ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 31 tháng 05 năm 2017 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH LAI CHÂU
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt dự toán giá của sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 305/TTr-SXD ngày 23/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
- Chương I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Chương III: Đơn giá duy trì trạm đèn, duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
(Kèm theo thuyết minh và Bộ đơn giá cụ thể)
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai, phổ biến, hướng dẫn áp dụng và quản lý bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh; Khi giá đầu vào có biến động liên tục kéo dài làm Đơn giá này tăng giảm từ 15% trở lên, hoặc chính sách nhà nước thay đổi thì Sở Xây dựng tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh lại cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2017. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng; (báo cáo)
- TT. Tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT. HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch và P.Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng: Lãnh đạo, CV các khối. TT tin học và Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; (để đăng tải)
- Lưu: VT, XD.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng A Tính
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Lai Châu)
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH:
Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung Danh mục nghề công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng Công bố định mức xây dựng cơ bản phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Duy trì cây xanh đô thị;
2. Kết cấu đơn giá:
- Chương I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Chương III: Đơn giá công tác duy trì trạm đèn, duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
a) Chi phí vật liệu: Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị và giá vật liệu ở thời điểm tính đơn giá. Giá vật liệu với mức tính bình quân trong quý IV năm 2016 tại khu vực tỉnh Lai Châu, được áp dụng thống nhất chung cho các vùng, các loại công việc trong đơn giá, giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
* Bảng lương dịch vụ công ích đô thị - Nhóm 1 (điều kiện lao động bình thường):
Lương cơ sở: 1.300.000 đồng/tháng
Số TT | Bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực phụ cấp 0,4 | Khu vực phụ cấp 0,5 | Khu vực phụ cấp 0,7 |
| |||||||
Phụ cấp KV 0,4 | Hệ số đctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,5 | Hệ số đctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,7 | Hệ số đctt 0,4 | Lương ngày |
| ||||
Hệ số | Lương CB |
| |||||||||||
1 |
2,160 | 108.000 | 20.000 | 20.000 | 148.000 | 25.000 | 20.000 | 153.000 | 35.000 | 20.000 | 163.000 |
| |
2 |
2,355 | 117.750 | 20.000 | 20.000 | 157.750 | 25.000 | 20.000 | 162.750 | 35.000 | 20.000 | 172.750 |
| |
3 |
2,550 | 127.500 | 20.000 | 20.000 | 167.500 | 25.000 | 20.000 | 172.500 | 35.000 | 20.000 | 182.500 |
| |
4 |
2,780 | 139.000 | 20.000 | 20.000 | 179.000 | 25.000 | 20.000 | 184.000 | 35.000 | 20.000 | 194.000 |
|
Lương cơ sở: 1.300.000 đồng/tháng
Số TT | Bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực phụ cấp 0,4 | Khu vực phụ cấp 0,5 | Khu vực phụ cấp 0,7 |
| |||||||
Phụ cấp KV 0,4 | P.cấp NN, ĐH 0,1; Hđctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,5 | P.cấp NN, ĐH 0,1; Hđctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,7 | P.cấp NN, ĐH 0,1; Hđctt 0,4 | Lương ngày |
| ||||
Hệ số | Lương CB |
| |||||||||||
1 |
2,310 | 115.500 | 20.000 | 25.000 | 160.500 | 25.000 | 25.000 | 165.500 | 35.000 | 25.000 | 175.500 |
| |
2 |
2,510 | 125.500 | 20.000 | 25.000 | 170.500 | 25.000 | 25.000 | 175.500 | 35.000 | 25.000 | 185.500 |
| |
3 |
2,710 | 135.500 | 20.000 | 25.000 | 180.500 | 25.000 | 25.000 | 185.500 | 35.000 | 25.000 | 195.500 |
| |
4 |
2,950 | 147.500 | 20.000 | 25.000 | 192.500 | 25.000 | 25.000 | 197.500 | 35.000 | 25.000 | 207.500 |
|
Lương cơ sở: 1.300.000 đồng/tháng
Số TT | Bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực phụ cấp 0,4 | Khu vực phụ cấp 0,5 | Khu vực phụ cấp 0,7 |
| |||||||
Phụ cấp KV 0,4 | P.cấp NN, ĐH 0,2; Hđctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,5 | P.cấp NN, ĐH 0,2; Hđctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,7 | P.cấp NN, ĐH 0,2; Hđctt 0,4 | Lương ngày |
| ||||
Hệ số | Lương CB |
| |||||||||||
1 |
2,480 | 124.000 | 20.000 | 30.000 | 174.000 | 25.000 | 30.000 | 179.000 | 35.000 | 30.000 | 189.000 |
| |
2 |
2,700 | 135.000 | 20.000 | 30.000 | 185.000 | 25.000 | 30.000 | 190.000 | 35.000 | 30.000 | 200.000 |
| |
3 |
2,920 | 146.000 | 20.000 | 30.000 | 196.000 | 25.000 | 30.000 | 201.000 | 35.000 | 30.000 | 211.000 |
| |
4 |
3,185 | 159.250 | 20.000 | 30.000 | 209.250 | 25.000 | 30.000 | 214.250 | 35.000 | 30.000 | 224.250 |
|
d) Chi phí quản lý chung bao gồm các chi phí có tính chất chung chi cho bộ máy quản lý, điều hành doanh nghiệp, các chi phí gián tiếp phục vụ cho công tác quản lý, chi phí phục vụ công nhân (bao gồm cả công cụ lao động), chi trả lãi vay vốn ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác, các khoản chi phí xã hội mà người sử dụng lao động phải nộp cho Nhà nước (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp...), các khoản phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, chi phí khấu hao, sửa chữa tài sản cố định phục vụ cho bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có), chi phí thuê kiểm toán và các khoản chi khác có liên quan đến hoạt động chung của doanh nghiệp. Chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị được xác định bằng tỷ lệ 45% so với chi phí nhân công trực tiếp, trường hợp chi phí chung được tính bằng 3,5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị nếu khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị có chi phí sử dụng máy và thiết bị > 60% chi phí trực tiếp.
f) Thuế giá trị gia tăng: Thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính về chế độ thu, nộp và khấu trừ thuế giá trị gia tăng (nếu có).
Việc điều chỉnh Giá dự toán dịch vụ công ích khi có sự thay đổi về giá cả vật tư, vật liệu, tiền lương, máy thi công và các chế độ chính sách khác có liên quan do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
PHẦN I - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
Chương I - ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
1km | 0 | 178.080 | 0 | 80.136 | 10.329 | 268.545 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
+ Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
+ Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
10.000m2 | 0 | 371.000 | 0 | 166.950 | 21.518 | 559.468 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vi tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.03.01 |
1km | 0 | 118.720 | 0 | 53.424 | 6.886 | 179.030 |
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải 3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
2. Đơn giá:
Đơn vi tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.04.01 |
1km | 0 | 118.720 | 0 | 53.424 | 6.886 | 179.030 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Tuyên truyền, vận động Nhân dân giữ gìn vệ sinh.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.05.01 |
1km | 0 | 192.920 | 0 | 86.814 | 11.189 | 290.923 |
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.06.01 |
1 tấn | 0 | 129.850 | 0 | 58.433 | 7.531 | 195.814 |
1. Thành phần công việc:
+ Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.07.01 |
1 tấn | 0 | 83.475 | 0 | 37.564 | 4.842 | 125.880 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.01.21 |
1 tấn | 0 | 31.164 | 119.794 | 4.193 | 6.206 | 161.357 | |
MT2.01.22 |
1 tấn | 0 | 24.301 | 107.680 | 3.769 | 5.430 | 141.179 | |
MT2.01.23 | 10 tấn | 1 tấn | 0 | 17.252 | 91.260 | 3.194 | 4.468 | 116.173 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 | 1,00 |
20 | 1,11 |
25 | 1,22 |
30 | 1,30 |
35 | 1,38 |
40 | 1,45 |
45 | 1,51 |
50 | 1,57 |
55 | 1,62 |
60 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, Điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.02.21 |
1 tấn | 8.360 | 51.569 | 249.285 | 8.725 | 12.718 | 330.657 | |
MT2.02.22 |
1 tấn | 8.360 | 36.729 | 215.855 | 7.555 | 10.740 | 279.239 | |
MT2.02.23 |
1 tấn | 8.360 | 34.874 | 191.919 | 6.717 | 9.675 | 251.545 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 | 1,00 |
20 | 1,11 |
25 | 1,22 |
30 | 1,30 |
35 | 1,38 |
40 | 1,45 |
45 | 1,51 |
50 | 1,57 |
55 | 1,62 |
60 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.03.12 |
1 tấn | 0 | 10.388 | 118.020 | 4.131 | 5.302 | 137.841 | |
MT2.03.22 |
1 tấn | 0 | 7.420 | 84.300 | 2.951 | 3.787 | 98.458 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 | 1,00 |
20 | 1,11 |
25 | 1,22 |
30 | 1,30 |
35 | 1,38 |
40 | 1,45 |
45 | 1,51 |
50 | 1,57 |
55 | 1,62 |
60 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
+ Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
+ Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.04.11 |
100 thùng | 0 | 333.450 | 0 | 150.053 | 19.340 | 502.843 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.06.11 |
1 tấn | 0 | 110.558 | 87.723 | 49.751 | 9.921 | 257.954 | |
MT2.06.21 |
1 tấn | 0 | 110.558 | 126.666 | 49.751 | 11.479 | 298.454 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 1,00 |
10 ≤ 15 | 1,18 |
15 ≤ 20 | 1,40 |
20 ≤ 25 | 1,60 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
+ Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
1 tấn | 0 | 1.651 | 13.000 | 455 | 604 | 15.710 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.08.11 |
1 tấn | 0 | 1.317 | 10.371 | 363 | 482 | 12.533 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.09.12 |
1 tấn | 0 | 9.646 | 69.408 | 2.429 | 3.259 | 84.742 | |
MT2.09.22 |
1 tấn | 0 | 6.307 | 55.423 | 1.940 | 2.547 | 66.216 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 | 1,00 |
20 | 1,11 |
25 | 1,22 |
30 | 1,30 |
35 | 1,38 |
40 | 1,45 |
45 | 1,51 |
Cự ly L (km) | Hệ số |
50 | 1,57 |
55 | 1,62 |
60 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Duy trì cây xanh khu vực bãi.
Yêu cầu kỹ thuật:
2. Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.01.11 |
1 tấn | 32.261 | 12.060 | 9.728 | 5.427 | 2.379 | 61.855 |
1. Thành phần công việc:
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
1. Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.02.11 |
1 tấn | 33.550 | 9.447 | 7.931 | 4.251 | 2.207 | 57.386 |
1. Thành phần công việc:
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.04.11 |
1 tấn | 0 | 6.951 | 7.503 | 3.128 | 703 | 18.285 |
1. Thành phần công việc:
+ Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đổ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
+ Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.01.01 |
1km | 1.640 | 0 | 51.518 | 1.803 | 2.198 | 57.159 |
1. Thành phần công việc:
+ Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
+ Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2
+ Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.02.01 |
1 km | 49.000 | 0 | 254.962 | 8.924 | 12.515 | 325.401 | |
MT5.02.02 |
1 km | 49.000 | 0 | 246.495 | 8.627 | 12.165 | 316.287 |
1. Thành phần công việc:
+ Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
+ Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.03.01 |
100m3 nước | 0 | 78.975 | 42.963 | 35.539 | 6.299 | 163.776 |
Chương II - ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.01.11 |
100m2/lần | 3.500 | 11.067 | 15.605 | 4.980 | 1.406 | 36.558 | |
CX1.01.12 |
100m2/lần | 3.500 | 14.648 | 15.947 | 6.591 | 1.627 | 42.313 | |
CX1.01.21 |
100m2/lần | 3.500 | 19.530 | 0 | 8.789 | 1.273 | 33.091 | |
CX1.01.31 |
100m2/lần | 3.500 | 16.112 | 31.292 | 1.095 | 2.080 | 54.080 | |
CX1.01.32 |
100m2/lần | 3.500 | 16.112 | 24.094 | 7.251 | 2.038 | 52.995 | |
CX1.01.51 |
100m2/lần | 4.200 | 24.901 | 0 | 11.205 | 1.612 | 41.918 | |
CX1.01.61 |
100m2/lần | 4.200 | 14.648 | 34.137 | 1.195 | 2.167 | 56.347 | |
CX1.01.62 |
100m2/lần | 4.200 | 14.648 | 19.913 | 6.591 | 1.814 | 47.166 |
1. Thành phần công việc:
+ Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.02.11 |
100m2/lần | 0 | 26.898 | 12.166 | 12.104 | 2.047 | 53.215 | |
CX1.02.12 |
100m2/lần | 0 | 20.034 | 9.079 | 9.015 | 1.525 | 39.654 | |
CX1.02.21 |
100m2/lần | 0 | 77.625 | 0 | 34.931 | 4.502 | 117.059 | |
CX1.02.22 |
100m2/lần | 0 | 62.100 | 0 | 27.945 | 3.602 | 93.647 |
1. Thành phần công việc:
+ Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.03.11 |
100md/lần | 0 | 51.750 | 0 | 23.288 | 3.002 | 78.039 | |
CX1.03.12 |
100md/lần | 0 | 77.625 | 0 | 34.931 | 4.502 | 117.059 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.04.11 |
100m2/lần | 0 | 51.750 | 0 | 23.288 | 3.002 | 78.039 |
1. Thành phần công việc:
+ Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.05.11 |
1m2/lần | 26.243 | 23.633 | 0 | 10.635 | 2.420 | 62.931 | |
CX1.05.12 |
1m2/lần | 39.525 | 13.283 | 0 | 5.977 | 2.351 | 61.136 |
1. Thành phần công việc:
+ Phun thuốc trừ sâu cỏ.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.06.11 |
100m2/lần | 705 | 13.171 | 0 | 5.927 | 792 | 20.594 |
1. Thành phần công việc:
+ Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.07.11 |
100m2/lần | 13.500 | 16.695 | 0 | 7.513 | 1.508 | 39.216 |
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.01.21 |
100m2/lần | 3.500 | 23.599 | 0 | 10.619 | 1.509 | 39.227 | |
CX2.01.31 |
100m2/lần | 3.500 | 16.275 | 31.609 | 1.106 | 2.100 | 54.589 | |
CX2.01.32 |
100m2/lần | 3.500 | 16.275 | 24.221 | 7.324 | 2.053 | 53.373 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.02.11 |
100m2/lần | 14.000.000 | 517.500 | 0 | 232.875 | 590.015 | 15.340.390 | |
CX2.02.12 |
100m2/lần | 12.800.000 | 465.750 | 0 | 209.588 | 539.014 | 14.014.351 |
1. Thành phần công việc:
+ Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.03.11 |
100m2/lần | 705 | 30.979 | 0 | 13.940 | 1.825 | 47.449 |
1. Thành phần công việc:
+ Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.04.11 |
100m2/lần | 47.500 | 55.836 | 0 | 25.126 | 5.138 | 133.600 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Bón phân vi sinh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.05.11 |
100m2/năm | 6.440.600 | 3.288.915 | 0 | 1.480.012 | 448.381 | 11.657.908 | |
CX2.05.12 |
100m2/năm | 9.656.820 | 4.138.505 | 0 | 1.862.327 | 626.306 | 16.283.958 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.06.11 |
100m2/năm | 30.150 | 2.095.875 | 0 | 943.144 | 122.767 | 3.191.936 | |
CX2.06.12 |
100m2/năm | 30.150 | 3.329.250 | 0 | 1.498.163 | 194.303 | 5.051.865 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.07.11 |
m2 | 17.250 | 5.859 | 0 | 2.637 | 1.030 | 26.775 |
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.08.21 |
100cây/lần | 3.500 | 21.971 | 0 | 9.887 | 1.414 | 36.773 | |
CX2.08.31 |
100cây/lần | 3.500 | 16.112 | 31.292 | 1.095 | 2.080 | 54.080 | |
CX2.08.32 |
100cây/lần | 3.500 | 143.220 | 21.799 | 64.449 | 9.319 | 242.287 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.09.11 |
100cây/năm | 200.680 | 8.597.925 | 0 | 3.869.066 | 506.707 | 13.174.378 |
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.10.11 |
100 cây | 1.500.000 | 2.197.125 | 0 | 988.706 | 187.433 | 4.873.265 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt tỉa cây theo hình quy định.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.11.11 |
100cây/năm | 195.510 | 7.145.460 | 0 | 3.215.457 | 422.257 | 10.978.684 |
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
100chậu/lần | 2.100 | 16.112 | 0 | 7.251 | 1.019 | 26.481 | ||
100chậu/lần | 2.100 | 10.253 | 20.862 | 730 | 1.358 | 35.303 | ||
100chậu/lần | 2.100 | 11.718 | 17.210 | 5.273 | 1.452 | 37.753 |
1. Thành phần công việc:
+ Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.13.11 |
100 chậu/lần | 1.470.000 | 1.669.500 | 0 | 751.275 | 155.631 | 4.046.406 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt tai cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.14.11 |
100 chậu/năm | 132.510 | 5.342.400 | 0 | 2.404.080 | 315.160 | 8.194.150 | |
CX2.15.11 |
100 chậu | 1.522.500 | 1.464.750 | 0 | 659.138 | 145.856 | 3.792.243 | |
CX2.16.11 |
100 chậu/lần | 15.000.000 | 1.380.000 | 0 | 621.000 | 680.040 | 17.681.040 |
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao
1. Thành phần công việc:
+ Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Chống, sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
cây/năm | 93.624 | 180.090 | 113.791 | 81.041 | 18.742 | 487.287 |
1. Thành phần công việc:
+ Tưới nước bằng xe bồn;
+ Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.02.11 |
bồn/năm | 67.101 | 677.075 | 343.704 | 304.684 | 55.703 | 1.448.266 |
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.03.11 |
cây/năm | 6.675 | 75.128 | 0 | 33.807 | 4.624 | 120.234 |
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.04.11 |
cây/năm | 1.365 | 473.025 | 112.985 | 212.861 | 32.009 | 832.246 |
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
+ Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.05.11 |
cây/năm | 2.262 | 966.455 | 185.819 | 434.905 | 63.578 | 1.653.018 |
1. Thành phần công việc:
+ Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
+ Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.06.11 |
cây | 0 | 50.085 | 12.086 | 22.538 | 3.388 | 88.098 | |
CX3.06.12 |
cây | 1.434 | 200.340 | 71.107 | 90.153 | 14.521 | 377.555 | |
CX3.06.13 |
cây | 1.720 | 333.900 | 91.228 | 150.255 | 23.084 | 600.188 |
1. Thành phần công việc:
+ Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
+ Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.10.11 |
cây | 0 | 541.660 | 95.922 | 243.747 | 35.253 | 916.582 | |
CX3.10.12 |
cây | 0 | 2.120.265 | 814.616 | 954.119 | 155.560 | 4.044.560 | |
CX3.10.13 |
cây | 0 | 3.589.425 | 1.446.439 | 1.615.241 | 266.044 | 6.917.149 |
1. Thành phần công việc:
+ Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: tính
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.11.11 |
cây | 300 | 4.883 | 0 | 2.197 | 295 | 7.675 | |
CX3.11.12 |
cây | 1.075 | 8.138 | 0 | 3.662 | 515 | 13.389 | |
CX3.11.13 |
cây | 2.150 | 18.391 | 0 | 8.276 | 1.153 | 29.969 |
Chương III - ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ TRẠM ĐÈN, DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
1. Thành phần công việc:
+ Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
+ Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
+ Kiến nghị sửa chữa thay thế.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CS.6.01.1 |
1 trạm/ngày | 0 | 74.200 | 0 | 33.390 | 4.304 | 111.894 | |
CS.6.01.2 |
1 trạm/ngày | 0 | 57.505 | 0 | 25.877 | 3.335 | 86.718 | |
CS.6.01.3 |
1 trạm/ngày | 0 | 46.375 | 0 | 20.869 | 2.690 | 69.934 | |
CS.6.01.4 |
1 trạm/ngày | 0 | 85.330 | 0 | 38.399 | 4.949 | 128.678 | |
CS.6.01.5 |
1 trạm/ ngày | 0 | 63.070 | 0 | 28.382 | 3.658 | 95.110 | |
CS.6.01.6 |
1 trạm/ ngày | 0 | 48.230 | 0 | 21.704 | 2.797 | 72.731 | |
CS.6.01.7 |
Lần kiểm tra | 0 | 59.360 | 0 | 26.712 | 3.443 | 89.515 |
1. Thành phần công việc:
+ Đặt biển báo công trường.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.11 |
m3 bùn | 0 | 614.933 | 0 | 276.720 | 35.666 | 927.318 |
Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
1. Thành phần công việc:
+ Đặt biển báo hiệu công trường.
+ Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.21 |
m3 bùn | 0 | 1.011.231 | 0 | 455.054 | 58.651 | 1.524.936 | |
TN1.01.22 |
m3 bùn | 0 | 983.011 | 0 | 442.355 | 57.015 | 1.482.380 | |
TN1.01.23 |
m3 bùn | 0 | 945.383 | 0 | 425.423 | 54.832 | 1.425.638 | |
TN1.01.24 |
m3 bùn | 0 | 921.866 | 0 | 414.840 | 53.468 | 1.390.175 |
Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: 1/3 tiết diện cống thì định mức quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
PHẦN II -ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
Chương I - ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tinh: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
1km | 0 | 173.280 | 0 | 77.976 | 10.050 | 261.306 |
1. Thành phần công việc:
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
+ Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
+ Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.02.01 |
10.000m2 | 0 | 361.000 | 0 | 162.450 | 20.938 | 544.388 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.03.01 |
1km | 0 | 115.520 | 0 | 51.984 | 6.700 | 174.204 |
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải 3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.04.01 |
1km | 0 | 115.520 | 0 | 51.984 | 6.700 | 174.204 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.05.01 |
1km | 0 | 187.720 | 0 | 84.474 | 10.888 | 283.082 |
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.06.01 |
1 tấn | 0 | 126.350 | 0 | 56.858 | 7.328 | 190.536 |
1. Thành phần công việc:
+ Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.07.01 |
1 tấn | 0 | 81.225 | 0 | 36.551 | 4.711 | 122.487 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.01.21 |
1 tấn | 0 | 30.324 | 119.374 | 4.178 | 6.155 | 160.031 | |
MT2.01.22 |
1 tấn | 0 | 23.646 | 107.354 | 3.757 | 5.390 | 140.147 | |
MT2.01.23 |
1 tấn | 0 | 16.787 | 91.027 | 3.186 | 4.440 | 115.439 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 | 1,00 |
20 | 1,11 |
25 | 1,22 |
30 | 1,30 |
35 | 1,38 |
40 | 1,45 |
45 | 1,51 |
50 | 1,57 |
55 | 1,62 |
60 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.02.21 |
1 tấn | 8.360 | 50.179 | 248.411 | 8.694 | 12.626 | 328.270 | |
MT2.02.22 |
1 tấn | 8.360 | 35.739 | 215.200 | 7.532 | 10.673 | 277.505 | |
MT2.02.23 |
1 tấn | 8.360 | 33.934 | 191.429 | 6.700 | 9.617 | 250.040 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 ≤ 20 | 1,00 |
20 ≤ 25 | 1,11 |
25 ≤ 30 | 1,22 |
30 ≤ 35 | 1,30 |
35 ≤ 40 | 1,38 |
40 ≤ 45 | 1,45 |
45 ≤ 50 | 1,51 |
50 ≤ 55 | 1,57 |
55 ≤ 60 | 1,62 |
60 ≤ 65 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.03.12 |
1 tấn | 0 | 10.108 | 117.740 | 4.121 | 5.279 | 137.248 | |
MT2.03.22 |
1 tấn | 0 | 7.220 | 84.100 | 2.944 | 3.771 | 98.034 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 ≤ 20 | 1,00 |
20 ≤ 25 | 1,11 |
25 ≤ 30 | 1,22 |
30 ≤ 35 | 1,30 |
35 ≤ 40 | 1,38 |
40 ≤ 45 | 1,45 |
45 ≤ 50 | 1,51 |
50 ≤ 55 | 1,57 |
55 ≤ 60 | 1,62 |
60 ≤ 65 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
+ Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
+ Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.04.11 |
100 thùng | 0 | 323.950 | 0 | 145.778 | 18.789 | 488.517 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.06.11 |
1 tấn | 0 | 107.578 | 86.978 | 48.410 | 9.719 | 252.685 | |
MT2.06.21 |
1 tấn | 0 | 107.578 | 126.096 | 48.410 | 11.283 | 293.368 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 1,00 |
10 | 1,18 |
15 | 1,40 |
20 | 1,60 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
+ Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.07.11 |
1 tấn | 0 | 1.606 | 12.956 | 453 | 601 | 15.616 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.08.11 |
1 tấn | 0 | 1.282 | 10.335 | 362 | 479 | 12.458 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
+ Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.09.12 |
1 tấn | 0 | 9.386 | 69.148 | 2.420 | 3.238 | 84.192 | |
MT2.09.22 |
1 tấn | 0 | 6.137 | 55.253 | 1.934 | 2.533 | 65.856 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các Hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 | 1,00 |
20 | 1,11 |
25 | 1,22 |
30 | 1,30 |
35 | 1,38 |
40 | 1,45 |
45 | 1,51 |
Cự ly L (km) | Hệ số |
50 | 1,57 |
55 | 1,62 |
60 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Duy trì cây xanh khu vực bãi.
Yêu cầu kỹ thuật:
2. Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.01.11 |
1 tấn | 32.261 | 11.760 | 9.688 | 5.292 | 2.360 | 61.361 |
1. Thành phần công việc:
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
1. Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.02.11 |
1 tấn | 33.550 | 9.212 | 7.897 | 4.145 | 2.192 | 56.997 |
1. Thành phần công việc:
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.04.11 |
1 tấn | 0 | 6.741 | 7.475 | 3.033 | 690 | 17.940 |
1. Thành phần công việc:
+ Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đổ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
+ Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.01.01 |
1km | 1.640 | 0 | 51.358 | 1.798 | 2.192 | 56.987 |
1. Thành phần công việc:
+ Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
+ Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2
+ Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.02.01 |
1 km | 49.000 | 0 | 253.962 | 8.889 | 12.474 | 324.324 | |
MT5.02.02 |
1 km | 49.000 | 0 | 245.715 | 8.600 | 12.133 | 315.448 |
1. Thành phần công việc:
+ Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
+ Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.03.01 |
100m3 nước | 0 | 76.725 | 42.298 | 34.526 | 6.142 | 159.691 |
Chương II - ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.01.11 |
100m2/lần | 3.500 | 10.727 | 15.265 | 4.827 | 1.373 | 35.692 | |
CX1.01.12 |
100m2/lần | 3.500 | 14.198 | 15.497 | 6.389 | 1.583 | 41.167 | |
CX1.01.21 |
100m2/lần | 3.500 | 18.930 | 0 | 8.519 | 1.238 | 32.186 | |
CX1.01.31 |
100m2/lần | 3.500 | 15.617 | 31.144 | 1.090 | 2.054 | 53.405 | |
CX1.01.32 |
100m2/lần | 3.500 | 15.617 | 23.999 | 7.028 | 2.006 | 52.150 | |
CX1.01.51 |
100m2/lần | 4.200 | 24.136 | 0 | 10.861 | 1.568 | 40.765 | |
CX1.01.61 |
100m2/lần | 4.200 | 14.198 | 33.975 | 1.189 | 2.142 | 55.704 | |
CX1.01.62 |
100m2/lần | 4.200 | 14.198 | 19.819 | 6.389 | 1.784 | 46.389 |
1. Thành phần công việc:
+ Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.02.11 |
100m2/lần | 0 | 26.173 | 11.865 | 11.778 | 1.993 | 51.808 | |
CX1.02.12 |
100m2/lần | 0 | 19.494 | 8.854 | 8.772 | 1.485 | 38.606 | |
CX1.02.21 |
100m2/lần | 0 | 75.375 | 0 | 33.919 | 4.372 | 113.666 | |
CX1.02.22 |
100m2/lần | 0 | 60.300 | 0 | 27.135 | 3.497 | 90.932 |
1. Thành phần công việc:
+ Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.03.11 |
100md/lần | 0 | 50.250 | 0 | 22.613 | 2.915 | 75.777 | |
CX1.03.12 |
100md/lần | 0 | 75.375 | 0 | 33.919 | 4.372 | 113.666 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.04.11 |
100m2/lần | 0 | 50.250 | 0 | 22.613 | 2.915 | 75.777 |
1. Thành phần công việc:
+ Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.05.11 |
1m2/lần | 26.243 | 22.948 | 0 | 10.326 | 2.381 | 61.898 | |
CX1.05.12 |
1m2/lần | 39.525 | 12.898 | 0 | 5.804 | 2.329 | 60.555 |
1. Thành phần công việc:
+ Phun thuốc trừ sâu cỏ.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.06.11 |
100m2/lần | 705 | 12.816 | 0 | 5.767 | 771 | 20.059 |
1. Thành phần công việc:
+ Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.07.11 |
100m2/lần | 13.500 | 16.245 | 0 | 7.310 | 1.482 | 38.537 |
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
3.500 | 22.874 | 0 | 10.293 | 1.467 | 38.134 | |||
3.500 | 15.775 | 31.459 | 1.101 | 2.073 | 53.908 | |||
3.500 | 15.775 | 24.126 | 7.099 | 2.020 | 52.520 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.02.11 |
100m2/lần | 14.000.000 | 502.500 | 0 | 226.125 | 589.145 | 15.317.770 | |
CX2.02.12 |
100m2/lần | 12.800.000 | 452.250 | 0 | 203.513 | 538.231 | 13.993.993 |
1. Thành phần công việc:
+ Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.03.11 |
100m2/lần | 705 | 30.144 | 0 | 13.565 | 1.777 | 46.190 |
1. Thành phần công việc:
+ Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.04.11 |
100m2/lần | 47.500 | 54.331 | 0 | 24.449 | 5.051 | 131.330 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Bón phân vi sinh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.05.11 |
100m2/năm | 6.440.600 | 3.200.265 | 0 | 1.440.119 | 443.239 | 11.524.224 | |
CX2.05.12 |
100m2/năm | 9.656.820 | 4.026.955 | 0 | 1.812.130 | 619.836 | 16.115.741 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.06.11 |
100m2/lần | 30.150 | 2.035.125 | 0 | 915.806 | 119.243 | 3.100.325 | |
CX2.06.12 |
100m2/lần | 30.150 | 3.232.750 | 0 | 1.454.738 | 188.706 | 4.906.343 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.07.11 |
m2 | 17.250 | 5.679 | 0 | 2.556 | 1.019 | 26.504 |
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.08.21 |
100 cây/lần | 3.500 | 21.296 | 0 | 9.583 | 1.375 | 35.755 | |
CX2.08.31 |
100 cây/lần | 3.500 | 15.617 | 31.144 | 1.090 | 2.054 | 53.405 | |
CX2.08.32 |
100 cây/lần | 3.500 | 138.820 | 21.714 | 62.469 | 9.060 | 235.563 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
100 cây/năm | 200.680 | 8.366.175 | 0 | 3.764.779 | 493.265 | 12.824.899 |
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
+ chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.10.11 |
100 cây | 1.500.000 | 2.129.625 | 0 | 958.331 | 183.518 | 4.771.475 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt tỉa cây theo hình quy định,
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.11.11 |
100 cây/năm | 195.510 | 6.952.860 | 0 | 3.128.787 | 411.086 | 10.688.243 |
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.12.21 |
100 chậu/lần | 2.100 | 15.617 | 0 | 7.028 | 990 | 25.735 | |
CX2.12.31 |
100 chậu/lần | 2.100 | 9.938 | 20.763 | 727 | 1.341 | 34.869 | |
CX2.12.32 |
100 chậu/lần | 2.100 | 11.358 | 17.142 | 5.111 | 1.428 | 37.140 |
1. Thành phần công việc:
+ Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.13.21 |
100 chậu/lần | 1.470.000 | 1.624.500 | 0 | 731.025 | 153.021 | 3.978.546 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt tai cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.14.11 |
100 chậu /năm | 132.510 | 5.198.400 | 0 | 2.339.280 | 306.808 | 7.976.998 | |
CX2.15.11 |
100 chậu | 1.522.500 | 1.419.750 | 0 | 638.888 | 143.246 | 3.724.383 | |
CX2.16.11 |
100 chậu /năm | 15.000.000 | 1.340.000 | 0 | 603.000 | 677.720 | 17.620.720 |
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao
1. Thành phần công việc:
+ Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Chống, sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
cây/năm | 93.624 | 174.870 | 113.251 | 78.692 | 18.417 | 478.853 |
1. Thành phần công việc:
+ Tưới nước bằng xe bồn.
+ Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.02.11 |
bồn/năm | 67.101 | 658.825 | 341.984 | 296.471 | 54.575 | 1.418.956 |
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.03.11 |
cây/năm | 6.675 | 73.103 | 0 | 32.896 | 4.507 | 117.180 |
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.04.11 |
cây/năm | 1.365 | 460.275 | 111.415 | 207.124 | 31.207 | 811.386 |
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
+ Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.05.11 |
cây/năm | 2.262 | 940.405 | 183.219 | 423.182 | 61.963 | 1.611.031 |
1. Thành phần công việc:
+ Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
+ Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.06.11 |
cây | 0 | 48.735 | 11.771 | 21.931 | 3.297 | 85.734 | |
CX3.06.12 |
cây | 1.434 | 194.940 | 70.122 | 87.723 | 14.169 | 368.387 | |
CX3.06.13 |
cây | 1.720 | 324.900 | 90.008 | 146.205 | 22.513 | 585.347 |
1. Thành phần công việc:
+ Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
+ Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.10.11 |
cây | 0 | 527.060 | 93.422 | 237.177 | 34.306 | 891.965 | |
CX3.10.12 |
cây | 0 | 2.063.115 | 803.296 | 928.402 | 151.793 | 3.946.605 | |
CX3.10.13 |
cây | 0 | 3.492.675 | 1.425.349 | 1.571.704 | 259.589 | 6.749.317 |
1. Thành phần công việc:
+ Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.11.11 |
cây | 300 | 4.733 | 0 | 2.130 | 286 | 7.449 | |
CX3.11.12 |
cây | 1.075 | 7.888 | 0 | 3.549 | 500 | 13.012 | |
CX3.11.13 |
cây | 2.150 | 17.826 | 0 | 8.022 | 1.120 | 29.117 |
Chương III - ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ TRẠM ĐÈN, DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
1. Thành phần công việc:
+ Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
+ Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
+ Kiến nghị sửa chữa thay thế.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CS.6.01.1 |
1 trạm/ ngày | 0 | 72.200 | 0 | 32.490 | 4.188 | 108.878 | |
CS.6.01.2 |
1 trạm/ ngày | 0 | 55.955 | 0 | 25.180 | 3.245 | 84.380 | |
CS.6.01.3 |
1 trạm/ ngày | 0 | 45.125 | 0 | 20.306 | 2.617 | 68.049 | |
CS.6.01.4 |
1 trạm/ ngày | 0 | 83.030 | 0 | 37.364 | 4.816 | 125.209 | |
CS.6.01.5 |
1 trạm/ ngày | 0 | 61.370 | 0 | 27.617 | 3.559 | 92.546 | |
CS.6.01.6 |
1 trạm/ ngày | 0 | 46.930 | 0 | 21.119 | 2.722 | 70.770 | |
CS.6.01.7 |
Lần kiểm tra | 0 | 57.760 | 0 | 25.992 | 3.350 | 87.102 |
1. Thành phần công việc:
+ Đặt biển báo công trường.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.11 |
m3 bùn | 0 | 598.358 | 0 | 269.261 | 34.705 | 902.323 |
Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
1. Thành phần công việc:
+ Đặt biển báo hiệu công trường.
+ Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.21 |
m3 bùn | 0 | 986.076 | 0 | 443.734 | 57.192 | 1.487.003 | |
TN1.01.22 |
m3 bùn | 0 | 958.558 | 0 | 431.351 | 55.596 | 1.445.505 | |
TN1.01.23 |
m3 bùn | 0 | 921.866 | 0 | 414.840 | 53.468 | 1.390.175 | |
TN1.01.24 |
m3 bùn | 0 | 898.934 | 0 | 404.520 | 52.138 | 1.355.593 |
Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: 1/3 tiết diện cống thì định mức quy định tại bảng trên điều chỉnh với Hệ số K = 0,80.
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
PHẦN III - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
Chương I - ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.01.01 |
1km | 0 | 187.680 | 0 | 84.456 | 10.885 | 283.021 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
+ Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
+ Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.02.01 |
10.000m2 | 0 | 391.000 | 0 | 175.950 | 22.678 | 589.628 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.03.01 |
1km | 0 | 125.120 | 0 | 56.304 | 7.257 | 188.681 |
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải 3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.04.01 |
1km | 0 | 125.120 | 0 | 56.304 | 7.257 | 188.681 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.05.01 |
1km | 0 | 203.320 | 0 | 91.494 | 11.793 | 306.607 |
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.06.01 |
1 tấn | 0 | 136.850 | 0 | 61.583 | 7.937 | 206.370 |
1. Thành phần công việc:
+ Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.07.01 |
1 tấn | 0 | 87.975 | 0 | 39.589 | 5.103 | 132.666 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.01.21 |
1 tấn | 0 | 32.844 | 120.634 | 4.222 | 6.308 | 164.008 | |
MT2.01.22 |
1 tấn | 0 | 25.611 | 108.333 | 3.792 | 5.509 | 143.245 | |
MT2.01.23 |
1 tấn | 0 | 18.182 | 91.726 | 3.210 | 4.525 | 117.642 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 | 1,00 |
20 | 1,11 |
25 | 1,22 |
30 | 1,30 |
35 | 1,38 |
40 | 1,45 |
45 | 1,51 |
50 | 1,57 |
55 | 1,62 |
60 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.02.21 |
1 tấn | 8.360 | 54.349 | 251.033 | 8.786 | 12.901 | 335.429 | |
MT2.02.22 |
1 tấn | 8.360 | 38.709 | 217.164 | 7.601 | 10.873 | 282.707 | |
MT2.02.23 |
1 tấn | 8.360 | 36.754 | 192.899 | 6.751 | 9.791 | 254.555 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 | 1,00 |
20 | 1,11 |
25 | 1,22 |
30 | 1,30 |
35 | 1,38 |
40 | 1,45 |
45 | 1,51 |
50 | 1,57 |
55 | 1,62 |
60 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.03.12 |
1 tấn | 0 | 10.948 | 118.580 | 4.150 | 5.347 | 139.026 | |
MT2.03.22 |
1 tấn | 0 | 7.820 | 84.700 | 2.965 | 3.819 | 99.304 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 | 1,00 |
20 | 1,11 |
25 | 1,22 |
30 | 1,30 |
35 | 1,38 |
40 | 1,45 |
45 | 1,51 |
Cự ly L (km) | Hệ số |
50 | 1,57 |
55 | 1,62 |
60 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
+ Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
+ Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.04.11 |
100 thùng | 0 | 352.450 | 0 | 158.603 | 20.442 | 531.495 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng vận chuyển).
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.06.11 |
1 tấn | 0 | 116.518 | 89.213 | 52.433 | 10.327 | 268.491 | |
MT2.06.21 |
1 tấn | 0 | 116.518 | 127.806 | 52.433 | 11.870 | 308.628 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly (km) | Hệ số |
L ≤ 10 10 15 20 | 1,00 1,18 1,40 1,60 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
+ Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.07.11 |
1 tấn | 0 | 1.740 | 13.089 | 458 | 611 | 15.899 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc,
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.08.11 |
1 tấn | 0 | 1.388 | 10.442 | 365 | 488 | 12.683 |
1. Thành phần công việc:
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
+ Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.09.12 |
1 tấn | 0 | 10.166 | 69.928 | 2.447 | 3.302 | 85.843 | |
MT2.09.22 |
1 tấn | 0 | 6.647 | 55.763 | 1.952 | 2.574 | 66.936 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 | 1,00 |
20 | 1,11 |
25 | 1,22 |
30 | 1,30 |
35 | 1,38 |
40 | 1,45 |
45 | 1,51 |
50 | 1,57 |
55 | 1,62 |
60 | 1,66 |
1. Thành phần công việc:
+ Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Duy trì cây xanh khu vực bãi.
Yêu cầu kỹ thuật:
2. Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
1 tấn | 32.261 | 12.660 | 9.808 | 5.697 | 2.417 | 62.843 |
1. Thành phần công việc:
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
1. Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.02.11 |
1 tấn | 33.550 | 9.917 | 7.998 | 4.463 | 2.237 | 58.164 |
1. Thành phần công việc:
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.04.11 |
1 tấn | 0 | 7.371 | 7.559 | 3.317 | 730 | 18.977 |
1. Thành phần công việc:
+ Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác,
+ Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.01.01 |
1km | 1.640 | 0 | 51.838 | 1.814 | 2.212 | 57.504 |
1. Thành phần công việc:
+ Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2.
+ Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.02.01 |
1 km | 49.000 | 0 | 256.962 | 8.994 | 12.598 | 327.553 | |
MT5.02.02 |
1 km | 49.000 | 0 | 248.055 | 8.682 | 12.229 | 317.967 |
1. Thành phần công việc:
+ Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
+ Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.03.01 |
100m3 nước | 0 | 84.475 | 44.293 | 37.564 | 6.613 | 171.945 |
Chương II - ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
1. Thành phần công việc
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.01.11 |
100m2/lần | 3.500 | 11.747 | 16.285 | 5.286 | 1.473 | 38.291 | |
CX1.01.12 |
100m2/lần | 3.500 | 15.548 | 16.847 | 6.996 | 1.716 | 44.607 | |
CX1.01.21 |
100m2/lần | 3.500 | 20.730 | 0 | 9.329 | 1.342 | 34.901 | |
CX1.01.31 |
100m2/lần | 3.500 | 17.102 | 31.589 | 1.106 | 2.132 | 55.429 | |
CX1.01.32 |
100m2/lần | 3.500 | 17.102 | 24.283 | 7.696 | 2.103 | 54.684 | |
CX1.01.51 |
100m2/lần | 4.200 | 26.431 | 0 | 11.894 | 1.701 | 44.226 | |
CX1.01.61 |
100m2/lần | 4.200 | 15.548 | 34.461 | 1.206 | 2.217 | 57.631 | |
CX1.01.62 |
100m2/lần | 4.200 | 15.548 | 20.102 | 6.996 | 1.874 | 48.720 |
1. Thành phần công việc:
+ Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.02.11 |
100m2/lần | 0 | 28.348 | 12.769 | 12.756 | 2.155 | 56.028 | |
CX1.02 12 |
100m2/lần | 0 | 21.114 | 9.529 | 9.501 | 1.606 | 41.751 | |
CX1.02.21 |
100m2/lần | 0 | 82.125 | 0 | 36.956 | 4.763 | 123.845 | |
CX1.02.22 |
100m2/lần | 0 | 65.700 | 0 | 29.565 | 3.811 | 99.076 |
1. Thành phần công việc:
+ Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.03.11 |
100md/lần | 0 | 54.750 | 0 | 24.638 | 3.176 | 82.563 | |
CX1.03.12 |
100md/lần | 0 | 82.125 | 0 | 36.956 | 4.763 | 123.845 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.04.11 |
100m2/lần | 0 | 54.750 | 0 | 24.638 | 3.176 | 82.563 |
1. Thành phần công việc:
+ Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.05.11 |
1m2/lần | 26.243 | 25.003 | 0 | 11.251 | 2.500 | 64.996 | |
CX1.05.12 |
1m2/lần | 39.525 | 14.053 | 0 | 6.324 | 2.396 | 62.297 |
1. Thành phần công việc:
+ Phun thuốc trừ sâu cỏ.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.06.11 |
100m2/lần | 705 | 13.881 | 0 | 6.246 | 833 | 21.665 |
1. Thành phần công việc:
+ Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.07.11 |
100m2/lần | 13.500 | 17.595 | 0 | 7.918 | 1.561 | 40.573 |
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.01.21 |
100m2/lần | 3.500 | 25.049 | 0 | 11.272 | 1.593 | 41.414 | |
CX2.01.31 |
100m2/lần | 3.500 | 17.275 | 31.909 | 1.117 | 2.152 | 55.952 | |
CX2.01.32 |
100m2/lần | 3.500 | 17.275 | 24.411 | 7.774 | 2.118 | 55.078 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.02.11 |
100m2/lần | 14.000.000 | 547.500 | 0 | 246.375 | 591.755 | 15.385.630 | |
CX2.02.12 |
100m2/lần | 12.800.000 | 492.750 | 0 | 221.738 | 540.580 | 14.055.067 |
1. Thành phần công việc:
+ Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.03.11 |
100m2/lần | 705 | 32.649 | 0 | 14.692 | 1.922 | 49.967 |
1. Thành phần công việc:
+ Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.04.11 |
100m2/lần | 47.500 | 58.846 | 0 | 26.480 | 5.313 | 138.139 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Bón phân vi sinh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.05.11 |
100m2/lần | 6.440.600 | 3.466.215 | 0 | 1.559.797 | 458.664 | 11.965.276 | |
CX2.05.12 |
100m2/lần | 9.656.820 | 4.361.605 | 0 | 1.962.722 | 639.246 | 16.620.392 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.06.11 |
100m2/năm | 30.150 | 2.217.375 | 0 | 997.819 | 129.814 | 3.375.158 | |
CX2.06.12 |
100m2/năm | 30.150 | 3.522.250 | 0 | 1.585.013 | 205.497 | 5.342.910 |
1. Thành phần công việc:
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.07.…. |
m2 | 17.250 | 6.219 | 0 | 2.799 | 1.051 | 27.318 |
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
……. |
100cây/lần | 3.500 | 23.321 | 0 | 10.495 | 1.493 | 38.808 | |
……. |
100cây/lần | 3.500 | 17.102 | 31.589 | 1.106 | 2.132 | 55.429 | |
……. |
100cày/lần | 3.500 | 152.020 | 21.970 | 68.409 | 9.836 | 255.735 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.09.11 |
100cây/năm | 200.680 | 9.061.425 | 0 | 4.077.641 | 533.590 | 13.873.336 |
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.10.11 |
100 cây | 1.500.000 | 2.332.125 | 0 | 1.049.456 | 195.263 | 5.076.845 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt tỉa cây theo hình quy định.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.11.11 |
100cây/năm | 195.510 | 7.530.660 | 0 | 3.388.797 | 444.599 | 11.559.566 |
1. Thành phần công việc:
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.12.21 |
100chậu/lần | 2.100 | 17.102 | 0 | 7.696 | 1.076 | 27.974 | |
CX2.12.31 |
100chậu/lần | 2.100 | 10.883 | 21.060 | 737 | 1.391 | 36.171 | |
CX2.12.32 |
100chậu/lần | 2.100 | 12.438 | 17.345 | 5.597 | 1.499 | 38.979 |
1. Thành phần công việc:
+ Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.13.11 |
100 chậu/lần | 1.470.000 | 1.759.500 | 0 | 791.775 | 160.851 | 4.182.126 |
1. Thành phần công việc:
+ Cắt tai cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.14.11 |
100 chậu/năm | 132.510 | 5.630.400 | 0 | 2.533.680 | 331.864 | 8.628.454 | |
CX2.15.11 |
100 chậu | 1.522.500 | 1.554.750 | 0 | 699.638 | 151.076 | 3.927.963 | |
CX2.16.11 |
100 chậu/lần | 15.000.000 | 1.460.000 | 0 | 657.000 | 684.680 | 17.801.680 |
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao
1. Thành phần công việc:
+ Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Chống, sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.01.11 |
cây/năm | 93.624 | 190.530 | 114.871 | 85.739 | 19.391 | 504.153 |
1. Thành phần công việc:
+ Tưới nước bằng xe bồn;
+ Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.02.11 |
bồn/năm | 67.101 | 713.575 | 347.144 | 321.109 | 57.957 | 1.506.886 |
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.03.11 |
cây/năm | 6.675 | 79.178 | 0 | 35.630 | 4.859 | 126.341 |
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.04.11 |
cây/năm | 1.365 | 498.525 | 116.125 | 224.336 | 33.614 | 873.966 |
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
+ Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.05.11 |
cây/năm | 2.262 | 1.018.555 | 191.019 | 458.350 | 66.807 | 1.736.993 |
1. Thành phần công việc:
+ Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
+ Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.06.11 |
cây | 0 | 52.785 | 12.716 | 23.753 | 3.570 | 92.825 | |
CX3.06.12 |
cây | 1.434 | 211.140 | 73.077 | 95.013 | 15.227 | 395.890 | |
CX3.06.13 |
cây | 1.720 | 351.900 | 93.668 | 158.355 | 24.226 | 629.869 |
1. Thành phần công việc:
+ Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
+ Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.10.11 |
cây | 0 | 570.860 | 100.922 | 256.887 | 37.147 | 965.816 | |
CX3.10.12 |
cây | 0 | 2.234.565 | 837.256 | 1.005.554 | 163.095 | 4.240.470 | |
CX3.10.13 |
cây | 0 | 3.782.925 | 1.488.619 | 1.702.316 | 278.954 | 7.252.815 |
1. Thành phần công việc:
+ Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.11.11 |
cây | 300 | 5.183 | 0 | 2.332 | 313 | 8.127 | |
CX3.11.12 |
cây | 1.075 | 8.638 | 0 | 3.887 | 544 | 14.143 | |
CX3.11.13 |
cây | 2.150 | 19.521 | 0 | 8.784 | 1.218 | 31.673 |
Chương III - ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ TRẠM ĐÈN, DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
1. Thành phần công việc:
+ Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
+ Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
+ Kiến nghị sửa chữa thay thế.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CS.6.01.1 |
1 trạm/ngày | 0 | 78.200 | 0 | 35.190 | 4.536 | 117.926 | |
CS.6.01.2 |
1 trạm/ngày | 0 | 60.605 | 0 | 27.272 | 3.515 | 91.392 | |
CS.6.01.3 |
1 trạm/ngày | 0 | 48.875 | 0 | 21.994 | 2.835 | 73.704 | |
CS.6.01.4 |
1 trạm/ngày | 0 | 89.930 | 0 | 40.469 | 5.216 | 135.614 | |
CS.6.01.5 |
1 trạm/ngày | 0 | 66.470 | 0 | 29.912 | 3.855 | 100.237 | |
CS.6.01.6 |
1 trạm/ngày | 0 | 50.830 | 0 | 22.874 | 2.948 | 76.652 | |
CS.6.01.7 |
Lần kiểm tra | 0 | 62.560 | 0 | 28.152 | 3.628 | 94.340 |
1. Thành phần công việc:
+ Đặt biển báo công trường.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.11 |
m3 bùn | 0 | 648.083 | 0 | 291.637 | 37.589 | 977.308 |
Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
1. Thành phần công việc:
+ Đặt biển báo hiệu công trường.
+ Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.21 |
m3 bùn | 0 | 1.061.541 | 0 | 477.693 | 61.569 | 1.600.804 | |
TN1.01.22 |
m3 bùn | 0 | 1.031.917 | 0 | 464.362 | 59.851 | 1.556.130 | |
TN1.01.23 |
m3 bùn | 0 | 992.417 | 0 | 446.588 | 57.560 | 1.496.565 | |
TN1.01.24 |
m3 bùn | 0 | 967.730 | 0 | 435.479 | 56.128 | 1.459.337 |
Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: = 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
(Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên vật liệu | ĐVT | Giá vật liệu |
1 |
tấn | 1.500.000 | |
2 |
m3 | 45.000 | |
3 |
lít | 120.000 | |
4 |
lít | 21.000 | |
5 |
kg | 56.000 | |
6 |
bộ | 250.000 | |
7 |
m3 | 7.000 | |
8 |
m2 | 45.000 | |
9 |
kg | 4.200 | |
10 |
lít | 47.000 | |
11 |
cây | 5.600 | |
12 |
giỏ | 8.000 | |
13 |
kg | 13.000 | |
14 |
kg | 125.000 | |
15 |
cây | 20.000 | |
16 |
cây | 500 | |
17 |
m3 | 65.000 | |
18 |
cây | 15.000 | |
19 |
chậu | 150.000 | |
20 |
cây | 16.000 | |
21 |
kg | 22.000 | |
22 |
kg | 1.500 | |
23 |
kg | 56.500 | |
24 |
lít | 16.773 | |
25 |
cây | 10.000 | |
26 |
kg | 22.000 | |
27 |
kg | 20.000 | |
28 |
cái | 20.000 | |
29 |
cái | 35.000 | |
30 |
cái | 3.000.000 | |
31 |
cái | 20.000 | |
32 |
cái | 40.000 | |
33 |
cái | 1.900.000 | |
34 |
kg | 10.000 | |
35 |
kg | 36.000 | |
36 |
kg | 4.500 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(ban hanh kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên ca máy và thiết bị | ĐVT | Giá ca máy và thiết bị |
1 |
ca | 1.053.168 | |
2 |
ca | 1.155.584 | |
3 |
ca | 1.274.808 | |
4 |
ca | 1.580.098 | |
5 |
ca | 1.778.387 | |
6 |
ca | 2.432.985 | |
7 |
ca | 2.942.855 | |
8 |
ca | 1.609.928 | |
9 |
ca | 243.008 | |
10 |
ca | 229.482 | |
11 |
ca | 264.060 | |
12 |
ca | 177.189 | |
13 |
ca | 197.185 | |
14 |
ca | 323.031 | |
15 |
ca | 201.765 | |
16 |
ca | 1.771.752 | |
17 |
ca | 191.844 | |
18 |
ca | 2.039.357 | |
19 |
ca | 1.426.116 | |
20 |
ca | 1.649.007 | |
21 |
ca | 1.958.361 | |
22 |
ca | 1.252.657 | |
23 |
ca | 2.107.506 | |
24 |
ca | 1.190.758 | |
25 |
ca | 588.747 | |
26 |
ca | 1.111.107 | |
27 |
ca | 1.334.763 | |
28 |
ca | 1.630.079 | |
29 |
ca | 1.460.681 | |
30 |
ca | 2.499.920 | |
31 |
ca | 2.704.219 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên ca máy và thiết bị | ĐVT | Giá ca máy và thiết bị |
1 |
ca | 1.048.618 | |
2 |
ca | 1.150.584 | |
3 |
ca | 1.269.808 | |
4 |
ca | 1.575.098 | |
5 |
ca | 1.768.387 | |
6 |
ca | 2.422.985 | |
7 |
ca | 2.932.855 | |
8 |
ca | 1.604.928 | |
9 |
ca | 238.008 | |
10 |
ca | 224.482 | |
11 |
ca | 259.060 | |
12 |
ca | 172.189 | |
13 |
ca | 192.185 | |
14 |
ca | 318.031 | |
15 |
ca | 196.765 | |
16 |
ca | 1.761.752 | |
17 |
ca | 186.844 | |
18 |
ca | 2.029.357 | |
19 |
ca | 1.421.116 | |
20 |
ca | 1.644.007 | |
21 |
ca | 1.953.361 | |
22 |
ca | 1.247.657 | |
23 |
ca | 2.102.506 | |
24 |
ca | 1.180.758 | |
25 |
ca | 583.747 | |
26 |
ca | 1.106.107 | |
27 |
ca | 1.329.763 | |
28 |
ca | 1.625.079 | |
29 |
ca | 1.455.681 | |
30 |
ca | 2.489.920 | |
31 |
ca | 2.694.219 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên ca máy và thiết bị | ĐVT | Giá ca máy và thiết bị |
1 |
ca | 1.063.618 | |
2 |
ca | 1.165.584 | |
3 |
ca | 1.284.808 | |
4 |
ca | 1.590.098 | |
5 |
ca | 1.798.387 | |
6 |
ca | 2.452 985 | |
7 |
ca | 2.962.855 | |
8 |
ca | 1.619.928 | |
9 |
ca | 253.008 | |
10 |
ca | 239.482 | |
11 |
ca | 274.060 | |
12 |
ca | 187.189 | |
13 |
ca | 207.185 | |
14 |
ca | 333.031 | |
15 |
ca | 211.765 | |
16 |
ca | 1.791.752 | |
17 |
ca | 201.844 | |
18 |
ca | 2.059.357 | |
19 |
ca | 1.436.116 | |
20 |
ca | 1.659.007 | |
21 |
ca | 1.968.361 | |
22 |
ca | 1.262.657 | |
23 |
ca | 2.117.506 | |
24 |
ca | 1.210.758 | |
25 |
ca | 598.747 | |
26 |
ca | 1.121.107 | |
27 |
ca | 1.344.763 | |
28 |
ca | 1.640.079 | |
29 |
ca | 1.470.681 | |
30 |
ca | 2.519.920 | |
31 |
ca | 2.724.219 |
File gốc của Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2017 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu đang được cập nhật.
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2017 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Số hiệu | 547/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Giàng A Tính |
Ngày ban hành | 2017-05-31 |
Ngày hiệu lực | 2017-07-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Hết hiệu lực |