Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu6365/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành07/12/2016
Người kýTrần Vĩnh Tuyến
Ngày hiệu lực 07/12/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 6365/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hồ Chí Minh

Value copied successfully!
Số hiệu6365/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành07/12/2016
Người kýTrần Vĩnh Tuyến
Ngày hiệu lực 07/12/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 6365/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2016

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nVIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH\r\nVÔ HÌNH VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ\r\nMINH

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài\r\nsản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP\r\nngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành\r\nmột số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC\r\nngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao\r\nmòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và\r\ncác tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại\r\nCông văn số 9270/STC-CS ngày 28 tháng 11 năm 2016 về việc ban hành danh mục,\r\nthời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố\r\nđịnh đặc thù thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hồ Chí Minh,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Ban\r\nhành kèm theo quyết định này Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn\r\ntài sản cố định vô hình (theo Phụ lục 1 đính kèm); Danh mục, thời gian sử dụng\r\nvà tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù (theo Phụ lục 2 đính kèm) trong các cơ\r\nquan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị\r\n- xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã\r\nhội - nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị, tổ chức) có sử dụng ngân\r\nsách nhà nước thuộc thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định\r\nvô hình, tài sản cố định đặc thù thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 3,\r\nKhoản 1 và khoản 2 Điều 4 Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014\r\ncủa Bộ Tài chính; Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong\r\ncác cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân\r\nsách nhà nước.

\r\n\r\n

Điều 2. Thủ\r\ntrưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm căn cứ nội dung quy định tại\r\nĐiều 1 Quyết định này để thực hiện việc tính hao mòn tài sản cố định vô hình,\r\ntài sản cố định đặc thù theo đúng quy định.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh\r\nvăn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân các Quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập, các\r\ntổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - TTUB: CT, PCT/KT;
\r\n - VP
UB: PVP/KT;
\r\n - Phòng KT;
\r\n - Lưu: VT, (KT/Cg)
.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Trần Vĩnh Tuyến

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 1

\r\n\r\n

QUY\r\nĐỊNH THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6365/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của\r\nỦy ban nhân dân thành phố)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Danh\r\n mục

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian sử dụng (năm)

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n lệ hao mòn (%/năm)

\r\n
\r\n

Loại 1

\r\n
\r\n

Quyền tác giả

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tác phẩm văn học, nghệ thuật,\r\n sách giáo khoa

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tác phẩm âm nhạc

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tác phẩm sân khấu, điện ảnh

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Quyền tác giả khác

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Loại 2

\r\n
\r\n

Quyền sở hữu Công nghiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bằng phát minh, sáng chế

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bản quyền phần mềm máy tính

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khác

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Loại\r\n 3

\r\n
\r\n

Phần mềm tin học:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Phần mềm kế toán

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Phần mềm hệ thống

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Phần mềm ứng dụng

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Phần mềm công cụ

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Phần mềm tiện ích

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Phần mềm khác

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Loại 4

\r\n
\r\n

Tài sản cố định vô hình khác\r\n không thuộc loại 1, 2, 3 nêu trên

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 2

\r\n\r\n

QUY\r\nĐỊNH THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ (DỄ HỎNG,\r\nDỄ VỠ)
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 6365/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của\r\nỦy ban nhân dân thành phố)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Danh\r\n mục

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian sử dụng (năm)

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n lệ hao mòn (%/năm)

\r\n
\r\n

Loại 1

\r\n
\r\n

Máy\r\n móc thiết bị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Máy móc, trang thiết bị trong\r\n lĩnh vực giáo dục và đào tạo

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

12,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Máy móc, thiết bị điện, điện tử\r\n phục vụ đo lường, thí nghiệm

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

12,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Máy móc, trang thiết bị trong\r\n ngành công nghiệp cơ khí

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

12,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Máy móc, trang thiết bị chuyên\r\n dùng trong ngành y tế

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Loại\r\n 2

\r\n
\r\n

Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ\r\n phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm (thủy tinh, gốm, sành sứ...)

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Loại 3

\r\n
\r\n

Công cụ hỗ trợ (súng đạn cao su, súng đạn hơi cay, súng đạn\r\n cay nổ,...)

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Loại\r\n 4

\r\n
\r\n

Tài sản cố định đặc thù khác\r\n không thuộc loại 1, 2, 3 nêu trên

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

12,5

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa:6365/QĐ-UBNDQuyết định 6365/QĐ-UBNDQuyết định số 6365/QĐ-UBNDQuyết định 6365/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định số 6365/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định 6365 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu6365/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                            Ngày ban hành07/12/2016
                            Người kýTrần Vĩnh Tuyến
                            Ngày hiệu lực 07/12/2016
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban\r\nhành kèm theo quyết định này Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn\r\ntài sản cố định vô hình (theo Phụ lục 1 đính kèm); Danh mục, thời gian sử dụng\r\nvà tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù (theo Phụ lục 2 đính kèm) trong các cơ\r\nquan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị\r\n- xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã\r\nhội - nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị, tổ chức) có sử dụng ngân\r\nsách nhà nước thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
                                                  • Điều 2. Thủ\r\ntrưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm căn cứ nội dung quy định tại\r\nĐiều 1 Quyết định này để thực hiện việc tính hao mòn tài sản cố định vô hình,\r\ntài sản cố định đặc thù theo đúng quy định.
                                                  • Điều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 4. Chánh\r\nvăn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân các Quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập, các\r\ntổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi