Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu64/2021/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành17/12/2021
Người kýNguyễn Văn Khước
Ngày hiệu lực 28/12/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 64/2021/QĐ-UBND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn Vĩnh Phúc

Value copied successfully!
Số hiệu64/2021/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành17/12/2021
Người kýNguyễn Văn Khước
Ngày hiệu lực 28/12/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2021/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Điểm a, Khoản 2, Điều 35 Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Để thực hiện Quyết định 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính về giá tối đã sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2021;

Để thực hiện Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 357/TTr-SNNPTNT ngày 17 tháng 12 năm 2021, Báo cáo kết quả thẩm định dự thảo văn bản qui phạm pháp luật số 382/BC-STP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:

1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa được tính theo Biểu 01:

Biểu 01

TT

Vùng và biện pháp công trình

Giá(1.000 đồng/ha/vụ)

1

Miền núi

 

 

- Tưới tiêu bằng động lực

1.811

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực

1.267

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.539

2

Đồng bằng

 

 

- Tưới tiêu bằng động lực

1.646

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực

1.152

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.399

3

Trung du

 

 

- Tưới tiêu bằng động lực

1.433

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực

1.003

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.218

a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động mộtphần thì mức giá bằng 60% mức giá tại Biểu 01.

b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thìmức giá bằng 40% mức giá tại Biểu 01.

c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại Biểu 01.

d) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức giá quy định tại Biểu 01.

đ) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu 01;

2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.

3. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu được tính theo Biểu 02:

Biểu 02

TT

Các đối tượng dùng nước

Đơn vị

Mức giá theo biện pháp công trình

Bơm

Hồ đập, kênh cống

1

 Cấp nước cho chăn nuôi

đồng/m3

1.320

900

2

Cấp nước để nuôi trồng thủy sản

đồng/m3

840

600

đồng/m2 mặt thoáng/năm

250

3

Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu

đồng/m3

1.020

840

Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.

4. Trường hợp tưới tiêu cho diện tích đất canh tác một vụ lúa, một vụ cá thì vụ lúa mức giá tính bằng giá tại Biểu 1; vụ cá tính bằng nửa năm cấp nước để nuôi trồng thủy sản, tương ứng với mức giá bằng 125 đồng/m2 mặt thoáng.

5. Tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi như đối với đất trồng lúa/vụ, cụ thể như Biểu 03.

Biểu 03

TT

Vùng và biện pháp công trình

Mức giá (đồng/ha/năm)

1

Miền núi

 

 

- Tiêu bằng động lực

90.550

 

- Tiêu bằng trọng lực

63.350

 

- Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

76.950

2

Đồng bằng

 

 

- Tiêu bằng động lực

82.300

 

- Tiêu bằng trọng lực

57.600

 

- Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

69.950

3

Trung du

 

 

- Tiêu bằng động lực

71.650

 

- Tiêu bằng trọng lực

50.150

 

- Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

60.900

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Quyết định này là giá từ công trình đầu mối đến điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo điểm b, điều 12, Nghị định số 96/2018/NĐ-CP và là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng theo Điều 2 Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính về giá tối đã sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021.

2. Quyết định này được áp dụng theo Điều 4 Quyết định số 1477/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính.

3. Nguồn kinh phí triển khai thực hiện theo khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn Vĩnh Phúc.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn; Chủ tịch, Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

Từ khóa:64/2021/QĐ-UBNDQuyết định 64/2021/QĐ-UBNDQuyết định số 64/2021/QĐ-UBNDQuyết định 64/2021/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh PhúcQuyết định số 64/2021/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh PhúcQuyết định 64 2021 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu64/2021/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
                            Ngày ban hành17/12/2021
                            Người kýNguyễn Văn Khước
                            Ngày hiệu lực 28/12/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:
                                                  • Điều 2. Điều khoản thi hành
                                                  • Điều 3. Tổ chức thực hiện

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi