n
\r\n

662,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Biểu số 15

\r\n\r\n

Khoáng sản ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng\r\nsản
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Loại khoáng sản

\r\n
\r\n

Khu vực

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

Số mỏ

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Huyện Yên Sơn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá xây dựng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

12,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Kaolin-felspat

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

12,48

\r\n
\r\n

Mỏ Đồng Giản, xã Nhữ Khê

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Huyện Hàm Yên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đá xây dựng

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

113,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Thành phố Tuyên Quang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

23,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất san lấp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

48,10

\r\n
\r\n

Mỏ Kim Phú, xã Kim Phú

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Huyện Chiêm Hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất sét

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

Huyện Lâm Bình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quặng chì - kẽm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

227,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 34/NQ-HĐND Nghị quyết 34/NQ-HĐND Nghị quyết số 34/NQ-HĐND Nghị quyết 34/NQ-HĐND của Tỉnh Tuyên Quang Nghị quyết số 34/NQ-HĐND của Tỉnh Tuyên Quang Nghị quyết 34 NQ HĐND của Tỉnh Tuyên Quang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 34/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 16/09/2022
Người ký Phạm Thị Minh Xuân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 34/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 16/09/2022
Người ký Phạm Thị Minh Xuân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1.\r\nBổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng\r\nkhoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 ban hành kèm\r\ntheo Nghị quyết số 97/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày\r\n26 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2020, Nghị\r\nquyết số 61/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021, Nghị quyết số 76/NQ-HĐND\r\nngày 21 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm\r\n2022), các nội dung sau:
  • Điều 2. Tổ chức\r\nthực hiện
  • Điều 3. Hiệu\r\nlực thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.