Số hiệu | 6365/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 07/12/2016 |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 6365/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH\r\nVÔ HÌNH VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ\r\nMINH
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài\r\nsản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP\r\nngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành\r\nmột số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC\r\nngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao\r\nmòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và\r\ncác tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Tài chính tại\r\nCông văn số 9270/STC-CS ngày 28 tháng 11 năm 2016 về việc ban hành danh mục,\r\nthời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố\r\nđịnh đặc thù thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hồ Chí Minh,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban\r\nhành kèm theo quyết định này Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn\r\ntài sản cố định vô hình (theo Phụ lục 1 đính kèm); Danh mục, thời gian sử dụng\r\nvà tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù (theo Phụ lục 2 đính kèm) trong các cơ\r\nquan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị\r\n- xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã\r\nhội - nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị, tổ chức) có sử dụng ngân\r\nsách nhà nước thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\nTiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định\r\nvô hình, tài sản cố định đặc thù thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 3,\r\nKhoản 1 và khoản 2 Điều 4 Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014\r\ncủa Bộ Tài chính; Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong\r\ncác cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân\r\nsách nhà nước.
\r\n\r\nĐiều 2. Thủ\r\ntrưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm căn cứ nội dung quy định tại\r\nĐiều 1 Quyết định này để thực hiện việc tính hao mòn tài sản cố định vô hình,\r\ntài sản cố định đặc thù theo đúng quy định.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh\r\nvăn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân các Quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập, các\r\ntổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC 1
\r\n\r\nQUY\r\nĐỊNH THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6365/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của\r\nỦy ban nhân dân thành phố)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n mục \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian sử dụng (năm) \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ hao mòn (%/năm) \r\n | \r\n
\r\n Loại 1 \r\n | \r\n \r\n Quyền tác giả \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Tác phẩm văn học, nghệ thuật,\r\n sách giáo khoa \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Tác phẩm âm nhạc \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Tác phẩm sân khấu, điện ảnh \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Quyền tác giả khác \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Loại 2 \r\n | \r\n \r\n Quyền sở hữu Công nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Bằng phát minh, sáng chế \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Bản quyền phần mềm máy tính \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Khác \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Loại\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phần mềm tin học: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Phần mềm kế toán \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Phần mềm hệ thống \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Phần mềm ứng dụng \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Phần mềm công cụ \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Phần mềm tiện ích \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Phần mềm khác \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n Loại 4 \r\n | \r\n \r\n Tài sản cố định vô hình khác\r\n không thuộc loại 1, 2, 3 nêu trên \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC 2
\r\n\r\nQUY\r\nĐỊNH THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ (DỄ HỎNG,\r\nDỄ VỠ)
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 6365/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của\r\nỦy ban nhân dân thành phố)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n mục \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian sử dụng (năm) \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ hao mòn (%/năm) \r\n | \r\n
\r\n Loại 1 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n móc thiết bị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Máy móc, trang thiết bị trong\r\n lĩnh vực giáo dục và đào tạo \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Máy móc, thiết bị điện, điện tử\r\n phục vụ đo lường, thí nghiệm \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Máy móc, trang thiết bị trong\r\n ngành công nghiệp cơ khí \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Máy móc, trang thiết bị chuyên\r\n dùng trong ngành y tế \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n Loại\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ\r\n phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm (thủy tinh, gốm, sành sứ...) \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n Loại 3 \r\n | \r\n \r\n Công cụ hỗ trợ (súng đạn cao su, súng đạn hơi cay, súng đạn\r\n cay nổ,...) \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n Loại\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tài sản cố định đặc thù khác\r\n không thuộc loại 1, 2, 3 nêu trên \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 6365/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 07/12/2016 |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 6365/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 07/12/2016 |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |