ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 24 tháng 11 năm 1993 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
VỀ GIÁ BÁN LẺ XI MĂNG TẠI CÁC HUYỆN THỊ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ban hành ngày 30 tháng 6 năm 1989;
Căn cứ Thông tư số 08/TTLB ngày 07/09/1993 của Liên bộ Xây dựng – Ban vật giá Chính phủ về cơ chế quản lý giá xi măng;
Xét tờ trình số 133/TC – VG ngày 10/11/1993 của Sở tài chính vật giá,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Quy định giá bán lẻ xi măng tại các trung tâm huyện, thị xã (có phụ biểu chi tiết kèm theo)
Riêng thị trấn phố Lu và thị xã Lào Cai giá bán lẻ thực hiện theo Quyết định số 2210/CTXN – HP ngày 1/10/1993 của Giám đốc Công ty xi măng Hải phòng.
Điều 2. Các đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ bán lẻ xi măng phải liêm yết giá công khai tạ nơi bán hàng và bán đúng giá quy định.
Sở Tài chính - Vật giá phải tổ chức kiểm tra thường xuyên các đơn vị bán lẻ xi măng và xử lý nghiêm khắc mọi vi phạm.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, chủ tịch UBND các huyện ,thị xã, Thủ trưởng các ngành có liên quan thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU GIÁ BÁN LẺ XI MĂNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
Giá bán lẻ: đ/kg
Cự ly | L.đường | Cước V/c 1 tấn | Thăng số bán 10% đ/tấn | Giá bán lẻ tại TT huyện | Ghi chú | |
PC 30 H.phòng | PC 30 B.sơn | |||||
26 | 4+3 | 24.000 | 56.000 | 645 | 670 | Chiếu khấu bình quân |
38 | 5 | 54.169 | 56.000 | 675 | 700 | - Tiền lương bán hành 1% |
134 | 5 | 151.464 | 56.000 | 772 | 797 | - Bốc xếp xuống + bốc lên |
|
|
|
|
|
| - P.tiện K.hàng 1,5% |
15 | 5 | 33.794 | 56.000 | 655 | 680 | - Thuế doanh thu 1,2% |
57 | 5 | 62.560 | 56.000 | 684 | 710 | - Khấu hao 0,5% |
38 | Đbiệt xấu | 53.000 | 56.000 | 674 | 700 | - Chi phí khác 3% |
64 | 5 | 70.400 | 56.000 | 672 | 617 | Cộng 9,9% |
50 | 4+5 | 57.388 | 56.000 | 672 | 697 |
|
Ghi chú: Khu vực Cam Đường, Bắc Hà, Bảo Yên nhận tại Phố Lu. Các huyện Than Uyên, Sa Pa, Bắt Xát, Mường Khương nhận tại ga Phố Mới.
Trong cước vận chuyển đã tính tiền qua phà Cốc Lếu 10.000đ/tấn (cả đi và về)
File gốc của Quyết định 253/QĐ-UB năm 1993 về giá bán lẻ xi măng tại các huyện, thị của tỉnh Lào Cai đang được cập nhật.
Quyết định 253/QĐ-UB năm 1993 về giá bán lẻ xi măng tại các huyện, thị của tỉnh Lào Cai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Số hiệu | 253/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Quý Đăng |
Ngày ban hành | 1993-11-24 |
Ngày hiệu lực | 1993-11-24 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Hết hiệu lực |