Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 749/QĐ-BTC năm 2005 về cung cấp số liệu ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính - tiền tệ quốc tế và các nước đối tác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 749/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 07/03/2005
Người ký Trần Văn Tá
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

BỘ TÀI CHÍNH
\r\n --------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 749/QĐ-BTC

\r\n
\r\n

Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2005

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC CUNG CẤP SỐ LIỆU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC\r\nCHO CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH - TIỀN TỆ QUỐC TẾ VÀ CÁC NƯỚC ĐỐI TÁC

\r\n\r\n

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

\r\n\r\n

Căn cứ Pháp lệnh số\r\n30/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Bảo vệ Bí\r\nmật Nhà nước;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền\r\nhạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế\r\ncông khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán, các\r\ntổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử\r\ndụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ\r\nngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 237/2003/QĐ-TTg\r\nngày 13/11/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định về danh mục bí mật nhà nước độ\r\nTuyệt mật và Tối mật trong ngành tài chính;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ\r\nNgân sách nhà nước,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết\r\nđịnh này danh mục hệ thống chỉ tiêu số liệu ngân sách nhà nước được phép cung cấp\r\ncho các nước, các tổ chức kinh tế, tài chính, tiền tệ Quốc tế có quan hệ hợp\r\ntác kinh tế tài chính với Việt Nam. Hệ thống chỉ tiêu này gồm (chi tiết theo\r\ncác biểu đính kèm):

\r\n\r\n

- Biểu số 01: Cân đối thu, chi\r\nngân sách nhà nước

\r\n\r\n

- Biểu số 02: Nguồn thu và viện trợ\r\ncủa Chính phủ

\r\n\r\n

- Biểu số 03: Thu NSNN theo sắc\r\nthuế và theo khu vực kinh tế

\r\n\r\n

- Biểu số 04: Chi ngân sách nhà nước\r\nphân theo chức năng

\r\n\r\n

- Biểu số 05: Chi Ngân sách nhà nước\r\nphân theo nội dung kinh tế

\r\n\r\n

Điều 2. Thời\r\ngian cung cấp

\r\n\r\n

- Đối với biểu số 01 đến 04 thực\r\nhiện cung cấp định kỳ là hàng quý, năm.

\r\n\r\n

+ Thời gian cung cấp số liệu quý\r\nlà chậm nhất sau 30 ngày, kể từ ngày kết thúc quý.

\r\n\r\n

+ Thời gian cung cấp số liệu ước\r\nthực hiện năm là chậm nhất sau 30 ngày, kể từ ngày Bộ Tài chính có văn bản\r\nchính thức báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

\r\n\r\n

+ Thời gian cung cấp số liệu quyết\r\ntoán là chậm nhất sau 60 ngày, kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn quyết toán.

\r\n\r\n

- Đối với biểu số 05 thực hiện\r\ncung cấp định kỳ hàng năm và thực hiện cung cấp chậm nhất sau 90 ngày, kể từ\r\nngày Quốc hội phê chuẩn quyết toán.

\r\n\r\n

Điều 3. Hình\r\nthức cung cấp

\r\n\r\n

1. Gửi trực tiếp cho các tổ chức\r\nkinh tế, tài chính, tiền tệ Quốc tế có quan hệ hợp tác kinh tế tài chính với Việt\r\nNam;

\r\n\r\n

2. Phát hành ấn phẩm;

\r\n\r\n

3. Công khai trên trang thông tin\r\nđiện tử của Bộ Tài chính.

\r\n\r\n

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ năm ngân sách\r\n2005.

\r\n\r\n

Bãi bỏ Quyết định số\r\n1581/1998/QĐ-BTC ngày 11/11/1998 về việc cung cấp số liệu chỉ tiêu về tài\r\nchính, ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính - tiền tệ Quốc tế và các nước\r\nvà Quyết định số 103/2000/QĐ-BTC ngày 29/6/2000 về việc bổ sung một số chỉ tiêu\r\ncung cấp số liệu đã quy định tại Quyết định số 1581/1998/QĐ-BTC.

\r\n\r\n

Điều 5. Vụ Ngân sách nhà nước\r\ncó trách nhiệm định kỳ chuẩn bị số liệu và phối hợp với Vụ TCĐN, Vụ QHQT thực\r\nhiện cung cấp cho các tổ chức quốc tế và Chính phủ các nước có quan hệ đối tác.

\r\n\r\n

Điều 6. Trong trường hợp các tổ chức Quốc tế, các nước đề\r\nnghị cung cấp chi tiết các số liệu thu, chi ngân sách hoặc phân tổ theo các\r\ntiêu chí khác với quy định tại Quyết định này, Vụ Ngân sách nhà nước có trách\r\nnhiệm chuẩn bị số liệu trình Bộ duyệt./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n

Nơi nhận:
\r\n
- Các Tổng cục, Cục, Vụ,
\r\n  các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
\r\n - Lưu: VP, Vụ NSNN.

\r\n
\r\n

K/T BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
\r\n THỨ TRƯỞNG
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n

\r\n Trần Văn Tá

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

CÂN ĐỐI THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

\r\n\r\n

Biểu số 01

\r\n\r\n

Đơn vị: tỷ đồng-\r\nBill VND

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Stt

\r\n

No

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n

 

\r\n
\r\n

Items

\r\n

 

\r\n
\r\n

Kỳ báo cáo

\r\n

(quý, năm)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

GDP

\r\n
\r\n

GDP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Tổng thu và viện trợ

\r\n
\r\n

Total revenues and grants

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu từ thuế và phí

\r\n
\r\n

Taxes and Fees

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu về vốn 1

\r\n
\r\n

Capital revenues1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu viện trợ không hoàn lại

\r\n
\r\n

Grants

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thu kết chuyển

\r\n
\r\n

Brought forward revenue

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Tổng chi ngân sách (không bao gồm chi trả\r\n nợ gốc)

\r\n
\r\n

Total exp. (exclude principal payment)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi đầu tư phát triển

\r\n
\r\n

Exp. on investment development

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên

\r\n
\r\n

Current expenditure

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chi chuyển nguồn

\r\n
\r\n

Brought forward expenditure

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Dự phòng

\r\n
\r\n

Contingency

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Chi trả nợ gốc

\r\n
\r\n

Principal payment

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Bội chi ngân sách theo thông lệ QT (A-B)\r\n 2

\r\n
\r\n

Deficit (classified by GFS) (A-B) 2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bội chi so với GDP (%)

\r\n
\r\n

Deficit/GDP (%)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Nguồn bù đắp bội chi theo thông lệ QT\r\n (I+II)

\r\n
\r\n

Total financing (classified by GFS)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Vay trong nước (1-2)

\r\n
\r\n

Domestic financing (1-2)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Số phát hành

\r\n
\r\n

Issued

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Số trả nợ gốc

\r\n
\r\n

Repayed

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Vay nước ngoài (1-2)

\r\n
\r\n

Financing abroad (1-2)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Số phát hành

\r\n
\r\n

Issued

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Số trả nợ gốc

\r\n
\r\n

Repayed

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

F

\r\n
\r\n

Bội chi ngân sách theo phân loại của VN\r\n (A-B-C) 3

\r\n
\r\n

Deficit (classified by VN) (A-B-C) 3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bội chi so với GDP (%)

\r\n
\r\n

Deficit/GDP (%)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

G

\r\n
\r\n

Thu, chi quản lý qua NSNN

\r\n
\r\n

Unbalance expenditures

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

H

\r\n
\r\n

Vay về cho vay lại

\r\n
\r\n

On lending

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Biểu số 02

\r\n\r\n

Nguồn thu và viện trợ của Chính phủ

\r\n\r\n

Revenues and Grants

\r\n\r\n

Đơn vị tính: tỷ đồng\r\n- Bill VND

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n

 

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n

 

\r\n
\r\n

Items

\r\n

 

\r\n
\r\n

Kỳ báo cáo

\r\n

(Quý, năm)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng số\r\n (A+B)

\r\n
\r\n

Total\r\n revenues (A+B)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Tổng thu và viện trợ trong năm: (I+IV+V)

\r\n
\r\n

Total revenues and grants (I+IV+V)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Thu thường xuyên: ( II+III)

\r\n
\r\n

Current revenues (II+III)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Thu thuế

\r\n
\r\n

Taxes

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thuế thu nhập doanh nghiệp

\r\n
\r\n

Corporate income tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thuế thu nhập cá nhân

\r\n
\r\n

Individual income tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thuế nhà đất

\r\n
\r\n

Land and housing tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thuế môn bài

\r\n
\r\n

Licence tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Lệ phí trước bạ

\r\n
\r\n

Tax on the transfer of properties

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

\r\n
\r\n

Tax on land use right transfer

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

\r\n
\r\n

Value added tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

\r\n
\r\n

Special cons. tax for domestic

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Thuế tài nguyên

\r\n
\r\n

Natural resouces tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

\r\n
\r\n

Agricultural tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu

\r\n
\r\n

Imp - Exp. tax, special cons. tax on imports

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Các loại thuế khác

\r\n
\r\n

Other taxes

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Thu phí, lệ phí và thu ngoài thuế

\r\n
\r\n

Fees, charges and non-tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Thu chênh lệch giá hàng NK

\r\n
\r\n

From discrepancy of import prices

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Thu phí, lệ phí (cả phí xăng dầu)

\r\n
\r\n

Fees and charges (include gasoline fee)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Thu tiền cho thuê đất

\r\n
\r\n

Rental of land

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Thu khác ngân sách

\r\n
\r\n

Others

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Thu về vốn (thu bán nhà ở, thu tiền sử dụng\r\n đất)

\r\n
\r\n

Capital revenues (revenues from sale of\r\n State - owned houses, land use right assignment)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

Viện trợ không hoàn lại

\r\n
\r\n

Grants

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Thu kết chuyển năm trước

\r\n
\r\n

Brought forward revenue

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ VÀ KHU VỰC KINH TẾ

\r\n\r\n

STATE BUDGET\r\nREVENUE BY TAXATION

\r\n\r\n

Biểu số 03

\r\n\r\n

Đơn vị tính:tỷ đồng\r\n-Bill VND

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Stt

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Items

\r\n
\r\n

Kỳ báo cáo (quý, năm) - Report term (3 months, year)

\r\n
\r\n

Tổng số

\r\n

(Total)

\r\n
\r\n

Trong đó (Of which)

\r\n
\r\n

XNQD

\r\n

(SOEs)

\r\n
\r\n

XNĐTNN (Foreign Inst Entp)

\r\n
\r\n

NQD

\r\n
\r\n

Khác

\r\n

(Other)

\r\n
\r\n

Tổng số

\r\n

(Total)

\r\n
\r\n

Tr.đó: Dầu thô

\r\n

(Oil)

\r\n
\r\n

(N.State

\r\n

Sector)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG THU\r\n NSNN

\r\n
\r\n

Total\r\n revenues

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thuế GTGT hàng sản\r\n xuất trong nước

\r\n
\r\n

Value added tax\r\n for domestic

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thuế GTGT hàng\r\n NK (đưa cân đối)

\r\n
\r\n

Value added tax\r\n on import

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thuế TTĐB hàng sản\r\n xuất trong nước

\r\n
\r\n

Special\r\n consumption tax for domestic

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thuế XK, NK và\r\n TTĐB hàng NK

\r\n
\r\n

Imp - Exp. tax,\r\n special cons. tax on Imp.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Thu chênh lệch\r\n giá hàng nhập khẩu

\r\n
\r\n

From discrepancy\r\n of import prices

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Thuế thu nhập\r\n doanh nghiệp

\r\n
\r\n

Corporate income\r\n tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Thuế tài nguyên

\r\n
\r\n

Natural resouces\r\n tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Thuế thu nhập đối\r\n với người có thu nhập cao

\r\n
\r\n

Individual\r\n income tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Thuế sử dụng đất\r\n nông nghiệp

\r\n
\r\n

Agricultural tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Thuế nhà đất

\r\n
\r\n

Land and housing\r\n tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Thuế chuyển Quyền\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Tax on land use\r\n right transfer

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Thuế Môn bài

\r\n
\r\n

Licence tax

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Lệ phí trước bạ

\r\n
\r\n

Tax on the\r\n transfer of properties

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Thu phí xăng dầu

\r\n
\r\n

Gasoline fee

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Thu phí và lệ\r\n phí

\r\n
\r\n

Fees and charges

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Thu tiền thuê đất

\r\n
\r\n

Rental of land

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Thu tiền sử dụng\r\n đất

\r\n
\r\n

Revenue from\r\n land use right assignment

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Thu bán nhà thuộc\r\n SHNN

\r\n
\r\n

Revenue from\r\n sale of State - owned houses

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Thu Khác

\r\n
\r\n

Others

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Thu viện trợ

\r\n
\r\n

Grants

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Chi ngân sách Nhà nước phân theo chức năng

\r\n\r\n

Functional\r\nclassification of expenditure

\r\n\r\n

Biểu số 04

\r\n\r\n

Đơn vị tính:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n

No

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n

 

\r\n
\r\n

Items

\r\n

 

\r\n
\r\n

Kỳ báo cáo

\r\n

(Quý, năm)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng chi\r\n cân đối NSNN

\r\n
\r\n

 Total\r\n balance expenditures

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên

\r\n
\r\n

Current expenditure

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi quản lý hành chính

\r\n
\r\n

Administration expenditure

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp kinh tế

\r\n
\r\n

Economic expenditure

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp xã hội

\r\n
\r\n

Social expenditure

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chia ra:

\r\n
\r\n

 Of which

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.1

\r\n
\r\n

Chi giáo dục

\r\n
\r\n

Education

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.2

\r\n
\r\n

Đào tạo

\r\n
\r\n

Training

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.3

\r\n
\r\n

Chi Y tế

\r\n
\r\n

Health

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.4

\r\n
\r\n

Chi khoa học công nghệ

\r\n
\r\n

Science technology

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.5

\r\n
\r\n

Chi văn hoá thông tin

\r\n
\r\n

Culture & information

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.6

\r\n
\r\n

Chi phát thanh truyền hình

\r\n
\r\n

Radio & TV

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.7

\r\n
\r\n

Chi thể dục thể thao

\r\n
\r\n

Sport

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.8

\r\n
\r\n

Chi dân số và kế hoạch hoá gia đình

\r\n
\r\n

Population and Family planning

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.9

\r\n
\r\n

Chi lương hưu và đảm bảo xã hội

\r\n
\r\n

Social subsidies

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Chi quốc phòng

\r\n
\r\n

Defence

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chi an ninh, trật tự - an toàn xã hội

\r\n
\r\n

Security

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Chi trả nợ lãi

\r\n
\r\n

Interest payment

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Chi cải cách tiền lương

\r\n
\r\n

Expenditure on reform of salary policy

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên khác

\r\n
\r\n

Others

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi đầu tư phát triển

\r\n
\r\n

Expenditure on investment development

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi xây dựng cơ bản

\r\n
\r\n

Capital construction expenditure

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi về vốn khác

\r\n
\r\n

Others

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Chi kết chuyển năm sau

\r\n
\r\n

Brought forward expenditure

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHÂN THEO NGÀNH VÀ NỘI DUNG KINH TẾ

\r\n\r\n

EXPENDITURES\r\nOF STATE BUDGET FOR ECONOMIC ACTIVITIES

\r\n\r\n

Biểu số 05

\r\n\r\n

Đơn vị tính: tỷ đồng\r\n– BillVND

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Items

\r\n
\r\n

Kỳ báo cáo (năm) - Report term (year)

\r\n
\r\n

Tổng số

\r\n

Total

\r\n
\r\n

Chi vốn - Capital expenditure

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên - Curent expenditure

\r\n
\r\n

Tổng số

\r\n

Total

\r\n

Capital expenditure

\r\n
\r\n

Chia ra - of which

\r\n
\r\n

Tổng số

\r\n

Total

\r\n

Curent expenditure

\r\n
\r\n

Chia ra - of which

\r\n
\r\n

Chi đầu tư XDCB

\r\n

Cap. Construction expenditure

\r\n
\r\n

Mua sắm sửa chữa

\r\n

Purchase of fixed assets

\r\n
\r\n

Chi lương phụ cấp

\r\n

Salaries, wages

\r\n
\r\n

Chi ngoài lương

\r\n

Non wages

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng số

\r\n
\r\n

Total

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

Of which:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Nông lâm nghiệp,\r\n thuỷ lợi

\r\n
\r\n

Agriculture,\r\n Forestry, Irrigation

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thuỷ sản

\r\n
\r\n

Fisheries

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Công nghiệp

\r\n
\r\n

 Industry

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Xây dựng

\r\n
\r\n

Contruction

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Giao thông vận tải\r\n

\r\n
\r\n

Transport,\r\n Storage & Communication

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Tài chính, tín dụng

\r\n
\r\n

Finance &\r\n credit

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Khoa học công\r\n nghệ và môi trường

\r\n
\r\n

Science,\r\n Technology & Environment

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Quản lý nhà nước\r\n và AN & QP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Giáo dục và đào\r\n tạo

\r\n
\r\n

Education &\r\n Traing

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Y tế

\r\n
\r\n

Health

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Chi đảm bảo xã hội\r\n

\r\n
\r\n

Social Insurance

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Văn hoá thể thao

\r\n
\r\n

Culture - Sport

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 749/QĐ-BTC Quyết định 749/QĐ-BTC Quyết định số 749/QĐ-BTC Quyết định 749/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định số 749/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định 749 QĐ BTC của Bộ Tài chính

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 749/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 07/03/2005
Người ký Trần Văn Tá
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 749/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 07/03/2005
Người ký Trần Văn Tá
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết\r\nđịnh này danh mục hệ thống chỉ tiêu số liệu ngân sách nhà nước được phép cung cấp\r\ncho các nước, các tổ chức kinh tế, tài chính, tiền tệ Quốc tế có quan hệ hợp\r\ntác kinh tế tài chính với Việt Nam. Hệ thống chỉ tiêu này gồm (chi tiết theo\r\ncác biểu đính kèm):
  • Điều 2. Thời\r\ngian cung cấp
  • Điều 3. Hình\r\nthức cung cấp
  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ năm ngân sách\r\n2005.
  • Điều 5. Vụ Ngân sách nhà nước\r\ncó trách nhiệm định kỳ chuẩn bị số liệu và phối hợp với Vụ TCĐN, Vụ QHQT thực\r\nhiện cung cấp cho các tổ chức quốc tế và Chính phủ các nước có quan hệ đối tác.
  • Điều 6. Trong trường hợp các tổ chức Quốc tế, các nước đề\r\nnghị cung cấp chi tiết các số liệu thu, chi ngân sách hoặc phân tổ theo các\r\ntiêu chí khác với quy định tại Quyết định này, Vụ Ngân sách nhà nước có trách\r\nnhiệm chuẩn bị số liệu trình Bộ duyệt./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.