ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2887/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 13 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 06 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 167/TTr-SYT ngày 11 tháng 7 năm 2024 và Tờ trình số 189/TTr-SYT ngày 08 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thuốc hóa dược: Gồm 875 loại hoạt chất/dạng bào chế, theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này
2. Danh mục thuốc dược liệu, thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu, thuốc cổ truyền: Gồm 89 tên thuốc/thành phần của thuốc, theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục vị thuốc cổ truyền: Gồm 131 vị thuốc cổ truyền, theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
1. Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định: Tổ chức thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với Danh mục ban hành tại Phụ lục I khoản 1 và Phụ lục II khoản 2 Điều 1 Quyết định này.
2. Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng: Tổ chức thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với Danh mục ban hành tại Phụ lục III khoản 3 Điều 1 Quyết định này.
1. Thủ trưởng các đơn vị y tế được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung nêu tại Điều 2 Quyết định này chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này theo thẩm quyền và theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Y tế chịu trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các đơn vị y tế được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung nêu tại Điều 2 Quyết định này tổ chức thực hiện mua sắm tập trung đảm bảo các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Trong thời gian tối đa 02 năm, căn cứ tình hình thực tế của các cơ sở y tế và nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương được Bộ Y tế hướng dẫn, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chủ động đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đảm bảo đầy đủ thuốc phục vụ công tác khám, chữa bệnh và dự phòng.
4. Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh chịu trách nhiệm phối hợp với các đơn vị y tế được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung nêu tại Điều 2 Quyết định này tổ chức thực hiện mua sắm tập trung đảm bảo các quy định hiện hành của Nhà nước.
- Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương do Bộ Y tế ban hành để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định năm 2024 - 2025.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG DO BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng | Dạng bào chế | Đơn vị tính |
1 | Abiraterone acetate | 250mg | Viên | Viên |
2 | Acarbose | 50mg | Viên | Viên |
3 | Aceclofenac | 100mg | Viên | Viên |
4 | Acetazolamid | 250mg | Viên | Viên |
5 | Acetylcystein | 200mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
6 | Acetyl leucin | 1000mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
7 | Acetyl leucin | 500mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
8 | Acetyl leucin | 500mg | Viên | Viên |
9 | Acetylcystein | 300mg/3ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
10 | Acetylcystein | 100mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
11 | Acetylcystein | 200mg | Viên/ Dung dịch/ hỗn dịch uống | Viên/Gói/Ống |
12 | Acetylsalicylic acid | 100mg | Viên | Viên |
13 | Acetylsalicylic acid | 81mg | Viên | Viên |
14 | Acetylsalicylic acid; Clopidogrel | 75mg; 75mg | Viên | Viên |
15 | Aciclovir | 5%/5g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
16 | Aciclovir | 3%/5g | Thuốc tra mắt | Tuýp |
17 | Aciclovir | 800mg | Viên | Viên |
18 | Aciclovir | 200mg | Viên | Viên |
19 | Acid amin ( L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L- Glutamic; L-Serine; L- Histidin; L-Prolin; L- Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L- Alanin; L-Arginin; L- Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L-Trytophan; L- Cystein) | 7,2%/200ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
20 | Acid amin (Alanin; Arginin; Acid aspartic; Cystein; Acid Glutamic; Glycin; Histidin; Isoleucin; Leucin; Lysin (dưới dạng monohydrat); Methionin; Phenylalanin; Prolin; Serin; Taurin; Threonin; Tryptophan; Tyrosin; Valin) | 6,5%/100ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
21 | Acid amin (Isoleucin; Leucin; Lysin (dưới dạng lysin acetat); Methionin; Phenylalanin; Threonin; Tryptophan; Valin; Arginin; Histidin; Glycin; Alanin; Prolin; Acid aspartic; Asparagine; Cystein (dưới dạng acetylcysstein); Acid glutamic; Ornithine (dưới dạng ornithine HCl); Serine; Tyrosine (dưới dạng N- acetyltyrosine)) | 10%/500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
22 | Acid amin (Isoleucine, Leucine, Lysine hydrochloride, Methionine, Phenylalanine, Threonine, Tryptophan, Valine, Arginine glutamate, Histidine hydrochloride monohydrate, Alanine, Aspartic Acid, Glutamic Acid, Glycine, Proline, Serine); Glucose monohydrate; Chất điện giải | (40g; 80g; chất điện giải)/1000ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
23 | Acid amin (Isoleucine; Leucine; Lysine HCl; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine HCl monohydrat; Alanine); Glucose; Lipid (Dầu đậu nành đã tinh chế; Triglycerid chuỗi trung bình); Chất điện giải | (40g; 80g; 50g; chất điện giải)/1250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
24 | Acid amin (L-alanine; L- arginine; L-aspartic acid; L- glutamic acid; Glycine; L- histidine; L-isoleucine; L- leucine; L-Lysine HCl; L- methionine; L- phenylalanine; L-proline); Glucose; Nhũ dịch lipid (Fat emulasion) | (11,3%+ 11%+20%)/960ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
25 | Acid amin (L-Isoleucin; L- Leucin; L-Lysin (dưới dạng L-Lysin acetat); L- Methionin; L-Phenylalamin; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L-Histidin) | 5,4%/250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
26 | Acid amin (L-Isoleucin; L- Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L-Alanin; L- Arginin; L-Aspartic acid; L- Cystein; L-Glutamic acid; L-Histidin; L-Prolin; L- Serin; L-Tyrosin; Glycin) | 10%/200ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
27 | Acid amin (L-isoleucin; L- leucin; L-lysin HCl; L- methionin; L-phenylalanin; L-threonin; L-tryptophan; L-valin; L-arginin HCl; L- histidin HCl; Glycin; L- alanin; L-prolin; L-aspartic acid; L-asparagin. H2O; L- glutamic acid; L-ornithin HCl; L-serin; L-tyrosin; L- cystein HCl) | 10%/500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
28 | Acid amin (L-isoleucin; L- leucin; L-lysin HCl; L- methionin; L-phenylalanin; L-threonin; L-tryptophan; L-valin; L-arginin HCl; L- histidin HCl; Glycin; L- alanin; L-prolin; L-aspartic axit; L-asparagin. H2O; L- glutamic acid; L-ornithin HCl; L-serin; L-tyrosin; L- cystein HCl) | 10%/250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
29 | Acid amin (L-Isoleucin; L- Leucin; L-Lysin.HCl; L- Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Trytophan; L-Valin; L-Arginin HCl; L- Histidin HCl; Glycin; L- Alanin; L-Prolin; L- Aspartic acid; L- Asparagin.H2O; L-Glutamic acid; L-Ornithin HCl; L- Serin; L-Tyrosin) | 5%/250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
30 | Acid amin (L-Isoleucin; L- Leucin; L-Lysin.HCl; L- Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Trytophan; L-Valin; L-Arginin HCl; L- Histidin HCl; Glycin; L- Alanin; L-Prolin; L- Aspartic acid; L- Asparagin.H2O; L-Glutamic acid; L-Ornithin HCl; L- Serin; L-Tyrosin) | 5%/500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
31 | Acid amin (L-Isoleucine; L- Leucine; L-Lysine acetat; L-Methionin; L- Phenylalanine; L- Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L- Arginine; L-Histidine; L- Proline; L-Serine; Glycine; L-Cysteine hydrochloride) | 8%/250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
32 | Acid amin (L-isoleucine; L- leucine; L-lysine acetate; L- methionine; L- phenylalanine; L-threonine; L-tryptophan; L-valine; L- alanine; L-arginine; L- aspartic acid; L-glutamic acid; L-histidine; L-proline; L-serine; L-tyrosine; Glycine) | 6,1%/200ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
33 | Acid amin (L-Isoleucine; L- Leusine; L-Lysine (dưới dạng L-lysine acetate); L- Methionine; L- Phenylalanine; L- Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L- Arginine; L-Histidine; L- proline; L-Serine; Glycine; L-Cysteine HCI) | 8,5%/250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
34 | Acid amin (L-lsoleucin; L- Leucin; L-Lysin; L- Methionin; L-Cystein; L- Phenylalanin; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L- Arginin; L-Histidin; Glycin; L-Alanin; L-Prolin; L- Serin; L-Malic acid; Glacial acetic acid) | 7%/250 ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
35 | Acid amin; điện giải (Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng lysine HCl); Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate) | 10%/500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
36 | Acid amin; Điện giải (Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng lysine HCl); Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Sodium chloride; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate) | 5%/500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
37 | Acid Tranexamic | 10% x 5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
38 | Acid Tranexamic | 5% x 5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
39 | Adenosine | 6mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
40 | Adrenalin | 1mg/ml x 1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
41 | Albendazol | 400mg | Viên | Viên |
42 | Albendazol | 200mg | Viên | Viên |
43 | Albumin | 20% x 50ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống |
44 | Albumin | 25%/50 ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
45 | Albumin | 5%/250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
46 | Alfuzosin | 10mg | Viên | Viên |
47 | Alimemazin | 2,5mg/5ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói/Ống/Lọ |
48 | Alimemazin | 5mg | Viên | Viên |
49 | Allopurinol | 300mg | Viên | Viên |
50 | Allopurinol | 100mg | Viên | Viên |
51 | Alpha chymotrypsin | 21 microkatals tương đương 4,2mg hoặc 4.200IU | Viên | Viên |
52 | Aluminum phosphat | 20% / 11g | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói |
53 | Alverin | 40mg | Viên | Viên |
54 | Alverin citrat; Simethicon | 60mg; 300mg | Viên | Viên |
55 | Ambroxol | 15mg/5ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói |
56 | Ambroxol | 30mg | Viên | Viên |
57 | Ambroxol | 600mg/100ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Chai/Lọ |
58 | Amikacin | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
59 | Amikacin | 250mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
60 | Aminophylin | 240mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
61 | Amiodaron | 200mg | Viên | Viên |
62 | Amiodaron hydroclorid | 150mg/ 3ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
63 | Amisulprid | 100mg | Viên | Viên |
64 | Amisulprid | 400mg | Viên | Viên |
65 | Amisulprid | 50mg | Viên | Viên |
66 | Amitriptylin | 25mg | Viên | Viên |
67 | Amlodipin | 10mg | Viên | Viên |
68 | Amlodipin; Atorvastatin | 5mg; 10mg | Viên | Viên |
69 | Amlodipin; Indapamid | 5mg; 1,5mg | Viên | Viên |
70 | Amlodipin; Indapamid; Perindopril | 5mg; 1,25mg; 5mg | Viên | Viên |
71 | Amlodipin; Lisinopril | 5mg; 10mg | Viên | Viên |
72 | Amlodipin; Losartan | 5mg; 50mg | Viên | Viên |
73 | Amlodipine* | 5mg | Viên | Viên |
74 | Amoxcilin; acid clavulanic | 500mg; 62,5mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
75 | Amoxicilin | 500mg | Viên | Viên |
76 | Amoxicilin | 250mg | Viên | Viên |
77 | Amoxicilin | 2500mg | Viên | Chai/Lọ |
78 | Amoxicilin | 250mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
79 | Amoxicilin | 875mg | Viên | Viên |
80 | Amoxicilin; acid clavulanic | 1g; 200mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
81 | Amoxicilin; acid clavulanic | 250mg; 31,25mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
82 | Amoxicilin; acid clavulanic | 250mg; 62,5mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
83 | Amoxicilin; acid clavulanic | 500mg; 62,5mg | Viên | Viên |
84 | Amoxicilin; Clavulanic acid * | 500mg; 125mg | Viên | Viên |
85 | Amoxicilin; Clavulanic acid * | 875mg; 125mg | Viên | Viên |
86 | Amoxicilin; Sulbactam | 500mg; 500mg | Viên | Viên |
87 | Amphotericin B | 50mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
88 | Ampicilin | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
89 | Ampicillin; sulbactam | 1g; 0,5g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
90 | Ampicillin; sulbactam | 2g; 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
91 | Atenolol | 50mg | Viên | Viên |
92 | Atenolol | 100mg | Viên | Viên |
93 | Atorvastatin | 30mg | Viên | Viên |
94 | Atorvastatin | 40mg | Viên | Viên |
95 | Atorvastatin* | 20mg | Viên | Viên |
96 | Atorvastatin* | 10mg | Viên | Viên |
97 | Atropin sulfat | 0,25mg/ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
98 | Atropin sulfat | 10mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
99 | Atropin sulfat | 5mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
100 | Attapulgit hoạt hóa; Magnesi carbonat; Nhôm hydroxid | 2,5g; 0,3g; 0,2g | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói |
101 | Azithromycin | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
102 | Azithromycin | 500mg | Viên | Viên |
103 | Azithromycin | 200mg/5ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Chai/Lọ/Ống |
104 | Azithromycin | 125mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
105 | Azithromycin | 200mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
106 | Bacillus Clausii | 2 tỷ bào tử | Viên | Viên/Gói/Ống |
107 | Bacillus subtilis | ≥108 CFU | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
108 | Bacillus subtilis | 107-108 CFU/ 250mg | Viên | Viên |
109 | Bacillus subtilis | 2x109 CFU | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói/Ống/Lọ |
110 | Bambuterol | 20mg | Viên | Viên |
111 | Beclometason dipropionat | 0,1% (50mcg/liều), 150 liều | Thuốc xịt mũi | Chai/Lọ |
112 | Berberin clorid | 100mg | Viên | Viên |
113 | Betahistin | 16mg | Viên | Viên |
114 | Betahistin | 24mg | Viên | Viên |
115 | Betahistin | 8mg | Viên | Viên |
116 | Betamethason | 0,064%/20g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
117 | Bevacizumab | 100mg/4ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
118 | Bevacizumab | 400mg/16ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
119 | Bicalutamid | 50mg | Viên | Viên |
120 | Bilastine | 20mg | Viên | Viên |
121 | Bisacodyl | 5mg | Viên | Viên |
122 | Bismuth | 120mg | Viên | Viên |
123 | Bisoprolol fumarate | 10mg | Viên | Viên |
124 | Bisoprolol fumarate | 2,5mg | Viên | Viên |
125 | Bisoprolol fumarate* | 5mg | Viên | Viên |
126 | Bisoprolol fumarate; hydroclorothiazid | 5mg; 12,5mg | Viên | Viên |
127 | Bisoprolol fumarate; hydroclorothiazid | 5mg; 6,25mg | Viên | Viên |
128 | Bleomycin | 15U | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
129 | Brinzolamid; timolol | (50mg; 25mg)/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
130 | Bromhexin | 8mg | Viên | Viên |
131 | Bromhexin hydroclorid | 40mg/50ml | Viên | Chai/Lọ |
132 | Bromhexin hydroclorid | 8mg/5ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói |
133 | Budesonid | 64mcg/liều xịt x 120 liều | Thuốc xịt mũi | Chai/Lọ |
134 | Budesonid; formoterol | (200mcg; 6mcg)/liều x 120 liều | Thuốc hít định liều/ phun mù định liều | Bình/Lọ |
135 | Bupivacain | 0,5% x 4ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
136 | Bupivacain | 0,5% x 20ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
137 | Cafein | 30mg/3ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
138 | Calci carbonat; calci gluconolactat | Tương đương 500mg Calci | Viên | Viên |
139 | Calci carbonat; Vitamin D3 | 1.250mg; 440IU | Viên | Viên |
140 | Calci carbonat; Vitamin D3 | 600mg; 400IU | Viên | Viên |
141 | Calci carbonat; Vitamin D3 | 750mg; 200IU | Viên | Viên |
142 | Calci clorid | 500mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
143 | Calci folinat | 15mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
144 | Calci folinat | 50mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
145 | Calci glycerophosphat; Magnesium gluconat | 456mg; 426mg | Viên | Viên |
146 | Calci lactat | 500mg | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói/Ống/Lọ |
147 | Candesartan | 16mg | Viên | Viên |
148 | Candesartan | 8mg | Viên | Viên |
149 | Candesartan; hydroclorothiazid | 16mg; 12,5mg | Viên | Viên |
150 | Candesartan; hydroclorothiazid | 8mg; 12,5mg | Viên | Viên |
151 | Capecitabine* | 500mg | Viên | Viên |
152 | Captopril | 25mg | Viên | Viên |
153 | Captopril; hydroclorothiazid | 25mg; 12,5mg | Viên | Viên |
154 | Captopril; hydroclorothiazid | 25mg; 25mg | Viên | Viên |
155 | Carbamazepin | 200mg | Viên | Viên |
156 | Carbazochrom | 30mg | Viên | Viên |
157 | Carbetocin | 100mcg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
158 | Carbimazol | 5mg | Viên | Viên |
159 | Carbocistein | 250mg | Viên | Viên/Gói/Ống |
160 | Carbocistein | 500mg | Viên | Viên |
161 | Carbocistein | 750mg | Viên | Viên |
162 | Carbomer | 0,2%/10g | Thuốc nhỏ mắt | Tuýp |
163 | Carboplatin | 150mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
164 | Carboplatin | 450mg/45ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
165 | Carboplatin | 50mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
166 | Caspofungin | 50mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
167 | Caspofungin | 70mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
168 | Cefaclor | 125mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
169 | Cefaclor | 250mg | Viên | Viên |
170 | Cefaclor | 375mg | Viên | Viên |
171 | Cefaclor | 500mg | Viên | Viên |
172 | Cefadroxil | 500mg | Viên | Viên |
173 | Cefalexin/Cephalexine | 250mg | Viên | Viên/Gói/Ống |
174 | Cefalexin/Cephalexine* | 500mg | Viên | Viên |
175 | Cefalothin | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
176 | Cefalothin | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
177 | Cefalothin | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
178 | Cefamandol | 0,5 g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
179 | Cefamandol | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
180 | Cefamandol | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
181 | Cefazolin | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
182 | Cefazoline* | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
183 | Cefdinir | 1,2g | Viên | Chai/Lọ |
184 | Cefdinir | 100mg | Viên | Viên |
185 | Cefdinir | 300mg | Viên | Viên |
186 | Cefepime* | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
187 | Cefixim | 200mg | Viên | Viên |
188 | Cefixim | 100mg | Viên | Viên |
189 | Cefixim | 200mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
190 | Cefixim | 100 mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
191 | Cefixim | 150 mg | Viên | Viên |
192 | Cefixim | 250mg | Viên | Viên |
193 | Cefixim | 400mg | Viên | Viên |
194 | Cefixim | 50mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
195 | Cefixim | 75mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
196 | Cefmetazol | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
197 | Cefoperazon | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
198 | Cefoperazon | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
199 | Cefoperazon | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
200 | Cefoperazon; sulbactam | 1g; 0,5g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
201 | Cefoperazon; sulbactam | 1g; 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
202 | Cefotaxim | 0,5g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
203 | Cefotaxime* | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
204 | Cefotaxime* | 2000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
205 | Cefotiam | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
206 | Cefotiam | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
207 | Cefotiam | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
208 | Cefoxitin | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
209 | Cefpirom | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
210 | Cefpodoxim | 100mg | Viên | Viên/Gói/Ống |
211 | Cefpodoxim | 200mg | Viên | Viên |
212 | Cefpodoxim | 40mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
213 | Cefpodoxim | 480mg | Viên | Chai/Lọ |
214 | Cefpodoxim | 50mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
215 | Cefradin | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
216 | Cefradin | 250mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
217 | Cefradin | 500mg | Viên | Viên |
218 | Ceftazidim | 0,5 g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
219 | Ceftazidim | 3g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
220 | Ceftazidime* | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
221 | Ceftazidime* | 2000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
222 | Ceftizoxim | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
223 | Ceftizoxim | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
224 | Ceftizoxim | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
225 | Ceftriaxone | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
226 | Ceftriaxone* | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
227 | Cefuroxim | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
228 | Cefuroxim | 125mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
229 | Cefuroxim | 250mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
230 | Cefuroxim | 500mg | Viên | Viên |
231 | Cefuroxime* | 750mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
232 | Cefuroxime* | 1500mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
233 | Celecoxib | 200mg | Viên | Viên |
234 | Cetirizin | 10mg | Viên | Viên |
235 | Chlorpheniramin | 4 mg | Viên | Viên |
236 | Cholin alfoscerate | 1000mg/4ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
237 | Ciclosporin | 25mg | Viên | Viên |
238 | Cilastatin; Imipenem * | 500mg; 500mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
239 | Cimetidin | 200mg | Viên | Viên |
240 | Cimetidin | 400mg | Viên | Viên |
241 | Cinnarizin | 25mg | Viên | Viên |
242 | Ciprofibrat | 100mg | Viên | Viên |
243 | Ciprofloxacin | 0,3% x 5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống |
244 | Ciprofloxacin | 2mg/ml x 100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
245 | Ciprofloxacin | 200mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
246 | Ciprofloxacin | 200mg/20ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
247 | Ciprofloxacin | 400mg/200ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
248 | Ciprofloxacin* | 500mg | Viên | Viên |
249 | Cisplatin | 10mg/20ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
250 | Cisplatin | 50mg/100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
251 | Clarithromycin | 250mg | Viên | Viên |
252 | Clarithromycin* | 500mg | Viên | Viên |
253 | Clindamycin | 150mg/ml x 4ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
254 | Clindamycin | 150mg/ml x 2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
255 | Clindamycin | 300mg | Viên | Viên |
256 | Clindamycin | 150mg | Viên | Viên |
257 | Clopidogrel* | 75mg | Viên | Viên |
258 | Clorpromazin | 25mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
259 | Clotrimazol | 100mg | Viên đặt âm đạo | Viên |
260 | Clotrimazol | 1% | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
261 | Cloxacilin | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
262 | Cloxacilin | 500mg | Viên | Viên |
263 | Clozapin | 100mg | Viên | Viên |
264 | Codein camphosulphonat; sulfogaiacol; cao mềm grindelia | 25mg; 100mg; 20mg | Viên | Viên |
265 | Colchicin | 1mg | Viên | Viên |
266 | Colistin | 150mg (tương đương 4,5 MIU) | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
267 | Colistin | 1MIU | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
268 | Colistin | 3MIU | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
269 | Cồn 70o | 70% x 500ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ |
270 | Cồn 70º | 70% x 250ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ |
271 | Cyclophosphamid | 200mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
272 | Cyclophosphamid | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
273 | Cytidin-5monophosphat disodium; uridin | 5mg; 3mg | Viên | Viên |
274 | Deferoxamin | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
275 | Desfluran | 100%/240ml | Thuốc gây mê đường hô hấp | Chai/Lọ |
276 | Desloratadin | 22,5mg/45ml | Viên | Chai/Lọ |
277 | Desloratadin | 30mg/60ml | Viên | Chai/Lọ |
278 | Desloratadin | 5mg | Viên | Viên |
279 | Dexamethason | 4mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
280 | Dexchlorpheniramin | 2mg/5ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói |
281 | Dexibuprofen | 400mg | Viên | Viên |
282 | Diazepam | 10mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
283 | Diazepam | 5mg | Viên | Viên |
284 | Diclofenac | 100mg | Viên đặt hậu môn/trực tràng | Viên |
285 | Diclofenac | 75mg/3ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
286 | Diclofenac | 50mg | Viên | Viên |
287 | Diclofenac | 75mg | Viên | Viên |
288 | Digoxin | 0,25mg/ 1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Ống/Lọ |
289 | Digoxin | 0,25mg | Viên | Viên |
290 | Diltiazem | 60mg | Viên | Viên |
291 | Diosmectit | 3g | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
292 | Diosmin | 300mg | Viên | Viên |
293 | Diosmin; hesperidin | 450mg; 50mg | Viên | Viên |
294 | Diosmin; hesperidin | 900mg; 100mg | Viên | Viên |
295 | Diphenhydramin | 10mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
296 | Dobutamin | 250mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
297 | Docetaxel | 20mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
298 | Docetaxel | 80mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
299 | Domperidon | 10mg | Viên | Viên |
300 | Dopamin hydroclorid | 40mg/ml x 5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
301 | Doripenem | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
302 | Doxorubicin | 10mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
303 | Doxorubicin | 20mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
304 | Doxorubicin | 50mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
305 | Doxycyclin | 100mg | Viên | Viên |
306 | Drotaverin | 40mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
307 | Drotaverin | 40mg | Viên | Viên |
308 | Drotaverin | 80mg | Viên | Viên |
309 | Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat) | Khoang A: Mỗi 1000ml chứa: 5,145g; 2,033g; 5,4g; Khoang B: Mỗi 1000ml chứa: 6,45g; 3,09g. Túi 5 lít (khoang A 250ml và khoang B 4750ml) | Dung dịch lọc máu | Chai/Lọ/Ống/Túi |
310 | Ebastin | 10mg | Viên | Viên |
311 | Enalapril | 5mg | Viên | Viên |
312 | Enalapril | 10mg | Viên | Viên |
313 | Enalapril; hydroclorothiazid | 10mg; 12,5mg | Viên | Viên |
314 | Enalapril; hydroclorothiazid | 10mg; 25mg | Viên | Viên |
315 | Enalapril; hydroclorothiazid | 20mg; 12,5mg | Viên | Viên |
316 | Enalapril; hydroclorothiazid | 5mg; 12,5mg | Viên | Viên |
317 | Enoxaparin | 40mg/ 0,4ml | Thuốc tiêm/ truyền | Bơm tiêm |
318 | Eperison | 50mg | Viên | Viên |
319 | Ephedrin | 30mg/ 1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
320 | Ephedrin | 30mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Bơm tiêm |
321 | Epinephrin (adrenalin) | 1mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
322 | Epirubicin hydrochlorid | 50mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
323 | Epirubicin hydrochloride | 10mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
324 | Erythromycin | 250mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
325 | Erythromycin | 500mg | Viên | Viên |
326 | Erythromycin; Tretinoin | (4%; 0,025%)/30g | Thuốc dùng ngoài | Ống/Lọ |
327 | Erythropoietin | 2000IU | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi/Bơm tiêm |
328 | Erythropoietin | 4000IU | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi/Bơm tiêm |
329 | Esomeprazole* | 40mg | Thuốc tiêm đông khô | Chai/Lọ |
330 | Esomeprazole* | 20mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
331 | Esomeprazole* | 40mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
332 | Eszopiclon | 2mg | Viên | Viên |
333 | Etamsylat | 250mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
334 | Etamsylat | 500mg/4ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
335 | Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện | 4,8g Iod/ 10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
336 | Etodolac | 300mg | Viên | Viên |
337 | Etomidat | 20mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
338 | Etoposid | 100mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
339 | Etoposid | 100mg | Viên | Viên |
340 | Etoricoxib | 60mg | Viên | Viên |
341 | Exemestan | 25mg | Viên | Viên |
342 | Famotidin | 20mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
343 | Famotidin | 40mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
344 | Famotidin | 40mg | Viên | Viên |
345 | Famotidin | 40mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
346 | Felodipin | 5mg | Viên | Viên |
347 | Fenofibrat | 300mg | Viên | Viên |
348 | Fenofibrat | 100mg | Viên | Viên |
349 | Fenofibrat | 145mg | Viên | Viên |
350 | Fenofibrate | 160mg | Viên | Viên |
351 | Fenoterol; ipratropium | (10mg; 5mg)/20ml | Thuốc hít định liều/ phun mù định liều | Chai/Lọ |
352 | Fentanyl | 0,1mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
353 | Fentanyl | 0,5mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
354 | Fexofenadin | 120mg | Viên | Viên |
355 | Fexofenadin | 60mg | Viên | Viên |
356 | Filgrastim | 300mcg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
357 | Fluconazol | 2mg/ml x 100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
358 | Fluconazol | 100mg/50ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
359 | Fluconazol | 400mg/200ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
360 | Fluconazol | 150mg | Viên | Viên |
361 | Fluconazol | 50mg | Viên | Viên |
362 | Flunarizin | 5mg | Viên | Viên |
363 | Fluorouracil | 50mg/ml x 5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
364 | Fluorouracil | 50mg/ml x 10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
365 | Fluorouracil (5-FU) | 1g/20ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
366 | Fluticason propionat | 50mcg/liều x 60 liều | Thuốc xịt mũi | Chai/Lọ |
367 | Fosfomycin | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
368 | Furosemid | 10mg/ml x 2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
369 | Furosemid | 40mg | Viên | Viên |
370 | Fusidic acid | 2%/10g | Thuốc dùng ngoài | tuýp |
371 | Fusidic acid; Betamethason | (2%; 0,1%)/10g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
372 | Fusidic acid; Hydrocortison | (2%; 1%)/10g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
373 | Gabapentin | 100mg | Viên | Viên |
374 | Gabapentin | 300mg | Viên | Viên |
375 | Gadobenic acid (dimeglumin) | 3340mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
376 | Gadoteric Acid | 0,5mmol/ ml (27,932g/ 100ml) | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
377 | Gelatin khan (dưới dạng gelatin biến tính); Natri clorid; Magnesi clorid hexahydrat; Kali clorid; Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)- lactat) | (15g; 2,691g; 0,1525g; 0,1865g; 1,68g)/500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
378 | Gemcitabin | 1000mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
379 | Gemcitabin | 200mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
380 | Gemfibrozil | 600mg | Viên | Viên |
381 | Gentamicin | 0,3%/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
382 | Gentamicin | 40mg/ml x 2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
383 | Gentamicin | 40mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
384 | Ginkgo biloba | 40mg | Viên | Viên |
385 | Glibenclamid; metformin | 2,5mg; 500mg | Viên | Viên |
386 | Glibenclamid; metformin | 5mg; 500mg | Viên | Viên |
387 | Gliclazid | 30mg | Viên | Viên |
388 | Gliclazid | 80mg | Viên | Viên |
389 | Gliclazid | 60mg | Viên | Viên |
390 | Gliclazid; metformin | 80mg; 500mg | Viên | Viên |
391 | Glimepirid | 2mg | Viên | Viên |
392 | Glimepirid | 3mg | Viên | Viên |
393 | Glimepirid | 4mg | Viên | Viên |
394 | Glimepirid; metformin | 1mg; 500mg | Viên | Viên |
395 | Glimepirid; metformin | 2mg; 500mg | Viên | Viên |
396 | Glipizid | 5mg | Viên | Viên |
397 | Glucosamin | 500mg | Viên | Viên |
398 | Glucose | 10%/250ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
399 | Glucose | 10%/500ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
400 | Glucose | 20%/250ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
401 | Glucose | 20%/500ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
402 | Glucose | 30%/500ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
403 | Glucose | 30%/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
404 | Glucose | 5%/250ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
405 | Glucose | 5%/500ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
406 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | 0,3mg | Viên | Viên |
407 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | 10mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
408 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | 5mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
409 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | 80mg/10g | Khí dung | Chai/Lọ |
410 | Granisetron hydroclorid | 1mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
411 | Griseofulvin | 500mg | Viên | Viên |
412 | Guaiazulen; Dimethicon | 0,004g; 3g | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
413 | Haloperidol | 5mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Ống/Lọ |
414 | Haloperidol | 1,5mg | Viên | Viên |
415 | Heparin natri | 25.000IU | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
416 | Huyết thanh kháng dại (Kháng thể kháng vi rút dại) | 1000IU/5ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
417 | Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất | 1000 LD 50 | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
418 | Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre | 1000 LD 50 | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
419 | Huyết thanh kháng uốn ván (Globulin kháng độc tố uốn ván) | 1.500IU | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
420 | Hydroclorothiazide; Losartan Kali* | 12,5mg; 50mg | Viên | Viên |
421 | Hydroclorothiazid | 25mg | Viên | Viên |
422 | Hydrocortison | 1%/10g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
423 | Hydrocortison | 100mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
424 | Hydroxypropyl- methylcellulose | 0,3%/15ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
425 | Hyoscin butylbromid | 20mg/ml x 1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
426 | Hyoscin butylbromid | 10mg | Viên | Viên |
427 | Ibuprofen | 400mg | Viên | Viên |
428 | Ibuprofen | 200mg | Viên | Viên |
429 | Ibuprofen; codein | 200mg; 30mg | Viên | Viên |
430 | Ifosfamid | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
431 | Imatinib | 100mg | Viên | Viên |
432 | Imidapril | 5mg | Viên | Viên |
433 | Imipenem; Cilastatin | 0,75g; 0,75g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
434 | Imipenem; Cilastatin | 250mg; 250mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
435 | Immune globulin | 180 IU/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
436 | Immune globulin | 2,5g/50ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
437 | Indomethacin | 0,1%/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
438 | Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine) | 300IU/3ml | Thuốc tiêm | Bút tiêm |
439 | Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine) | 450IU/1,5ml | Thuốc tiêm | Bút tiêm |
440 | Insulin người tác dụng nhanh, ngắn | 1000IU/10ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
441 | Insulin người tác dụng nhanh, ngắn | 400IU/10ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
442 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | 1000IU/10ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
443 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | 300IU/3ml | Thuốc tiêm | Bút tiêm |
444 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | 400IU/10ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
445 | Insulin người trộn, hỗn hợp | 1000IU/10ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
446 | Insulin người trộn, hỗn hợp | 300IU/3ml | Thuốc tiêm | Bút tiêm |
447 | Insulin người trộn, hỗn hợp | 400IU/10ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
448 | Irbesartan | 300mg | Viên | Viên |
449 | Irbesartan | 75mg | Viên | Viên |
450 | Irbesartan* | 150mg | Viên | Viên |
451 | Irbesartan; hydroclorothiazid | 150mg; 12,5mg | Viên | Viên |
452 | Irbesartan; hydroclorothiazid | 300mg; 25mg | Viên | Viên |
453 | Irinotecan | 100mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
454 | Irinotecan | 40mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
455 | Isofluran | 250ml | Thuốc gây mê đường hô hấp | Chai/Lọ |
456 | Isosorbid | 60mg | Viên | Viên |
457 | Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) | 10mg | Viên | Viên |
458 | Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) | 30mg | Viên | Viên |
459 | Itraconazol | 100mg | Viên | Viên |
460 | Kali clorid | 10%/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
461 | Kali clorid | 500mg | Viên | Viên |
462 | Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) | 100mg/50ml | Viên | Chai/Lọ |
463 | Kẽm (Dưới dạng kẽm gluconat) | 10mg | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói |
464 | Kẽm (Dưới dạng kẽm gluconat) | 10mg/10ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói/Ống/Lọ |
465 | Kẽm (Dưới dạng kẽm gluconat) | 15mg | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói |
466 | Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat heptahydrat) | 10mg/5ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói/Ống/Lọ |
467 | Ketamine | 500mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
468 | Ketoconazol | 2% x 5g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
469 | Ketoconazol | 2% x 10g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
470 | Ketoprofen | 2,5%x30g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
471 | Ketorolac | 30mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
472 | Lacidipin | 4mg | Viên | Viên |
473 | Lactobacillus acidophilus | 108 CFU | Viên | Viên/Gói/Ống |
474 | Lactulose | 10g/15ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Chai/Lọ/Ống/Gói/Túi |
475 | Lamotrigin | 200mg | Viên | Viên |
476 | Lamotrigine | 100mg | Viên | Viên |
477 | Lansoprazol | 15mg | Viên | Viên |
478 | Lansoprazol | 30mg | Viên | Viên |
479 | Lercanidipin hydroclorid | 10mg | Viên | Viên |
480 | Levetiracetam | 500mg | Viên | Viên |
481 | Levetiracetam | 750mg | Viên | Viên |
482 | Levocetirizin | 10mg | Viên | Viên |
483 | Levodopa; carbidopa | 100mg; 10mg | Viên | Viên |
484 | Levodopa; carbidopa | 250mg; 25mg | Viên | Viên |
485 | Levofloxacin | 0,5%/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
486 | Levofloxacin | 250mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
487 | Levofloxacin | 250mg/50ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
488 | Levofloxacin | 750mg/150ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
489 | Levofloxacin | 250mg | Viên | Viên |
490 | Levofloxacin* | 500mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Túi |
491 | Levofloxacin* | 500mg | Viên | Viên |
492 | Levomepromazin | 25mg | Viên | Viên |
493 | Levomepromazin | 50mg | Viên | Viên |
494 | Levosulpirid | 50mg | Viên | Viên |
495 | Levothyroxin (muối natri) | 100mcg | Viên | Viên |
496 | Levothyroxin (muối natri) | 50mcg | Viên | Viên |
497 | Lidocain | 10%/ 38g | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ |
498 | Lidocain | 2% x 2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
499 | Lidocain | 2% x 10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
500 | Lidocain hydroclodrid | 2%/20ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
501 | Lidocain; epinephrin (adrenalin) | (36mg; 0,0324mg)/1,8ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
502 | Lidocain; epinephrin (adrenalin) | (36mg; 18,13mcg)/1,8ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
503 | Linezolid | 600mg/300ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
504 | Lisinopril | 10mg | Viên | Viên |
505 | Lisinopril | 5mg | Viên | Viên |
506 | Lisinopril; hydroclorothiazid | 10mg; 12,5mg | Viên | Viên |
507 | L-Lysine HCl; Vitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin PP; Vitamin E; Calcium lactat pentahydrat | 150mg; 1,5mg; 1,67mg; 3mg; 10mg; 7,5mg; 65mg | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói |
508 | L-Omithin - L- aspartat | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
509 | Loperamid | 2mg | Viên | Viên |
510 | Loratadin | 10mg | Viên | Viên |
511 | L-Ornithin - L- aspartat | 5g/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
512 | Losartan | 25mg | Viên | Viên |
513 | Losartan Kali* | 50mg | Viên | Viên |
514 | Losartan Kali* | 100mg | Viên | Viên |
515 | Losartan; hydroclorothiazid | 100mg; 25mg | Viên | Viên |
516 | Losartan; hydroclorothiazid | 50mg; 12,5mg | Viên | Viên |
517 | Lovastatin | 20mg | Viên | Viên |
518 | Magnesi aspartat; kali aspartat | (400mg; 452mg)/ 10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
519 | Magnesi aspartat; kali aspartat | 140mg; 158mg | Viên | Viên |
520 | Magnesi hydroxyd; Nhôm hydroxyd | 390mg; 336,6mg | Hỗn dịch uống | Gói |
521 | Magnesi hydroxyd; Nhôm hydroxyd | 400mg; 300mg | Hỗn dịch uống | Gói |
522 | Magnesi hydroxyd; Nhôm hydroxyd | 800,4mg; tương đương với 400mg nhôm oxyd | Hỗn dịch uống | Gói |
523 | Magnesi hydroxyd; Nhôm hydroxyd (tương đương với Nhôm oxyd 200mg); simethicon | 400mg; 306mg; 30mg | Viên | Viên |
524 | Magnesi hydroxyd; Nhôm hydroxyd; Simethicon | 195mg; 220mg; 25mg | Hỗn dịch uống | Gói/Ống |
525 | Magnesi hydroxyd; Nhôm hydroxyd; Simethicon | 200mg; 230mg; 25mg | Hỗn dịch uống | Gói |
526 | Magnesi hydroxyd; Nhôm hydroxyd; Simethicon | 400mg; 351,9mg; 50mg | Hỗn dịch uống | Gói |
527 | Magnesi hydroxyd; Nhôm hydroxyd; Simethicon | 800,4mg; 612mg; 80mg | Hỗn dịch uống | Gói |
528 | Magnesi hydroxyd; Nhôm hydroxyd; Simethicon | 800,4mg; tương đương với 400mg nhôm oxyd; 80mg | Hỗn dịch uống | Gói |
529 | Magnesi sulfat | 15%/10 ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
530 | Magnesi trisilicat; nhôm hydroxyd | 1,25g; 0,625g | Hỗn dịch uống | Gói |
531 | Magnesi trisilicat; nhôm hydroxyd | 250mg; 120mg | Viên | Viên |
532 | Magnesi trisilicat; nhôm hydroxyd | 500mg; 250mg | Viên | Viên |
533 | Manitol | 20%/ 250ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
534 | Mebendazol | 500mg | Viên | Viên |
535 | Meglumin natri succinat | 6g/400ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
536 | Meloxicam | 10mg/ml x 1,5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
537 | Meloxicam* | 7,5mg | Viên | Viên |
538 | Meloxicam* | 15mg | Viên | Viên |
539 | Meropenem | 0,25g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
540 | Meropenem* | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
541 | Meropenem* | 500mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
542 | Mesalazin (mesalamin) | 500mg | Viên | Viên |
543 | Metformin | 1000mg | Viên | Viên |
544 | Metformin | 500mg | Viên | Viên |
545 | Metformin | 750mg | Viên | Viên |
546 | Metformin hydroclorid | 850mg | Viên | Viên |
547 | Methocarbamol | 1000mg | Viên | Viên |
548 | Methotrexat | 50mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
549 | Methyl prednisolon | 40mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
550 | Methyl prednisolon | 125mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
551 | Methyl prednisolon | 16mg | Viên | Viên |
552 | Methyl prednisolon | 4mg | Viên | Viên |
553 | Methyl prednisolon | 8mg | Viên | Viên |
554 | Methyldopa | 250mg | Viên | Viên |
555 | Methylergometrin maleat | 0,2mg/ml x 1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
556 | Metoclopramid | 10mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
557 | Metoclopramid | 10mg | Viên | Viên |
558 | Metronidazol | 5mg/ml x 100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
559 | Metronidazol | 750mg/150ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
560 | Metronidazol | 250mg | Viên | Viên |
561 | Metronidazol; neomycin; nystatin | 500mg; 108,3mg; 22,73mg | Viên đặt âm đạo | Viên |
562 | Metronidazol; neomycin; nystatin | 500mg; 65.000IU; 100.000IU | Viên đặt âm đạo | Viên |
563 | Miconazol nitrat | 2% (kl/kl) - tuýp 15g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
564 | Midazolam | 50mg/50ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
565 | Midazolam | 5mg/1ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
566 | Misoprostol | 200mg | Viên | Viên |
567 | Morphin hydroclorid | 10mg/1ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
568 | Morphin sulfat | 10mg/1ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
569 | Morphin sulfat | 10mg | Viên | Viên |
570 | Morphin sulfat | 30mg | Viên | Viên |
571 | Moxifloxacin | 50mg/10ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
572 | Moxifloxacin* | 400mg | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
573 | Moxifloxacin; dexamethason | (25mg; 5mg)/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Ống/Lọ |
574 | Naloxon hydroclorid | 0,4mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
575 | Naphazolin | 0,05%/10ml | Thuốc nhỏ mũi | Chai/Lọ |
576 | Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) | 0,5%/15ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
577 | Natri clorid | 0,9%/500ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ |
578 | Natri clorid | 0,9%/1000ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ |
579 | Natri clorid | 0,9%/10ml | Thuốc nhỏ mắt/ mũi | Chai/Lọ |
580 | Natri clorid | 0,9%/100ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
581 | Natri clorid | 0,9%/250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
582 | Natri clorid | 0,9%/500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
583 | Natri clorid | 3%/100ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
584 | Natri clorid | 0,45g/50ml | Thuốc xịt mũi | Chai/Lọ |
585 | Natri clorid; Kali clorid; Calci clorid.2H2O; Magnesi clorid.6H2O; Acetic acid | 1 lít dung dịch chứa: 161g; 5,5g; 9,7g; 3,7g; 8,8g. Can 10 lít | Dung dịch chạy thận nhân tạo | Can |
586 | Natri clorid; Kali clorid; Magiesi clorid hexahydrat; Calcium clorid dihydrat; Natri acetat trihydrat; Acid malic | (3,40g; 0,15g; 0,10g; 0,19g; 1,64g; 0,34g)/500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
587 | Natri clorid; Kali clorid; Magiesi clorid hexahydrat; Calcium clorid dihydrat; Natri acetat trihydrat; Acid malic | (6,8g; 0,3g; 0,2g; 0,38g; 3,28g; 0,68g)/1000ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
588 | Natri clorid; kali clorid; natri citrat; glucose khan | 0,52g; 0,3g; 0,509g; 2,7g | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
589 | Natri clorid; kali clorid; natri citrat; glucose khan | 0,52g; 0,58g; 0,3g; 2,7g | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
590 | Natri clorid; kali clorid; natri citrat; glucose khan | 3,5g; 1,5g; 2,545g; 20g | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
591 | Natri clorid; Natri citrat; Kali clorid; Glucose khan; Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) | 520mg; 580mg; 300mg; 2700mg; 2,5mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
592 | Natri hyaluronat | 0,9mg/0,5ml | Thuốc nhỏ mắt | Ống/Lọ |
593 | Natri hyaluronat | 5 mg/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Ống/Lọ |
594 | Natri hyaluronat | 20mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Bơm tiêm |
595 | Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) | 4,2%/250ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
596 | Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat) | 1,4%/ 250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
597 | Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat) | 1,4%/ 500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
598 | Natri hydrocarbonat; Natri clorid | 1 lít dung dịch chứa: 66g; 30,5g. Can 10 lít | Dung dịch chạy thận nhân tạo | Can |
599 | Natri Valproat | 200mg | Viên | Viên |
600 | Nefopam | 30mg | Viên | Viên |
601 | Neomycin sulfat; Polymycin B sulfat; Nystatin | 35.000 IU; 35.000 IU; 100.000 IU | Viên đặt âm đạo | Viên |
602 | Neomycin; Polymycin B; Dexamethason | (35mg; 100.000IU; 10mg)/10ml | Thuốc nhỏ mắt/ tai | Chai/Lọ |
603 | Neomycin; polymyxin B; dexamethason | (17.500IU +30.000IU; 5mg)/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
604 | Neostigmin methylsulfat | 0,5mg/1ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
605 | Netilmicin | 150mg/50ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
606 | Netilmicin | 200mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
607 | Netilmicin | 300mg/100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
608 | Netilmicin | 50mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
609 | Nhũ dịch lipid | 10%/ 250ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
610 | Nhũ dịch lipid | 10%/ 500ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
611 | Nhũ dịch lipid | 20%/ 100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
612 | Nhũ dịch lipid | 20%/ 250ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
613 | Nicardipin | 10mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
614 | Nicorandil | 5mg | Viên | Viên |
615 | Nifedipin | 20mg | Viên | Viên |
616 | Nifedipin | 10mg | Viên | Viên |
617 | Nimodipin | 10mg/50ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
618 | Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) | 10mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
619 | Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) | 1mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
620 | Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) | 4mg/4ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
621 | Norfloxacin | 400mg | Viên | Viên |
622 | Nước cất | 5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
623 | Nước cất | 10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
624 | Nước cất | 100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
625 | Nước cất | 500ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
626 | Nước oxy già | 3%/60ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ |
627 | Nystatin | 500.000 IU | Viên | Viên |
628 | Octreotid | 0,1mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
629 | Ofloxacin | 0,3%/3,5g | Thuốc tra mắt | Tuýp |
630 | Ofloxacin | 0,3% x 5ml | Thuốc nhỏ mắt/ tai | Chai/Lọ/Ống |
631 | Ofloxacin | 200mg/ 40ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
632 | Ofloxacin | 200mg/100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
633 | Ofloxacin | 200mg | Viên | Viên |
634 | Olanzapin | 10mg | Viên | Viên |
635 | Olanzapin | 15mg | Viên | Viên |
636 | Olanzapin | 5mg | Viên | Viên |
637 | Olanzapin | 7,5mg | Viên | Viên |
638 | Omeprazol | 40mg | Viên | Viên |
639 | Omeprazole* | 40mg | Thuốc tiêm đông khô | Chai/Lọ |
640 | Omeprazole* | 20mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
641 | Ondansetron | 2mg/ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
642 | Oxacilin | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
643 | Oxacilin | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
644 | Oxaliplatin | 100mg/20ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
645 | Oxaliplatin | 150mg/30ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
646 | Oxaliplatin | 50mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
647 | Oxcarbazepin | 600mg | Viên | Viên |
648 | Oxytocin | 5IU | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
649 | Oxytocin | 10IU | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
650 | Paclitaxel | 100mg/ 16,7 ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
651 | Paclitaxel | 150mg/25ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
652 | Paclitaxel | 250mg/ 41,67ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
653 | Paclitaxel | 300mg/50ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
654 | Palonosetron hydroclorid | 0,25mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
655 | Panax notoginseng saponins | 200mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
656 | Pantoprazol | 20mg | Viên | Viên |
657 | Pantoprazole* | 40mg | Thuốc tiêm đông khô | Chai/Lọ |
658 | Pantoprazole* | 40mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
659 | Papaverin hydroclorid | 40mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
660 | Papaverin hydroclorid | 40mg | Viên | Viên |
661 | Paracetamol | 150mg | Viên đặt hậu môn/trực tràng | Viên |
662 | Paracetamol | 300mg | Viên đặt hậu môn/trực tràng | Viên |
663 | Paracetamol | 80mg | Viên đặt hậu môn/trực tràng | Viên |
664 | Paracetamol | 250mg/10ml | Hỗn dịch uống | Gói/Ống/Lọ |
665 | Paracetamol | 1000mg/100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
666 | Paracetamol | 1g/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
667 | Paracetamol | 750mg/75ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
668 | Paracetamol | 80mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
669 | Paracetamol | 150mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
670 | Paracetamol | 250mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
671 | Paracetamol | 500mg | Viên | Viên |
672 | Paracetamol | 650mg | Viên | Viên |
673 | Paracetamol | 120mg/5ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói/Ống/Lọ |
674 | Paracetamol | 325mg | Viên | Viên/Gói/Ống |
675 | Paracetamol* | 1g | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Túi |
676 | Paracetamol; Chlorpheniramin | 150mg; 1mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
677 | Paracetamol; codein phosphat | 500mg; 15mg | Viên | Viên |
678 | Paracetamol; codein phosphat | 500mg; 30mg | Viên | Viên |
679 | Paracetamol; Ibuprofen | 250mg; 100mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
680 | Paracetamol; methocarbamol | 325mg; 400mg | Viên | Viên |
681 | Paracetamol; methocarbamol | 500mg; 400mg | Viên | Viên |
682 | Paracetamol; Tramadol hydrocloride* | 325mg; 37,5mg | Viên | Viên |
683 | Paroxetin | 30mg | Viên | Viên |
684 | Pegfilgrastim | 6mg | Thuốc tiêm/ truyền | Bơm tiêm |
685 | Pemetrexed | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
686 | Pemetrexed* | 500mg | Thuốc tiêm đông khô | Chai/Lọ |
687 | Pemetrexed* | 100mg | Thuốc tiêm đông khô | Chai/Lọ |
688 | Perindopril | 4mg | Viên | Viên |
689 | Perindopril; amlodipin | 3,5mg; 2,5mg | Viên | Viên |
690 | Perindopril; amlodipin | 5mg; 10mg | Viên | Viên |
691 | Perindopril; amlodipin | 7mg; 5mg | Viên | Viên |
692 | Perindopril; indapamid | 4mg; 1,25mg | Viên | Viên |
693 | Perindopril; indapamid | 5mg; 1,25mg | Viên | Viên |
694 | Pethidin | 100mg/ 2ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
695 | Phenobarbital | 200mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
696 | Phenobarbital | 100mg | Viên | Viên |
697 | Phenobarbital | 10mg | Viên | Viên |
698 | Phenylephrin | 500mcg/10ml | Thuốc tiêm | Bơm tiêm |
699 | Phenytoin | 100mg | Viên | Viên |
700 | Phytomenadion (vitamin K1) | 10mg/1ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
701 | Piperacilin | 1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
702 | Piperacilin | 2g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
703 | Piperacilin; tazobactam | 3g; 0,375 g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
704 | Piperacilin; Tazobactam | 4g; 0,5g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
705 | Piracetam | 2g/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
706 | Piracetam | 1,2g | Viên | Viên |
707 | Piracetam | 400mg | Viên | Viên |
708 | Piracetam* | 800mg | Viên | Viên |
709 | Piroxicam | 20mg/ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống |
710 | Piroxicam | 20mg | Viên | Viên |
711 | Polyethylen glycol; propylen glycol | (0,4%; 0,3%)/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
712 | Povidon iod | 10% x 20ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ/Túi |
713 | Povidon iod | 10% x 100ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ/Túi |
714 | Povidon iod | 10%/30ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ |
715 | Povidon iod | 10% x 125ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ/Túi |
716 | Povidon iodin | 10%/250ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ |
717 | Pralidoxim | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
718 | Pravastatin | 10mg | Viên | Viên |
719 | Pravastatin | 20mg | Viên | Viên |
720 | Pravastatin | 5mg | Viên | Viên |
721 | Praziquantel | 600mg | Viên | Viên |
722 | Prednisolon | 5mg | Viên | Viên |
723 | Prednisolon acetat (natri phosphate) | 1%/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
724 | Prednison | 20mg | Viên | Viên |
725 | Pregabalin* | 75mg | Viên | Viên |
726 | Progesteron | 100mg | Viên | Viên |
727 | Progesteron | 200mg | Viên | Viên |
728 | Promethazine hydrochloride | 50mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
729 | Propofol | 0,5%/20ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
730 | Propofol | 1%/20ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
731 | Propylthiouracil | 50mg | Viên | Viên |
732 | Propylthiouracil | 100mg | Viên | Viên |
733 | Quetiapin | 150mg | Viên | Viên |
734 | Quetiapin | 200mg | Viên | Viên |
735 | Quinapril | 10mg | Viên | Viên |
736 | Quinapril | 5mg | Viên | Viên |
737 | Rabeprazol | 10mg | Viên | Viên |
738 | Rabeprazol Natri | 40mg | Viên | Viên |
739 | Rabeprazole Natri* | 20mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
740 | Ramipril | 10mg | Viên | Viên |
741 | Ramipril | 2,5mg | Viên | Viên |
742 | Ramipril | 5mg | Viên | Viên |
743 | Ranitidin | 300mg | Viên | Viên |
744 | Ranitidin | 150mg | Viên | Viên |
745 | Rebamipid | 100mg | Viên | Viên |
746 | Repaglinid | 2mg | Viên | Viên |
747 | Ribavirin | 400mg | Viên | Viên |
748 | Ringer lactat (Natri clorid; Kali clorid; Calci clorid; Natri lactat) | (3g; 0,2g; 0,135g; 1,6g)/ 500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
749 | Risperidon | 2mg | Viên | Viên |
750 | Risperidon | 1mg | Viên | Viên |
751 | Rituximab | 100mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
752 | Rituximab | 500mg/50ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
753 | Rocuronium bromid | 50mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
754 | Rosuvastatin | 5mg | Viên | Viên |
755 | Rosuvastatin* | 20mg | Viên | Viên |
756 | Rosuvastatin* | 10mg | Viên | Viên |
757 | Saccharomyces boulardii | 100mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
758 | Saccharomyces boulardii | 250mg | Viên | Viên |
759 | Salbutamol | 2,5mg/2,5ml | Khí dung | Ống/Lọ |
760 | Salbutamol | 5mg/2,5ml | Khí dung | Ống/Lọ |
761 | Salbutamol | 0,5mg/ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống |
762 | Salbutamol | 0,1%/5ml | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
763 | Salbutamol | 2mg | Viên | Viên |
764 | Salbutamol | 4mg/10ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói/Ống/Lọ |
765 | Salbutamol | 100mcg/liều x 200 liều | Thuốc xịt mũi | Chai/Lọ |
766 | Salbutamol; Ipratropium bromid | (2,5 mg; 0,5mg)/2,5ml | Khí dung | Chai/Lọ |
767 | Salicylic acid; Betamethason dipropionat | (3%; 0,064%)/10g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
768 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose | 50mg/10ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói/Ống/Lọ |
769 | Sắt fumarat; acid folic | 305mg; 350mcg | Viên | Viên |
770 | Sắt fumarat; acid folic | 310mg; 350mcg | Viên | Viên |
771 | Sắt gluconat; Mangan gluconat; Đồng gluconat | 399mg; 10,77mg; 5mg | Dung dịch/ hỗn dịch uống. Bột pha uống | Gói/Ống/Lọ |
772 | Sevofluran | 100%/250ml | Thuốc gây mê đường hô hấp | Chai/Lọ |
773 | Silymarin | 150mg | Viên | Viên |
774 | Silymarin | 90mg | Viên | Viên |
775 | Simethicon | 1200mg/30ml | Viên | Chai/Lọ |
776 | Simethicon | 40mg | Viên | Viên |
777 | Simethicon | 80mg | Viên | Viên |
778 | Simvastatin | 20mg | Viên | Viên |
779 | Simvastatin | 10mg | Viên | Viên |
780 | Simvastatin | 40mg | Viên | Viên |
781 | Simvastatin; Ezetimibe | 10mg; 10mg | Viên | Viên |
782 | Simvastatin; Ezetimibe | 40mg; 10mg | Viên | Viên |
783 | Sorbitol | 3,3%/500ml | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ |
784 | Sorbitol | 5g | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
785 | Spiramycin | 3 M.I.U | Viên | Viên |
786 | Spiramycin; metronidazol | 750.000 IU; 125mg | Viên | Viên |
787 | Spironolacton | 25mg | Viên | Viên |
788 | Spironolacton | 50mg | Viên | Viên |
789 | Succinic acid; nicotinamid; inosine; riboflavin natri phospha | (1g; 0,1g; 0,2g; 0,02g)/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
790 | Sucralfat | 1,5g | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
791 | Sucralfat | 1g | Bột/ cốm/ hạt pha | Gói |
792 | Sulfamethoxazol; Trimethoprim | 400mg; 80mg | Viên | Viên |
793 | Sulfamethoxazol; Trimethoprim | (40mg; 8mg)/ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói |
794 | Sulpirid | 50mg | Viên | Viên |
795 | Sultamicillin (Ampicilin; Sulbactam) | 750mg | Viên | Viên |
796 | Tamoxifen | 10mg | Viên | Viên |
797 | Tamsulosin | 0,4mg | Viên | Viên |
798 | Teicoplanin | 400mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
799 | Telmisartan* | 40mg | Viên | Viên |
800 | Telmisartan; hydroclorothiazid | 40mg; 12,5mg | Viên | Viên |
801 | Telmisartan; hydroclorothiazid | 80mg; 12,5mg | Viên | Viên |
802 | Temozolomid | 100mg | Viên | Viên |
803 | Tenofovir disoproxil fumarat | 300mg | Viên | Viên |
804 | Tenoxicam | 20mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
805 | Tenoxicam | 20mg | Viên | Viên |
806 | Terbinafin | 1%/10g | Thuốc dùng ngoài | Tuýp |
807 | Terbutalin | 5mg/2ml | Khí dung | Ống/Lọ |
808 | Terbutalin | 0,5mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
809 | Terbutalin | 1mg/ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
810 | Terlipressin | 0,85mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
811 | Terlipressin | 1mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
812 | Terpin hydrat; Codein | 100mg; 15mg | Viên | Viên |
813 | Terpin hydrat; Codein | 200mg; 5mg | Viên | Viên |
814 | Thiamazol | 10mg | Viên | Viên |
815 | Thiamazol | 5mg | Viên | Viên |
816 | Ticarcillin; acid clavulanic | 1,5g; 0,1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
817 | Ticarcillin; acid clavulanic | 3g; 0,1g | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
818 | Timolol | 0,5%/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
819 | Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch) | 6%/ 500ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
820 | Tinidazol | 500mg/100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
821 | Tinidazol | 500mg | Viên | Viên |
822 | Tizanidin hydrocholorid | 4mg | Viên | Viên |
823 | Tobramycin | 0,3%/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
824 | Tobramycin | 100mg/ 2,5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
825 | Tobramycin | 80mg/100ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
826 | Tobramycin | 80mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
827 | Tobramycin; dexamethason | (15mg; 5mg)/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Chai/Lọ |
828 | Tolperison | 150mg | Viên | Viên |
829 | Topiramat | 100mg | Viên | Viên |
830 | Topiramat | 50mg | Viên | Viên |
831 | Tranexamic acid | 1g/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
832 | Tranexamic acid | 500mg/10ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
833 | Trastuzumab | 150mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
834 | Trastuzumab | 440mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
835 | Triamcinolon acetonid | 80mg/2ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
836 | Trimebutin maleat | 200mg | Viên | Viên |
837 | Trimebutin maleat | 24mg | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
838 | Trimebutin maleat | 300mg | Viên | Viên |
839 | Trimetazidin | 20mg | Viên | Viên |
840 | Trimetazidin | 35mg | Viên | Viên |
841 | Trimetazidin | 80mg | Viên | Viên |
842 | Ursodeoxycholic acid | 500mg | Viên | Viên |
843 | Valproat natri | 200mg | Viên | Viên |
844 | Valproat natri; valproic acid | 333mg; 145mg | Viên | Viên |
845 | Valsartan* | 80mg | Viên | Viên |
846 | Valsartan; Hydroclorothiazid | 80mg; 12,5mg | Viên | Viên |
847 | Vancomycin | 500mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
848 | Vincristin sulfat | 1mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
849 | Vinorelbin | 20mg | Viên | Viên |
850 | Vinorelbin | 80mg | Viên | Viên |
851 | Vinpocetin | 5mg | Viên | Viên |
852 | Vitamin A | 5000 IU | Viên | Viên |
853 | Vitamin A; Vitamin D2 | 2000IU; 400IU | Viên | Viên |
854 | Vitamin B1 | 100mg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
855 | Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12 | 100mg; 100mg; 1mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
856 | Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12 | 50mg; 250mg; 5mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
857 | Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12 | 115mg; 100mg; 50mcg | Viên | Viên |
858 | Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12 | 115mg; 115mg; 50mcg | Viên | Viên |
859 | Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12 | 100mg;200mg;200mcg | Viên | Viên |
860 | Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12 | 125mg;125mg;500mcg | Viên | Viên |
861 | Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12 | 250mg;250mg;1000mcg | Viên | Viên |
862 | Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin) | 1000mcg/1ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
863 | Vitamin B6; Magnesi (lactat) | 10mg; 940mg | Viên | Viên |
864 | Vitamin B6; Magnesi (lactat) | 5mg; 470mg | Viên | Viên/Gói/Ống |
865 | Vitamin C | 500mg/5ml | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
866 | Vitamin C | 100mg/5ml | Dung dịch/ hỗn dịch uống | Gói/Ống/Lọ |
867 | Vitamin C | 1g | Viên | Viên |
868 | Vitamin C | 500mg | Viên | Viên |
869 | Vitamin E | 1000IU | Viên | Viên |
870 | Vitamin E | 400mg | Viên | Viên |
871 | Vitamin PP | 500mg | Viên | Viên |
872 | Warfarin natri | 2mg | Viên | Viên |
873 | Xylometazolin | 0,1% x 10ml | Thuốc nhỏ mũi | Chai/Lọ/Ống |
874 | Xylometazolin | 0,05% x 10ml | Thuốc nhỏ mũi | Chai/Lọ/Ống |
875 | Zoledronic acid | 4mg | Thuốc tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
| Danh mục gồm 875 loại. |
|
|
|
DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ KẾT HỢP DƯỢC CHẤT VỚI CÁC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG DO BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên thành phần của thuốc | Nồng độ, Hàm lượng | Dạng bào chế | Đơn vị tính |
| ||||
1 | Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính | Cao đặc Actisô (tương đương 1000mg Actisô) 125mg; Cao mật lợn khô 50mg; Tỏi khô 50mg; Than hoạt tính 25mg | Viên | Viên |
2 | Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm biếc | Cao actiso (tương đương 2,5g lá Actiso) 100mg; Cao khô rau đắng đất (tương đương 0,525g rau đắng đất) 75mg; Cao khô hạt bìm bìm biếc (tương đương 75mg bột hạt bìm bìm biếc) 5,245mg | Viên | Viên |
3 | Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm | Cao khô Actiso 85mg; Cao khô Rau đắng đất 64mg; Cao khô Bìm bìm 6,4mg | Viên | Viên |
4 | Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm, Diệp hạ châu | Cao đặc Atiso (tương ứng với Actiso 400mg) 40mg; Cao đặc bìm bìm biếc (tương ứng với Bìm bìm biếc 400mg) 40mg; Cao đặc Rau đắng đất-Diệp hạ châu (tương ứng với Rau đắng đất 400mg; Diệp hạ châu 400mg) 80mg | Viên | Viên |
5 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Mỗi 80ml chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Bạch linh 0,576g; Cát cánh 1,092g; Tỳ bà diệp 2,88g; Tang bạch bì 2,0g; Ma hoàng 0,42g; Mạch môn 0,772g; Bạc hà 1,864g; Bán hạ chế 1,336g; Bách bộ 2,986g; Mơ muối 1,3g; Cam thảo 0,378g; Bạch phàn 0,132g) 2,12g; Tinh dầu bạc hà 0,08g. Gói 5ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Gói |
6 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn, Bạc hà diệp, Bán hạ, Bách bộ, Ô mai, Cam thảo, Phèn chua, Tinh dầu bạc hà | Mỗi 125ml siro chứa 70ml cao lỏng dược liệu (tương đương dược liệu: Bạch linh 0,9 g; Cát cánh 1,708 g; Tỳ bà diệp 3,250g; Tang bạch bì 1,875g; Ma hoàng 0,656g; Thiên môn 1,208g; Bạc hà diệp 1,666g; Bán hạ 1,875g; Bách bộ 6,250g; Ô mai 1,406g; Cam thảo 0,591g; Phèn chua 0,208g); Tinh dầu bạc hà 0,1g. Chai/ Lọ 95ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
7 | Bạch truật, Bạch linh, Hoàng kỳ, Táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo | Bột Bạch truật 0,65g; Bột Bạch linh 0,65g; Bột Hoàng Kỳ 0,6g; Bột Táo nhân 0,72g; Bột Đảng sâm 0,32g; Bột Mộc hương 0,16g; Bột Cam thảo 0,26g; Bột Đương quy 0,35g; Bột Viễn chí 0,32g; Bột Long nhãn 0,6g; Bột Đại táo 0,25g | Viên | Viên |
8 | Bạch truật, Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Chích cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn | Mỗi 5ml siro chứa: Bạch truật 0,6g; Bạch linh 0,6g; Hoàng kỳ 0,6g; Toan táo nhân 1g; Nhân sâm 0,6g; Mộc hương 0,2g; Chích cam thảo 0,2g; Đương quy 0,6g; Viễn chí 0,3g; Long nhãn 0,6g. Ống 10ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
9 | Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ | Bạch truật 15g; Đảng sâm 15g; Liên nhục 4g; Cát cảnh 12g; Sa nhân 4g; Cam thảo 6g; Bạch linh 10g; Trần bì 4g; Mạch nha 10g; Long nhãn 6g; Sử quân tử 4g; Bán hạ 4g | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
10 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm | Bột Bạch truật 0,65g; Bột Mộc hương 0,35g; Bột Hoàng đằng 0,4g; Bột Hoài sơn 0,42g; Bột Trần bì 0,25g; Bột Hoàng liên 0,54g; Bột Bạch linh 0,35g; Bột Sa nhân 0,35g; Bột Bạch thược 0,35g; Cao đặc Cam thảo (tương ứng với 0,4g Cam thảo) 0,04g; Cao đặc Đảng sâm (tương ứng với 733 mg Đảng sâm) 0,22g | Viên hoàn cứng | Gói |
11 | Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp | Bạch truật 8g; Ý dĩ 12g; Cam thảo 4g; Mạch nha 12g; Liên nhục 8g; Sơn tra 4g; Đảng sâm 8g; Thần khúc 12g; Phục linh 12g; Phấn hoa 4g; Hoài sơn 8g; Cao xương hỗn hợp 3g | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
12 | Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt, Sơn tra, Hậu phác nam | Cao đặc hỗn hợp 0,6g tương đương với dược liệu: Bán hạ nam 0,66g; Bạch linh 1,335g; Xa tiền tử 0,66g; Ngũ gia bì chân chim 0,66g; Sinh khương 0,165g; Trần bì 0,66g; Rụt 0,84g; Sơn tra 0,66g; Hậu phác nam 0,495g. Gói 3g | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
13 | Bột Bèo hoa dâu | Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương với 43,2g dược liệu) 3g | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
14 | Bột Bèo hoa dâu | Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương 3,6g dược liệu) 250mg | Viên | Viên |
15 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung | Cao khô trinh nữ hoàng cung (tương đương 2,5mg alcaloid toàn phần) 500mg | Viên | Viên |
16 | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ và dầu đậu nành 300mg; (Tương ứng: phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100mg; phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200mg) | Viên | Viên |
17 | Cao xương hỗn hợp, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa | Cao xương hỗn hợp 0,75g; Hoàng bá 2,40g; Tri mẫu 0,30g; Trần bì 0,60g; Bạch thược 0,60g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,60g | Viên hoàn cứng | Gói |
18 | Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn | Chai 100ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
19 | Đẳng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Đại táo, Bạch linh, Mộc hương | (2g; 2g; 1,5g; 1,5g; 2g; 0,5; 2g; 2,5g; 0,5g; 1,5g, 0,5g)/3g | Viên hoàn cứng | Gói |
20 | Đảng sâm, Cam thảo, Dịch chiết men bia | Ống 10ml dung dịch chứa: Cao lỏng (tương đương với: Đảng sâm nam chế 1,5g; cam thảo 0,5g) 3ml; Dịch chiết men bia (tương đương với men bia 10g) 4ml. | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
21 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen | Đăng tâm thảo 0,6g; Táo nhân 2g; Thảo quyết minh 1,5g; Tâm sen 1g | Viên hoàn mềm | Viên |
22 | Diệp hạ châu | Cao khô diệp hạ châu đắng (tương đương 1,75g diệp hạ châu đắng) 210mg | Viên | Gói |
23 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử | Cao đặc diệp hạ châu 125mg; Cao đặc Bồ bồ 100mg; Cao đặc chi tử 25mg | Viên | Viên |
24 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi | Cao đặc Diệp hạ châu 100mg (tương đương 0,5g Diệp hạ châu); Cao đặc Nhân trần 50mg (tương đương Nhân trần 0,5g); Cao đặc Cỏ nhọ nồi 50mg (tương đương Cỏ nhọ nồi 0,35g) | Viên | Viên |
25 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ | Diệp hạ châu 600mg ; Nhân trần 500mg; Nhọ nồi 600mg; Râu ngô 1g; Kim ngân hoa 600mg; Nghệ 240mg | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
26 | Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực | Diệp hạ châu 800mg; Xuyên tâm liên 200mg; Bồ công anh 200mg; Cỏ mực 200mg | Viên | Viên |
27 | Đinh lăng, Bạch quả | Cao khô rễ Đinh lăng 300mg; Cao khô lá Bạch quả 100mg | Viên | Viên |
28 | Đinh lăng, Bạch quả | Cao khô rễ Đinh lăng 75mg; Cao khô lá bạch quả 80mg | Viên | Viên |
29 | Đinh lăng, Bạch quả | Cao khô Đinh lăng (tương đương rễ khô đinh lăng 1875mg) 150mg; Cao khô Bạch quả (tương đương lá Bạch quả 200mg) 5mg | Viên | Viên |
30 | Đinh lăng, Bạch quả | Cao khô rễ Đinh lăng 75mg; Cao khô lá Bạch quả 40mg | Viên | Viên |
31 | Đinh lăng, Bạch quả | Cao đặc đinh lăng (10:1) 150 mg; Cao bạch quả 75 mg | Viên | Gói |
32 | Đinh lăng, Bạch quả | Cao đặc Đinh lăng (tương đương 1,15g rễ Đinh lăng) 190mg; Cao khô Bạch quả 10mg | Viên | Viên |
33 | Đinh lăng, Bạch quả, Đậu tương | Cao khô rễ Đinh lăng (tương đương Đinh lăng 1,32g) 0,2g; Cao khô lá Bạch quả (tương đương lá Bạch quả 0,33g) 0,033g; Cao Đậu tương lên men 0,083g | Viên | Viên |
34 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Độc hoạt 0,6g; Quế chi 0,4g; Phòng phong 0,4g; Đương quy 0,4g; Tế tân 0,4g; Xuyên khung 0,4g; Tần giao 0,4g; Bạch thược 0,4g; Tang ký sinh 0,4g; Sinh địa 0,4g; Đỗ trọng 0.4g; Ngưu tất 0,4g; Bạch linh 0,4g; Cam thảo 0,4g; Đảng sâm 0,4g | Viên | Gói |
35 | Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Can địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Nhân sâm | Độc hoạt 380mg; Quế nhục 230mg; Phòng phong 230mg; Đương quy 230mg; Tế tân 150mg; Xuyên khung 230mg; Tần giao 250mg; Bạch thược 750mg; Tang ký sinh 1.200mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Phục linh 300mg; Cam thảo 150mg; Nhân sâm 300mg | Viên | Gói |
36 | Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Cao khô dược liệu 253mg tương đương với: Tang ký sinh 240mg; Địa hoàng 184mg; Bạch thược 180mg; Đỗ trọng 148mg; Đảng sâm 120mg; Phục linh 120mg; Ngưu tất 114,7mg; Tần giao 104mg; Quế nhục 92mg; Phòng phong 92mg; Xuyên khung 92mg; Độc hoạt 88mg; Tế tân 60mg; Cam thảo 60mg; Đương quy 58,3mg; Bột mịn dược liệu gồm: Bạch thược 120mg; Độc hoạt 60mg; Đương quy 33,7mg; Ngưu tất 33,3mg | Viên | Viên |
37 | Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Độc hoạt 300mg; Quế nhục 200mg; Phòng phong 200mg; Đương quy 200mg; Tế tân 200mg; Xuyên khung 200mg; Tần giao 200mg; Bạch thược 200mg; Tang ký sinh 200mg; Sinh địa 200mg; Đỗ trọng 200mg; Ngưu tất 200mg; Phục linh 200mg; Cam thảo 200mg; Đảng sâm 200mg | Viên | Viên |
38 | Đương quy, Bạch quả | Cao khô Đương quy (tương đương rễ Đương quy khô 600mg) 300mg; Cao khô bạch quả (tương đương lá Bạch quả 1,6g) 40mg | Viên | Viên |
39 | Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược | Mỗi 9g chứa: Đương quy 908mg; Bạch truật 605mg; Đảng sâm 605mg; Quế nhục 151mg; Thục địa 908mg; Cam thảo 303mg; Hoàng kỳ 605mg; Phục linh 605mg; Xuyên khung 303mg; Bạch thược 605mg. Viên hoàn 4,5g | Viên hoàn mềm | Viên |
40 | Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược | Đương quy 0,6g; Bạch truật 0,65g; Đảng sâm 1g; Quế nhục 0,24g; Thục địa 1g; Cam thảo 0,12g; Hoàng kỳ 0,45g; Phục linh 0,65g; Xuyên khung 0,3g; Bạch thược 0,6g | Viên hoàn mềm | Viên |
41 | Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân | Đương quy 1014,0mg; Xuyên khung 1014,0mg; Bạch thược 810,8mg; Thục địa hoàng 810,8mg; Câu đằng 2027,2mg; Kê huyết đằng 2027,2mg; Hạ khô thảo 2027,2mg; Quyết minh tử 2027,2mg; Trân châu mẫu 2027,2mg; Diên hồ sách 1014,0mg; Tế tân 202,0mg. | Viên | Gói |
42 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo | Đương quy 0,9g; Xuyên khung 0,45g; Thục địa 0,9g; Bạch thược 0,6g; Đảng sâm 0,6g; Bạch linh 0,6g; Bạch truật 0,6g; Cam thảo 0,3g | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Gói |
43 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, Phòng kỷ | Hà thủ ô đỏ chế 400mg; Thổ phục linh 400mg; Thương nhĩ tử 400mg; Hy thiêm 800mg; Thiên niên kiện 300mg; Đương quy 300mg; Huyết giác 300mg; Phòng kỷ 400mg | Viên | Viên |
44 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Long nhãn | Hoài sơn 183mg; Liên nhục 175mg; Liên tâm 15mg; Lá dâu 91,25mg; Lá vông 91,25mg; Bá tử nhân 91,25mg; Hắc táo nhân 91,25mg; Long nhãn 91,25mg | Viên | Viên |
45 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn | Hoài sơn 183mg; Lá dâu 91,25mg; Lá vông 91,25mg; Long nhãn 91,25mg; Liên nhục 175mg; Liên tâm 200mg; Bá tử nhân 91,25mg; Toan táo nhân 91,25mg | Viên | Viên |
46 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả | Hồng hoa 280mg; Đương quy 685mg; Sinh địa 375mg; Sài hồ 280mg; Cam thảo 375mg; Xích thược 375mg; Xuyên khung 685mg; Chỉ xác 280mg; Ngưu tất 375mg; Cao khô lá bạch quả 15mg | Viên | Viên |
47 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác | 300mg cao khô dược liệu tương đương: Hy thiêm 760mg; Thương nhĩ tử 400mg; Dây đau xương 400mg; Thổ phục linh 320mg; Hà thủ ô đỏ chế 320mg; Thiên niên kiện 300mg; Huyết giác 300mg; Bột mịn dược liệu gồm: Hà thủ ô đỏ chế 80mg; Thổ phục linh 80mg; Hy thiêm 40mg | Viên | Viên |
48 | Hy thiêm, Thiên niên kiện | Hy thiêm 10g; Thiên niên kiện 0,5g | Viên | Viên |
49 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược | Cao Cam thảo 3,5:1 24mg; Cao Hoàng liên 5,5:1 52mg; Cao Kha tử 2,5:1 260mg; Cao Bạch thược 3,5:1 18mg; Bột Mộc hương 250mg; Bột Bạch truật 50mg | Viên | Viên |
50 | Kim ngân hoa, Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo | Kim ngân hoa 300mg; Bồ công anh 300mg; Nhân trần tía 300mg; Nghệ 200mg; Thương nhĩ tử 150mg; Sinh địa 150mg; Cam thảo 50mg | Viên | Viên |
51 | Kim tiền thảo | Cao khô Kim tiền thảo 220mg; Bột mịn Kim tiền thảo 100mg | Viên | Viên |
52 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng | Kim tiền thảo 1.000mg; Chỉ thực 100mg; Nhân trần 250mg; Hậu phác 100mg; Hoàng cầm 150mg; Bạch mao căn 500mg; Nghệ 250mg; Binh lang 100mg; Mộc hương 100mg; Đại hoàng 50mg | Viên | Viên |
53 | Kim tiền thảo, Râu mèo | Kim tiền thảo 2.400 mg; Râu mèo 1.000mg | Viên | Viên |
54 | Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh | Lá lốt 400mg; Hy thiêm 600mg; Ngưu tất 600mg; Thổ phục linh 600mg | Viên | Viên |
55 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi | 650mg, 500mg, 650mg, 150mg, 1200mg | Viên | Viên |
56 | Lá sen, Vông nem, Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ | Cao Bình vôi (tương ứng với củ Bình vôi 150mg) 49,5mg; Cao mimosa (tương ứng với: Lá sen 180mg; Lạc tiên 600mg; lá Vông nem 600mg; Trinh nữ 638mg) 242mg | Viên | Viên |
57 | Lá thường xuân | Mỗi 100ml chứa: Cao khô lá thường xuân (tương đương 3,62g lá thường xuân) 700mg. Chai 80ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
58 | Lá thường xuân | Cao khô lá thường xuân (11%) 0,035g | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Gói |
59 | Lá thường xuân | Mỗi 100ml chứa: Cao khô lá thường xuân (tương đương 3,62g lá thường xuân) 700mg. Ống 5ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
60 | Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ, Mộc hương, Địa liền, Quế chi | Bột mã tiền chế 50mg; Thương truật 20mg; Hương phụ 13mg; Mộc hương 8mg; Địa liền 6mg; Quế chi 3mg | Viên | Viên |
61 | Men bia ép tinh chế | 4g/10ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
62 | Nghệ vàng | 30g/100ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
63 | Nghệ vàng | Bột nghệ vàng 4,5g | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Gói |
64 | Nghệ vàng | Nghệ 1700mg | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Gói |
65 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Sinh địa, Đan sâm | Ngưu tất 0,45g; Đương quy 0,75g; Xuyên khung 0,6g; Ích mẫu 0,3g; Sinh địa 0,6g; Đan sâm 0,3g | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Gói |
66 | Ngưu tất, Nghệ, Rutin | Ngưu tất 500mg (tương ứng 200mg cao khô), Nghệ 500mg (tương ứng 5mg Curcumin), Rutin 100mg | Viên | Viên |
67 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não, Riềng | Ô đầu 2g; Địa liền 5g; Đại hồi 3g; Quế nhục 2g; Thiên niên kiện 5g; Huyết giác 3g; Long não 0,2g; Riềng 5g | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
68 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm | Phòng phong 500mg; Hòe giác 1000mg; Đương quy 500mg; Địa du 500mg; Chỉ xác 500mg; Hoàng cầm 500mg | Viên | Viên |
69 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao | Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Sinh địa 400mg; Mạch môn 200mg; Hoàng kỳ 200mg; Kỷ tử 200mg; Ngũ vị tử 30mg; Hoàng liên 20mg; Nhân sâm 20mg) 130mg; Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Thiên hoa phấn 200mg; Thạch cao 100mg; Bạch linh 34mg; Mẫu đơn bì 30mg) 364mg | Viên | Viên |
70 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh | Cao khô dược liệu 260mg tương đương: Sinh địa 400mg; Mạch môn 133,3mg; Thiên môn đông 133,3mg; Táo nhân 133,3mg; Bá tử nhân 133,3mg; Huyền sâm 66,7mg; Viễn chí 66,7mg; Ngũ vị tử 66,7mg; Đảng sâm 53,3mg; Đương quy 53,3mg; Đan sâm 46,7mg; Phục thần 46,7mg; Cát cánh 26,7mg. Bột mịn dược liệu gồm: Đương quy 80mg; Đảng sâm 80mg; Cát cánh 40mg; Đan sâm 20mg; Phục thần 20mg | Viên | Viên |
71 | Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo | Tân di hoa 600 mg; Thăng ma 300 mg; Xuyên khung 300 mg; Cam thảo 50 mg; Bạch chỉ 300 mg | Viên | Viên |
72 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng Phong, Phục Linh, Xuyên Khung, Tục Đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện | Cao đặc Tần giao (tương đương 1g Tần giao) 0,1g; Cao đặc Đỗ trọng (tương đương 1g Đỗ trọng) 0,1g; Cao đặc Ngưu tất (tương đương 1g Ngưu tất) 0,15g; Cao đặc Độc hoạt (tương đương 1g Độc hoạt) 0,12g; Bột phòng phong 0,5g; Bột Phục linh 0,4g; Bột Xuyên khung 0,5g; Bột Tục đoạn 0,5g; Bột Hoàng kỳ 0,5g; Bột Bạch thược 0,5g; Bột Cam thảo 0,4g; Bột Đương quy 0,5g; Bột Thiên niên kiện 0,4g | Viên hoàn cứng | Gói |
73 | Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. | 25mg; 50mg; 12,5mg; 5mg; 50mg; 25mg; 75mg; 37,5mg; 20mg | Viên | Viên |
74 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô | Thỏ ty tử 25 mg; Hà thủ ô đỏ 25mg; Dây đau xương 25mg; Cốt toái bổ 25mg; Đỗ trọng 25mg; Cúc bất tử 50mg; Nấm sò khô 500mg | Viên | Viên |
75 | Thục địa, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa | Cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 400mg; Sơn thù 200mg; Trạch tả 150mg; Mẫu đơn bì 150mg; Câu kỷ tử 100mg; Hoài sơn 80mg; Phục linh 70mg; Cúc hoa 43,3mg); Bột mịn dược liệu gồm Hoài sơn120mg; Phục linh 80mg; Cúc hoa 56,7mg | Viên | Viên |
76 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | 100g hoàn cứng chứa: Thục địa 13,12g; Hoài sơn 7,04g; Sơn thù 7,04g; Mẫu đơn bì 5,22g; Phục linh 5,28g; Trạch tả 5,28g. Gói 6g | Viên hoàn cứng | Gói |
77 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | Thục địa 1,15g; Hoài sơn 0,96g; Sơn thù 0,96g; Mẫu đơn bì 0,71g; Phục linh 0,71g; Trạch tả 0,71g | Viên | Viên |
78 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | Cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 800mg; Hoài sơn 300mg; Sơn thù 300mg; Trạch tả 300mg; Phục linh 300mg; Mẫu đơn bì 248mg); Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 100mg; Sơn thù 100mg; Mẫu đơn bì 52mg | Viên | Viên |
79 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Đương quy | Thục địa 125mg; Hoài sơn (bột) 160mg; Đương quy (bột) 160mg; Cao đặc rễ trạch tả (tương đương 100mg trạch tả) 40mg; Cao đặc rễ hà thủ ô đỏ (tương tương 200mg hà thủ ô đỏ) 40mg; Cao đặc hạt thảo quyết minh (tương đương 200mg thảo quyết minh) 50mg; Cao đặc hoa cúc hoa (tương đương 200mg cúc hoa) 24mg; Cao đặc quả hạ khô thảo (tương đương 125mg hạ khô thảo) 12,5mg | Viên | Viên |
80 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa | Thương nhĩ tử 500mg; Hoàng kỳ 620mg; Phòng phong 250mg; Tân di hoa 350mg; Bạc hà 120mg; Bạch truật 350mg; Kim ngân hoa 250mg; Bột bạch chỉ 320mg | Viên | Viên |
81 | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế | Cao khô Trinh nữ hoàng cung (tương ứng với 2000mg lá trinh nữ hoàng cung) 80mg; Cao khô hỗn hợp (tương ứng với Tri mẫu 666mg; Hoàng bá 666mg; Ích mẫu 666mg; Đào nhân 83mg; Trạch tả 830mg; Xích thược 500mg) 320mg; Nhục quế 8,3mg | Viên | Viên |
82 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng | Tục đoạn 250mg; Phòng phong 250mg; Hy thiêm 250mg; Độc hoạt 200mg; Tần giao 200mg; Đương quy 150mg; Ngưu tất 150mg; Thiên niên kiện 150mg; Hoàng kỳ 150mg; Đỗ trọng 100mg; Bột bạch thược 150mg; Bột xuyên khung 150mg | Viên | Viên |
83 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền | Tục đoạn 500mg; Phòng phong 500mg; Hy thiêm 500mg; Độc hoạt 400mg; Tần giao 400mg; Đương quy 300mg Ngưu tất 300mg; Thiên niên kiện 300mg; Hoàng kỳ 300mg; Đỗ trọng 200mg; Bạch thược 300mg; Xuyên khung 300mg; Bột Mã tiền chế 40mg | Viên | Viên |
84 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến | Mỗi 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương quy 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Ngũ vị tử 1,2g; Băng phiến 0,04g. Gói 8g | Viên | Gói |
| ||||
85 | Đan sâm, Tam thất, Camphor | Đan sâm 720mg (tương ứng 270mg cao khô); Tam thất 141 mg; Camphor 8mg | Viên | Viên |
86 | Húng chanh, Núc nác, Cineol | Mỗi ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Húng chanh 500mg; Núc nác 125mg; Cineol 0,883mg. Chai 60ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
87 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor | Mỗi 10ml chứa: Liên kiều 0,5g; Kim ngân hoa 0,25g; Hoàng cầm 0,25g; Menthol 0,004g; Eucalyptol 0,003g; Camphor 0,002g. Chai 20ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
88 | Mộc hương, Berberin | Bột rễ mộc hương 200mg; Berberin clorid 50mg | Viên | Viên |
89 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphor, Riềng | Mỗi 50ml chứa: Ô đầu 0,5g; Địa liền 2,5g; Đại hồi 1g; Quế chi 1g; Thiên niên kiện 1,5g; Huyết giác 1,5g; Camphor 0,5g; Riềng 2,5g. Chai 60ml | Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/ Lọ |
Danh mục này gồm 89 loại |
|
|
DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG DO BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên vị thuốc cổ truyền | Tên khoa học | Dạng bào chế | Đơn vị tính |
|
1 | Ba kích | Radix Morindae officinalis | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
2 | Bá tử nhân | Semen Platycladi orientalis | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
3 | Bạc hà | Herba Menthae | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
4 | Bạch chỉ | Radix Angelicae dahuricae | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
5 | Bạch cương tàm | Bombyx Botryticatus | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
6 | Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) | Poria | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
7 | Bạch mao căn | Rhizoma Imperatae cylindricae | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
8 | Bạch thược | Radix Paeoniae lactiflorae | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
9 | Bạch truật | Rhizoma Atractylodis macrocephalae | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
10 | Bán hạ bắc | Rhizoma Pinelliae | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
11 | Bồ công anh | Herba Lactucae indicae | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
12 | Cam thảo | Radix Glycyrrhizae | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
13 | Can khương | Rhizoma Zingiberis | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
14 | Cát căn | Radix Puerariae thomsonii | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
15 | Cát cánh | Radix Platycodi grandiflori | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
16 | Câu đằng | Ramulus cum unco Uncariae | Sơ chế/ phức chế | Kg |
|
17 | Câu kỷ tử | Fructus Lycii | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
18 | Cẩu tích | Rhizoma Cibotii | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
19 | Chi tử | Fructus Gardeniae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
20 | Chỉ xác | Fructus Aurantii | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
21 | Cỏ nhọ nồi | Herba Ecliptae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
22 | Cốt toái bổ | Rhizoma Drynariae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
23 | Cúc hoa | Flos Chrysanthemi indici | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
24 | Dây tơ hồng | Herba Cuscutae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
25 | Diếp cá (Ngư tinh thảo) | Herba Houttuyniae cordatae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
26 | Đại hoàng | Rhizoma Rhei | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
27 | Đại hồi | Fructus Illicii veri | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
28 | Đại táo | Fructus Ziziphi jujubae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
29 | Đan sâm | Radix Salviae miltiorrhizae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
30 | Đảng sâm | Radix Codonopsis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
31 | Đào nhân | Semen Pruni | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
32 | Địa cốt bì | Cortex Lycii chinensis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
33 | Địa long | Pheretima | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
34 | Đỗ trọng | Cortex Eucommiae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
35 | Độc hoạt | Radix Angelicae pubescentis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
36 | Đương quy (Toàn quy) | Radix Angelicae sinensis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
37 | Hà thủ ô đỏ | Radix Fallopiae multiflorae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
38 | Hạnh nhân | Semen Armeniacae amarum | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
39 | Hậu phác | Cortex Magnoliae officinali | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
40 | Hậu phác nam | Cortex Cinnamomi iners | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
41 | Hoài sơn | Tuber Dioscoreae persimilis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
42 | Hoàng bá | Cortex Phellodendri | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
43 | Hoàng cầm | Radix Scutellariae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
44 | Hoàng kỳ (Bạch kỳ) | Radix Astragali membranacei | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
45 | Hoàng liên | Rhizoma Coptidis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
46 | Hoắc hương | Herba Pogostemonis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
47 | Hòe hoa | Flos Styphnolobii japonici | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
48 | Hồng hoa | Flos Carthami tinctorii | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
49 | Hương phụ | Rhizoma Cyperi | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
50 | Huyền hồ | Tuber Corydalis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
51 | Huyền sâm | Radix Scrophulariae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
52 | Hy thiêm | Herba Siegesbeckiae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
53 | Ích mẫu | Herba Leonuri japonici | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
54 | Ích trí nhân | Fructus Alpiniae oxyphyllae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
55 | Kê huyết đằng | Caulis Spatholobi | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
56 | Khiếm thực | Semen Euryales | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
57 | Khương hoàng/Uất kim | Rhizoma et Radix Curcumae longae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
58 | Khương hoạt | Rhizoma et Radix Notopterygii | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
59 | Kim anh | Fructus Rosae laevigatae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
60 | Kim ngân hoa | Flos Lonicerae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
61 | Kim tiền thảo | Herba Desmodii styracifolii | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
62 | Kinh giới | Herba Elsholiziae ciliatae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
63 | Lạc tiên | Herba Passiflorae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
64 | Liên kiều | Fructus Forsythiae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
65 | Liên nhục | Semen Nelumbinis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
66 | Liên tâm | Embryo Nelumbinis nuciferae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
67 | Long nhãn | Arillus Longan | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
68 | Lức (Sài hồ nam) | Radix Plucheae pteropodae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
69 | Lục thần khúc | Massa medicata fermentata | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
70 | Mạch môn | Radix Ophiopogonis japonici | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
71 | Mạch nha | Fructus Hordei germinatus | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
72 | Mạn kinh tử | Fructus Viticis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
73 | Mẫu đơn bì | Cortex Paeoniae suffruticosae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
74 | Mộc hương | Radix Saussureae lappae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
75 | Mộc qua | Fructus Chaenomelis speciosae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
76 | Ngọc trúc | Rhizoma Polygonati odorati | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
77 | Ngũ gia bì chân chim | Cortex Schefflerae heptaphyllae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
78 | Ngũ vị tử | Fructus Schisandrae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
79 | Ngưu tất | Radix Achyranthis bidentatae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
80 | Nhân trần | Herba Adenosmatis caerulei | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
81 | Nhục thung dung | Herba Cistanches | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
82 | Ô dược | Radix Linderae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
83 | Phá cố chỉ (Bổ cốt chi) | Fructus Psoraleae corylifoliae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
84 | Phòng phong | Radix Saposhnikoviae divaricatae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
85 | Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) | Radix Aconiti lateralis praeparata | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
86 | Phục thần | Poria | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
87 | Quế chi | Ramulus Cinnamomi | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
88 | Quế nhục | Cortex Cinnamomi | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
89 | Sa nhân | Fructus Amomi | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
90 | Sa sâm | Radix Glehniae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
91 | Sài đất | Herba Wedeliae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
92 | Sài hồ | Radix Bupleuri | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
93 | Sâm đại hành | Bulbus Eleutherinis subaphyllae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
94 | Sinh địa | Radix Rehmanniae glutinosae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
95 | Sinh khương | Rhizoma Zingiberis recens | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
96 | Sơn thù | Fructus Corni officinalis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
97 | Sơn tra | Fructus Mali | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
98 | Tam thất | Radix Panasus notoginseng | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
99 | Tần giao | Radix Gentianae macrophyllae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
100 | Tang bạch bì | Cortex Mori albae radicis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
101 | Tang chi | Ramulus Mori albae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
102 | Tang ký sinh | Herba Loranthi gracilifolii | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
103 | Táo nhân | Semen Ziziphi mauritianae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
104 | Tế tân | Radix et Rhizoma Asari | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
105 | Thạch cao (sống) | Gypsum fibrosum | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
106 | Thạch xương bồ | Rhizoma Acori graminei | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
107 | Thăng ma | Rhizoma Cimicifugae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
108 | Thanh bì | Pericarpium Citri reticulatae viridae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
109 | Thảo quả | Fructus Amomi aromatici | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
110 | Thảo quyết minh | Semen Cassiae torae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
111 | Thiên hoa phấn | Radix Trichosanthis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
112 | Thiên ma | Rhizoma Gastrodiae elatae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
113 | Thiên môn đông | Radix Asparagi cochinchinensis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
114 | Thiên niên kiện | Rhizoma Homalomenae occultae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
115 | Thổ bối mẫu | Bulbus pseudolarix | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
116 | Thổ phục linh | Rhizoma Smilacis glabrae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
117 | Thỏ ty tử | Semen Cuscutae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
118 | Thục địa | Radix Rehmanniae glutinosae praeparata | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
119 | Thương truật | Rhizoma Atractylodis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
120 | Tô mộc | Lignum sappan | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
121 | Trạch tả | Rhizoma Alismatis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
122 | Trần bì | Pericarpium Citri reticulatae perenne | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
123 | Tri mẫu | Rhizoma Anemarrhenae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
124 | Trinh nữ (Xấu hổ) | Herba Mimosae pudicae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
125 | Tục đoạn | Radix Dipsaci | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
126 | Uy linh tiên | Radix et Rhizoma Clematidis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
127 | Viễn chí | Radix Polygalae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
128 | Xa tiền tử | Semen Plantaginis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
129 | Xích thược | Radix Paeoniae | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
130 | Xuyên khung | Rhizoma Ligustici wallichii | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
131 | Ý dĩ | Semen Coicis | Sơ chế/ phức chế | Kg | |
Danh mục này gồm 131 loại. |
File gốc của Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bình Định đang được cập nhật.
Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bình Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 2887/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành | 2024-08-13 |
Ngày hiệu lực | 2024-08-13 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |