ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2005/QĐ-UB | Buôn Ma Thuột, ngày 26 tháng 05 năm 2005 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TỐI THIỂU GỖ TỊCH THU SUNG CÔNG QUỸ NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK
Căn cứ Pháp lệnh giá số: 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số: 72/2004/TT-BTC ngày 15/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính.
QUYẾT ĐỊNH
Mức giá quy định trên là giá tối thiểu để làm cơ sở bán đấu giá gỗ tịch thu sung công quỹ Nhà nước.
Quyết định này thay thế các Quyết định số: 552/2000/QĐ-UB ngày 03/4/2000 và Quyết định số: 163/2002/QĐ-UB ngày 19/11/2002 của UBND tỉnh Đăk Lăk về việc ban hành và điều chỉnh giá tối thiểu gỗ tịch thu sung công quỹ Nhà nước.
- Như điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK |
GIÁ BÁN TỐI THIỂU GỖ THÔNG THƯỜNG TỊCH THU SUNG QUỸ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-UB ngày 26/5/2005 của UBND tỉnh Đăk Lăk)
STT | Tên, nhóm gỗ | Mức giá (đồng/m3) | ||
Gỗ tròn 35cm- 49cm, dài trên 1 | Gỗ xẻ các quy cách dài từ 3m trở lên | |||
2.500.000 |
3.000.000 | |||
2.000.000 |
3.000.000 | |||
|
3.000.000 | 4.500.000 | ||
2.500.000 | 4.300.000 | |||
2.100.000 | 3.300.000 | |||
1.900.000 | 3.000.000 | |||
|
| |||
2.400.000 | 4.000.000 | |||
2.300.000 | 3.400.000 | |||
2.400.000 | 3.700.000 | |||
1.800.000 | 2.800.000 | |||
1.700.000 | 2.600.000 | |||
2.100.000 | 3.300.000 | |||
1.200.000 | 2.000.000 | |||
1.800.000 | 2.800.000 | |||
1.400.000 | 2.300.000 | |||
2.100.000 | 3.300.000 | |||
1.800.000 | 2.800.000 | |||
1.300.000 | 2.100.000 | |||
1.400.000 | 2.300.000 | |||
1.200.000 | 2.000.000 | |||
1.400.000 | 2.300.000 | |||
950.000 | 1.600.000 | |||
Nhóm VIII |
760.000 | 1.400.000 |
1. Làm cơ sở tiêu thụ hoặc bán đấu giá theo quy định.
3. Gỗ giao tại kho, bãi các Hạt Kiểm lâm, Hạt phúc kiểm lâm sản và kho bãi của các cơ quan có thẩm quyền xử lý gỗ tịch thu.
- Gỗ tròn có đường kính trên 50cm, chiều dài trên 1m tính bằng 150% mức giá quy định trên.
5. Gỗ xẻ:
- Đối với gỗ xẻ có chiều dài dưới 2m tính bằng 60% mức giá quy định trên.
BAN HÀNH GIÁ TỐI THIỂU GỖ QUÝ HIẾM TỊCH THU SUNG QUỸ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-UB ngày 26/5/2005 của UBND tỉnh Đăk Lăk)
STT | Tên gỗ | Mức giá (đồng/m3) | |
Gỗ xẻ, hộp phách | Gỗ tròn | ||
01 |
10.000.000 | 10.000.000 | |
02 |
9.500.000 | 8.000.000 | |
03 |
9.200.000 | 7.500.000 | |
04 |
9.000.000 | 7.200.000 | |
05 |
5.500.000 | 4.500.000 |
- Giá gỗ quy định trên áp dụng cho gỗ có chất lượng 100%.
File gốc của Quyết định 38/2005/QĐ-UB về giá tối thiểu gỗ tịch thu sung công quỹ Nhà nước do tỉnh Đắk Lắk ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 38/2005/QĐ-UB về giá tối thiểu gỗ tịch thu sung công quỹ Nhà nước do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Số hiệu | 38/2005/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Lạng |
Ngày ban hành | 2005-05-26 |
Ngày hiệu lực | 2005-05-26 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |