Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 600/QĐ-CTK
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Cục Thống kê
Ngày ban hành 28/05/2025
Người ký Nguyễn Thị Hương
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 600/QĐ-CTK công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Cục Thống kê

Value copied successfully!
Số hiệu 600/QĐ-CTK
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Cục Thống kê
Ngày ban hành 28/05/2025
Người ký Nguyễn Thị Hương
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
CỤC THỐNG KÊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 600/QĐ-CTK

Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA CỤC THỐNG KÊ

CỤC TRƯỞNG CỤC THỐNG KÊ

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 26 tháng 2 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-BTC ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tài chính, tài sản công đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin và kiểm tra, kiểm toán nội bộ của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Kế hoạch tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của Cục Thống kê (chi tiết tại biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Trưởng ban Ban Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Cục Thống kê và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lãnh đạo Cục Thống kê;
- Các đơn vị dự toán thuộc Cục;
- Ban THĐN (để p/h đăng tin);
- Lưu: VT, KHTC (02).

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thị Hương


PHỤ LỤC

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-CTK ngày 28/5/2025 của Cục trưởng Cục Thống kê)

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Văn phòng CTK

Chi cục Thống kê TP Hà Nội

Chi cục Thống kê tỉnh Hà Giang

Chi cục Thống kê tỉnh Cao Bằng

Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn

Chi cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang

Chi cục Thống kê tỉnh Lào Cai

Chi cục Thống kê tỉnh Điện Biên

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

205.667.049

5.888.354

4.219.030

4.281.434

934.198

1.210.772

9.616.144

5.576.436

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

205.667.049

5.888.354

4.219.030

4.281.434

934.198

1.210.772

9.616.144

5.576.436

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

205.487.049

5.888.354

4.219.030

4.281.434

934.198

1.210.772

9.616.144

5.576.436

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

205.487.049

5.888.354

4.219.030

4.281.434

934.198

1.210.772

9.616.144

5.576.436

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

180.000

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

180.000

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Lai Châu

Chi cục Thống kê tỉnh Sơn La

Chi cục Thống kê tỉnh Yên Bái

Chi cục Thống kê tỉnh Hòa Bình

Chi cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên

Chi cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh

Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Giang

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

2.524.228

5.119.358

6.961.282

7.083.441

1.249.784

8.711.903

4.608.984

3.447.862

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

2.524.228

5.119.358

6.961.282

7.083.441

1.249.784

8.711.903

4.608.984

3.447.862

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

2.524.228

5.119.358

6.961.282

7.083.441

1.249.784

8.711.903

4.608.984

3.447.862

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

2.524.228

5.119.358

6.961.282

7.083.441

1.249.784

8.711.903

4.608.984

3.447.862

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng


STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Phú Thọ

Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc

Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh

Chi cục Thống kê tỉnh Hải Dương

Chi cục Thống kê TP Hải Phòng

Chi cục Thống kê tỉnh Hưng Yên

Chi cục Thống kê tỉnh Thái Bình

Chi cục Thống kê tỉnh Hà Nam

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

922.337

5.140.441

7.611.139

3.969.381

5.359.732

1.407.010

1.946.130

1.808.579

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

922.337

5.140.441

7.611.139

3.969.381

5.359.732

1.407.010

1.946.130

1.808.579

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

922.337

5.140.441

7.611.139

3.969.381

5.359.732

1.407.010

1.946.130

1.808.579

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

922.337

5.140.441

7.611.139

3.969.381

5.359.732

1.407.010

1.946.130

1.808.579

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Nam Định

Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Bình

Chi cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa

Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An

Chi cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Bình

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Trị

Chi cục Thống kê TP Huế

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

2.950.999

3.505.779

6.000.253

11.191.192

16.407.139

3.346.431

3.630.369

8.115.552

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

2.950.999

3.505.779

6.000.253

11.191.192

16.407.139

3.346.431

3.630.369

8.115.552

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

2.950.999

3.505.779

6.000.253

11.191.192

16.407.139

3.346.431

3.630.369

8.115.552

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

2.950.999

3.505.779

6.000.253

11.191.192

16.407.139

3.346.431

3.630.369

8.115.552

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê TP Đà Nẵng

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Nam

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Định

Chi cục Thống kê tỉnh Phú Yên

Chi cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa

Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Thuận

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

4.558.657

10.648.873

3.167.187

9.235.129

12.813.667

2.478.847

8.347.643

7.924.350

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

4.558.657

10.648.873

3.167.187

9.235.129

12.813.667

2.478.847

8.347.643

7.924.350

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

4.558.657

10.648.873

3.167.187

9.235.129

12.813.667

2.478.847

8.347.643

7.924.350

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

4.558.657

10.648.873

3.167.187

9.235.129

12.813.667

2.478.847

8.347.643

7.924.350

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Kon Tum

Chi cục Thống kê tỉnh Gia Lai

Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk

Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Nông

Chi cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Phước

Chi cục Thống kê tỉnh Tây Ninh

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Dương

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

19.392.735

2.342.894

13.519.461

4.856.255

8.940.455

8.155.247

5.342.952

7.497.328

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

19.392.735

2.342.894

13.519.461

4.856.255

8.940.455

8.155.247

5.342.952

7.497.328

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

19.392.735

2.342.894

13.519.461

4.856.255

8.940.455

8.155.247

5.342.952

7.497.328

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

19.392.735

2.342.894

13.519.461

4.856.255

8.940.455

8.155.247

5.342.952

7.497.328

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Nai

Chi cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Chi cục Thống kê TP Hồ Chí Minh

Chi cục Thống kê tỉnh Long An

Chi cục Thống kê tỉnh Tiền Giang

Chi cục Thống kê tỉnh Bến Tre

Chi cục Thống kê tỉnh Trà Vinh

Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

11.489.138

4.178.753

5.055.396

3.842.498

8.872.846

2.126.396

8.955.894

7.500.696

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

11.489.138

4.178.753

5.055.396

3.842.498

8.872.846

2.126.396

8.955.894

7.500.696

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

11.489.138

4.178.753

5.055.396

3.842.498

8.872.846

2.126.396

8.955.894

7.500.696

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

11.489.138

4.178.753

5.055.396

3.842.498

8.872.846

2.126.396

8.955.894

7.500.696

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp

Chi cục Thống kê tỉnh An Giang

Chi cục Thống kê tỉnh Kiên Giang

Chi cục Thống kê TP Cần Thơ

Chi cục Thống kê tỉnh Hậu Giang

Chi cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng

Chi cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

6.048.515

14.684.414

10.140.637

3.622.044

5.921.623

10.597.748

814.645

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

6.048.515

14.684.414

10.140.637

3.622.044

5.921.623

10.597.748

814.645

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

6.048.515

14.684.414

10.140.637

3.622.044

5.921.623

10.597.748

814.645

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

6.048.515

14.684.414

10.140.637

3.622.044

5.921.623

10.597.748

814.645

2

 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Cà Mau

Trung tâm Xử lý và Tích hợp dữ liệu thống kê

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

10.722.633

327.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

10.722.633

327.000

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

10.722.633

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

10.722.633

-

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

327.000

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

327.000

 

Từ khóa: 600/QĐ-CTK Quyết định 600/QĐ-CTK Quyết định số 600/QĐ-CTK Quyết định 600/QĐ-CTK của Cục Thống kê Quyết định số 600/QĐ-CTK của Cục Thống kê Quyết định 600 QĐ CTK của Cục Thống kê

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 600/QĐ-CTK
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Cục Thống kê
Ngày ban hành 28/05/2025
Người ký Nguyễn Thị Hương
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của Cục Thống kê (chi tiết tại biểu đính kèm).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Trưởng ban Ban Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Cục Thống kê và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi